Tóm lược ố lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên
quan đến ch t th i
2.1.1. Khí th i
a. Nguồn phát inh và tác động của khí th i
Nguồn phát sinh khí thải từ quá trình hoạt động của dự án bao gồm:
- Khí thải từ các hoạt động giao thông vận tải: Các loại phương tiện động cơ
sử dụng nhiên liệu (xe ra vào dự án) sẽ phát sinh ra một lượng khí thải đáng
kể, bao gồm bụi, S x, NOx, THC. Tải lượng các chất ô nhiễm phụ thuộc
vào lưu lượng, tình trạng kỹ thuật xe qua lại và tình trạng đường giao
thông;
- Khí sinh ra từ hệ thống thiết bị điều hoà nhiệt độ: khí NH3 rò rỉ ;
- Mùi hôi, thối (amoniac, các mêcaptan (HS-) ) sinh ra do phân hủy nước
thải tại các hố ga, khu vệ sinh, nơi tập trung chất thải rắn thực phẩm.
- Nhiệt thừa từ hoạt động của giàn giải nhiệt của cơ sở
25 trang |
Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 công ty TNHH Nhật Minh Avila, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
BÁO CÁO
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Địa chỉ: 20-20Bis Thi Sách, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
TP.HCM, tháng 06 năm 2015
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
2
MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 1
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... 3
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................ 3
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ 4
I. THÔNG TIN CHUNG ............................................................................................... 5
1.1. Thông tin liên lạc ...................................................................................................... 5
1.2. Tính chất và quy mô hoạt động ................................................................................. 6
1.3. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu ............................................................................ 7
1.4. Nhu cầu lao động của Công ty .................................................................................. 7
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................. 10
2.1.Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan
đến chất thải ............................................................................................................. 10
2.1.1. Khí thải ................................................................................................................. 10
2.1.2. Nước thải .............................................................................................................. 13
2.1.3. Chất thải rắn và chất thải nguy hại ....................................................................... 15
2.1.4. Tiếng ồn, độ rung ................................................................................................. 16
2.2. Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động không liên
quan đến chất thải (sụt lở, xói mòn, )................................................................... 17
2.2.1. Tai nạn lao động ................................................................................................... 15
2.2.2. Sự cố cháy nổ ....................................................................................................... 15
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI
TRƯỜNG TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG VÀ KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN
TÍCH, LẤY MẪU ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG .......................... 18
3.1. Biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường tiêu cực đang áp dụng .... 18
3.1.1. Đối với khí thải .................................................................................................... 18
3.1.2. Đối với nước thải ................................................................................................. 19
3.1.3. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại .......................................................... 20
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
3
3.1.4. Đối với tiếng ồn, độ rung ..................................................................................... 20
3.1.5. Đối với các tác động khác không liên quan đến chất thải .................................. 21
1.5.3.2. Kết quả đo đạc, phân tích lấy mẫu định kỳ các thông số môi trường ............... 21
3.2.1. Chất lượng không khí-tiếng ồn ............................................................................ 21
3.2.2. Chất lượng môi trường nước ................................................................................ 24
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................... 26
1. Kết luận ...................................................................................................................... 26
2. Cam kết ...................................................................................................................... 26
3. Kiến nghị .................................................................................................................... 27
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 28
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
4
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Danh mục máy móc thiết bị của Công ty .......................................................... 7
Bảng 2. Nhu cầu sử dụng điện của Công ty .................................................................... 8
Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nước của Công ty................................................................... 9
Bảng 4. Đặc tính kỹ thuật của máy phát điện dự phòng ............................................... 12
Bảng 5. Hệ số phát thải khi sử dụng dầu D ( kg 1000 lít) ......................................... 12
Bảng 6. Kết quả đo vi khí hậu, tiếng ồn ........................................................................ 20
Bảng 7. Kết quả phân tích bên trong và khu vực xung quanh Công ty ........................ 20
Bảng 8. Kết quả chất lượng khí thải máy phát điện ...................................................... 24
Bảng 9. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt ........................................... 21
DANH MỤC H NH
Hình 1. Sơ đồ xử lý nước thải sinh hoạt Công ty.......................................................... 12
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
5
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT : Bảo vệ môi trường
NTSH : Nước thải sinh hoạt
COD : Nhu cầu ôxy hóa học
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
BOD : Nhu cầu ôxy sinh hóa
KCX : Khu chế xuất
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
N : Nitơ
P : Photpho
TSS : Tổng chất rắn lơ lửng
NĐ-CP : Nghị định Chính phủ
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
VN : Việt Nam
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
6
TP.Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2014
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Thông tin liên lạc
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Địa chỉ: 20-20Bis Thi Sách, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM
Người đại diện: Ông Phạm Minh Nhựt
Điện thoại: 0908 261 127
Chức vụ: Giám đốc
Ngành nghề: cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài thuê văn phòng làm việc
Các mặt tiếp giáp của Công ty:
- Phía trước: giáp đường Thi Sách
- Phía sau: giáp hẻm
- Phía bên phải: giáp nhà dân
- Phía bên trái: giáp nhà dân
Mặt bằng tổng thể của công ty được thể hiện trong Phụ lục.
