Báo cáo giám sát môi trường 06 tháng đầu năm 2015 công ty cổ phần Mai Linh Miền Nam

Thuyết minh quy trình hoạt động Xe vào xưởng sẽ được kiểm tra, nếu không hư hỏng sẽ được vô dầu mỡ, kiểm tra và giao cho khách hàng. Xe hư hỏng sẽ được kiểm tra trước khi sửa chữa để xác định bộ phận và mức độ hư hỏng. Sau khi tiến hành kiểm tra, tùy thuộc vào mức độ mà công ty sẽ tiến hành sửa chữa, thay máy móc, phụ tùng Cuối cùng, xe được rửa sạch trước khi giao cho khách hàng. 1.4. Danh mục trang thiết bị và máy móc Danh mục và tình trạng máy móc thiết bị trong quy trình hoạt động của xưởng được trình bày trong bảng bên dưới;

pdf26 trang | Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo giám sát môi trường 06 tháng đầu năm 2015 công ty cổ phần Mai Linh Miền Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM    BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 XƯỞNG BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA Ô TÔ Địa chỉ: Số 11, Quốc lộ 1A, Khu phố 3, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, TPHCM TP.HCM, tháng 07 năm 2015 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM Đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 2 MỤC LỤC MỤC LỤC ..................................................................................................................... 1 DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... 4 DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... 5 1. THÔNG TIN CHUNG ............................................................................................. 7 1.1 Thông tin liên lạc ...................................................................................................... 7 1.2 Địa điểm hoạt động ................................................................................................... 7 1.3 Tính chất và quy mô hoạt động ................................................................................ 7 1.4. Danh mục trang thiết bị và máy móc ....................................................................... 8 1.5. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng .................................................................. 9 1.5.1 Nhu cầu nguyên liệu thô/ hóa chất ....................................................................... 9 1.5.2 Nhu cầu và nguồn cung cấp điện ......................................................................... 10 1.5.3 Nhu cầu sử dụng nước ......................................................................................... 10 1.5.4 Nhu cầu lao động ............................................................................................... 10 2. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................................... 11 2.1. Nguồn phát sinh khí thải ........................................................................................ 11 2.2. Nguồn phát sinh nước thải ..................................................................................... 11 2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn ................................................................................ 12 2.4. Chất thải nguy hại .................................................................................................. 12 2.5. Nguồn phát sinh tiếng ồn và độ rung..................................................................... 13 2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động ......................................................... 13 2.6.1 Tai nạn lao động .................................................................................................. 13 2.6.2 Khả năng cháy nổ ................................................................................................ 14 3. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG . 14 3.1. Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm không khí .................................. 15 3.2. Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ....................... 