Trong cuộc sống hàng ngày, thông tin liên lạc đóng một vai trò rất quan trọng và
không thểthiếu được, đặc biệt là thông tin di động. Nó quyết định nhiều mặt của đời
sống xã hội, giúp con người mau chóng nắm bắt các thông tin có giá trịvềvăn hóa,
kinh tế, xã hội, khoa học kĩthuật, giáo dục
Ngày nay, với nhu cầu ngày càng rất cao vềthông tin nên đòi hỏi những nhà cung
cấp dịch vụphải có những phương tiện hiện đại để đáp ứng nhu cầu của khách hàng
mọi lúc, mọi nơi. Hệthống viễn thông ngày nay không còn là điều xa lạvới người dân
Việt Nam. Hệthống thông tin di động rất phổbiến ởmọi lúc, mọi nơi, không còn giới
hạn cho những người có thu nhập cao trước kia mà trởthành dịch vụngày càng phổ
cập với mọi đối tượng.
Hệthống thông tin di động 3G UMTS ra đời đã đáp ứng một phần lớn nhu cầu của
người sửdụng vềtốc độ, các loại hình và chất lượng dịch vụ.
Trong hệthống viễn thông, truyền dẫn đóng một vai trò hết sức quan trọng, có thể
nói là nền móng cho cảhệthống. Việc xây dựng và lắp đặt trạm thu phát gốc BTS
đóng vai trò cốt lõi cho việc truyền dẫn di động ngày nay. Do vậy trong báo cáo thực
tập tốt nghiệp em xin trình bày những nét cơbản vềHệthống thông tin di động 3G
UMTS và Qui trình lắp đặt trạm thu phát gốc BTS.
Với kiến thức và thời gian thực tập, nghiên cứu còn hạn chếnên trong bài Báo cáo
khó tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong được sựchỉdẫn, giúp đỡcủa thầy cô và
các bạn.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn sựgiúp đỡnhiệt tình của các thầy cô giáo,
đặc biệt là tới thầy giáo Trần Hoàng Diệu đã hướng dẫn em trong đợt thực tập vừa
qua và giúp em hoàn thành bài báo cáo này
51 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2374 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Hệ thống thông tin di động 3G UMTS và Qui trình lắp đặt trạm BTS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo cáo thc t p tt nghip Vin Khoa Hc K Thu t Bu in
M C L C
L I NÓI U
Ph n A : Gi i Thi u Vi n khoa h c k thu t B u i n
I.Gi i thi u v Vi n khoa h c k thu t B u i n ...................................................... 4
II.N i quy, an toàn lao ng ......................................................................................... 5
2.1 NỘI QUY AN TOÀN LAO ĐỘNG ......................................................................... 5
2.2 N ỘI QUY PHÒNG MÁY ....................................................................................... 5
2.3 NHI ỆM V Ụ CỦA NG ƯỜI TR ỰC CA .................................................................... 6
Ph n B : T ng quan v H th ng thông tin di ng 3G UMTS và Qui trình l p
t tr m BTS
CH Ơ NG I : T NG QUAN H TH NG THÔNG TIN DI NG 3G UMTS .... 7
1.1 L trình phát tri n thông tin di ng ................................................................ 7
1.2 c i m c ơ b n c a 3G UMTS ......................................................................... 8
1.3 D ch v CS và d ch v PS ................................................................................... 9
1.4 Chuy n m ch ATM và IP ................................................................................... 9
1.5 Ki n trúc 3G UMTS ............................................................................................ 9
1.5.1 Thi ết b ị ng ười s ử dụng ................................................................................... 10
1.5.2 Mạng truy nh ập vô tuy ến UMTS (UTRAN) .................................................. 11
1.5.3 Mạng lõi (CN) ................................................................................................ 11
1.5.4 Các m ạng ngoài ............................................................................................. 12
1.5.5 Các giao di ện ................................................................................................. 13
1.6 Ki n trúc 3G UMTS R4 .................................................................................... 13
1.7 Ki n trúc 3G UMTS R5 .................................................................................... 14
1.8 K t Lu n ............................................................................................................ 16
1
Sinh viên : Nguy n ình àn Hc Vin Công Ngh Bu Chính Vi n Thông
Báo cáo thc t p tt nghip Vin Khoa Hc K Thu t Bu in
CH Ơ NG II : QUÁ TRÌNH L P T TR M BTS TRONG TH C T ........... 17
2.1 Các thành ph n c a tr m BTS ......................................................................... 17
2.2 Các yêu c u an toàn trong l p t tr m BTS .................................................. 18
2.1.1 H ệ th ống ti ếp đất, ch ống sét .......................................................................... 18
2.1.2 H ệ th ống ngu ồn điện cung c ấp ...................................................................... 19
