Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015 công ty TNHH MTV Kaji

Nguyên liệu đầu vào gồm da, vải, chỉ được nhập dưới dạng cuộn hoặc tấm, sau đó được cắt theo khuôn mẫu và kích thước tùy theo yêu cầu của khách hàng. Mẫu sau khi cắt sẽ được may từng chi tiết và ráp thành phẩm. Sản phẩm hoàn thiện được kiểm tra để đảm bảo tất cả các sản phẩm đều đạt yêu cầu trước khi đóng gói xuất hàng. Công đoạn in được bố trí một phòng riêng, in mẫu mả lên giấy làm mẫu để cắt vải theo mẫu yêu cầu của khách hàng. Các chi tiết như tên nhãn hàng, các hoa văn trang trí them trên sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng thì công ty sẽ hợp đồng với các đơn vị bên ngoài để thực hiện các chi tiết này. (Không thực hiện tại cơ sở). Trong quá trình sản xuất hoàn toàn không sử dụng nước và chất độc hại. Chất thải phát sinh chủ yếu là CTR, bụi và tiếng ồn

pdf27 trang | Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 669 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015 công ty TNHH MTV Kaji, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY TNHH MTV KAJI    BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Địa chỉ: Đường số 1, KCN Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai TP.HCM, tháng 06 năm 2015 năm 2013 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 2 MỤC LỤC I. THÔNG TIN CHUNG .......................................................................................7 1. Thông tin liên lạc .................................................................................................. 7 2. Tính chất và quy mô hoạt động ............................................................................ 7 2.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy .............................................................. 7 2.2 Quy trình công nghệ sản xuất ...................................................................................... 7 2.3 Danh mục máy móc thiết bị ......................................................................................... 8 3. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng .............................................................. 9 3.1 Nhu cầu nguyên vật liệu .............................................................................................. 9 3.2 Nhu cầu sử dụng nước ............................................................................................... 10 3.3 Nhu cầu sử dụng điện ................................................................................................ 10 3.4 Nhu cầu lao động ....................................................................................................... 11 II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...................................... 11 2.1. Nguồn phát sinh bụi khí thải ................................................................................ 11 2.1.1. Bụi và khí thải phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất .................................... 11 2.1.2. Bụi và khí thải phát sinh từ phương tiện giao thông vận tải ...................................... 11 2.2. Nguồn phát sinh nước thải ................................................................................... 12 2.2.1. Nước thải sinh hoạt .................................................................................................... 12 2.2.3. Nước mưa chảy tràn .................................................................................................. 12 2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn ............................................................................. 12 2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ............................................................................................... 12 2.3.2. Chất thải rắn sản xuất ................................................................................................ 13 2.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn và rung động ............................................................. 