Đặc thù của nhà máy là sản xuất hóa chất dùng trong ngành công nghiệp giày, vật
liệu công nghiệp và xây dựng.
Quy trình sản xuất của nhà máy mang tính chất tương đối đơn giản bao gồm các
công đoạn phối trộn và lọc.
 Sơ đồ các dây chuyền sản xuất của nhà máy
Sơ đồ các dây chuyền sản xuất của các loại hóa chất như men màu, chất chống dính và
nhựa polyurethane như sau:
Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty
Thuyết minh quy trình sản xuất
Nguyên liệu chính của quá trình sản xuất sẽ tùy thuộc vào sản phẩm mà công ty sản
xuất và được chứa trong các bồn kín. Nguyên liệu này sẽ qua khâu chuẩn bị như sấy
nguyên liệu từ dạng rắn sang dạng lỏng trước khi được pha trộn với phụ gia theo tỷ lệ
thích hợp. Trong quá trình pha trộn, bán thành phẩm sẽ thường xuyên được kiểm tra
nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm. Sau quá trình pha trộn, bán thành phẩm sẽ được
lọc để loại bỏ cặn rồi tiến hành đóng gói, đóng thùng.
 Công suất hoạt động
Qua số liệu sản xuất của Công ty trong 06 tháng cuối năm 2014, công suất hoạt
động trung bình của nhà máy là 161.031 tấn sản phẩm/tháng, danh sách các loại sản
phẩm của công ty được thể hiện trong bảng bên dưới:
Nguyên liệu
Kiểm tra giữa công đoạn
Chuẩn bị nguyên liệu Pha trộn
Đóng gói Lọc
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 27 trang
27 trang | 
Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY TNHH SAMSUNG POLYMER VIỆT NAM 
   
 BÁO CÁO 
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 
06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 
CÔNG TY TNHH 
SAMSUNG POLYMER VIỆT NAM 
Địa chỉ: Lô A8-1, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP.HCM 
TP.HCM, tháng 07 năm 2015 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
2 
MỤC LỤC 
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 1 
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... 4 
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... 4 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... 4 
I. THÔNG TIN CHUNG .............................................................................................. 6 
1.1. Thông tin liên lạc ..................................................................................................... 6 
1.2. Địa điểm hoạt động .................................................................................................. 6 
1.3. Tính chất và quy mô hoạt động ................................................................................ 6 
1.4. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu ........................................................................... 9 
1.5. Nhu cầu lao động ................................................................................................... 11 
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................ 13 
2.1.Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan đến 
chất thải ....................................................................................................................... 13 
2.1.1. Nguồn phát sinh nước thải .................................................................................. 13 
2.1.2. Nguồn phát sinh khí thải .................................................................................... 13 
2.1.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn và chất thải nguy hại ........................................... 13 
2.1.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ...................................................................... 15 
2.2.Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động không liên quan 
đến chất thải (sụt lở, xói mòn) .................................................................................. 15 
2.2.1. Tai nạn lao động .................................................................................................. 15 
2.2.2. Sự cố cháy nổ ...................................................................................................... 16 
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 
TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG VÀ KẾT QUẢ ĐO ĐẠC, PHÂN TÍCH, LẤY 
MẪU ĐỊNH KỲ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG .............................................. 17 
3.1. Biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động môi trường tiêu cực đang áp dụng ... 17 
3.1.1. Đối với nước thải ................................................................................................ 17 
3.1.2. Đối với khí thải ................................................................................................... 17 
3.1.3. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại ......................................................... 18 
3.1.4. Đối với tiếng ồn, độ rung .................................................................................... 19 
3.1.5. Đối với các tác động khác không liên quan đến chất thải ................................. 20 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
3 
3.2. Kết quả đo đạc, phân tích lấy mẫu định kỳ các thông số môi trường .................... 20 
3.2.1. Chất lượng môi trường nước ............................................................................... 20 
3.2.2. Chất lượng môi trường không khí – Vi khí hậu .................................................. 21 
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 24 
1. KẾT LUẬN ............................................................................................................... 24 