C hạ t ng, c v t ch t
Quy mô dự án gồm 12 tầng (01 tầng trệt và 11 tầng lầu), 02 tầng hầm, 01 tầng
lửng tại trệt, 01 tầng lửng. Tổng diện tích sàn xây dựng là 2.680,74 m2
1.2. Tính ch t và quy mô hoạt động
a. Quy mô hoạt động
- Ngành nghề: cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài thuê văn phòng làm việc
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH
AVILA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc l p – Tự do – Hạnh phúc
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
7
- Sức chứa tối đa của dự án là 400 người, trong đó bao gồm 20 công nhân viên
làm việc tại dự án.
b. Danh mục các thiết bị của Công ty
B ng 1.1 Danh mục máy móc thiết bị của Công ty
STT Tên thiết bị Đ n vị Số lượng Hiện trạng
1 Máy phát điện 250 KVA cái 01 80%
2 Tủ lạnh (50 lít) cái 23 80%
3 Tivi (21 in) cái 23 80%
4 Máy lạnh (1HP) cái 46 80%
5 Đèn Neon cái 100 80%
6 Quạt máy cái 23 80%
7 Camera cái 09 90%
8 Điện thoại cái 32 90%
1.3 Nhu c u ử dụng nguyên, nhiên liệu
a. Nhu c u ử dụng điện
- Nguồn cung c p điện: Nguồn điện cung cấp cho hoạt động của dự án
là do Công ty điện lực Sài Gòn cung cấp.
- Nhu c u ử dụng điện: Điện sử dụng cho mục đích chiếu sáng, hoạt
động của các thiết bị văn phòng, chiếu sáng công cộng và chạy máy
điều hòa không khí trung tâm. Nhu cầu sử dụng điện của Công ty trung
bình trong 01 tháng như sau:
B ng 1.2. Nhu c u ử dụng điện của Công ty
STT Thời gian tiêu thụ
Lượng điện tiêu thụ
(kwh/tháng)
1 Tháng 03/2015 5.157
2 Tháng 04/2015 6.048
3 Tháng 06/2015 9.488
Trung bình 6.898
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
8
b. Nhu c u ử dụng nước
Nguồn cung c p nước
Dự án sử dụng nguồn nước cấp của TP.HCM thông qua Công ty CP cấp nước
Bến Thành. Dự án không sử dụng nước ngầm trong quá trình hoạt động và kinh
doanh của dự án.