14 2.5. Ô nhiễm nhiệt ..................................................................................................... 14 2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động ...................................................... 14 2.6.1. Nguồn gây sự cố cháy nổ .......................................................................................... 14 2.6.2. Tai nạn lao động ........................................................................................................ 15 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 3 III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................................................................................................ 15 3.1. Biện pháp không chế các tác động môi trường của Công ty .............................. 15 3.1.1. Biện pháp khống chế khí thải ............................................................................. 15 3.1.5. Biện pháp quản lý chất thải rắn .......................................................................... 18 3.1.6. Vệ sinh an toàn lao động .................................................................................... 19 3.1.7. Công tác phòng cháy chữa cháy ......................................................................... 20 3.2. Kết quả đo đạc, lấy mẫu, phân tích định kỳ các thông số môi trường ....... 20 3.2.1. Địa điểm và thời gian giám sát ........................................................................... 20 3.2.2. Chất lượng môi trường không khí. ..................................................................... 21 3.2.3. Chất lượng môi trường nước thải ....................................................................... 22 4.1. Kết luận .............................................................................................................. 24 4.2. Cam kết ............................................................................................................... 25 4.3. Kiến nghị ............................................................................................................ 26 PHỤ LỤC ................................................................................................................ 27 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 4 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy ......................................................... 9 Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của công ty ........................................................ 9 Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ............................................................... 10 Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy ................................................................ 11 Bảng 5: Danh mục chất thải nguy hại .......................................................................... 13 Bảng 6: Kết quả phân tích vi khí hậu của Công ty ....................................................... 21 Bảng 7: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí của Công ty .................. 22 Bảng 8: Kết quả phân tích chất lượng nước thải của Công ty ...................................... 23 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 5 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sơn .............................................................. 8 Hình 2 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn có màng lọc .................................................. 