2. CAM KẾT ................................................................................................................. 25 
3. KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 25 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
4 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty ................................................................. 7 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1. Danh sách sản phẩm và sản lượng trung bình trong 01 tháng của công ty ....... 8 
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị của công ty ........................................................... 8 
Bảng 3. Danh sách nguyên liệu thô/hoá chất và số lượng sử dụng trung bình trong 01 
tháng của công ty .......................................................................................................... 10 
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện của công ty ................................................................... 10 
Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nước của công ty ................................................................. 10 
Bảng 6. Số lượng lao động trực tiếp và gián tiếp của công ty ...................................... 11 
Bảng7. Lượng rác thải nguy hại của công ty ................................................................ 14 
Bảng 8. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung của công ty ............................................... 15 
Bảng 9. Tổng hợp các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm CTR và CTNH ......................... 18 
Bảng 10. Kết quả phân tích mẫu nước thải trước khi thải ra HTXLNT của KCN ....... 21 
Bảng 11. Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng không khí xung quanh ........ 21 
Bảng 12. Kết quả phân tích chất lượng không khí xung quanh của công ty ................ 22 
Bảng 13. Kết quả đo đạc vi khí hậu .............................................................................. 22 
Bảng 14. Kết quả phân tích khí thải lò hơi của công ty ................................................ 22 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
5 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường 
BVMT : Bảo vệ môi trường 
NTSH : Nước thải sinh hoạt 
COD : Nhu cầu ôxy hóa học 
CTNH : Chất thải nguy hại 
CTR : Chất thải rắn 
BOD : Nhu cầu ôxy sinh hóa 
KCX : Khu chế xuất 
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải 
N : Nitơ 
P : Photpho 
TSS : Tổng chất rắn lơ lửng 
NĐ-CP : Nghị định Chính phủ 
PCCC : Phòng cháy chữa cháy 
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam 
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam 
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh 
VN : Việt Nam 
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn 
KCN : Khu công nghiệp 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
6 
Tp.Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2014 
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 
06 THÁNG CUỐI NĂM 2014 
I. THÔNG TIN CHUNG 
1.1. Thông tin liên lạc 
Tên Công ty: CÔNG TY TNHH SAMSUNG POLYMER (VIỆT NAM) 
Địa chỉ: Lô A8-1, KCN Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện Nhà Bè, TP.HCM. 
Người đại diện: Ông JEON TAE IL Chức vụ: Giám đốc điều hành 
Điện thoại liên lạc: 08 3780 1156 Fax: 08 3780 1154 
Giấy chứng nhận đầu tư của Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) số 
412043000102 do Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp TP.HCM chứng nhận 
lần đầu ngày 20/03/2003 và chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 12/08/2010. 
1.2. Địa điểm hoạt động 
Vị trí khu đất: Địa điểm hoạt động của công ty tại lô số A8-1, đường số 6, KCN Hiệp 
Phước, huyện Nhà Bè, TP.HCM. Ranh giới của công ty được xác định như sau: 
- Phía Bắc giáp Công ty sơn Bạch Tuyết 
- Phía Nam giáp đường nội bộ KCN 
- Phía Tây giáp công viên KCN 
- Phía Đông giáp Công ty Hai Thanh 
Tổng diện tích mặt bằng của công ty là 5.103,9 m2. 
Bản vẽ mặt bằng tổng thể được đính kèm tại phụ lục. 
1.3. Tính chất và quy mô hoạt động 
 Ngành nghề kinh doanh 
- Sản xuất các sản phẩm Prepolymer Isocyanate, Polyol Mixture, Catalyst dùng trong 
công nghiệp làm đế giày, vật liệu công nghiệp và xây dựng. 
CÔNG TY TNHH 
SAMSUNG POLYMER 
(VIỆT NAM) 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
7 
- Sản xuất Enamel, Releasing Agent và Polyurethane Resin dùng trong công nghiệp 
sản xuất giày. 
- Sản xuất keo dán dùng trong công nghiệp sản xuất giày. 
 Quy trình công nghệ sản xuất 
Đặc thù của nhà máy là sản xuất hóa chất dùng trong ngành công nghiệp giày, vật 
liệu công nghiệp và xây dựng. 
Quy trình sản xuất của nhà máy mang tính chất tương đối đơn giản bao gồm các 
công đoạn phối trộn và lọc. 
 Sơ đồ các dây chuyền sản xuất của nhà máy 
Sơ đồ các dây chuyền sản xuất của các loại hóa chất như men màu, chất chống dính và 
nhựa polyurethane như sau: 
Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty 
Thuyết minh quy trình sản xuất 
Nguyên liệu chính của quá trình sản xuất sẽ tùy thuộc vào sản phẩm mà công ty sản 
xuất và được chứa trong các bồn kín. Nguyên liệu này sẽ qua khâu chuẩn bị như sấy 
nguyên liệu từ dạng rắn sang dạng lỏng trước khi được pha trộn với phụ gia theo tỷ lệ 
thích hợp. Trong quá trình pha trộn, bán thành phẩm sẽ thường xuyên được kiểm tra 
nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm. Sau quá trình pha trộn, bán thành phẩm sẽ được 
lọc để loại bỏ cặn rồi tiến hành đóng gói, đóng thùng. 