Nhu c u ử dụng nước của dự án
Dự án sử dụng nguồn nước cấp cung cấp cho hoạt động sinh hoạt của công
nhân viên, nhân viên làm việc tại dự án. Nhu cầu sử dụng nước trung bình 01
tháng của dự án được liệt kê trong bảng sau:
B ng 3. Nhu c u ử dụng nước của Công ty
STT Thời gian tiêu thụ
Lượng nước ử dụng
(m
3
/tháng)
1 Tháng 03/2015 234
2 Tháng 04/2015 305
3 Tháng 05/2015 350
Trung bình 296.3
1.4. Nhu c u lao động của Công ty
Số lượng công nhân viên làm việc tại Công ty khoảng 20 ngưởi
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
9
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Tóm lược ố lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên
quan đến ch t th i
2.1.1. Khí th i
a. Nguồn phát inh và tác động của khí th i
Nguồn phát sinh khí thải từ quá trình hoạt động của dự án bao gồm:
- Khí thải từ các hoạt động giao thông vận tải: Các loại phương tiện động cơ
sử dụng nhiên liệu (xe ra vào dự án) sẽ phát sinh ra một lượng khí thải đáng
kể, bao gồm bụi, S x, NOx, THC... Tải lượng các chất ô nhiễm phụ thuộc
vào lưu lượng, tình trạng kỹ thuật xe qua lại và tình trạng đường giao
thông;
- Khí sinh ra từ hệ thống thiết bị điều hoà nhiệt độ: khí NH3 rò rỉ ;
- Mùi hôi, thối (amoniac, các mêcaptan (HS-)) sinh ra do phân hủy nước
thải tại các hố ga, khu vệ sinh, nơi tập trung chất thải rắn thực phẩm.
- Nhiệt thừa từ hoạt động của giàn giải nhiệt của cơ sở
- Khí thải từ máy phát điện
Dự án sử dụng 01 máy phát điện dự phòng công suất 250 KVA, tốc độ tiêu thụ
nhiên liệu là 5,7 kg dầu D h. Khi hoạt động sẽ sinh ra các chất ô nhiễm làm ảnh
hưởng đến chất lượng môi trường không khí như: dioxit lưu huỳnh (S 2), oxit nitơ
(NOx), oxit cacbon (C ),.
B ng 2.1. T i lượng các ch t ô nhiễm trong khí th i máy phát điện
Ch t ô nhiễm
Hệ ố
Kg/t n
T i lượng
Kg/h g/s
Bụi 0,71 0,602 0,167
SO2 20S 0,17 0,047
NO2 9,62 8,16 2,27
CO 2,19 18,6 5,17
VOC 0,791 0,67 0,186
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
10
Nguồn : Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) - 1993
Ghi chú : Tính cho trường hợp hàm lượng lưu huỳnh trong dầu DO là 1%.
Thông thường quá trình đốt nhiên liệu lượng khí dư là 30%. Khi nhiệt độ khí
thải là 2000C, thì lượng khí thải khi đốt cháy 1kg D là 38 m3. Với định mức 5,7
kg/h dầu D đối với máy phát điện dự phòng, tính được lưu lượng khí thải là 0,06
m
3
/s (1,078 m
3 s ở điều kiện tiêu chuẩn). Dựa vào lưu lượng khí thải và tải lượng
ở trên ta có thể tính nồng độ của khí thải theo bảng sau:
B ng 2.2. Nồng độ khí th i máy phát điện tại Dự án
Ch t ô nhiễm
Nồng độ tính
điều kiện thực
(mg/m
3
)
Nồng độ tính điều
kiện quy chuẩn
(mg/Nm
3
)
QCVN 19:2009/BTNMT,
loại A, Kp=1, kv=0,6
(mg/Nm
3
)
Bụi 18,66 33 240
SO2 5,28 912 900
NO2 253 437 600
CO 578 100 600
Ghi chú
- Hàm lượng S trong dầu DO là 0,5%
- QCVN 19:2009/BTNMT; cột A; Kv = 1; Kp = 0,6: Quy chuẩn kỹ thật quốc
gia đối với khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ; cột A áp
dụng đối với các cơ sở dịch vụ hoạt động trước ngày 16 tháng 01 năm
2007. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải phát sinh từ máy phát điện
sử dụng dầu D đều đạt tiêu chuẩn cho phép QCVN 19:2009 BTNMT; cột
B; Kv = 1; Kp = 0,6.
b. Tác động của các loại khí th i
- Bụi: Bụi vào phổi gây kích thích cơ học và phát sinh phản ứng xơ hóa phổi
gây nên những bệnh hô hấp.
