Thuyết minh quy trình sản xuất:
Da đã qua sơ chế được đưa vào máy ép loại bỏ nước để da có độ ẩm thích hợp và vuốt
thẳng sau đó chuyển qua máy bào để hiệu chỉnh lại độ dày theo yêu cầu của mặt hàng.
Tiếp sau công đoạn bào là công đoạn thuộc lại, nhuộm và sấy. Mục đích của quá trình
sấy là loại bỏ nước đồng thời tạo điều kiện cho các phản ứng khoa học xảy ra dưới tác
dụng của nhiệt làm kết hợp giữa các hóa chất tự do ở khoảng trống giữa các bó sợi với
da. Cuối cùng chuyển sang công đoạn hoàn tất.
30 trang |
Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015 công ty TNHH mtv thuộc da rostaing Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA
ROSTAING VIỆT NAM
BÁO CÁO
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA
ROSTAING VIỆT NAM
Địa chỉ: Đường số 8, KCN Long Thành, Huyện Long Thành,
Tỉnh Đồng Nai
TP.HCM, tháng 07 năm 2015
năm 2013
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
2
MỤC LỤC
I. THÔNG TIN CHUNG .......................................................................................7
1. Thông tin liên lạc .................................................................................................. 7
2. Tính chất và quy mô hoạt động ............................................................................ 7
2.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy .............................................................. 7
2.2 Quy trình công nghệ sản xuất ...................................................................................... 7
2.3 Danh mục máy móc thiết bị ......................................................................................... 8
3. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng .............................................................. 9
3.1 Nhu cầu nguyên vật liệu .............................................................................................. 9
3.2 Nhu cầu sử dụng nước ............................................................................................... 10
3.3 Nhu cầu sử dụng điện ................................................................................................ 11
3.4 Nhu cầu lao động ....................................................................................................... 11
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...................................... 12
2.1. Nguồn phát sinh bụi khí thải .............................................................................. 12
2.1.1. Bụi và khí thải phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất .................................... 12
2.1.2. Bụi và khí thải phát sinh từ phương tiện giao thông vận tải ...................................... 12
2.2. Nguồn phát sinh nước thải .................................................................................. 12
2.2.1. Nước thải sinh hoạt .................................................................................................... 12
2.2.3. Nước mưa chảy tràn .................................................................................................. 13
2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn ............................................................................. 13
2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ............................................................................................... 13
2.3.2. Chất thải rắn sản xuất ................................................................................................ 13
2.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn và rung động ............................................................. 14
2.5. Ô nhiễm nhiệt ..................................................................................................... 15
2.6. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động ...................................................... 15
2.6.1. Nguồn gây sự cố cháy nổ .......................................................................................... 15
2.6.2. Tai nạn lao động ........................................................................................................ 15
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI
TRƯỜNG ................................................................................................................ 16
3.1. Biện pháp không chế các tác động môi trường của Công ty .............................. 16
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
3
3.1.1. Biện pháp khống chế khí thải ............................................................................. 16
3.1.5. Biện pháp quản lý chất thải rắn .......................................................................... 21
3.1.6. Vệ sinh an toàn lao động .................................................................................... 22
3.1.7. Công tác phòng cháy chữa cháy ......................................................................... 22
3.2. Kết quả đo đạc, lấy mẫu, phân tích định kỳ các thông số môi trường ....... 23
3.2.1. Địa điểm và thời gian giám sát ........................................................................... 23
3.2.2. Chất lượng môi trường không khí. ..................................................................... 23
3.2.3. Chất lượng môi trường nước thải ....................................................................... 24
3.2.4. Chất lượng khí thải ống khói lò hơi ..................................................................... 25
4.1. Kết luận .............................................................................................................. 27
4.2. Cam kết ............................................................................................................... 28
4.3. Kiến nghị ............................................................................................................ 29
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 30
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
4
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy ......................................................... 9
Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của công ty ........................................................ 9
Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ............................................................... 11
Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy ................................................................ 11
Bảng 5: Danh mục chất thải nguy hại .......................................................................... 14
Bảng 6: Kết quả phân tích vi khí hậu của Công ty ....................................................... 23
Bảng 7: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí của Công ty .................. 24
Bảng 8: Kết quả phân tích chất lượng nước thải của Công ty ...................................... 25
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
5
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của Công ty ................................................ 8
Hình 2 Sơ đồ quy trình xử lý bụi của Công ty ............................................................... 15
Hình 3 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn có màng lọc ................................................ 198
Hình 4 Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sản xuất của Công ty ....................................... 20
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
6
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT Bảo vệ môi trường
NTSH
HTXL
Nước thải sinh hoạt
Hệ thống xử lý
BOD Nhu cầu ôxy sinh hóa
N Nitơ
P
MTV
Photpho
Một thành viên
THC Tổng hydrocacbon
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
CTNH Chất thải nguy hại
NĐ-CP Nghị định Chính phủ
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
TCVN
TNHH
Tiêu chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn
UBND Ủy ban nhân dân
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
7
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin liên lạc
- Tên Công ty: CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
- Địa chỉ: Đường số 8, KCN Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
- Điện thoại: 0613 514 132 Fax: 0613 514 131
- Người đại diện: Ông JACQUES ROSTAING Chức vụ: Tổng Giám Đốc
- Giấy chứng nhận đầu tư số 285/GCNDDC/47/2 do Ban quản lý các khu công
nghiệp Đồng Nai cấp ngày 28/11/2007
2. Tính chất và quy mô hoạt động
- Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất các loại da từ nguyên liệu da đã qua sơ chế.
