Thuyết minh quy trình công nghệ: Tùy vào đơn đặt hàng mà công ty sẽ thiết kế các
sản phẩm chi tiết khác nhau.
- Đối với sản phẩm nhựa: Nhựa lỏng sau khi nhập hàng về trong các thùng, sẽ
được chiết đổ khuôn và chờ cho nhựa đông cứng, tháo khuôn và thu được sản
phẩm thô. Trước công đoạn sơn bảo vệ chi tiết sản phẩm và tăng tính thẩm mỹ,
sản phẩm thô được chà nhám, sau khi bề mặt sản phẩm thô bóng nhuyễn sẽ
được sơn thủ công với màu sắc theo đơn đặt hàng cho từng chi tiết sản phẩm
23 trang |
Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 06 tháng đầu năm 2015 công ty TNHH sản xuất đồ chơi Mạnh Dung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
BÁO CÁO
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ
06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT
ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
Địa chỉ: 1333/18 Nguyễn Duy Trinh, Khu phố Phước Lai,
Phường Long Trường, Quận 9, TP HCM
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2015
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
Đơn vị tư vấn: Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
2
MỤC LỤC
1. THÔNG TIN CHUNG ..........................................................................................5
1.1 Thông tin liên lạc ......................................................................................................... 5
1.2 Địa điểm hoạt động...................................................................................................... 5
1.3 Tính chất và quy mô hoạt động ................................................................................... 5
1.3.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy .............................................................. 5
1.3.2 Quy trình công nghệ sản xuất ...................................................................................... 5
1.3.3 Danh mục máy móc thiết bị ......................................................................................... 7
1.4 Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng ..................................................................... 7
1.4.1 Nhu cầu nguyên vật liệu .............................................................................................. 7
1.4.2 Nhu cầu sử dụng điện .................................................................................................. 8
1.5 Nhu cầu lao động ......................................................................................................... 8
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.........................................8
2.1. Nguồn phát sinh khí thải .............................................................................................. 8
Ô nhiễm bụi ................................................................................................................. 9
Ô nhiễm hơi dung môi ................................................................................................. 9
Khí thải phát sinh từ các phương tiện giao thông vận tải ............................................ 9
Khí hàn kim loại .......................................................................................................... 9
2.2. Nguồn phát sinh nước thải ......................................................................................... 10
2.2.1. Nước thải sinh hoạt .................................................................................................... 10
2.2.3. Nước mưa chảy tràn .................................................................................................. 11
2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn .................................................................................... 11
2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ............................................................................................... 11
2.3.2. Chất thải rắn sản xuất ................................................................................................ 11
Chất thải công nghiệp không nguy hại ...................................................................... 11
2.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn ........................................................................................... 12
2.5. Nguồn gây sự cố cháy nổ – tai nạn lao động ............................................................. 12
2.5.1. Nguồn gây sự cố cháy nổ .......................................................................................... 12
2.5.2. Tai nạn lao động ........................................................................................................ 13
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI
TRƯỜNG ................................................................................................................ 13
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
Đơn vị tư vấn: Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
3
3.1. Biện pháp không chế các tác động môi trường của Công ty ..................................... 13
3.1.1. Biện pháp khống chế khí thải .................................................................................... 13
Khống chế hơi dung môi và khí hàn kim loại ........................................................... 13
Khống chế bụi ............................................................................................................ 14
