I. Khái niệm, đặc điểm
II.Thành viên
III. Thủ tục đăng kí doanh nghiệp
IV. Cơ cấu tổ chức,quản lý
V. Quyền và nghĩa vụ
VI. Tổ chức lại, giải thể, phá sản
VII. So sánh
VIII. Nhận xét – Kiến nghị
66 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2124 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Công ty TNHH hai thành viên trở lên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN GVHD: TS.LS. Trần Anh Tuấn Đề tài: * Ngày 26.11.2012 Thành viên nhóm 9 Bùi Thị Tuyết Nhung Trương Toàn Phong Trần Thị Hà Phương * Tài liệu tham khảo Giáo trình Luật Kinh Doanh (TS.LS Trần Anh Tuấn, Ths.LS Lê Minh Nhựt) Luật doanh nghiệp 2005 Nghị định 43/2010/NĐ-CP Nghị định 102/2010/NĐ-CP Thông tư 14/2010/TT-BKH Quyết định 200/2004/QĐ-UB * Kết cấu bài báo cáo * I. Khái niệm và đặc điểm ( Đ38 LDN) * II.Thành viên * Đối tượng bị hạn chế theo đ.13 LDN * Lưu ý * 2.1. Vốn góp Góp vốn đầy đủ và đúng hạn. Trường hợp không góp đủ: phần vốn góp xem như là nợ của thành viên. Sau thời hạn cam kết cuối vẫn không góp đủ: Thành viên khác nhận góp đủ vốn chưa góp Thành viên còn lại chia theo tỷ lệ đã góp Huy động người khác * 2.2. Quyền của thành viên Quyền triệu tập Trường hợp bị tạm giữ( Đ20 NĐ 102/2010/NĐ-CP) * 2.3. Nghĩa vụ của thành viên * 2.4. Mua lại vốn góp * 2.4.1 Mua lại phần vốn góp Công ty mua lại theo tỷ lệ Chuyển nhượng cho thành viên khác hoặc người khác * 2.4.2 Chuyển nhượng phần vốn góp Chào bán phần vốn góp với công ty Chuyển nhượng cho người khác khi thành viên khác không mua sau 30 ngày kể từ ngày chào bán * 2.4.3 Xử lý phần vốn góp trong trường hợp khác Thành viên chết Thành viên bị hạn chế năng lực hành vi nhân sự Thành viên tặng, cho vốn Thành viên dùng vốn để trả nợ * III.Thủ tục đăng ký doanh nghiệp Đối tượng có quyền đăng kí doanh nghiệp 1 Thủ tục đăng kí doanh nghiệp 2 4 3 Thay đổi nội dung đăng kí doanh nghiệp * 3.1 Đối tượng có quyền đăng kí doanh nghiệp Mọi cá nhân, tổ chức có quyền thành lập và quản lý công ty được quyền đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên trừ những đối tượng bị hạn chế theo đ.13 Luật doanh nghiệp * Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp Danh sách thành viên và các giấy tờ kèm theo Dự thảo Điều lệ Công ty Xác nhận về vốn của công ty Chứng chỉ hành nghề Hồ sơ 3.2 Thủ tục đăng kí doanh nghiệp * QUI TRÌNH ĐĂNG KÍ DOANH NGHIỆP 3.2 Thủ tục đăng kí doanh nghiệp * Đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử * Điều 27- NĐ 43/2010/NĐ-CP Khi thay đổi Tên Địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện Muc tiêu và ngành, nghề kinh doanh Vốn điều lệ Thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp 3.3 Thay đổi nội dung đăng kí doanh nghiệp * Thay đổi nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác, doanh nghiệp được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và phải trả phí * 3.3 Thay đổi nội dung đăng kí doanh nghiệp IV. Cơ cấu tổ chức, quản lý, điều hành * IV. Cơ cấu tổ chức, quản lý, điều hành Ban kiểm soát (bắt buộc khi >11 TV) Bầu Bổ nhiệm Thuê Thành lập Điều hành Giám sát * * 1 2 3 4 5 1 1 2 1 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 4 3 2 1 4 3 2 1 4 3 2 1 5 3 Vai trò Quyền Nghĩa vụ Cách họp,biểu quyết * Là cơ quan quyết định cao nhất của công ty. * Quyết định chiến lược phát triển Và kế hoạch kinh doanh Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý của công ty. Sửa đổi, bổ sung điều lệ công ty. Quyết định giải thể, yêu cầu phá sản công ty. Quyết định tăng giảm vốn điều lệ và phương thức huy động vốn 4.1.2 Quyền Bầu , miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch hội đồng thành viên, giám đống, tổng giám đốc, kế toán trưởng … * * Thông qua các bản Báo cáo tài chính hàng năm. Các nghĩa vụ khác theo luật định Sử dụng,phân chia lợi nhuân. Xử lí lãi, lỗ. 4.1.3 Nghĩa vụ * 4.1.4.a CÁCH THỨC HỌP Họp HĐTV Hình thức thông qua quyết định Hình thức khác ĐK họp: số TV đại diện ít nhất 75% VĐL CT HĐTV, TV, nhóm TV sở hữu trên 25% VĐL được quyền triệu tập ĐK thông qua QĐ: ít nhất 65% tổng số vốn góp của TV có mặt. Biểu quyết Ý kiến bằng văn bản * * 1 2 3 4 5 1 1 2 1 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 4 3 2 1 4 3 2 1 4 3 2 1 5 3 * 4.2 Chủ tịch Hội đồng Thành viên * Vị trí Hình thành Nhiệm kỳ Nhiệm vụ, quyền hạn 4.2 Chủ tịch Hội đồng Thành viên * * Giám sát hoặc tổ chức giám sát việc thực hiện các QĐ của HĐTV * 4.2 Giám đốc (TGĐ) * 4.2 Giám đốc (TGĐ) * Tổ chức thực hiện các QĐ của HĐTV Tổ chức thực hiện KHKD, phương án ĐT QĐ các vấn đề liên quan đến HĐ KD hàng ngày Ban hành qui chế quản lý nội bộ cty. Ký kết hợp đồng nhân danh công ty trừ TH thuộc thẩm quyền của CT HĐTV. Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức cty. Trình BC quyết toán TC hàng năm lên HĐTV. Kiến nghị phương án sử dụng LN, Xử lý lỗ trong KD. Các quyền và NV khác theo qui định Bầu , miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong cty trừ chức danh thuộc thẩm quyền HĐTV … Tuyển dụng lao động QUYỀN VÀ NHIỆM VỤ 4.2 Giám đốc (TGĐ) * 4.3 Ban kiểm soát * 4.3 BAN KIỂM SOÁT * Quyền hạn – nghĩa vụ * 4.3 BAN KIỂM SOÁT V. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CTY TNHH 2 TV TRỞ LÊN VI. TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ, PHÁ SẢN CTY VII. SO SÁNH VỚI CTY TNHH MTV VÀ DNTN * V. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CTY TNHH 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN * V. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CTY TNHH 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN Được quy định như đối với Doanh nghiệp tư nhân Điều 8, Luật Doanh nghiệp 2005 Điều 9, Luật Doanh nghiệp 2005 * VI. TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN CÔNG TY * VI. TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ VÀ PHÁ SẢN * 6.1 TỔ CHỨC LẠI CÔNG TY 1. SÁP NHẬP 2. HỢP NHẤT 3. CHIA 4. TÁCH 5. CHUYỂN ĐỔI Điều 4, khoản 16, Luật doanh nghiệp 2005 * 6.1.1 SÁP NHẬP A B CÔNG TY A Công ty bị sáp nhập Công ty nhận sáp nhập + Quyền + Nghĩa vụ + Lợi ích hợp pháp Điều 153, Luật doanh nghiệp 2005 * 6.1.1 SÁP NHẬP THỦ TỤC SÁP NHẬP Tương tự CTHD Điều 153 Luật Doanh nghiệp 2005 và Khoản 4 Điều 22 Nghị định số 43/2010/NĐ – CP hướng dẫn về các thủ tục sáp nhập doanh nghiệp. * * 6.1.1 SÁP NHẬP > 50% Thị trường CẤM SÁP NHẬP Trừ TH quy định khác 30% - 50% Thị trường Báo cho Cơ quan Cạnh tranh, trừ TH quy định khác THỊ PHẦN CÔNG TY B * 6.1.2 HỢP NHẤT C CTY C & CTY D E Công ty bị hợp nhất Công ty hợp nhất D + Quyền + Nghĩa vụ + Lợi ích hợp pháp Điều 152, Luật Doanh nghiệp 2005 * 6.1.2 HỢP NHẤT THỦ TỤC HỢP NHẤT Tương tự CTHD và trường hợp sáp nhập Điều 152 Luật Doanh nghiệp 2005 và Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 43/2010/NĐ – CP hướng dẫn về các thủ tục hợp nhất doanh nghiệp. * 6.1.2 HỢP NHẤT > 50% Thị trường CẤM HỢP NHẤT Trừ TH quy định khác 30% - 50% Thị trường Báo cho Cơ quan Cạnh tranh, trừ THquy định khác THỊ PHẦN CÔNG TY E * 6.1.3 CHIA – TÁCH CÔNG TY Thủ tục tương tự CTY hợp nhất và sáp nhập Điều 150 Luật Doanh nghiệp 2005 và khoản 1 Điều 22, Nghị đinh 43/2010/NĐ-CP hướng dẫn các thủ tục chia doanh nghiệp Điều 151 Luật Doanh nghiệp 2005 và khoản 2, Điều 22 Nghị định 43/2010/NĐ-CP hướng dẫn thủ tục tách doanh nghiệp * 6.1.4 CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY HĐTV thông qua quyết định chuyển đổi & điều lệ của cty chuyển đổi 1 Gửi quyết định đến chủ nợ/ thông báo NLĐ Tư cách pháp nhân 7.1 SO SÁNH VỚI CTY TNHH MTV * 7.1 SO SÁNH VỚI CTY TNHH MTV Vốn, cơ cấu quản lý tổ chức, địa vị pháp lý của chủ sở hữu * 7.2 SO SÁNH VỚI DNTN * Không có tư cách pháp nhân Chỉ 1 chủ sở hữu Chịu trách nhiệm trên Toàn bộ tài sản. Không thể chuyển đổi Chia, tách Dn Có tư cách pháp nhân Thành viên: 2 - 50 Chịu trách nhiệm hữu hạn trên vốn góp Có thể chuyển đổi chia, tách DN 7.2 SO SÁNH VỚI DNTN CTY TNHH 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN DNTN * PHẦN VIIINHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ * Cty có thể thay đổi địa chỉ giao dịch, đặt VP đại diện tại địa phương khác. Có tư cách pháp nhân Chịu trách nhiệm pháp lý hữu hạn < điều 52 Luật DN 2005 và các nghị định hướng dẫn hầu hết đều có câu “ngoại trừ điều lệ có quy định khác” hoặc “ và các quy định khác theo điều lệ của công ty” giao quyền nhiều cho công ty vô hiệu hoá Luật * Thành lập công ty đối với người nước ngoài * *