Báo cáo Đánh giá nghèo đô thị ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh

Giới thiệu Một trong những thách thức đối với công tác giám sát và đánh giá nghèo tại Việt Nam hiện nay là nắm bắt được thông tin toàn diện về mức độ và đặc điểm nghèo của tất cả các đối tượng dân cư trong đó có bộ phận dân di cư không có đăng ký hộ khẩu và cư trú tạm thời, đặc biệt là ở khu vực thành thị. Điều tra Mức sống hộ gia đình Việt Nam (VHLSS) là nguồn số liệu chính thống và phổ biến nhất được sử dụng trong đo lường nghèo đói. Tuy nhiên, mẫu khảo sát VHLSS cho đến năm 2008 đã không bao trùm được bộ phận dân di cư này. Điều tra VHLSS 2010 cũng đã có một số cải tiến nhưng vẫn chưa đảm bảo khảo sát được hết bộ phận dân di cư.

pdf146 trang | Chia sẻ: thanhlinh222 | Lượt xem: 43468 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Đánh giá nghèo đô thị ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 ĐÁNH GIÁ NGHÈO ĐÔ THỊ Ở HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Hà Nội, tháng 9 - 2010 2 3 LỜI CẢM ƠN Báo cáo đánh giá nghèo đô thị ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh được soạn thảo trong khuôn khổ Dự án “Hỗ trợ đánh giá sâu về tình trạng nghèo đô thị ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh” do Chương trình Phát triển Liên Hiệp quốc (UNDP) tài trợ với cơ quan chủ quản là Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội và Ủy ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, và cơ quan thực hiện dự án là Cục Thống kê Thành phố Hà Nội, và Cục Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh. Báo cáo này do bà Lê Thị Thanh Loan (Quyền Cục trưởng Cục Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh), ông Đỗ ngọc Khải (Phó Cục trưởng Cục Thống kê Hà Nội) và bà Nguyễn Bùi Linh (Phòng Giảm nghèo và Phát triển xã hội, UNDP) biên tập với sự tham gia viết của ông Jonathan Haugton (Đại học Suffolk- Hoa kỳ), bà Lê Thị Thanh Loan, bà Nguyễn Bùi Linh và các chuyên gia trong nước bao gồm ông Ngô Doãn Gác, bà Đặng Thị Hồng Hà, ông Nguyễn Việt Dũng, bà Nguyễn Thúy Chinh, bà Lê Thị Kim Chi, bà Nguyễn Thị Hồng Loan và ông Nguyễn Xuân Tường. Xử lý, tổng hợp các chỉ tiêu, các bảng do ông Ngô Thanh Yên và bà Lộ thị Đức thực hiện. Hỗ trợ biên tập, thiết kế và xuất bản do ông Nguyễn Ngọc Đỉnh và bà Trần Thị Triêu Nhật. Báo cáo cũng đã nhận được đóng góp ý kiến tích cực của các thành viên Ban Chỉ đạo và các chuyên gia trong nước và quốc tế bao gồm: Ông Đào Văn Bình, nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội, ông Nguyễn Tiên Phong (UNDP), ông Alex Warren (UNDP), ông Nguyễn Phong (Tổng cục Thống kê), ông Lê Tuấn Hữu (Sở Lao động Thương binh xã hội thành phố Hà Nội), ông Nguyễn Văn Xê (Sở Lao động Thương binh Xã hội thành phố Hồ Chí Minh), ông Nguyễn Thắng (Trung tâm Phân tích và Dự báo thuộc Viện Khoa học Xã hội Việt Nam), ông Nguyễn Văn Quang (Viện Nghiên cứu Phát triển thành phố Hồ Chí Minh), và các cán bộ phụ trách trong lĩnh vực văn hóa xã hội của hai thành phố. Chúng tôi xin chân thành cám ơn các tổ chức và cá nhân trên đã giúp đỡ chúng tôi hoàn thành báo cáo này. BAN BIÊN TẬP 4 5 MỤC LỤC Lời cảm ơn 3 Giới thiệu 19 Tóm tắt tổng quan 21 Phần I: Phương pháp điều tra 1. Mục đích điều tra 35 2. Chọn mẫu và tổ chức điều tra 35 Phần II: Kết quả điều tra 3. Đặc điểm của dân số đô thị 42 4. Tiếp cận giáo dục 49 5. Sử dụng dịch vụ y tế 54 6. Việc làm 61 7. Thu nhập và chi tiêu 76 8. Nhà ở 81 9. Tài sản lâu bền của hộ gia đình 93 10. Nghèo 100 11. Đối phó với các cú sốc/rủi ro 117 12. Tham gia quan hệ xã hội 126 13. Dân di cư và dân thường trú 132 14. Các giải pháp của Nhà nước và nghèo đô thị 142 Phụ lục Thống kê 6 Phụ lục Thống kê NHÂN KHẨU HỌC 1.1 Nhân khẩu bình quân hộ chia theo tình trạng hộ khẩu, giới tính chủ hộ, thành phố và 5 nhóm thu nhập 151 1.2 Cơ cấu nhân khẩu chia theo giới tính, thành phố và nhóm