Biện pháp quản lý nước mưa ..................................................................................... 16
3.1.3. Biện pháp quản lý chất thải rắn ................................................................................. 16
Biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt .................................................................. 16
Biện pháp quản lý chất thải sản xuất ......................................................................... 16
3.1.4. Biện pháp xử lý tiếng ồn rung và ô nhiễm nhiệt ....................................................... 16
3.1.5. Vệ sinh an toàn lao động ........................................................................................... 18
3.1.6. Biện pháp phòng chống và ứng cứu sự cố ................................................................. 18
3.2. Kết quả đo đạc, lấy mẫu, phân tích định kỳ các thông số môi trường ....... 19
3.2.1. Địa điểm và thời gian giám sát .................................................................................. 19
3.2.2. Chất lượng môi trường không khí. ............................................................................ 19
Chất lượng vi khí hậu của Công ty ............................................................................ 19
Chất lượng môi trường không khí của Công ty ......................................................... 20
3.2.3. Chất lượng môi trường nước thải .............................................................................. 20
IV. KẾT LUẬN ...................................................................................................... 21
4.1. Kết luận...................................................................................................................... 21
4.2. Cam kết ...................................................................................................................... 22
4.3. Kiến nghị ................................................................................................................... 22
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 23
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
Đơn vị tư vấn: Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
4
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1 Danh mục máy móc thiết bị của công ty ............................................................. 7
Bảng 2 Nhu cầu nguyên liệu của Công ty ....................................................................... 7
Bảng 3 Khối lượng các loại chất thải công nghiệp nguy hại......................................... 12
Bảng 4 Phương pháp phân tích và thiết bị đo đạc vi khí hậu và chất lượng không khí 21
Bảng 5 Chất lượng môi trường không khí xung quanh ................................................. 22
Bảng 6 Chất lượng môi trường không khí khu vực sản xuất ........................................ 23
Bảng 7 Chất lượng nước thải của công ty ..................................................................... 24
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sơn .............................................................. 6
Hình 2 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn ....................................................................... 15
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
Đơn vị tư vấn: Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
5
1. THÔNG TIN CHUNG
1.1 Thông tin liên lạc
- Tên Công ty: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
- Địa chỉ: 1333/18 Nguyễn Duy Trinh, Khu phố Phước Lai, Phường Long
Trường, Quận 9, TP HCM
- Điện thoại: 08 6289 8999 Fax: 08 3544 85194
- Người đại diện: Trần Tuấn Mạnh Chức vụ: Giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 0309906720 do Sở Kế
hoạch đầu tư TP.HCM cấp, thay đổi lần thứ 3 ngày 22 tháng 09 năm 2011.
1.2 Địa điểm hoạt động
Công ty TNHH Sản xuất Đồ chơi Mạnh Dung tọa lạc tại địa chỉ 1333/18, Nguyễn
Duy Trinh, KP Phước Lai, Phường Long Trường, Quận 9, TP HCM, cách trung tâm
thành phố gần 30 km. Các vị trí tiếp giáp như sau:
- Phía Bắc giáp với nhà dân
- Phía Nam giáp với đường bê tông dẫn vào nhà dân
- Phía Đông giáp với khu đất ruộng của dân
- Phía Tây giáp với khu đất ruộng của dân
Cách 100m về hướng Đông là Đường Nguyễn Duy Trinh liên Quận
1.3 Tính chất và quy mô hoạt động
- Ngành nghề kinh doanh: sản xuất đồ chơi, trò chơi bằng nhựa (trừ tái chế phế
thải nhựa). Bán buôn: đồ chơi, trò chơi, sắt, thép, sơn, hóa chất (trừ hóa chất sử
dụng trong nông nghiệp), keo, chất màu, nhựa tổng hợp, chất dẻo dạng nguyên
sinh, vật liệu sản xuất đồ chơi trẻ em.
- Công suất sản xuất trung bình 1 tháng: 5 sản phẩm/tháng
1.3.1 Loại hình hoạt động, công suất của nhà máy
Sản phẩm chính của nhà máy là đồ chơi trẻ em bằng nhựa.
1.3.2 Quy trình công nghệ sản xuất
Quy trình công nghệ sản xuất đồ chơi Mạnh Dung
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
Đơn vị tư vấn: Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
6
Hình 1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của Công ty
Thuyết minh quy trình công nghệ: Tùy vào đơn đặt hàng mà công ty sẽ thiết kế các
sản phẩm chi tiết khác nhau.
- Đối với sản phẩm nhựa: Nhựa lỏng sau khi nhập hàng về trong các thùng, sẽ
được chiết đổ khuôn và chờ cho nhựa đông cứng, tháo khuôn và thu được sản
phẩm thô. Trước công đoạn sơn bảo vệ chi tiết sản phẩm và tăng tính thẩm mỹ,
sản phẩm thô được chà nhám, sau khi bề mặt sản phẩm thô bóng nhuyễn sẽ
được sơn thủ công với màu sắc theo đơn đặt hàng cho từng chi tiết sản phẩm.