16 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM Đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 3 3.3 Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn .......................... 18 3.4 Chất thải nguy hại ................................................................................................... 19 3.5 Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và độ rung .............................................................. 19 3.6 Biện pháp phòng ngừa và ứng phó cháy nổ và an toàn lao động ........................... 19 4.KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, LẤY MẪU PHÂN TÍCH ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG ........................................................................................................... 20 4.1. Địa điểm và thời gian giám sát .............................................................................. 20 4.2. Chất lượng môi trường không khí ......................................................................... 20 4.3. Chất lượng khí thải tại nguồn ................................................................................ 22 4.4. Chất lượng môi trường nước ................................................................................. 23 5. KẾT LUẬN, CAM KẾT VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................... 24 5.1 Kết luận ................................................................................................................... 24 5.2 Cam kết ................................................................................................................... 25 5.3. Kiến nghị ............................................................................................................... 25 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM Đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 4 DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Danh sách sản lượng trung bình một tháng của 6 tháng đầu năm 2015 .......... 4 Bảng 1.2 Danh mục máy móc thiết bị xưởng sửa chữa bảo dưỡng ôtô của công ty ....... 9 Bảng 1.3 Danh sách nguyên liệu thô/hoá chất và số lượng sử dụng trung bình trong 06 tháng đầu năm 2015 ......................................................................................................... 7 Bảng 1.4 Nhu cầu sử dụng điện của công ty ................................................................. 10 Bảng 2.1 Chất thải phát sinh trung bình trong 01 tháng ................................................ 12 Bảng 2.2 Chất thải nguy hại phát sinh trung bình trong 01 tháng ................................. 13 Bảng 4.1 Vị trí lấy mẫu giám sát chất lượng môi trường không khí ............................. 21 Bảng 4.2 Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường không khí ......... 19 Bảng 4.3 Kết quả đo nồng độ bụi, không khí và vi khí hậu của công ty....................... 21 Bảng 4.4 Kết quả đo tiếng ồn tại khu vực của công ty. ................................................. 21 Bảng 4.5 Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường không khí ......... 19 Bảng 4.6 Kết quả đo khí thải tại ống thải lò hơi . ......................................................... 19 Bảng 4.7 Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng nước thải ............................. 19 Bảng 4.8 Kết quả phân tích mẫu nước thải của công ty ............................................... 23 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM Đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 5 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1 Sơ đồ quy trình sửa chữa xe ô tô và dòng thải của xưởng ............................... 8 Hình 3.1 Sơ đồ quy trình xử lý khí thải từ buồng sơn .................................................. 10 Hình 3.2 Sơ đồ nguyên lý thu gom và xử lý nước thải ................................................ 16 Hình 3.3 Bản vẽ bể tự hoại ba ngăn của công ty .......................................................... 