18 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 6 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường BVMT Bảo vệ môi trường NTSH HTXL Nước thải sinh hoạt Hệ thống xử lý BOD Nhu cầu ôxy sinh hóa N Nitơ P MTV Photpho Một thành viên THC Tổng hydrocacbon TSS Tổng chất rắn lơ lửng CTNH Chất thải nguy hại NĐ-CP Nghị định Chính phủ PCCC Phòng cháy chữa cháy QCVN Quy chuẩn Việt Nam TCVN TNHH Tiêu chuẩn Việt Nam Trách nhiệm hữu hạn UBND Ủy ban nhân dân BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 7 I. THÔNG TIN CHUNG 1. Thông tin liên lạc - Tên Công ty: CÔNG TY TNHH MTV KAJI - Địa chỉ: Đường số 1, KCN Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. - Điện thoại: 0613 515 030 - Người đại diện: Ông JACQUES ROSTAING Chức vụ: Tổng Giám Đốc - Giấy chứng nhận đầu tư số 472043000758 do Ban quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai cấp, thay đổi lần thứ 6 ngày 08 tháng 04 năm 2015; mã số thuế là 3602115797. 2. Tính chất và quy mô hoạt động - Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất ba lô thành phẩm. - Tổng lao động toàn công ty hiện tại là 187 người bao gồm cả bộ phận quản lý và công nhân trực tiếp sản xuất. 2.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy Sản phẩm chính của Nhà máy là sản xuất ba lô thành phẩm với công suất sản xuất là 100.000 sản phẩm/năm. Sản phẩm của nhà máy được dành cho xuất khẩu. Công suất sản xuất hiện tại 13.690 sản phẩm/năm. 2.2 Quy trình công nghệ sản xuất Quy trình sản xuất ba lô thành phẩm BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 8 Hình 1.1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của Công ty Thuyết minh quy trình sản xuất: Nguyên liệu đầu vào gồm da, vải, chỉ được nhập dưới dạng cuộn hoặc tấm, sau đó được cắt theo khuôn mẫu và kích thước tùy theo yêu cầu của khách hàng. Mẫu sau khi cắt sẽ được may từng chi tiết và ráp thành phẩm. Sản phẩm hoàn thiện được kiểm tra để đảm bảo tất cả các sản phẩm đều đạt yêu cầu trước khi đóng gói xuất hàng. Công đoạn in được bố trí một phòng riêng, in mẫu mả lên giấy làm mẫu để cắt vải theo mẫu yêu cầu của khách hàng. Các chi tiết như tên nhãn hàng, các hoa văn trang trí them trên sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng thì công ty sẽ hợp đồng với các đơn vị bên ngoài để thực hiện các chi tiết này. (Không thực hiện tại cơ sở). Trong quá trình sản xuất hoàn toàn không sử dụng nước và chất độc hại. Chất thải phát sinh chủ yếu là CTR, bụi và tiếng ồn. 2.3 Danh mục máy móc thiết bị Các loại thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất tại Công ty được trình bày trong bảng sau: Nguyên liệu (Da, vải) In Cắt theo mẫu Kiểm tra May Ráp Kiểm tra Đóng gói Hơi dung môi CTR Da, vải vụn Bụi, ồn CTR BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 9 Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy STT Tên máy móc thiết bị ĐVT Số lư ng 1. Máy ép thủy lực cắt vải Cái 01 2. Máy cắt da Cái 01 3. Máy may vải Cái 50 4. Máy may da Cái 10 5. Máy may da loại lớn Cái 05 6. Xe nâng hàng Cái 01 7. Xe nâng tay Cái 03 8. Băng chuyền Cái 01 9. Máy in Cái 01 Nguồn: Công ty TNHH MTV KAJI, 2015 3. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng 3.1 Nhu cầu nguyên vật liệu Nhu cầu nguyên vật liệu cung cấp cho quá trình sản xuất của công ty được trình bày trong bảng sau: Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của công ty trung bình 1 tháng Nguồn: Công ty TNHH MTV KAJI, 2015 STT Tên nguyên liệu, hoá chất Đơn vị Số lư ng A. Nguyên liệu 1 Da M 2 274 2 Vải Kg 479 3 Dây kéo Kg 70 B. Nhiên liệu 1 Dầu DO lít 05 2 Gas kg 13 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 10 Các loại nguyên vật liệu, phụ liệu nhập về được phân loại và bảo quản trong các kho chứa. Việc vận chuyển, bảo quản nguyên vật liệu, nhiên liệu tuân thủ nghiêm ngặt các quy định an toàn phòng chống cháy nổ. 3.2 Nhu cầu sử dụng nước - Nguồn nước sạch cung cấp cho hoạt động sản xuất của Công ty TNHH MTV KAJI do Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình cung cấp. - Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở bao gồm: nước cấp phục vụ cho mục đích sinh hoạt của công nhân viên, nước dùng để tưới cây, làm ướt sân bãi với tổng nhu cầu sử dụng trung bình khoảng 384,3m3/tháng tương đương 12,8 m3/ngày. Cụ thể nhu cầu sử dụng nước như sau:  Nước cấp cho sinh hoạt: 11m3/ngày;  Nước vệ sinh văn phòng, nhà xưởng: khoảng 0,8m3/ngày;  Lượng nước dùng cho tưới cây và tạo ẩm sân bãi: 1 