 Công suất hoạt động 
Qua số liệu sản xuất của Công ty trong 06 tháng cuối năm 2014, công suất hoạt 
động trung bình của nhà máy là 161.031 tấn sản phẩm/tháng, danh sách các loại sản 
phẩm của công ty được thể hiện trong bảng bên dưới: 
 Nguyên liệu 
Kiểm tra giữa công đoạn 
Chuẩn bị nguyên liệu Pha trộn 
Đóng gói Lọc 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
8 
Bảng 1. Danh sách sản phẩm và sản lượng trung bình trong 01 tháng của công ty 
STT Loại sản phẩm Đơn vị (tấn/tháng) 
1 Prepolymer Isocyanate, Polyol Mixture, Catalyst 120.895 
2 Enamel, Releasing Agent và Polyurethane Resin 40.136 
TỔNG 161.031 
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam), 2014 
 Danh mục máy móc thiết bị hiện hữu của công ty 
Các thiết bị phục vụ cho sản xuất tất cả các chủng loại sản phẩm được thể hiện 
trong bảng 2 sau: 
Bảng 2. Danh mục máy móc thiết bị của công ty 
STT Tên thiết bị Số lượng Tình trạng Nguồn gốc 
1 Máy biến đổi tĩnh điện 1 80% Hàn Quốc 
2 Máy trộn tốc độ cao 1 90% Hàn Quốc 
3 Máy biến thế 1 90% Hàn Quốc 
4 Máy Khoan 1 100% Đức 
5 Máy cắt sắt 1 80% Hàn Quốc 
6 Máy nghiền 2 90% Hàn Quốc 
7 Máy trộn men màu dạng thùng 1 90% Hàn Quốc 
8 Máy trộn men màu 1 90% Hàn Quốc 
9 Máy đo ảnh phổ màu đỏ 1 80% Hàn Quốc 
10 Thiết bị đo độ nhớt 1 90% Hàn Quốc 
11 Cân điện tử 3 70-80% Hàn Quốc 
12 Trục nâng 1 70% Hàn Quốc 
13 
Bể trộn nguyên liệu 12 m3, 
6m
3
, 5 m
3
, 3 m
3
1 70-80% Hàn Quốc 
14 Bồn trộn 200 lít cho thí nghiệm 1 90% Hàn Quốc 
15 Bể poly 1 80% Hàn Quốc 
16 Thiết bị tạo khí nitơ 1 70-80% Hàn Quốc 
17 Moto 30 HP 6 70-80% Hàn Quốc 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
9 
18 Lò hơi 500 kg 1 90% Hàn Quốc 
19 Xe nâng chuyển hàng 1 60% Nhật 
20 Container lạnh 1 80% - 
21 Hệ thống máy tính công tác 7 80% - 
22 Máy fax 1 90% Việt Nam 
23 Máy in-photocopy 2 90% Việt Nam 
24 Tủ lạnh 2 80% Hàn Quốc 
25 Máy lạnh 2 80% Nhật 
26 Xe nâng cao bơm tay 1 80% Việt Nam 
27 
Bồn trộn nguyên liệu 30 HP-
Disolver 30HP 
1 70% Hàn Quốc 
28 Thiết bị nâng thùng phi 1 80% Việt Nam 
29 Dụng cụ cản màu 1 80% Hàn Quốc 
30 Thiết bị cản 1 80% Hàn Quốc 
31 Bồn đựng nước 1 80% Hàn Quốc 
32 Thiết bị thủy tinh 1 90% Hàn Quốc 
33 Lò hấp 1 80% Hàn Quốc 
34 Máy thử tổng hợp 1 70% Hàn Quốc 
35 Thiết bị đun nóng 1 80% Hàn Quốc 
36 
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ điện 
tử 
1 80% Hàn Quốc 
37 Bơm nhiên liệu 2 80% Hàn Quốc 
38 Tháp giải nhiệt 1 80% Hàn Quốc 
39 Máy phát điện 1 80% Hàn Quốc 
40 Máy khử nước 1 80 Hàn Quốc 
41 Thiết bị nâng và kẹp phi 1 80% Hàn Quốc 
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam), 2014 
1.4. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu 
Dựa theo số liệu về lượng sản xuất và tiêu thụ trong 06 tháng cuối năm 2014 của 
Công ty, danh mục nguyên vật liệu được thể hiện trong bảng 3; 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
10 
Bảng 3. Danh sách nguyên liệu thô/hoá chất và số lượng sử dụng trung bình trong 
01 tháng của công ty 
STT Nguyên liệu thô/hóa chất Đơn vị (kg/tháng) 
1 Axit phosphoric 1 
2 Chất xúc tác (GL-3000, SH-20,SUC-10,SUC-11,PT-405) 2.890 
3 Dimethyl formamide 35.761 
4 Diphenylmethane disocyanate 29.080 
5 Polyester polyol (SE-1714,SE-3541B,SE-4013,SE-2013) 60.109 
6 Polyete dạng nguyên sinh lỏng 13.832 
7 Polysiloxane (B-2008,DC-193,DC-5043) 761 
8 Rượu mono ethyl glycol 4.229 
9 Mek,Toluene 90 
10 Synthetic filament yarn 15.372 
TỔNG CỘNG 162.125 
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam), 2014 
 Nhu cầu nhiên liệu sử dụng cho lò hơi 
- Dầu DO: 4.116,6 lít/tháng 
 Nhu cầu sử dụng điện 
- Điện được sử dụng để thắp sáng, vận hành máy móc thiết bị sản xuất và thiết bị 
văn phòng. 