tuổi 152 1.3 Cơ cấu nhân khẩu chia theo giới tính, thành phố và nhóm tuổi 153 1.4 Cơ cấu nhân khẩu chia theo tình trạng đăng ký hộ khẩu, thành phố, giới tính và 5 nhóm thu nhập 154 1.5 Tình trạng hôn nhân của dân số từ 13 tuổi trở lên chia theo 5 nhóm thu nhập, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu và trình độ học vấn. 155 1.6 Giới tính chủ hộ chia theo 5 nhóm thu nhập, thành phố, tình trạng hộ khẩu và trình độ học vấn của chủ hộ 157 1.7 Số lao động bình quân hộ chia theo 5 nhóm thu nhập, thành phố, giới tính, tình trạng hộ khẩu và trình độ học vấn của chủ hộ 158 1.8 Tỷ lệ phụ thuộc lao động chia theo 5 nhóm thu nhập, thành phố, giới tính, tình trạng hộ khẩu và trình độ học vấn của chủ hộ 159 1.9 Thời gian sống tại hộ/nơi ở trong 12 tháng qua chia theo thời gian, thành phố, giới tính, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập, nhóm tuổi và trình độ học vấn 160 Nhân khẩu không có đăng ký hộ khẩu (tại thành phố khảo sát) 1.10 Thời gian chuyển đến thành phố lần đầu tiên chia theo thời gian, thành phố, giới tính, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập, nhóm tuổi và trình độ học vấn 162 1.11 Tình trạng có mặt tại thành phố trong 12 tháng qua chia theo tháng, thành phố, giới tính, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập, nhóm tuổi và trình độ học vấn 164 1.12 Thời gian chuyển đến nơi ở hiện tại chia theo thời gian, thành phố, giới tính, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập, nhóm tuổi và trình độ học vấn 168 1.13 Nơi sống trước khi chuyển đến nơi đang ở chia theo nơi ở, thành phố, giới tính, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập, nhóm tuổi và trình độ học vấn 170 1.14 Tình trạng thay đổi chổ ở thường xuyên chia theo lý do, thành phố, giới tính, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập, nhóm tuổi và trình độ học vấn 172 7 GIÁO DỤC 2.1 Tỷ lệ dân số từ 10 tuổi trở lên biết đọc biết viết chia theo thành phố, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu và 5 nhóm thu nhập 177 2.2 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo bằng cấp giáo dục cao nhất, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu và 5 nhóm thu nh ập 178 2.3 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo trình độ chuyên môn, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu và 5 nhóm thu nhập 179 2.4 Tỷ lệ dân số đang đi học chia theo cấp học, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập 181 2.5 Loại trường đang theo học chia theo loại hình, thành phố, giới tính, cấp học, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập 183 2.6 Tỷ lệ đi học đúng tuổi của dân số 18 tuổi trở xuống chia theo cấp học phổ thông, thành phố, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập, giới tính và nhóm tuổi 185 2.7 Tỷ lệ dân số dưới 18 tuổi đang đi học được miễn/ giảm học phí hoặc các khoản đóng góp chia theo khoản được miễn giảm, thành phố, giới tính, cấp học, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập và nhóm tuổi 186 2.8 Tỷ lệ dân số hiện không đi học chia theo lý do, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập 187 2.9 Tỷ lệ dân số hiện không đi học chia theo tình trạng đăng ký hộ khẩu, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập 189 Y TẾ 3.1 Tỷ lệ dân số bị bệnh trong 12 tháng qua chia theo loại bệnh, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập, 193 3.2a Tỷ lệ dân số đi khám bệnh khi bị ốm hay bị chấn thương trong 12 tháng qua chia theo mức độ đi khám bệnh, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu và 5 nhóm thu nhập, 194 3.2b Tỷ lệ dân số đi khám bệnh nếu bị ốm hay bị chấn thương trong 12 tháng qua chia theo mức độ đi khám bệnh, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu và 5 nhóm thu nhập, 195 3.3 Nơi đến khám chữa bệnh chia theo nơi khám, thành phố, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập, giới