- Tổng lao động toàn công ty hiện tại là 66 người bao gồm cả bộ phận quản lý và
công nhân trực tiếp sản xuất.
- Thời gian hoạt động sản xuất: 01 ca/ngày, làm việc 26 ngày/tháng.
2.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy
Công ty đăng ký sản xuất các loại da từ nguyên liệu đã qua sơ chế cấp cho các
ngành găng tay, giày dép, phụ kiện may mặc với quy mô 32.000 m2 da thuộc/tháng để
cung cấp cho các xí nghiệp thuộc hệ thống Rostaing và xuất khẩu. Hiện tại công ty sản
xuất với công suất 1.000 m2 da thuộc/tháng.
2.2 Quy trình công nghệ sản xuất
Quy trình sản xuất
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
8
Hình 1.1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của Công ty
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Da đã qua sơ chế được đưa vào máy ép loại bỏ nước để da có độ ẩm thích hợp và vuốt
thẳng sau đó chuyển qua máy bào để hiệu chỉnh lại độ dày theo yêu cầu của mặt hàng.
Tiếp sau công đoạn bào là công đoạn thuộc lại, nhuộm và sấy. Mục đích của quá trình
sấy là loại bỏ nước đồng thời tạo điều kiện cho các phản ứng khoa học xảy ra dưới tác
dụng của nhiệt làm kết hợp giữa các hóa chất tự do ở khoảng trống giữa các bó sợi với
da. Cuối cùng chuyển sang công đoạn hoàn tất.
2.3 Danh mục máy móc thiết bị
Các loại thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất tại Công ty được trình bày trong bảng sau:
Da đã thuộc một lần
Ép nước
Bào
Thuộc lại
Nhuộm
Sấy
Hoàn tất
Nước thải
Bụi, da vụn
Nước thải
Nước thải
Khí thải, nhiệt
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
9
Bảng 1: Danh mục máy móc thiết bị của nhà máy
STT Tên máy móc thiết bị Số lượng Chức năng
1. Thùng quay Olcina 02 Nhuộm
2. Thùng khô Inox 02 Nhuộm
3. Thùng quay bằng chất dẻo (plastic) 02 Thuộc lại
4. Thùng quay khô 01 Nhuộm
5. Máy bào da 02 Bào
6. Máy ép nước và vuốt thẳng mercier 02 Ép nước
7. Máy tạo nhung cho da ruột 01 Hoàn tất
8. Dàn sấy da aletti loại 1300 02 Sấy
9. Framing machine Boy 01 Hoàn tất
10. Máy sấy trục 01 Sấy
11. Palission Stollmaschine 02 Keo sán mã
12. Máy chà nhám tunner có SD 01 Hoàn tất
13. Máy lọc bụi 01 Hạn chế ô nhiễm
14. Máy chà nhám Mollssa 01 Hoàn tất
15. Máy ủi bóng Finiflex 01 Hoàn tất
16. Máy phun sơn 01 Hoàn tất
17. Máy đo Charvo 01 Đo
18. Nồi hơi 01 Cấp nhiệt
Nguồn: Công ty TNHH MTV Thuộc da Rostaing Việt Nam, 2015
3. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng
3.1 Nhu cầu nguyên vật liệu
Nhu cầu nguyên vật liệu cung cấp cho quá trình sản xuất của công ty được trình
bày trong bảng sau:
Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của công ty trung bình 1 tháng
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
10
Nguồn: Công ty TNHH MTV Thuộc da Rostaing Việt Nam, 2015
Các loại nguyên vật liệu, phụ liệu nhập về được phân loại và bảo quản trong các kho
chứa. Việc vận chuyển, bảo quản nguyên vật liệu, nhiên liệu tuân thủ nghiêm ngặt các
quy định an toàn phòng chống cháy nổ.
3.2 Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn nước sạch cung cấp cho hoạt động sản xuất của Công ty TNHH MTV
Thuộc da Rostaing Việt Nam do Công ty Cổ phần Sonadezi Long Thành cung
cấp.