Composite
(lỏng)
Đổ khuôn
Chờ đông
Sản phẩm thô
Chà nhám
Sơn chi tiết
Lau bề mặt
Lắp ráp
Thành Phẩm
Sắt thép
Gia công
Lắp ráp
Sơn
Thành phẩm
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
Đơn vị tư vấn: Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
7
Sau đó sản phẩm được lau chùi bằng giẻ lau thấm nước. Cuối cùng, các chi tiết
được lắp ráp thành sản phẩm chính.
- Đối với chi tiết bằng kim loại: Trước tiên, kim lọai được cắt, tiện, hàn theo kích
cỡ yêu cầu lắp ráp. Sau khi đã được chỉnh về hình dạng và kích thước, các chi
tiết kim loại sẽ được lắp ráp theo yêu cầu sản phẩm, tương tự, nhằm bảo vệ sắt,
thép bên trong khỏi ăn mòn, cũng như nhằm làm tăng tính thẩm mỹ cho sản
phẩm, sau khi lắp ráp, sản phẩm được sơn thủ công với nhiều màu sắc khác
nhau theo đơn đặt hàng.
1.3.3 Danh mục máy móc thiết bị
Bảng 1. 1. Danh mục máy móc thiết bị của công ty
STT Tên máy móc thiết bị ĐVT Số lư ng
Tình trạng
(%)
1. Máy tiện Cái 01 80%
2. Máy hàn Cái 07 80%
3. Máy cắt Cái 02 80%
4. Máy cắt cầm tay Cái 05 80%
5. Quạt công nghiệp Cái 10 80%
6. Máy khoan bàn Cái 02 80%
7. Máy khoan cầm tay Cái 05 80%
Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất Đồ chơi Mạnh Dung, 2015
1.4 Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu sử dụng
1.4.1 Nhu cầu nguyên vật liệu
Nhu cầu nguyên vật liệu cung cấp cho quá trình sản xuất của công ty được trình
bày trong bảng sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên liệu của Công ty
STT Tên nguyên liệu, hoá chất Đơn vị Số lư ng
1. Nhựa Composite Tấn/năm 3,5
2. Sắt Tấn/năm 8
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
Đơn vị tư vấn: Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
8
Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất Đồ chơi Mạnh Dung, 2015
1.4.2 Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện phục vụ cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất của Công ty được cung
cấp từ Công ty điện lực Thủ Thiêm. Nhu cầu sử dụng điện trung bình trong 01 tháng
được thể hiện trong bảng bên dưới;
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng điện của Công ty
STT Thời gian sử dụng ĐVT Điện năng tiêu thụ
1 Tháng 04/2015 kWh 2.444
2 Tháng 05/2015 kWh 4.894
3 Tháng 06/2015 kWh 3.876
Trung bình kWh 3.738
Nguồn: Công ty TNHH Sản xuất Đồ chơi Mạnh Dung, 2015
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước
Nước sử dụng cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất của công ty được lấy từ giếng
khoan. Số lượng giếng là 01 giếng, công suất khai thác là 03 m3/ngày đêm. Định mức
sử dụng nước của mỗi người ước tính khoảng 100 l/người/ngày, tổng lượng nước cần
thiết cho 9 công nhân viên là 0,9 m3/ngày. Lượng nước dùng cho rửa bề mặt sản phẩm
là 1 m
3
/ngày
1.5 Nhu cầu lao động
Nhu cầu lao động của công ty khoảng 09 người, trong đó 02 nhân viên văn phòng
và 07 công nhân trực tiếp sản xuất.
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Nguồn phát sinh khí thải
Các nguồn gây ô nhiễm không khí trong quá trình sản xuất của Công ty bao gồm:
3. Que hàn Kg/tháng 15
4. Sơn Lít/năm 100
5. Đá mài, cắt Viên/tháng 20
6. Khuôn mẫu Bộ/năm 50
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
Đơn vị tư vấn: Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
9
Ô nhiễm bụi
Trong quá trình sản xuất, nguyên liệu sử dụng chính là nhựa nước và sắt, nên hàm
lượng bụi phát sinh là không đáng kể. Quá trình vận chuyển nguyên liệu thô để đưa
vào sản xuất, quá trình xuất hàng đi cũng làm phát sinh bụi. Tuy nhiên, lượng bụi này
không nhiều và thời gian phát tán không dài nên không cần thiết lắp đặt thiết bị xử lý
bụi tại các giai đoạn này mà chỉ cần áp dụng một số biện pháp như: thường xuyên quét
dọn, làm vệ sinh khu vực sản xuất; trang bị khẩu trang lao động cho công nhân...
Trong công đoạn chà nhám làm bóng bề mặt sản phẩm (chủ yếu là chà nhám kim
loại trước khi sơn). Lượng bụi này không lớn, thành phần chủ yếu là bụi kim loại.
Ô nhiễm hơi dung môi
Công đoạn sơn bề mặt sản phẩm là công đoạn cuối cùng của quá trình gia công sản
phẩm nhằm bảo vệ và tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Công ty áp dụng biện pháp
sơn thủ công (dùng cọ quét sơn nên ở điều kiện bình thường), hơi dung môi rất dễ phát
tán vào môi trường không khí xung quanh khu vực sản xuất ảnh hưởng trực tiếp đến
công nhân hoạt động.
Công ty sử dụng dung môi chủ yếu là Toluen để pha sơn. Do vậy, khi tiếp xúc lâu
dài với môi trường chứa loại dung môi này có thể dẫn đến các bệnh nhức đầu mãn
tính, các bệnh đường máu như ung thư máu.
Khí thải phát sinh từ các phương tiện giao thông vận tải
Phương tiện giao thông trong Công ty bao gồm xe máy của công nhân viên, xe vận
chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm, xe nâng, dỡ hàng, các loại phương tiện này sử
dụng nhiên liệu là xăng, dầu DO. Khi nhiên liệu bị đốt cháy sẽ phát sinh các chất ô
nhiễm là: bụi, SO2, NO2, CO, Tuy nhiên lượng khí thải này phát sinh không nhiều
và thời gian hoạt động của các phương tiện không liên tục nên tác động của lượng khí
này không đáng kể.
Khí hàn kim loại
Để hàn lắp ráp các chi tiết sản phẩm, Công ty sử dụng phương pháp hàn hồ quang
điện thông thường và hàn trong khí trơ.
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
Đơn vị tư vấn: Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
10
Quá trình hàn hồ quang là quá trình khi cho que hàn tiếp xúc với vật hàn sinh ra
chập mạch. Do điện trở tiếp xúc và phóng điện sinh ra nhiệt độ cao làm nóng chảy que
hàn và vật thể hàn tại điểm tiếp xúc làm chúng kết dính với nhau.
Khi hàn trong môi trường không khí trơ, cụ thể đối với công ty dùng khí CO2 thì
khí trơ phun lên theo hình ống đẩy không khí xung quanh theo hồ quang ra để bảo vệ
cho lớp kim loại nóng chảy không bị oxy hóa, cho mối hàn có chất lượng cao.
Que hàn dùng trong hồ quang điện có cấu tạo lõi thép bên trong và là lớp thuốc
bọc. Lõi thép có thành phần chủ yếu là sắt, ngoài ra còn có một số các nguyên tố hóa
học khác như: C < 0,18%, Mn 0,4-0,6%, Si < 0,03%, Ni < 0,3%, và S < 0,04%. Lõi vỏ
thuốc bên ngoài là oxit Sắt, Oxit Mangan, Oxit Titan và một số chất sinh khí oxy khác.