17 Hình 3.4 Sơ đồ nguyên lý xử lý chất thải rắn ............................................................... 19 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM Đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 6 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường BVMT Bảo vệ môi trường NTSH HTXL Nước thải sinh hoạt Hệ thống xử lý BOD Nhu cầu ôxy sinh hóa N Nitơ P Photpho THC Tổng hydrocacbon TSS Tổng chất rắn lơ lửng CTNH Chất thải nguy hại NĐ-CP Nghị định Chính phủ PCCC Phòng cháy chữa cháy QCVN Quy chuẩn Việt Nam TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam UBND Ủy ban nhân dân BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM Đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 7 1. THÔNG TIN CHUNG 1.1 Thông tin liên lạc Tên Công ty: Công ty Cổ phần Mai Linh miền Nam Địa chỉ trụ sở chính: 68 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM Địa điểm giám sát: Xưởng bảo dưỡng sửa chữa ô tô. Địa chỉ giám sát: Số 11, Khu phố 3, Quốc lộ 1A, phường Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại : 08 38 732 888 Fax: 08 38 732 999 Đại diện Công ty: Ông Hồ Huy Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị Ngành nghề kinh doanh: Bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi, mạ điện). iấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần số 0303581603 tại Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Tp.Hồ Chí Minh; đăng ký thay đổi lần thứ 14 ngày 27 tháng 12 năm 2013. 1.2 Địa điểm hoạt động Xưởng bảo dưỡng sửa chữa ô tô được đặt tại số 11, Khu phố 3, Quốc lộ 1A, phường Thạnh Lộc, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. Tổng diện tích mặt bằng Cơ sở là 2.956 m 2 trong đó bao gồm các hạng mục: Văn phòng (500m2), Nhà Xưởng (2.000 m 2 ), các hạng mục phụ trợ khác (456 m2). Xưởng sửa chữa cụ thể như sau: - Phía Trước: Giáp Quốc Lộ 1A; - Phía Sau: Công Ty chiếu sáng công cộng TP.HCM; - Phía Phải: Xưởng cơ khí; - Phía Trái: Vườn cây nhà dân Khu vực xưởng hoạt động đã được đầu tư hoàn chỉnh về hạ tầng cơ sở (thông tin liên lạc, điện lưới quốc gia, hệ thống cấp thoát nước...) nên việc thành lập “xưởng sửa chữa bảo dưỡng ô tô” phù hợp với quy hoạch chung và tận dụng các điều kiện có sẵn của các công trình hạ tầng cơ sở. 1.3 Tính chất và quy mô hoạt động Loại hình hoạt động, công suất hoạt động BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM Đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 8 Loại hình hoạt động: Mua bán xe ô tô, phụ tùng – các bộ phận phụ trợ. Bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi, mạ điện ). Công suất hoạt động của xưởng khoảng 20 lượt xe/ngày. Lưu đồ quy trình hoạt động: Hình 1.1 Sơ đồ quy trình sửa chữa xe ô tô và dòng thải của xưởng Thuyết minh quy trình hoạt động Xe vào xưởng sẽ được kiểm tra, nếu không hư hỏng sẽ được vô dầu mỡ, kiểm tra và giao cho khách hàng. Xe hư hỏng sẽ được kiểm tra trước khi sửa chữa để xác định bộ phận và mức độ hư hỏng. Sau khi tiến hành kiểm tra, tùy thuộc vào mức độ mà công ty sẽ tiến hành sửa chữa, thay máy móc, phụ tùng Cuối cùng, xe được rửa sạch trước khi giao cho khách hàng. 1.4. Danh mục trang thiết bị và máy móc Danh mục và tình trạng máy móc thiết bị trong quy trình hoạt động của xưởng được trình bày trong bảng bên dưới; Xe vào xưởng Kiểm tra Xe hư hỏng Vô dầu mỡ Tiến hành sữa chữa, vô dầu mỡ Rửa xe Giao xe cho khách hàng Rửa xe Xe không hư hỏng Ghi chú: Đường đi quy trình hoạt động Đường đi dòng thải Bụi, tiếng ồn, khí thải, CTR Nước thải BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM Đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 9 Bảng 1.1 Danh mục máy móc thiết bị xưởng sửa chữa bảo dưỡng ôtô của công ty STT Thiết bị SL (cái) Thông số KT Xuất xứ 1 Cần nâng 2 trụ 7 4.500 Kg Trung Quốc 2 Máy tháo lắp vỏ xe 1 1,1 Kw Trung Quốc 3 Máy bơm nhỏ 2 1,5 kw Trung Quốc 4 Máy bơm lớn 2 5,5 kw Trung Quốc 5 Quạt công nghiệp 13 0,5 hp Việt Nam 6 Mô tơ các loại 5 1,2 hp Đài Loan 7 Máy tiện 1 2 hp Việt Nam 8 Máy bơm nước 2 2 hp Trung Quốc 9 Máy hàn rút tole 2 15 kw Trung Quốc 10 Đèn sấy sơn 2 2,5kw Trung Quốc 11 Máy hút bụi 1 1,5 kw Đài Loan 12 Máy lạnh 5 1-2 hp Hàn Quốc 13 Máy sạc gas 134 1 1 hp Đài Loan 14 Hệ thống máy tính công tác quản lý 10 - - 15 Máy in 3 - Trung Quốc 16 Máy photocopy 1 - Nhật Bản 17 Máy Fax 1 - Nhật Bản Nguồn: Công ty CP Mai Linh miền Nam, 2015 Tất cả các máy móc thiết bị đều đồng bộ thiết bị cho dây chuyền sản xuất và phù hợp với quy mô công suất dự án và định kỳ bảo dưỡng nên vẫn còn sử dụng tốt. 1.5. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng 1.5.1 Nhu cầu nguyên liệu thô/ hóa chất Bảng 1.2 Danh sách nguyên liệu sử dụng trong 06 tháng đầu năm 2015 STT Danh mục Đơn vị Số lượng 1 Xăng thơm lít 28 2 Nước axit lít 104 3 Nhớt máy (dầu động cơ) lít 1.135 4 Mỡ bôi trơn kg 9 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM Đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 10 5 Dầu động cơ các loại (thắng, trợ lực) lít 8,7 6 Vỏ xe cái 40 7 as R134 (máy lạnh) kg 20,4 8 Nhớt hộp số lít 70 9 Bố thắng cái 377 10 Tole, sắt kg 25 11 Vật liệu khác kg 50 Nguồn: Công ty CP Mai Linh miền Nam, 2015 1.5.2 Nhu cầu và nguồn cung cấp điện Nguồn điện cấp phục vụ sản xuất của xưởng sửa chữa từ điện lưới quốc gia thông qua Công ty điện lực An Phú Đông. Bảng 1.3 Nhu cầu sử dụng điện của Xưởng bảo dưỡng sửa chữa ô tô STT Thời gian Đơn vị /tháng Lượng điện tiêu thụ 1 Tháng 04/2015 kW 7.665 2 Tháng 05/2015 kW 7.877 3 Tháng 06/2015 kW 8.140 Trung bình tháng kW 7.894 Nguồn: Công ty CP Mai Linh miền Nam, 2015 1.5.3 Nhu cầu sử dụng nước Nước sử dụng cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất của công ty được lấy từ giếng khoan. Định mức sử dụng nước toàn xưởng ước tính khoảng 100 l/người/ngày, tổng lượng nước cần thiết cho 52 công nhân viên là 5,2 m3/ngày. 1.5.4 Nhu cầu lao động Tổng số lao động của xưởng hiện có 52 người, mỗi ngày làm việc 8 tiếng. BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM Đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 11 2. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 2.1. Nguồn phát sinh khí thải - Ô nhiễm không khí từ hoạt động giao thông: Theo ước tính sơ bộ, lượng xe cộ ra vào xưởng ước khoảng 20 lượt xe ô tô/ngày, 60 lượt xe gắn máy/ngày. Khí thải do các phương tiện giao thông sử dụng dầu DO có thành phần chủ yếu là bụi, muội khói, CO2, CO, SO2, NOx tác động đáng kể đến môi trường. - Ô nhiễm không khí từ quá trình sửa chữa xe: Bụi và khí thải phát sinh từ quá trình nổ máy xe ô tô, có thành phần chủ yếu là bụi, muội khói, CO2, CO, SO2, NOx và bụi từ quá trình cạo lớp sơn xe để sơn dặm lên lớp mới. Hoạt động này chỉ diễn ra trong thời gian ngắn, theo yêu cầu khách hàng nên lượng bụi không nhiều, chỉ phát sinh cục bộ trong khu vực xưởng. - Ô nhiễm mùi: Mùi amoniac, các mêcaptan (HS-) sinh ra do phân hủy nước thải tại các hố ga, khu vệ sinh, nơi tập trung chất thải rắn thực phẩm. Mùi phát sinh nhiều gây khó chịu, ảnh hưởng đến cơ quan khứu giác của công nhân viên làm việc tại xưởng sửa chữa bảo dưỡng. - Hơi dung môi từ khâu phun sơn: Công đoạn phun sơn làm phát tán ra không khí một lượng bụi lớn và các sol khí chứa dung môi hữu cơ như: Toluene, Ekyl Acetate, N-Butanol, Butyl Acetate, Isopropanol Xưởng sửa chữa, bảo dưỡng sử dụng khoảng 68 kg sơn, dung môi trong 1 tháng. Tương đương với 2,3kg/ngày. Tải lượng ô nhiễm hơi dung môi và bụi phát sinh trong quá trình sơn dặm xe ôtô: bụi sơn: 0,138 – 0,184 kg/ngày, VOC: 1,288 (kg/ngày). 2.2. Nguồn phát sinh nước thải - Nước thải sinh hoạt: phát sinh từ sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên làm việc tại xưởng có chứa cặn bã, các chất rắn lơ lửng (SS), các chất hữu cơ, các chất dinh dưỡng (N, P) và vi sinh vật, thải lượng khoảng 5,2 m3/ngày đêm. - Nước thải sản xuất: phát sinh từ quá trình lau chùi xe. Nước thải này sẽ chứa lượng nhỏ dầu mỡ, đất cát và dư lượng chất tẩy rửa. Tuy nhiên, lượng nước thải này phát sinh khá ít. - Nước mưa chảy tràn: phát sinh do mưa trên diện tích nhà xưởng, được thu gom theo hệ thống mương thoát nước của xưởng. Trong quá trình chảy trên bề mặt nước mưa có