STT Danh mục Đơn vị Số lượng
A. Nguyên liệu
1 Da đã qua sơ chế Kg 15.888
2 Màu nhuộm Kg 24,18
3 Dầu làm mềm Kg 5
4 Men làm mềm Kg 35,35
5 Chất kháng khuẩn Kg 2,83
6 Chất làm trắng da Kg 40,35
7 Chất ổn định da Kg 123
8 Tamin tổng hợp Kg 42
9 Chất làm mịn da Kg 249,5
10 Chất làm dầy và dẻo da Kg 106,96
11 Chất trung hòa Kg 120
12 Chất nâng kiềm Kg 80,17
13 Acid – muối và cố định da Kg 125,04
14 Chất thuộc khoáng Kg 25
B. Nhiên liệu
1 Dầu DO Lít 05
2 Gas Kg 96
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
11
- Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở bao gồm: nước cấp phục vụ cho mục đích sinh
hoạt của công nhân viên, nước dùng để tưới cây, làm ướt sân bãi với tổng nhu
cầu sử dụng trung bình khoảng 709 m3/tháng tương đương 23,6 m3/ngày.
Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy
STT Thời gian Đơn vị tính(m3 tháng) Số lượng sử dụng
1 Tháng 03/2015 (m
3/tháng) 816
2 Tháng 04/2015 (m
3/tháng) 715
3 Tháng 05/2015 (m
3/tháng) 594
TRUNG NH (m3 tháng) 709
3.3 Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn cung cấp điện: Từ hệ thống cung cấp điện do Công ty TNHH MTV Điện
lực Đồng Nai – Điện lực Long Thành cung cấp.
Bảng 4: Nhu cầu sử dụng điện của Công ty
STT Thời gian
Đơn vị tính
Số lượng sử dụng
1 Từ ngày 17/03/2015 – 15/04/2015 (k H/tháng) 30.000
2 Từ ngày 16/04/2015 – 15/05/2015 (k H/tháng) 21.000
3 Từ ngày 16/05/2015 – 15/06/2015 (k H/tháng) 25.000
Trung bình H tháng) 25.333
3.4 Nhu cầu lao động
Nhu cầu lao động của công ty hiện tại là 66 người bao gồm cả bộ phận quản lý và
công nhân trực tiếp sản xuất.
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
12
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Nguồn phát sinh bụi hí thải
2.1.1. ụi và hí thải phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất
Do đặt thù công nghệ sản xuất, các nguồn gây ô nhiễm không khí chủ yếu bụi phát sinh từ
công đoạn bào bao gồm bụi da và phôi bào
Ngoài ra còn có khí thải từ các phương tiện vận tải vào khuôn viên Công ty để giao
nhận hàng hóa. Tuy nhiên, do số lượng các loại phương tiện này không nhiều, thời
gian hoạt động ngắn, không thường xuyên nên ảnh hưởng của loại khí thải này đến
môi trường là không lớn.
Khí thải đặc trưng phát sinh từ hoạt động của nồi hơi: Khí SO2, NOx, COx từ quá
trình hoạt động của nồi hơi, máy móc sản xuất, phương tiện giao thông
2.1.2. ụi và hí thải phát sinh từ phương tiện giao thông vận tải
Bụi phát sinh do quá trình hoạt động của các phương tiện vận tải trong khâu xuất
nhập nguyên liệu và thành phẩm.
Khí thải từ các phương tiện giao thông ra vào nhà máy có chứa các chất ô nhiễm
như NOx, CO, THC, Pb, Tuy nhiên do số lượng các phương tiện vận tải này không
nhiều, thời gian hoạt động ngắn, không thường xuyên nên ảnh hưởng của khí thải loại
này đến môi trường không lớn.
2.2. Nguồn phát sinh nước thải
2.2.1. Nước thải sinh hoạt
Tổng nước cấp cho sinh hoạt của Công ty là 7 m3/ngày. Lượng nước thải sinh hoạt
được tính bằng 100% nước cấp cho hoạt động này. Như vậy, tổng lượng nước thải sinh
hoạt thải ra mỗi ngày là 7 m3/ngày.
Thành phần nước thải sinh hoạt thường chứa hàm lượng cao các chất hữu cơ (đặc
trưng bởi các thông số BOD5, COD), chất rắn lơ lửng (TSS), chất dinh dưỡng (Nitơ,
Photpho), vi sinh (Coliform),
2.2.2. Nước thải sản xuất
Quá trình sản xuất tại nhà máy chủ yếu sử dụng nước trong công đoạn thuộc lại,
nhuộm, nước vệ sinh nhà xưởng. Lượng nước thải phát sinh trung bình khoảng 15
m
3
/ngày (được tính bằng 100% lượng nước cấp cho hoạt động này).