tính và nhóm tuổi 196 3.4 Lý do không đi khám bệnh (khi bị ốm/chấn thương) trong 12 tháng qua chia theo lý do, thành phố, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập, giới tính và nhóm tuổi 197 3.5 Tỷ lệ dân số có bảo hiểm y tế chia theo loại bảo hiểm y tế, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu và 5 nhóm thu nhập 198 8 3.6 Cơ cấu dân số có bảo hiểm y tế chia theo loại bảo hiểm y tế, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu và 5 nhóm thu nhập 200 3.7 Lý do không có bảo hiểm y tế chia theo lý do, thành phố, giới tính và nhóm tuổi. tình trạng hộ khẩu và 5 nhóm thu nhập, 202 VIỆC LÀM 4.1 Dân số hoạt động kinh tế từ 6 tuổi trở lên chia theo nhóm tuối, thành phố, giới tính, tình trạng hộ khẩu và 5 nhóm thu nhập 207 4.1.a Cơ cấu dân số hoạt động kinh tế từ 6 tuổi trở lên chia theo nhóm tuối, thành phố, giới tính, tình trạng hộ khẩu và 5 nhóm thu nhập 209 4.2 Cơ cấu dân số từ 6 tuổi trở lên có làm việc trong 12 tháng qua chia theo trình độ học vấn, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu và 5 nhóm thu nhập 211 4.3 Dân số không làm việc trong 12 tháng qua chia theo lý do, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập, 213 4.4 Tỷ lệ dân số từ 6 tuổi trở lên có làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia theo tình trạng hộ khẩu, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, 5 nhóm thu nhập, loại hợp đồng công việc 217 4.4a Cơ cấu dân số từ 6 tuổi trở lên có làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia theo tình trạng hộ khẩu, loại hợp đồng công việc 218 4.5 Tỷ lệ dân số từ 6 tuổi trở lên có làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia theo tháng, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập 219 4.6 Dân số từ 6 tuổi trở lên làm công việc chiếm nhi ều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia theo loại công việc, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập, 223 4.7 Dân số từ 6 tuổi trở lên làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia theo loại nghề, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập 225 4.8 Dân số từ 6 tuổi trở lên làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia theo ngành kinh tế, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập 229 4.9 Dân số từ 6 tuổi trở lên làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia theo thành phần kinh tế, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu, 5 nhóm thu nhập 231 4.10 Số tháng làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua của dân số từ 6 tuổi trở lên chia theo tình trạng hộ khẩu, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, 5 nhóm thu nhập và loại 233 9 hợp đồng công việc 4.11 Số giờ làm việc trung bình 1 người/1 tuần của dân số từ 6 tuổi trở lên làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia theo tình trạng hộ khẩu, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, 5 nhóm thu nhập và loại hợp đồng công việc 235 4.12 Loại hợp đồng công việc của dân số từ 6 tuổi trở lên làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia theo loại hợp đồng, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu, trình độ học vấn, 5 nhóm thu nhập 237 4.13 Quyền lợi được hưởng của dân số từ 6 tuổi trở lên làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia theo quyền lợi, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, tình trạng hộ khẩu, trình độ học vấn, 5 nhóm thu nhập, loại công việc, Loại hợp đồng công việc 239 4.14 Lương bình quân tháng của lao động làm công ăn lương làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia theo tình trạng hộ khẩu, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, 5 nhóm thu nhập, Loại hợp đồng công việc 242 ĐỒ DÙNG LÂU BỀN 5.1 Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền chia theo thành phố, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập, 247 5.2 Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền chủ yếu chia theo loại đồ dùng, thành phố, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập, 248 5.3 Một số đồ dùng lâu bền chủ yếu tính trên 100 hộ chia theo loại đồ dùng, thành phố, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập, 252 NHÀ Ở VÀ ĐIỀU KIỆN SỐNG 6.1 Tỷ lệ hộ chia theo số ngôi nhà/căn hộ/nơi ở hộ đang ở, thành phố, 5 nhóm thu nh ập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ 257 6.2 Tỷ lệ hộ chia theo diện tích ở bình quân nhân khẩu (*) chia theo thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và loại nhà 258 6.3 Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo loại nhà, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và trình độ học vấn của chủ hộ 260 6.5 Tỷ lệ hộ có người ở chung chia theo loại nhà, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và trình độ học vấn của chủ hộ 262 10 6.6 Tỷ lệ hộ có người ở chung chia theo hình thức sở hữu nhà, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và trình độ học vấn của chủ hộ 264 6.6a Cơ cấu hộ có người ở chung chia theo hình thức sở hữu nhà, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và trình độ học vấn của chủ hộ 265 6.7 Số người ở chung với hộ bình quân chia theo loại nhà, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và trình độ học vấn của chủ hộ 266 6.9 Nhà ở của hộ chia theo vật liệu chính của mái nhà, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và loại nhà 268 6.10 Nhà ở của hộ chia theo vật liệu chính của tường/vách ngăn, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và loại nhà 269 6.11 Nhà ở của hộ chia theo vật liệu chính của sàn nhà, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và loại nhà 270 6.12 Tỷ lệ hộ có nhà ở chia theo hình thức sở hữu nhà, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ,và trình độ học vấn của chủ hộ và loại nhà 271 6.13 Tỷ lệ hộ có trả tiền cho việc sử dụng nhà ở chia theo hình thức sở hữu nhà, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và trình độ học vấn của chủ hộ và loại nhà 273 6.14 Tỷ lệ hộ chia theo nguồn nước ăn uống chính của hộ, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ, loại nhà và hình thư`c sở hữu nhà 275 6.15 Tỷ lệ hộ có sử dụng bể lọc hoặc hóa chất để lọc nước uống chia theo nguồn nước ăn uống chính của hộ, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và loại nhà 279 6.16 Tỷ lệ hộ có sử dụng nhà vệ sinh chia theo loại nhà vệ sinh, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ, loại nhà, hình thức sở hữu nhà và nhà vệ sinh chung/riêng 281 6.17 Tỷ lệ hộ sử dụng nhà vệ sinh chia theo loại nhà vệ sinh chung/riêng, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và loại nhà 283 6.18 Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và loại nhà 284 6.19 Tỷ lệ hộ chia theo nguồn nhiên liệu/năng lượng thường dùng để nấu ăn của hộ, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và loại nhà 285 11 6.20 Tỷ lệ hộ kết nối với điện lưới quốc gia chia theo cách thức kết nối, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và loại nhà 286 6.21 Tỷ lệ hộ chia theo hình thức xử lý rác thải, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và loại nhà 287 6.22 Tỷ lệ hộ chia theo hình thức xử nước thải, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và loại nhà 288 6.23 Tỷ lệ hộ gặp khó khăn khi sống tại nơi cư trú chia theo loại khó khăn, thành phố, 5 nhóm thu nhập, giới tính của chủ hộ và tình trạng hộ khẩu của chủ hộ 289 THU NHẬP 7.1 Thu nhập bình quân nhân khẩu trong 12 tháng qua chia theo 5 nhóm thu nhập, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ 293 7.2 Thu nhập bình quân nhân khẩu trong 12 tháng qua chia theo nguồn thu, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và nhóm thu nhập 294 7.3 Cơ cấu thu nhập bình quân nhân khẩu trong 12 tháng qua chia theo nguồn thu, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và nhóm thu nhập 296 7.4 Thu nhập bình quân nhân khẩu trong 12 tháng qua chia theo nguồn thu, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và nhóm thu nhập 298 7.5 Cơ cấu thu nhập bình quân nhân khẩu trong 12 tháng qua chia theo nguồn thu, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và nhóm thu nhập 299 7.6a Tiền lương, tiền công bình quân người lao động làm công ăn lương tháng của công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia theo loại nghề, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu 300 7.6b Tiền lương, tiền công bình quân người lao động làm công ăn lương tháng của công việc thứ hai trong 12 tháng qua chia theo loại nghề, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu 302 7.7 Tiền lương, tiền công bình quân người lao động làm công ăn lương tháng trong 12 tháng qua chia theo loại hợp đồng công việc, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu 304 CHI TIÊU 8.1 Chi tiêu bình quân nhân khẩu trong 12 tháng qua chia theo 5 nhóm 307 12 thu nhập, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ 8.2 Chi tiêu bình quân nhân khẩu trong 12 tháng qua chia theo mục đích, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và nhóm thu nhập 308 8.3 Cơ cấu chi tiêu bì nh quân nhân khẩu trong 12 tháng qua chia theo mục đích, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và nhóm thu nhập 309 8.4 Chi tiêu lương thực thực phẩm bình quân nhân khẩu trong 12 tháng qua chia theo mục đích, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và nhóm thu nhập 310 8.5 Cơ cấu chi tiêu lương thực thực phẩm bình quân nhân khẩu trong 12 tháng qua chia theo mục đích, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và nhóm thu nhập 311 8.6 Chi tiêu cho nhà ở bì nh quân hộ trong 12 tháng qua chia theo mục đích, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và nhóm thu nhập 312 8.7 Cơ cấu chi tiêu cho nhà ở bình quân hộ trong 12 tháng qua chia theo mục đích, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và nhóm thu nhập 313 8.8 Chi tiêu phi LTTP bình quân nhân khẩu trong 12 tháng qua chia theo mục đích, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và nhóm thu nhập 314 8.9 Cơ cấu chi t iêu phi LTTP bình quân nhân khẩu trong 12 tháng qua chia theo mục đích, thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và nhóm thu nhập 315 8.10 Tỷ lệ hộ có gởi tiền về nhà trong 12 tháng qua chia theo thành phố, giới tính, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và nhóm thu nhập 316 ĐỐI PHÓ VỚI CÚ SỐC VÀ RỦI RO 9.1 Tỷ lệ hộ gặp khó khăn trong 12 tháng qua chia theo loại khó khăn, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập 319 9.1a Tỷ lệ hộ gặp khó khăn trong 12 tháng qua chia theo loại khó khăn, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ và 5 nhóm thu nhập (Hộ không có hộ khẩu) 323 9.2 Tỷ lệ hộ giải quyết khó khăn trong 12 tháng qua chia theo cách thức, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ, 5 nhóm thu nhập và loại khó khăn 325 13 9.2a Tỷ lệ hộ giải quyết khó khăn trong 12 tháng qua chia theo cách thức, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ, 5 nhóm thu nhập và loại khó khăn (Hộ không có hộ khẩu) 327 9.3 Tỷ lệ hộ vay tiền để giải quyết khó khăn trong 12 tháng qua chia theo nơi vay, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ, 5 nhóm thu nhập và loại khó khăn 328 9.3a Tỷ lệ hộ vay tiền để giải quyết khó khăn trong 12 tháng qua chia theo nơi vay, thành phố, giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tình trạng hộ khẩu của chủ hộ, 5 nhóm thu nhập và loại khó khăn (Hộ không có hộ khẩu) 332 9.4 Tỷ lệ hộ giảm chi tiêu giáo dục để giải quyết khó khăn trong 12 tháng qua chia theo nơi vay, thành phố, giới tính, nhóm tuổ