m3/ngày Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy STT Thời gian Đơn vị tính(m3 tháng) Số lư ng sử dụng 1 Tháng 02/2015 (m 3/tháng) 455 2 Tháng 03/2015 (m 3/tháng) 434 3 Tháng 04/2015 (m 3/tháng) 264 TRUNG NH (m3 tháng) 384,3 3.3 Nhu cầu sử dụng điện Nguồn cung cấp điện: Từ hệ thống cung cấp điện do Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai – Điện lực Long Thành cung cấp. BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 11 Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy STT Thời gian Đơn vị tính Số lư ng sử dụng 1 Tháng 03/2015 (k H/tháng) 29.000 2 Tháng 04/2015 (k H/tháng) 10.000 3 Tháng 05/2015 (k H/tháng) 5.000 Trung bình H tháng) 14.666 3.4 Nhu cầu lao động Nhu cầu lao động của công ty hiện tại là 187 người bao gồm cả bộ phận quản lý và công nhân trực tiếp sản xuất. II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 2.1. Nguồn phát sinh bụi hí thải 2.1.1. ụi và hí thải phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất Do đặt thù công nghệ sản xuất, các nguồn gây ô nhiễm không khí chủ yếu từ hoạt động của Công ty như sau: - Từ khu vực tập trung mật độ công nhân làm việc, bụi nguyên liệu từ công đoạn cắt vải, da; khâu, may thành phẩm. - Hơi dung môi phát sinh từ quá trình in sản phẩm. Tuy nhiên, do lượng mực in sử dụng rất ít nên hơi dung môi phát sinh không đáng kể. - Ngoài ra còn có khí thải từ các phương tiện vận tải vào khuôn viên Công ty để giao nhận hàng hóa. Tuy nhiên, do số lượng các loại phương tiện này không nhiều, thời gian hoạt động ngắn, không thường xuyên nên ảnh hưởng của loại khí thải này đến môi trường là không lớn. 2.1.2. ụi và hí thải phát sinh từ phương tiện giao thông vận tải Bụi phát sinh do quá trình hoạt động của các phương tiện vận tải trong khâu xuất nhập nguyên liệu và thành phẩm. BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 12 Khí thải từ các phương tiện giao thông ra vào nhà máy có chứa các chất ô nhiễm như NOx, CO, THC, Pb, Tuy nhiên do số lượng các phương tiện vận tải này không nhiều, thời gian hoạt động ngắn, không thường xuyên nên ảnh hưởng của khí thải loại này đến môi trường không lớn. 2.2. Nguồn phát sinh nước thải 2.2.1. Nước thải sinh hoạt Tổng nước cấp cho sinh hoạt của Công ty là 11m3/ngày. Lượng nước thải sinh hoạt được tính bằng 100% nước cấp cho hoạt động này. Như vậy, tổng lượng nước thải sinh hoạt thải ra mỗi ngày là 11m3/ngày. Thành phần nước thải sinh hoạt thường chứa hàm lượng cao các chất hữu cơ (đặc trưng bởi các thông số BOD5, COD), chất rắn lơ lửng (TSS), chất dinh dưỡng (Nitơ, Photpho), vi sinh (Coliform),N-NH3, dẫu mỡ động thực vật 2.2.2. Nước thải sản xuất Do hoạt động của Công ty không sử dụng nước vào mục đích sản xuất nên nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất là không có. 2.2.3. Nước mưa chảy tràn So với nước thải công nghiệp, nước mưa chay tràn được xem là nguồn nước sạch nếu không tiếp xúc với các chất ô nhiễm. Tuy nhiên, trong quá trình chảy tràn, nước mưa có thể cuốn theo các thành phần khác như các chất cặn bã, rác, đất, cát,Nếu lượng nước mưa chảy tràn này không được kiểm soát tốt có thể gây ô nhiễm cho nguồn tiếp nhận. 2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn Trong quá trình sản xuất tại Công ty TNHH MTV KAJI phát sinh một lượng chất thải công nghiệp bao gồm chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp không nguy hại và chất thải nguy hại. 2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt Tổng khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trung bình tại Công ty khoảng 50kg/ngày. Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh bao gồm: thực phẩm, rau quả dư thừa, túi nilon, giấy, vỏ lon,phát sinh từ khu vực nhà ăn. BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 13 Sự phân hủy các chất thải sinh hoạt như thực phẩm, rau quả dư thừa sẽ phát sinh mùi hôi gây khó chịu và ô nhiễm môi trường. Các loại rác thải khó phân hủy như túi nilon, giấy, vỏ lon khi thải vào môi trường tự nhiên sẽ gây tích tụ trong môi trường đất, nước làm mất mỹ quan và ảnh hưởng đến giao thông thủy. Về lâu dài, các chất này sẽ phân hủy thành hợp chất độc cho môi trường đất, nước, ảnh hưởng đến sự sinh trường và phát triển của vi sinh vật trên cạn và dưới nước. 2.3.2. Chất thải rắn sản xuất Chất thải công nghiệp không nguy hại Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động của công ty chủ yếu là: Các loại nguyên liệu thừa, nguyên liệu không đạt chất lượng sản xuất như chỉ may, vải (vải bỏ), da vụn, các loại bao bì, giấy, nhựa, nilon, pallet gỗ,với tổng lượng chất thải phát sinh trung bình khoảng 200kg/tháng. Chất thải công nghiệp nguy hại Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất của Công ty bao gồm: cặn dầu nhớt thải, giẻ lau vệ sinh công nghiệp dính dầu nhớt, bong đèn huỳnh quang thải, hộp mực in thải, khối lượng khoảng 5,7 kg/6 tháng. Bảng 5: Danh mục chất thải nguy hại STT Tên chất thải Trạng thái tồn tại Số lư ng (Kg/06 tháng) Mã CTNN 1 Hôp mực in thải Rắn 0 08 01 04 2 Bóng đèn huỳnh quang thải Rắn 0,5 16 01 06 3 Dầu nhớt thải Lỏng 0,7 17 02 03 4 Giẻ lau, bao tay nhiễm các thành phần nguy hại Rắn 4,5 18 02 01 Tổng 5,7 Nguồn: Công ty TNHH MTV KAJI, 2015 BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 14 2.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn và rung động Trong quá trình sản xuất của Nhà máy, tiếng ồn và rung phát sinh từ: - Các máy móc thiết bị như: máy ép, máy may, - Các phương tiện vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu qua lại giữa các nhà xưởng hoặc ra và khuôn viên công ty. Tiếng ồn lớn có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người lao động, về lâu dài có thể gây ra các bệnh về thính giác. Các rung động có thể gây nên hư hại về công trình kiến trúc, giảm tuổi thọ các công trình và thiết bị trong khu vực bị ảnh hưởng. Làm việc trong môi trường có tiếng ồn và độ rung không thích hợp có thể gây trạng thái mệt mỏi, mất tập trung, ảnh hưởng đến chất lượng lao động. 2.5. Ô nhiễm nhiệt Nguồn nhiệt thừa phát sinh chủ yếu từ sự vận hành máy móc thiết bị phục vụ sản xuất. Ngoài ra, nhiệt thừa còn phát sinh do những nguyên nhân sau: - Bức xạ nhiệt mặt trời vào những ngày nắng gắt; - Nhiệt tỏa ra do thắp sáng; - Nhiệt tỏa ra do người. - Bên cạnh đó, do điều kiện khí hậu Nam Bộ khá nóng bức, nhất thàng các tháng mùa nắng, bức xạ mặt trời vào những ngày nắng gắt sẽ góp phần làm tăng nhiệt trong khu vực. Lượng nhiệt thừa phát sinh làm tăng nhiệt độ trong môi trường sản xuất gây ảnh hưởng đến sức khỏe và năng suất làm việc của công nhân viên trong công ty. 2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động 2.6.1. Nguồn gây sự cố cháy nổ Các nguyên nhân gây nguy cơ cháy nổ là do: - Tồn trữ hoặc để nhiên liệu dễ bắt cháy ở khi vực có nguồn sinh nhiệt. - Không tuân thủ nghiêm ngặt những quy định về phòng cháy chữa cháy. - Không bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên máy móc để xảy ra sự cố rò rỉ dầu. - Hút thuốc và vứt tàn thuốc bừa bãi vào khu vực dễ cháy như kho chứa da, vải; kho chứa dầu bảo trì máy móc. - Lưu trữ các loại rác (bao bì, giấy nilon,) trong khu vực dễ phát sinh nhiệt. BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 CÔNG TY TNHH MTV KAJI Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 15 - Các sự cố về thiết bị điện và dây điện không phù hợp với các trang thiết bị, máy móc khác. Sự cố chấy nổ sẽ gây thiệt hại to lớn về kinh tế và gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Ngoài ra, sự cố cháy nổ còn ảnh hưởng đến hoạt động của Công ty, khu vực xung quanh và đe dọa đến tính mạng con người và tài sản. 2.6.2. Tai nạn lao động Tai nạn lao động có thể xảy ra do những nguyên nhân sau: - Các tai nạn do phương tiện vận chuyển ra vào nhà xưởng sản xuất; - Không thực hiện đầy đủ các quy định an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp do công ty đề ra; - Bất cẩn trong sử dụng điện dẫn đến sự cố điện giật; - Không tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi vận hành máy móc, thiết bị trong dây chuyền sản xuất. - Bất cẩn trong