- Công ty sử dụng điện lưới quốc gia cung cấp chung cho KCN Hiệp Phước do 
Tổng công ty điện lực TP.HCM quản lý. Điện được cung cấp đến ranh giới khu 
đất. 
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng điện của công ty trung bình trong 01 tháng 
STT Thời gian Điện năng tiêu thụ (KWh/tháng) 
1 Tháng 06/2014 11.092 
2 Tháng 07/2014 8.098 
3 Tháng 08/2014 9.589 
4 Tháng 09/2014 8.816 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
11 
5 Tháng 10/2014 9.712 
6 Tháng 11/2014 9.161 
Trung bình 9.411 
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam), 2014 
 Nhu cầu sử dụng nước 
Nước sử dụng trong sinh hoạt của công nhân viên, quá trình vận hành lò hơi, tưới 
cây, tưới đường, vệ sinh nhà xưởng 
Nguồn nước cấp phục vụ cho sản xuất là hệ thống cấp nước chung của KCN. Hiện 
tại tuyến đường cấp nước đã được xây dựng hoàn chỉnh và phân bố đều trong toàn 
KCN nên rất thuận lợi trong việc lấy nước để phục vụ sản xuất, công ty đã hợp đồng 
mua nước sử dụng với Công ty CP KCN Hiệp Phước để cung cấp cho sinh hoạt và sản 
xuất; 
Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nước của công ty trung bình trong 01 tháng 
STT Thời gian Lượng nước sử dụng (m3/tháng) 
1 Tháng 06/2014 243 
2 Tháng 07/2014 177 
3 Tháng 08/2014 262 
4 Tháng 09/2014 244 
5 Tháng 10/2014 250 
Trung bình 235 
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (VN), 2014 
1.5. Nhu cầu lao động 
Đội ngũ cán bộ công nhân viên của công ty được trình bày trong bảng bên dưới; 
Bảng 6. Số lượng lao động trực tiếp và gián tiếp của công ty 
STT Vị trí Số lượng 
A Lao động trực tiếp 10 
1 Cán sự - kỹ thuật 0 
2 Công nhân sản xuất 7 
3 Nhân viên quản lý chất lượng 3 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
12 
B Lao động gián tiếp 8 
1 Ban giám đốc 2 
2 Thủ kho 1 
3 Kế toán 1 
4 Nhân sự 1 
5 Tài xế 1 
6 Nhân viên tạp vụ 1 
7 Kinh doanh 1 
Tổng số lao động 18 
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (VN), 2014 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
13 
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 
2.1. Tóm lược số lượng, thực trạng, diễn biến các nguồn gây tác động có liên quan 
đến chất thải 
2.1.1. Nguồn phát sinh nước thải 
* Các nguồn phát sinh nước thải: 
 Nước thải sinh hoạt 235 m3/tháng tương đương với 7,84 m3/ngày (nước thải sinh 
hoạt bằng 100% lượng nước cấp) 
 Nước thải sản xuất: không phát sinh 
* Bếp nấu ăn cho công nhân:  Không 
2.1.2. Nguồn phát sinh khí thải 
* Bụi thải phát sinh từ khâu sản xuất: 
- Bụi từ phương tiện giao thông, vận chuyển nguyên vật liệu. 
