Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 công ty TNHH Nhật Minh Avila

Tóm lược ố lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan đến ch t th i 2.1.1. Khí th i a. Nguồn phát inh và tác động của khí th i Nguồn phát sinh khí thải từ quá trình hoạt động của dự án bao gồm: - Khí thải từ các hoạt động giao thông vận tải: Các loại phương tiện động cơ sử dụng nhiên liệu (xe ra vào dự án) sẽ phát sinh ra một lượng khí thải đáng kể, bao gồm bụi, S x, NOx, THC. Tải lượng các chất ô nhiễm phụ thuộc vào lưu lượng, tình trạng kỹ thuật xe qua lại và tình trạng đường giao thông; - Khí sinh ra từ hệ thống thiết bị điều hoà nhiệt độ: khí NH3 rò rỉ ; - Mùi hôi, thối (amoniac, các mêcaptan (HS-) ) sinh ra do phân hủy nước thải tại các hố ga, khu vệ sinh, nơi tập trung chất thải rắn thực phẩm. - Nhiệt thừa từ hoạt động của giàn giải nhiệt của cơ sở

pdf25 trang | Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 công ty TNHH Nhật Minh Avila, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA    BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Địa chỉ: 20-20Bis Thi Sách, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM TP.HCM, tháng 06 năm 2015 Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh  2  MỤC LỤC MỤC LỤC ....................................................................................................................... 1 DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... 3 DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................ 3 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ 4 I. THÔNG TIN CHUNG ............................................................................................... 5 1.1. Thông tin liên lạc ...................................................................................................... 5 1.2. Tính chất và quy mô hoạt động ................................................................................. 6 1.3. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu ............................................................................ 7 1.4. Nhu cầu lao động của Công ty .................................................................................. 7 II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................. 10 2.1.Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ............................................................................................................. 10 2.1.1. Khí thải ................................................................................................................. 10 2.1.2. Nước thải .............................................................................................................. 13 2.1.3. Chất thải rắn và chất thải nguy hại ....................................................................... 15 2.1.4. Tiếng ồn, độ rung ................................................................................................. 16 2.2. Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải (sụt lở, xói mòn, )................................................................... 17 2.2.1. Tai nạn lao động ................................................................................................... 15 2.2.2. Sự cố cháy nổ ....................................................................................................... 15 III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG VÀ KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH, LẤY MẪU ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG .......................... 18 3.1. Biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường tiêu cực đang áp dụng .... 18 3.1.1. Đối với khí thải .................................................................................................... 