Khi hàn ở nhiệt độ 3.200 – 3.400oC tạo ra khói hàn chứa bụi, khí CO, SO2 và các
oxit kim loại gốc Fe, Mn, Si, Cr. Khói hàn có kích thước nhỏ từ 0,4-0,8µm dễ dàng
thâm nhập vào cơ thể qua đường hô hấp và đọng lại phế quản, nang phổi gây kích
thích cơ học và phát sinh phản ứng xơ hóa phổi gây ra các bệnh về đường hô hấp. Các
hạt mịn của khói hàn gây khô họng, tức ngực, khó thở đối với công nhân trực tiếp hàn.
2.2. Nguồn phát sinh nước thải
2.2.1. Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt của Công ty bao gồm nước thải từ khu vực vệ sinh, rửa tay
chân của công nhân làm việc. Ước tính lượng nước thải sinh hoạt của Công ty khoảng
0,9 m
3
/ngày.
Nước thải sinh hoạt chứa các chất cặn bã, các chất rắn lơ lửng (SS), các hợp chất
hữu cơ dễ phân hủy sinh học, các hợp chất dinh dưỡng (N, P), vi khuẩn gây bệnh nên
có thể gây ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm nếu không được xử lý. Ngoài ra khi
tích tụ lâu ngày các chất hữu cơ này sẽ bị phân hủy gây ra mùi hôi thối.Nước thải sản
xuất
2.2.2. Nước thải sản xuất
Công nghệ sản xuất của công ty không phát sinh nhiều nước thải. Một lượng rất ít
nước thải phát sinh tại công đoạn lau chùi sản phẩm trước khi hoàn thiện và giao cho
khách hàng. Lượng nước sử dụng cho mục đích này chỉ vào khoảng 1 m3/ngày.
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
Đơn vị tư vấn: Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
11
2.2.3. Nước mưa chảy tràn
Nước mưa chảy tràn được xem là nước thải quy ước sạch, khi chảy tràn qua khuôn
viên Công ty, nước mưa sẽ kéo theo đất đá; do đó nếu lượng nước mưa này không
được quản lý tốt cũng sẽ gây tác động tiêu cực đến nguồn nước bề mặt, nước ngầm.
Tuy nhiên, toàn bộ đường nội bộ của công ty đã được bê tông hóa, nên nước mưa
tương đối sạch. Ngoài ra, công ty đã xây dựng hệ thống cống rãnh thoát nước mưa
riêng biệt, nước mưa theo rãnh thoát xả vào cống thoát nước mưa chung của khu vực.
2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn
2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt hằng ngày của 09 công
nhân viên trong Công ty. Thành phần chính chủ yếu gồm vỏ lon hộp, bao ni lông, chai
thủy tinh, hộp giấy đựng thức ăn, thức ăn dư thừa, v.v.
Ước tính khối lượng chất thải rắn sinh hoạt sinh ra khoảng 4,5 kg/ngày. Chất thải
rắn sinh hoạt chứa nhiều chất hữu cơ dễ phân hủy, vì vậy nếu không được thu gom và
xử lý sẽ sinh ra mùi hôi thối làm ảnh hưởng đến sức khỏe, môi trường làm việc của
công nhân và làm mất vẻ đẹp mỹ quan của công ty.
2.3.2. Chất thải rắn sản xuất
Chất thải công nghiệp không nguy hại
Chất thải rắn sản xuất bao gồm những chất thải sinh ra từ quá trình gia công chi tiết
sản phẩm đồ chơi bao gồm:
Phế thải sắt, kim loại: 5 kg/tháng
Bao bì bằng giấy carton: 5 kg/tháng
Tổng khối lượng chất thải rắn sản xuất không nguy hại phát sinh tại công ty ước
tính khoảng 10 kg/tháng.
Chất thải công nghiệp nguy hại
CTR công nghiệp nguy hại phát sinh trong quá trình sản xuất của Công ty bao gồm
giẻ lau dính hóa chất, bóng đèn thải, dầu mỡ thải, than hoạt tính, đầu que hàn.. Khối
lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm tại công ty được thể hiện qua bảng sau:
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT ĐỒ CHƠI MẠNH DUNG
Đơn vị tư vấn: Công ty CP TV ĐT Thảo Nguyên Xanh
12
Bảng 3. Khố