thể lôi cuốn theo một số chất bẩn, đất, cát, bụi, dầu mỡ. BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM Đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 12 2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn Chất thải rắn (CTR) phát sinh từ nhà máy được chia làm ba loại: CTR sinh hoạt, CTR công nghiệp và chất thải nguy hại. Lượng chất thải phát sinh trung bình trong 1 tháng được ước tính trong bảng 2.1. Bảng 2.1 Chất thải phát sinh trung bình trong 01 tháng - Chất thải rắn sinh hoạt: Chất thải rắn thải ra chủ yếu là rác thải sinh hoạt của công nhân viên phát sinh từ các phân xưởng, khu vực văn phòng, nhà vệ sinh... Lượng rác thải sinh hoạt khoảng 6,1 kg/tháng. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt gồm: thực phẩm, rau quả, thức ăn thừa.; bao nylon, nhựa, plastic, PVC, thủy tinh, vỏ hộp kim loại. - Chất thải rắn công nghiệp thông thường: Chất thải rắn sản xuất thông thường có thành phần chủ yếu thùng như bìa catton, bao nylon, vỏ xe... và các dạng khác như giấy, nhãn hiệu của nguyên liệu nhập khẩu... lượng rác này khoảng 100kg/tháng sẽ được thu gom và bán phế liệu tái chế. 2.4. Chất thải nguy hại Lượng CTNH phát sinh trong 06 tháng đầu năm 2015, Công ty đã hợp đồng chuyển giao cho Công ty CP Môi trường Sao Việt. Số lượng các loại chất thải phát sinh trong 06 tháng đầu năm 2015 cụ thể như sau: STT Tên chất thải Trạng thái tồn tại (rắn/lỏng/bùn) Số lượng 1 Chất thải sinh hoạt (CTSH) Rắn 6,1 kg/tháng 2 Rác thải công nghiệp không nguy hại Rắn 100 kg/tháng BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM Đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 13 Bảng 2.2 Lượng chất thải nguy hại đang lưu trữ trong 06 tháng đầu năm 2015 STT Tên chất thải Trạng thái tồn tại (rắn/lỏng/bùn) Số lượng (kg) Đã chuyển giao (Biên bản chuyển giao đính kèm phụ lục) 1 Giẻ lau nhiểm dầu nhớt Rắn 98 2 Bóng đèn hỏng Rắn 5,5 3 Cặn dầu nhớt thải Lỏng 1.876 4 Ắc quy chì Rắn 36 5 Bộ phận lọc dầu, nhớt thải Rắn 78 6 Bao bì cứng thải bằng nhựa Rắn 15 7 Cặn sơn thải Lỏng 30 8 Bùn thải Lỏng 250 Đang lưu giữ tại Công ty 1 Giẻ lau nhiểm dầu nhớt Rắn 30 2 Bóng đèn hỏng Rắn 1,5 3 Cặn dầu nhớt thải Lỏng 300 4 Ắc quy chì Rắn 12 5 Bộ phận lọc dầu, nhớt thải Rắn 30 6 Bao bì cứng thải bằng nhựa Rắn 10 7 Cặn sơn thải Lỏng 10 Tổng 393,5 2.5. Nguồn phát sinh tiếng ồn và độ rung Tiếng ồn và độ rung phát sinh từ các phương tiện vận chuyển, từ hoạt động máy móc, thiết bị, quá trình nổ máy xe ô tô. Tiếng ồn phát sinh cục bộ trong nhà xưởng và không thường xuyên, dao động trong khoảng 80-82 dBA thấp hơn giới hạn cho ph p tại Quyết định số 3733/2002/BYT. Tiếp xúc với tiếng ồn trong thời gian dài liên tục sẽ tác động tiêu cực đến hệ thần kinh trung ương, tim mạch. Tuy nhiên do mức ồn tại khu vực trong giới hạn cho ph p nên tác động do hoạt động của xưởng là không đáng kể. 2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động 2.6.1 Tai nạn lao động BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN NAM Đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH 14 Các nguyên nhân có thể dẫn đến tai nạn lao động là do: - Công nhân không tuân thủ nghiêm ngặt các nội quy về an toàn lao động. - Những tai nạn do buồn ngủ, mất tập trung trong lúc làm việc. - Bất cẩn về điện. Xác suất xảy ra sự cố tùy theo ý thức chấp hành nội quy và quy tắc an toàn lao động của nhân viên, do đó Công ty sẽ trang bị kiến thức an toàn lao động và củng cố ý thức trách nhiệm cho những nhân viên và tất cả những người hoạt động trong khu vực xưởng để hạn chế những rủi ro có thể xảy ra. Xưởng nằm trên đường Tạ Quang Bửu nên thuận lợi cho xe cộ ra vào sửa chữa và việc vận chuyển nguyên vật liệu. Tuy nhiên việc gia tăng lượng xe ra vào (khoảng 20 lượt xe ô tô ra và 60 lượt xe gắn máy) mỗi ngày sẽ làm tăng mật độ giao thông, gây ảnh hưởng đến chất lượng đường xá và có thể xảy ra tai nạn nếu lái xe bất cẩn. 2.6.2 Khả năng cháy nổ Khả năng gây cháy nổ có thể được chia thành những nhóm chính: - Vận chuyển các chất dễ cháy như sơn, dung môi, qua những
Luận văn liên quan