* Khí thải đặc trưng phát sinh từ hoạt động lò hơi: 
- Khí SO2, NOx, COx từ quá trình hoạt động của lò hơi, máy móc sản xuất, phương 
tiện giao thông 
* Khí thải từ công đoạn phối trộn hóa chất 
- Hơi dung môi Toluen, rượu, axit... phát sinh trong công đoạn phối trộn. 
* Nhiệt phát sinh từ khâu sản xuất : 
- Nhiệt độ từ lò hơi. 
* Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ khâu sản xuất : 
- Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ quá trình hoạt động của phối trộn. 
* Công ty có trang bị nồi hơi : 
 - Số lượng: 01 cái. 
 - Công suất nồi hơi: 500 kg hơi/giờ 
 - Nhiên liệu tiêu thụ: Dầu DO 
2.1.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn và chất thải nguy hại 
* CTR sinh hoạt 
Trong 06 tháng cuối năm 2014, lượng rác thải sinh hoạt phát sinh thực tế trung 
bình trong 01 tháng của công ty khoảng 36,6 kg/tháng. Thành phần chính chủ yếu gồm 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
14 
vỏ lon, hộp, bao ni lông, chai thủy tinh, hộp giấy đựng thức ăn, thức ăn dư thừa, v.v. 
Công ty đã ký hợp đồng với Công ty TNHH Một Thành viên thu gom rác Trường 
Lâm để thu gom lượng rác thải sinh hoạt này với tần suất 1 lần/tuần (Hợp đồng đính 
kèm phụ lục) 
* CTR công nghiệp không nguy hại 
Trong 06 tháng cuối năm 2014, Lượng CTR công nghiệp không nguy hại phát sinh 
trung bình trong 01 tháng của công ty khoảng 12 kg/tháng. Thành phần chính bao 
gồm: bao bì carton, giấy vụn, lượng chất thải này được công ty thu gom và bán cho 
cơ sở thu mua phế liệu. 
* CTNH 
Chất thải công nghiệp nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất của Công ty bao 
gồm chất kết dính keo thải; giẻ lau, găng tay chỉ nhiễm các thành phần nguy hại; bóng 
đèn huỳnh quang thải, thùng sắt nhiễm các thành phần nguy hại. Công ty đã chuyển 
giao 01 đợt CTNH 06 tháng cuối năm 2014 bao gồm các loại như: chất kết dính, keo 
thải; giẻ lau, găng tay nhiễm các thành phần nguy hại; thùng sắt nhiễm thành phần 
nguy hại (thể hiện trong mục 1 đến mục 4 bảng 7) cho Công ty TNHH Công nghệ Môi 
trường Bình Phước Xanh (chứng từ CTNH 06 tháng cuối năm 2014 đính kèm phụ lục), 
riêng các loại CTNH còn lại (mục 5 và mục 6 bảng 7 ) hiện tại vẫn còn được lưu trữ ở 
Công ty, 
Bảng 7. Lượng CTNH của công ty phát sinh trong 06 tháng cuối năm 2014 
STT Loại chất thải Trạng thái tồn tại 
Khối lượng 
(kg) 
Mã CTNH 
Lượng CTNH chuyển giao ngày 18/11/2014 
1 Chất kết dính, keo thải Lỏng 1.235 08 03 01 
2 Chất kết dính, keo thải Rắn 1.650 08 03 01 
3 
Giẻ lau, găng tay nhiễm các 
thành phần nguy hại 
Rắn 189 18 02 01 
4 
Thùng sắt nhiễm thành phần 
nguy hại 
Rắn 152 18 01 02 
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng cuối năm 2014 
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Samsung Polymer (Việt Nam) 
15 
Lượng CTNH đang lưu trữ tại Công ty 
1 Bóng đèn huỳnh quang Rắn 1 16 01 06 
2 Bao bì mềm thải Rắn 3 18 01 01 
3 Pin thải Rắn 0,5 16 01 12 
TỔNG 3.230,5 
Nguồn: Công ty TNHH Samsung Polymer (VN), 2014 
2.1.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung 
Trong quá trình hoạt động, tiếng ồn phát sinh ở các mức độ ồn khác nhau tùy 
thuộc vào từng quá trình. Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ quá trình hoạt động của máy 
trộn, phương tiện giao thông vận tải. 
Tiếng ồn chủ yếu ảnh hưởng trong nhà máy và ảnh hưởng đến sức khỏe công nhân 
trực tiếp sản xuất. Để đảm bảo sức khỏe công nhân, công ty cần có biện pháp để 
khống chế tiếng ồn; 
Bảng 8. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung của công ty 
STT Công đoạn phát sinh 
Độ ồn 
(dBA) 
Nguyên nhân 
1 
Quá trình vận chuyển nguyên 
vật l