- Các khí axít (SOx, NOx): SO2, NOx là các chất khí kích thích, khi tiếp xúc
với niêm mạc ẩm ướt tạo thành các axít, S 2, NOx vào cơ thể qua đường hô
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
11
hấp hoặc hòa tan vào nước bọt rồi vào đường tiêu hoá sau đó phân tán vào
máu tuần hoàn. S 2, NOx khi kết hợp với bụi tạo thành các hạt bụi axít lơ
lửng, nếu kích thước nhỏ hơn 2-3 µm sẽ vào tới phế nang, bị đại thực bào
phá hủy hoặc đưa đến hệ thống bạch huyết.
- Oxyd cacbon (CO) và khí cacbonic (CO2): xyd cacbon dễ gây độc do kết
hợp khá bền vững với hemoglobin thành cacboxyhemoglobin dẫn đến giảm
khả năng vận chuyển oxy của máu đến các tổ chức, tế bào. Nồng độ C
trong không khí lớn hơn1000 ppm. Ở nồng độ thấp hơn, C cũng có thể
gây nguy hiểm lâu dài đối với con người. Nồng độ tối đa cho phép của CO2
là 0,1 %.
Nh n xét chung
Ô nhiễm không khí do giao thông tại dự án là chủ yếu. Tuy nhiên, mức độ ảnh
hưởng do ô nhiễm không khí sẽ được giảm thiểu khi áp dụng các biện pháp vệ
sinh như tưới nước tại mặt đường ra vào vào mùa khô, vệ sinh mặt đường và quản
lý chất lượng xe cộ. Lượng khí thải sinh ra từ các nguồn khác như sự phân huỷ của
rác thải, hệ thống máy điều hoà có tải lượng nhỏ, ảnh hưởng không đáng kể.
2.1.2. Nước th i
a. Nguồn phát inh nước th i
Dự án được xây dựng để kinh doanh văn phòng cho khách nước ngoài thuê,
nên hầu hết lượng nước thải từ quá trình hoạt động của dự án chủ yếu là nước thải
sinh hoạt. Nước thải sinh hoạt chủ yếu chứa các chất cặn bã, các chất lơ lửng
(TSS), các hợp chất hữu cơ (B D C D), các chất dinh dưỡng (N,P) và vi sinh.
Theo sử dụng thực tế (tính theo hóa đơn tiền nước), lượng nước cấp cho dự án
trung bình trong 01 tháng là 487 m
3 tháng tương đương 16 m3 ngày.đêm, như vậy
lượng nước thải ra khoảng 16 x 100% = 16 m3 ngày.đêm (lượng nước thải sinh
hoạt = 100% lượng nước sử dụng).
b. Đánh giá mức độ ô nhiễm của nước th i
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
12
- Các chất dinh dưỡng N, P: Nguồn nước có mức dinh dưỡng vừa phải sẽ là
điều kiện tốt cho rong, tảo, thủy sinh phát triển. Khi nồng độ các chất dinh
dưỡng quá cao sẽ gây hiện tượng phú dưỡng hóa. Hiện tượng này sẽ làm
giảm sút chất lượng nước của nguồn tiếp nhận do gia tăng độ đục, tăng hàm
lượng hữu cơ và có thể độc tố do tảo tiết ra gây cản trở đời sống thủy sinh
và ảnh hưởng tới nước cấp sinh hoạt. Nếu lượng nước thải này không được
xử lý triệt để cũng sẽ gây ra các tác động đến nguồn tiếp nhận nước thải.
- Vi khuẩn: Luôn tồn tại trong nước thải đặc biệt là nước thải sinh hoạt, môi
trường nước bị ô nhiễm sẽ là môi trường thuận lợi để phát triển. Phát tán
các vi trùng gây bệnh gây hại đến con người và động vật. Nước thải có lẫn
vi khuẩn gây bệnh là nguyên nhân của các dịch bệnh thương hàn, phó
thương hàn, lỵ, tả
- Dầu mỡ: Dầu mỡ khi xả vào nguồn nước sẽ loang trên mặt nước tạo thành
màng dầu, một phần nhỏ hoà tan trong nước hoặc tồn tại trong nước ở dạng
nhũ tương. Cặn chứa dầu khi lắng xuống sông, rạch sẽ tích tụ trong bùn
đáy. Dầu mỡ không những là những hợp chất hydrocarbon khó phân huỷ
sinh học, mà còn chứa các chất phụ gia độc hại như các dẫn xuất của
phenol, gây ô nhiễm môi trường nước, có tác động tiêu cực đến đời sống
thuỷ sinh bao gồm cả tôm cá và ảnh hưởng tới mục đích cấp nước sinh
hoạt, nuôi trồng thuỷ sản.