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
13
Lượng nước thải này với các thành phần ô nhiễm như: pH, TSS, BOD5, COD, độ
màu,nếu không được xử lý sẽ gây ô nhiễm đến nguồn tiếp nhận.
2.2.3. Nước mưa chảy tràn
So với nước thải công nghiệp, nước mưa chay tràn được xem là nguồn nước sạch
nếu không tiếp xúc với các chất ô nhiễm. Tuy nhiên, trong quá trình chảy tràn, nước
mưa có thể cuốn theo các thành phần khác như các chất cặn bã, rác, đất, cát,Nếu
lượng nước mưa chảy tràn này không được kiểm soát tốt có thể gây ô nhiễm cho
nguồn tiếp nhận.
2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn
Trong quá trình sản xuất tại Công ty TNHH Thuộc da Rostaing Việt Nam phát sinh
một lượng chất thải công nghiệp bao gồm chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp
không nguy hại và chất thải nguy hại.
2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt
Tổng khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh trung bình tại Công ty khoảng 33
kg/ngày. Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh bao gồm: thực phẩm, rau quả dư thừa, túi
nilon, giấy, vỏ lon,phát sinh từ khu vực nhà ăn.
Sự phân hủy các chất thải sinh hoạt như thực phẩm, rau quả dư thừa sẽ phát sinh
mùi hôi gây khó chịu và ô nhiễm môi trường. Các loại rác thải khó phân hủy như túi
nilon, giấy, vỏ lon khi thải vào môi trường tự nhiên sẽ gây tích tụ trong môi trường
đất, nước làm mất mỹ quan và ảnh hưởng đến giao thông thủy. Về lâu dài, các chất
này sẽ phân hủy thành hợp chất độc cho môi trường đất, nước, ảnh hưởng đến sự sinh
trường và phát triển của vi sinh vật trên cạn và dưới nước.
2.3.2. Chất thải rắn sản xuất
Chất thải công nghiệp không nguy hại
Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động của
công ty chủ yếu là: Các loại nguyên liệu thừa, nguyên liệu không đạt chất lượng sản
xuất như da vụn, bụi da và các loại bao bì, nilon với tổng lượng chất thải phát sinh
trung bình khoảng 2.930 kg/tháng.
Chất thải công nghiệp nguy hại
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
14
Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất của Công ty bao gồm: bùn thải
từ hệ thống xử lý nước thải, bao bì thải với khối lượng khoảng 3.242 kg/tháng.
15Bảng 5: Danh mục chất thải nguy hại
STT Tên chất thải
Trạng thái
tồn tại
Số lượng
(Kg/06 tháng)
Mã
CTNN
Lượng CTNH chuyển giao
1
Bùn thải có chứa các thành phần
nguy hại từ HTXL nước thải
Bùn 19.260 12 06 06
Lượng CTNH đang lưu trữ tại Công ty
1
Bùn thải có chứa các thành phần
nguy hại từ HTXL nước thải
Bùn 3.210 12 06 06
2
Bao bì cứng thải bằng kim loại
(thùng chứa dầu, nhớt)
Rắn 31 18 02 01
3 Bóng đèn huỳnh quang thải Rắn 0 16 01 06
4 Dầu bôi trơn thải Lỏng 1 17 02 03
Tổng 22.502
Nguồn: Công ty TNHH MTV Thuộc da Rostaing Việt Nam, 2015
2.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn và rung động
Trong quá trình sản xuất của Nhà máy, tiếng ồn và rung phát sinh từ:
- Các máy móc thiết bị như: máy bào, máy ép nước, máy chà nhám, máy sấy,
hoạt động của nồi hơi.
- Các phương tiện vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu qua lại giữa các nhà
xưởng hoặc ra và khuôn viên công ty.
- Ngoài ra, tiếng ồn và rung động cũng phát sinh từ máy phát điện dự phòng, máy
chỉ dùng trong trường hợp mất điện nên ảnh hưởng không thường xuyên.
Tiếng ồn lớn có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người lao động, về lâu dài có thể gây ra
các bệnh về thính giác. Các rung động có thể gây nên hư hại về công trình kiến trúc,
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH MTV THUỘC DA ROSTAING VIỆT NAM
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
15
giảm tuổi thọ các công trình và thiết bị trong khu vực bị ảnh hưởng. Làm việc trong
môi trường có tiếng ồn và độ rung không thích hợp có thể gây trạng thái mệt mỏi, mất
tập trung, ảnh hưởng đến chất lượng lao động.
2.5. Ô nhiễm nhiệt
Nguồn nhiệt thừa phát sinh chủ yếu từ sự vận hành máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.
Ngoài ra, nhiệt thừa còn phát sinh do những nguyên nhân sau:
- Bức xạ nhiệt mặt trời vào nhữ