18 3.1.2. Đối với nước thải ................................................................................................. 19 3.1.3. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại .......................................................... 20 Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh  3  3.1.4. Đối với tiếng ồn, độ rung ..................................................................................... 20 3.1.5. Đối với các tác động khác không liên quan đến chất thải .................................. 21 1.5.3.2. Kết quả đo đạc, phân tích lấy mẫu định kỳ các thông số môi trường ............... 21 3.2.1. Chất lượng không khí-tiếng ồn ............................................................................ 21 3.2.2. Chất lượng môi trường nước ................................................................................ 24 IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................... 26 1. Kết luận ...................................................................................................................... 26 2. Cam kết ...................................................................................................................... 26 3. Kiến nghị .................................................................................................................... 27 PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 28 Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh  4  DANH MỤC BẢNG Bảng 1. Danh mục máy móc thiết bị của Công ty .......................................................... 7 Bảng 2. Nhu cầu sử dụng điện của Công ty .................................................................... 8 Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nước của Công ty................................................................... 9 Bảng 4. Đặc tính kỹ thuật của máy phát điện dự phòng ............................................... 12 Bảng 5. Hệ số phát thải khi sử dụng dầu D ( kg 1000 lít) ......................................... 12 Bảng 6. Kết quả đo vi khí hậu, tiếng ồn ........................................................................ 20 Bảng 7. Kết quả phân tích bên trong và khu vực xung quanh Công ty ........................ 20 Bảng 8. Kết quả chất lượng khí thải máy phát điện ...................................................... 24 Bảng 9. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt ........................................... 21 DANH MỤC H NH Hình 1. Sơ đồ xử lý nước thải sinh hoạt Công ty.......................................................... 12 Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh  5  DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường BVMT : Bảo vệ môi trường NTSH : Nước thải sinh hoạt COD : Nhu cầu ôxy hóa học CTNH : Chất thải nguy hại CTR : Chất thải rắn BOD : Nhu cầu ôxy sinh hóa KCX : Khu chế xuất HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải N : Nitơ P : Photpho TSS : Tổng chất rắn lơ lửng NĐ-CP : Nghị định Chính phủ PCCC : Phòng cháy chữa cháy QCVN : Quy chuẩn Việt Nam TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh VN : Việt Nam Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh  6  TP.Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2014 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 I. THÔNG TIN CHUNG 1.1. Thông tin liên lạc Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Địa chỉ: 20-20Bis Thi Sách, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM Người đại diện: Ông Phạm Minh Nhựt Điện thoại: 0908 261 127 Chức vụ: Giám đốc Ngành nghề: cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài thuê văn phòng làm việc Các mặt tiếp giáp của Công ty: - Phía trước: giáp đường Thi Sách - Phía sau: giáp hẻm - Phía bên phải: giáp nhà dân - Phía bên trái: giáp nhà dân Mặt bằng tổng thể của công ty được thể hiện trong Phụ lục.  