- Các chất hữu cơ: Mức độ ô nhiễm chất hữu cơ trong nguồn nước được biểu
hiện thông qua thông số B D5 và C D. Khi hàm lượng chất hữu cơ cao sẽ
dẫn đến suy giảm nồng độ oxy hòa tan trong nước do vi sinh sử dụng lượng
oxy này để phân hủy các chất hữu cơ. Ngoài ra, nồng độ oxy hòa tan thấp
còn ảnh hưởng đến khả năng tự làm sạch của nguồn tiếp nhận.
- Chất rắn lơ lửng: Chất rắn lơ lửng cũng là một trong những tác nhân tiêu
cực gây ô nhiễm đến tài nguyên thủy sinh, đồng thời gây tác hại về mặt
cảm quan, làm tăng độ đục nguồn nước.
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
13
Nh n xét chung
- Ô nhiễm nước thải chủ yếu là do nước thải sinh hoạt từ hoạt động của nhân
viên làm việc bên trong tòa nhà. Để đảm bảo yêu cầu về chất lượng nước
thải trước khi xả vào cống thoát nước chung của khu vực, chủ dự án sẽ xây
dựng bể tự hoại ba ngăn để xử lý loại nước thải này.
- Nước mưa chảy tràn chủ yếu là chứa hàm lượng chất rắn lơ lửng. Việc xây
dựng hệ thống thoát nước mưa riêng là điều kiện rất thuận tiện và dễ dàng
cho việc thoát toàn bộ lượng nước mưa chảy tràn trên bề mặt. Cụ thể sẽ
được trình bày trong phần III – Biện pháp giảm thiểu các tác động môi
trường.
2.1.3. Ch t th i rắn
a. Nguồn phát sinh CTR
Chất thải rắn từ hoạt động sinh hoạt của nhân viên làm việc bên trong tòa nhà
bao gồm các loại bao bì, giấy, túi nilông, thủy tinh, vỏ lon nước giải khát, thức ăn
thừaChất thải rắn nguồn gốc từ thực vật như: hoa, lá cây, cành cây khô v.v
Ước tính hệ số rác thải phát sinh là 0,7 kg người ngày;
Lượng rác thải được tính theo công thức sau:
DmQ (kg/ngày)
Trong đó: Q: lượng rác thải trong ngày (kg ngày)
m: số người phát thải (người), m = 400 người
D: định mức phát thải của một người (kg người.ngày).D=0,51,05
Vậy tổng lượng rác phát sinh trong ngày:
Q = 0,7 *400 =280 kg/ngày
Lượng rác này không lớn, tuy nhiên thành phần chủ yếu là hữu cơ có thề gây ô
nhiễm do vậy cần được được tập trung vào các bô rác để các đơn vị được phường
chỉ định đến thu gom đem đi xử lý.
b. Đánh giá mức độ ô nhiễm của ch t th i rắn
Ch t th i rắn inh hoạt
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
14
- CTR sinh hoạt có thành phần chất hữu cơ cao nên dễ phân hủy gây mùi hôi,
khó chịu. Lượng nước thải rò rỉ từ rác có nồng độ chất ô nhiễm rất cao nên
rất dễ gây ô nhiễm môi trường đất và mạch nước ngầm. Trong thành phần
của CTR sinh hoạt có những thành phần rất khó phân hủy nên sẽ là một
nguồn gây ô nhiễm lâu dài đến môi trường đất như nilon, nhựa
2.1.4. Ch t th i nguy hại
CTNH là những chất có độc tính, ăn mòn, gây kích thích, hoạt tính, có thể
cháy, nổgây nguy hiểm đến con người. CTNH phát sinh tại dự án gồm bóng đèn
thải, dầu mỡ thải, giẻ lau dính dầu mỡvới số lượng rất ít.
B ng 2.3. Ch t th i nguy hại phát inh trung bình trong 06 tháng
STT Tên ch t th