C hạ t ng, c v t ch t Quy mô dự án gồm 12 tầng (01 tầng trệt và 11 tầng lầu), 02 tầng hầm, 01 tầng lửng tại trệt, 01 tầng lửng. Tổng diện tích sàn xây dựng là 2.680,74 m2 1.2. Tính ch t và quy mô hoạt động a. Quy mô hoạt động - Ngành nghề: cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài thuê văn phòng làm việc CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc l p – Tự do – Hạnh phúc  Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh  7  - Sức chứa tối đa của dự án là 400 người, trong đó bao gồm 20 công nhân viên làm việc tại dự án. b. Danh mục các thiết bị của Công ty B ng 1.1 Danh mục máy móc thiết bị của Công ty STT Tên thiết bị Đ n vị Số lượng Hiện trạng 1 Máy phát điện 250 KVA cái 01 80% 2 Tủ lạnh (50 lít) cái 23 80% 3 Tivi (21 in) cái 23 80% 4 Máy lạnh (1HP) cái 46 80% 5 Đèn Neon cái 100 80% 6 Quạt máy cái 23 80% 7 Camera cái 09 90% 8 Điện thoại cái 32 90% 1.3 Nhu c u ử dụng nguyên, nhiên liệu a. Nhu c u ử dụng điện - Nguồn cung c p điện: Nguồn điện cung cấp cho hoạt động của dự án là do Công ty điện lực Sài Gòn cung cấp. - Nhu c u ử dụng điện: Điện sử dụng cho mục đích chiếu sáng, hoạt động của các thiết bị văn phòng, chiếu sáng công cộng và chạy máy điều hòa không khí trung tâm. Nhu cầu sử dụng điện của Công ty trung bình trong 01 tháng như sau: B ng 1.2. Nhu c u ử dụng điện của Công ty STT Thời gian tiêu thụ Lượng điện tiêu thụ (kwh/tháng) 1 Tháng 03/2015 5.157 2 Tháng 04/2015 6.048 3 Tháng 06/2015 9.488 Trung bình 6.898 Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh  8  b. Nhu c u ử dụng nước Nguồn cung c p nước Dự án sử dụng nguồn nước cấp của TP.HCM thông qua Công ty CP cấp nước Bến Thành. Dự án không sử dụng nước ngầm trong quá trình hoạt động và kinh doanh của dự án. Nhu c u ử dụng nước của dự án Dự án sử dụng nguồn nước cấp cung cấp cho hoạt động sinh hoạt của công nhân viên, nhân viên làm việc tại dự án. Nhu cầu sử dụng nước trung bình 01 tháng của dự án được liệt kê trong bảng sau: B ng 3. Nhu c u ử dụng nước của Công ty STT Thời gian tiêu thụ Lượng nước ử dụng (m 3 /tháng) 1 Tháng 03/2015 234 2 Tháng 04/2015 305 3 Tháng 05/2015 350 Trung bình 296.3 1.4. Nhu c u lao động của Công ty Số lượng công nhân viên làm việc tại Công ty khoảng 20 ngưởi Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh  9  II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 2.1. Tóm lược ố lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan đến ch t th i 2.1.1. Khí th i a. Nguồn phát inh và tác động của khí th i Nguồn phát sinh khí thải từ quá trình hoạt động của dự án bao gồm: - Khí thải từ các hoạt động giao thông vận tải: Các loại phương tiện động cơ sử dụng nhiên liệu (xe ra vào dự án) sẽ phát sinh ra một lượng khí thải đáng kể, bao gồm bụi, S x, NOx, THC... Tải lượng các chất ô nhiễm phụ thuộc vào lưu lượng, tình trạng kỹ thuật xe qua lại và tình trạng đường giao thông; - Khí sinh ra từ hệ thống thiết bị điều hoà nhiệt độ: khí NH3 rò rỉ ; - Mùi hôi, thối (amoniac, các mêcaptan (HS-)) sinh ra do phân hủy nước thải tại các hố ga, khu vệ sinh, nơi tập trung chất thải rắn thực phẩm. - Nhiệt thừa từ hoạt động của giàn giải nhiệt của cơ sở - Khí thải từ máy phát điện Dự án sử dụng 01 máy phát điện dự phòng công suất 250 KVA, tốc độ tiêu thụ nhiên liệu là 5,7 kg dầu D h. Khi hoạt động sẽ sinh ra các chất ô nhiễm làm ảnh hưởng đến chất lượng môi trường không khí như: dioxit lưu huỳnh (S 2), oxit nitơ (NOx), oxit cacbon (C ),. B ng 2.1. T i lượng các ch t ô nhiễm trong khí th i máy phát điện Ch t ô nhiễm Hệ ố Kg/t n T i lượng Kg/h g/s Bụi 0,71 0,602 0,167 SO2 20S 0,17 0,047 NO2 9,62 8,16 2,27 CO 2,19 18,6 5,17 VOC 0,791 0,67 0,186 Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh  10  Nguồn : Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) - 1993 Ghi chú : Tính cho trường hợp hàm lượng lưu huỳnh trong dầu DO là 1%. Thông thường quá trình đốt nhiên liệu lượng khí dư là 30%. Khi nhiệt độ khí thải là 2000C, thì lượng khí thải khi đốt cháy 1kg D là 38 m3. Với định mức 5,7 kg/h dầu D đối với máy phát điện dự phòng, tính được lưu lượng khí thải là 0,06 m 3 /s (1,078 m 3 s ở điều kiện tiêu chuẩn). Dựa vào lưu lượng khí thải và tải lượng ở trên ta có thể tính nồng độ của khí thải theo bảng sau: B ng 2.2. Nồng độ khí th i máy phát điện tại Dự án Ch t ô nhiễm Nồng độ tính điều kiện thực (mg/m 3 ) Nồng độ tính điều kiện quy chuẩn (mg/Nm 3 ) QCVN 19:2009/BTNMT, loại A, Kp=1, kv=0,6 (mg/Nm 3 ) Bụi 18,66 33 240 SO2 5,28 912 900 NO2 253 437 600 CO 578 100 600 Ghi chú - Hàm lượng S trong dầu DO là 0,5% - QCVN 19:2009/BTNMT; cột A; Kv = 1; Kp = 0,6: Quy chuẩn kỹ thật quốc gia đối với khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ; cột A áp dụng đối với các cơ sở dịch vụ hoạt động trước ngày 16 tháng 01 năm 2007. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải phát sinh từ máy phát điện sử dụng dầu D đều đạt tiêu chuẩn cho phép QCVN 19:2009 BTNMT; cột B; Kv = 1; Kp = 0,6. b. Tác động của các loại khí th i - Bụi: Bụi vào phổi gây kích thích cơ học và phát sinh phản ứng xơ hóa phổi gây nên những bệnh hô hấp. - Các khí axít (SOx, NOx): SO2, NOx là các chất khí kích thích, khi tiếp xúc với niêm mạc ẩm ướt tạo thành các axít, S 2, NOx vào cơ thể qua đường hô Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh  11  hấp hoặc hòa tan vào nước bọt rồi vào đường tiêu hoá sau đó phân tán vào máu tuần hoàn. S 2, NOx khi kết hợp với bụi tạo thành các hạt bụi axít lơ lửng, nếu kích thước nhỏ hơn 2-3 µm sẽ vào tới phế nang, bị đại thực bào phá hủy hoặc đưa đến hệ thống bạch huyết. - Oxyd cacbon (CO) và khí cacbonic (CO2): xyd cacbon dễ gây độc do kết hợp khá bền vững với hemoglobin thành cacboxyhemoglobin dẫn đến giảm khả năng vận chuyển oxy của máu đến các tổ chức, tế bào. Nồng độ C trong không khí lớn hơn1000 ppm. Ở nồng độ thấp hơn, C cũng có thể gây nguy hiểm lâu dài đối với con người. Nồng độ tối đa cho phép của CO2 là 0,1 %. Nh n xét chung Ô nhiễm không khí do giao thông tại dự án là chủ yếu. Tuy nhiên, mức độ ảnh hưởng do ô nhiễm không khí sẽ được giảm thiểu khi áp dụng các biện pháp vệ sinh như tưới nước tại mặt đường ra vào vào mùa khô, vệ sinh mặt đường và quản lý chất lượng xe cộ. Lượng khí thải sinh ra từ các nguồn khác như sự phân huỷ của rác thải, hệ thống máy điều hoà có tải lượng nhỏ, ảnh hưởng không đáng kể. 2.1.2. Nước th i a. Nguồn phát inh nước th i Dự án được xây dựng để kinh doanh văn phòng cho khách nước ngoài thuê, nên hầu hết lượng nước thải từ quá trình hoạt động của dự án chủ yếu là nước thải sinh hoạt. Nước thải sinh hoạt chủ yếu chứa các chất cặn bã, các chất lơ lửng (TSS), các hợp chất hữu cơ (B D C D), các chất dinh dưỡng (N,P) và vi sinh. Theo sử dụng thực tế (tính theo hóa đơn tiền nước), lượng nước cấp cho dự án trung bình trong 01 tháng là 487 m 3 tháng tương đương 16 m3 ngày.đêm, như vậy lượng nước thải ra khoảng 16 x 100% = 16 m3 ngày.đêm (lượng nước thải sinh hoạt = 100% lượng nước sử dụng). b. Đánh giá mức độ ô nhiễm của nước th i Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh  12  - Các chất dinh dưỡng N, P: Nguồn nước có mức dinh dưỡng vừa phải sẽ là điều kiện tốt cho rong, tảo, thủy sinh phát triển. Khi nồng độ các chất dinh dưỡng quá cao sẽ gây hiện tượng phú dưỡng hóa. Hiện tượng này sẽ làm giảm sút chất lượng nước của nguồn tiếp nhận do gia tăng độ đục, tăng hàm lượng hữu cơ và có thể độc tố do tảo tiết ra gây cản trở đời sống thủy sinh và ảnh hưởng tới nước cấp sinh hoạt. Nếu lượng nước thải này không được xử lý triệt để cũng sẽ gây ra các tác động đến nguồn tiếp nhận nước thải. - Vi khuẩn: Luôn tồn tại trong nước thải đặc biệt là nước thải sinh hoạt, môi trường nước bị ô nhiễm sẽ là môi trường thuận lợi để phát triển. Phát tán các vi trùng gây bệnh gây hại đến con người và động vật. Nước thải có lẫn vi khuẩn gây bệnh là nguyên nhân của các dịch bệnh thương hàn, phó thương hàn, lỵ, tả - Dầu mỡ: Dầu mỡ khi xả vào nguồn nước sẽ loang trên mặt nước tạo thành màng dầu, một phần nhỏ hoà tan trong nước hoặc tồn tại trong nước ở dạng nhũ tương. Cặn chứa dầu khi lắng xuống sông, rạch sẽ tích tụ trong bùn đáy. Dầu mỡ không những là những hợp chất hydrocarbon khó phân huỷ sinh học, mà còn chứa các chất phụ gia độc hại như các dẫn xuất của phenol, gây ô nhiễm môi trường nước, có tác động tiêu cực đến đời sống thuỷ sinh bao gồm cả tôm cá và ảnh hưởng tới mục đích cấp nước sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản. - Các chất hữu cơ: Mức độ ô nhiễm chất hữu cơ trong nguồn nước được biểu hiện thông qua thông số B D5 và C D. Khi hàm lượng chất hữu cơ cao sẽ dẫn đến suy giảm nồng độ oxy hòa tan trong nước do vi sinh sử dụng lượng oxy này để phân hủy các chất hữu cơ. Ngoài ra, nồng độ oxy hòa tan thấp còn ảnh hưởng đến khả năng tự làm sạch của nguồn tiếp nhận. - Chất rắn lơ lửng: Chất rắn lơ lửng cũng là một trong những tác nhân tiêu cực gây ô nhiễm đến tài nguyên thủy sinh, đồng thời gây tác hại về mặt cảm quan, làm tăng độ đục nguồn nước. Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh  13   Nh n xét chung - Ô nhiễm nước thải chủ yếu là do nước thải sinh hoạt từ hoạt động của nhân viên làm việc bên trong tòa nhà. Để đảm bảo yêu cầu về chất lượng nước thải trước khi xả vào cống thoát nước chung của khu vực, chủ dự án sẽ xây dựng bể tự hoại ba ngăn để xử lý loại nước thải này. - Nước mưa chảy tràn chủ yếu là chứa hàm lượng chất rắn lơ lửng. Việc xây dựng hệ thống thoát nước mưa riêng là điều kiện rất thuận tiện và dễ dàng cho việc thoát toàn bộ lượng nước mưa chảy tràn trên bề mặt. Cụ thể sẽ được trình bày trong phần III – Biện pháp giảm thiểu các tác động môi trường. 2.1.3. Ch t th i rắn a. Nguồn phát sinh CTR Chất thải rắn từ hoạt động sinh hoạt của nhân viên làm việc bên trong tòa nhà bao gồm các loại bao bì, giấy, túi nilông, thủy tinh, vỏ lon nước giải khát, thức ăn thừaChất thải rắn nguồn gốc từ thực vật như: hoa, lá cây, cành cây khô v.v Ước tính hệ số rác thải phát sinh là 0,7 kg người ngày; Lượng rác thải được tính theo công thức sau: DmQ  (kg/ngày) Trong đó: Q: lượng rác thải trong ngày (kg ngày) m: số người phát thải (người), m = 400 người D: định mức phát thải của một người (kg người.ngày).D=0,51,05 Vậy tổng lượng rác phát sinh trong ngày: Q = 0,7 *400 =280 kg/ngày Lượng rác này không lớn, tuy nhiên thành phần chủ yếu là hữu cơ có thề gây ô nhiễm do vậy cần được được tập trung vào các bô rác để các đơn vị được phường chỉ định đến thu gom đem đi xử lý. b. Đánh giá mức độ ô nhiễm của ch t th i rắn  Ch t th i rắn inh hoạt Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2015 CÔNG TY TNHH NHẬT MINH AVILA Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh  14  - CTR sinh hoạt có thành phần chất hữu cơ cao nên dễ phân hủy gây mùi hôi, khó chịu. Lượng nước thải rò rỉ từ rác có nồng độ chất ô nhiễm rất cao nên rất dễ gây ô nhiễm môi trường đất và mạch nước ngầm. Trong thành phần của CTR sinh hoạt có những thành phần rất khó phân hủy nên sẽ là một nguồn gây ô nhiễm lâu dài đến môi trường đất như nilon, nhựa 2.1.4. Ch t th i nguy hại CTNH là những chất có độc tính, ăn mòn, gây kích thích, hoạt tính, có thể cháy, nổgây nguy hiểm đến con người. CTNH phát sinh tại dự án gồm bóng đèn thải, dầu mỡ thải, giẻ lau dính dầu mỡvới số lượng rất ít. B ng 2.3. Ch t th i nguy hại phát inh trung bình trong 06 tháng STT Tên ch t th