2.1.3 Nhà tr ạm ....................................................................................................... 20
2.3 Quá trình l p t Indoor (trong nhà).............................................................. 20
2.3.1 L ắp đặt cabinet .............................................................................................. 21
2.3.2 L ắp đặt c ầu cáp ............................................................................................. 22
2.3.3 Chu ẩn b ị ngõ đi cáp ....................................................................................... 25
2.3.4 K ết n ối jumber, feeder ................................................................................... 31
2.3.5 L ắp đặt và đấu n ối t ủ DD F ............................................................................ 35
2.3.6 L ắp đặt và đấu n ối t ủ ngu ồn .......................................................................... 36
2.4 L p t Outdoor (ngoài nhà) ........................................................................... 38
2.4.1 Qui trình l ắp đặt outdoor ............................................................................... 38
2.4.2 L ắp đặt anten ................................................................................................. 38
2.4.3 L ắp đặt Feeder ............................................................................................... 39
2.4.4 Ki ểm tra feeder, jumber, connector ............................................................... 41
2.4.5 Hoàn thành l ắp đặt…………………………………………….………….…….... 44
K T LU N .................................................................................................................. 46
THU T NG Vi T T T ........................................................................................... 47
DANH M C HÌNH V ............................................................................................... 49
TÀI LI U THAM KH O…………………………………………………………..51
2
Sinh viên : Nguy n ình àn Hc Vin Công Ngh Bu Chính Vi n Thông
Báo cáo thc t p tt nghip Vin Khoa Hc K Thu t Bu in
L I NÓI U
Trong cu c s ng hàng ngày, thông tin liên l c óng m t vai trò r t quan tr ng và
không th thi u c, c bi t là thông tin di ng. Nó quy t nh nhi u m t c a i
s ng xã h i, giúp con ng i mau chóng n m b t các thông tin có giá tr v v n hóa,
kinh t , xã h i, khoa h c k thu t, giáo d c…
Ngày nay, v i nhu c u ngày càng r t cao v thông tin nên òi h i nh ng nhà cung
c p d ch v ph i có nh ng ph ơ ng ti n hi n i áp ng nhu c u c a khách hàng
m i lúc, m i n ơi. H th ng vi n thông ngày nay không còn là i u xa l v i ng i dân
Vi t Nam. H th ng thông tin di ng r t ph bi n m i lúc, m i n ơi, không còn gi i
h n cho nh ng ng i có thu nh p cao tr c kia mà tr thành d ch v ngày càng ph
c p v i m i i t ng.
H th ng thông tin di ng 3G UMTS ra i ã áp ng m t ph n l n nhu c u c a
ng i s d ng v t c , các lo i hình và ch t l ng d ch v .
Trong h th ng vi n thông, truy n d n óng m t vai trò h t s c quan tr ng, có th
nói là n n móng cho c h th ng. Vi c xây d ng và l p t tr m thu phát g c BTS
óng vai trò c t lõi cho vi c truy n d n di ng ngày nay. Do v y trong báo cáo th c
t p t t nghi p em xin trình bày nh ng nét c ơ b n v H th ng thông tin di ng 3G
UMTS và Qui trình l p t tr m thu phát g c BTS.
V i ki n th c và th i gian th c t p, nghiên c u còn h n ch nên trong bài Báo cáo
khó tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong c s ch d n, giúp c a th y cô và
các b n.
Cu i cùng em xin chân thành c m ơn s giúp nhi t tình c a các th y cô giáo,
c bi t là t i th y giáo Tr n Hoàng Di u ã h ng d n em trong t th c t p v a
qua và giúp em hoàn thành bài báo cáo này.
Em xin chân thành c m ơn !
Hà N i, Ngày…Tháng...N m 2013
Sinh Viên
Nguy n ình àn
3
Sinh viên : Nguy n ình àn Hc Vin Công Ngh Bu Chính Vi n Thông
Báo cáo thc t p tt nghip Vin Khoa Hc K Thu t Bu in
Ph n A : Gi i thi u v Vi n khoa h c k thu t B u i n
I. Gi i thi u v Vi n khoa h c k thu t B u i n
a ch : 122 Hoàng Qu c Vi t
Tel : 04-35746799
Fax : 04-37339432
Email : vkt@ptit.edu.vn
Vi n tr ng : PGS.TS Lê H u L p
Phó Vi n tr ng : Ths.Mai Thúy Anh
Phó Vi n tr ng : Ths.Hà Tr n minh
Vi n khoa h c k thu t B u i n là ơ n v nghiên c u khoa h c, c thành l p
ngày 8/4/1975 v i ti n thân là Vi n k thu t và Quy ho ch B u i n. Vi n khoa h c k
thu t B u i n có b dày kinh nghi m trên 30 n m ho t ng trong l nh v c nghiên
c u khoa h c v i vai trò là m t ơ n v nghiên c u hàng u v l nh v c kinh t b u
chính, vi n thông và công ngh thông tin. Trong h ơn 30 n m xây d ng và phát tri n,
Vi n luôn hoàn thành xu t s c nhi m v , c t ng nhi u b ng khen và c thi ua c a
Ngành. V i i ng nghiên c u có nhi u kinh nghi m, n ng l c chuyên môn, ph m
ch t o c, luôn n ng ng sáng t o, c p nh t k p th i ki n th c m i s n sàng ph c
v c l c s nghi p phát tri n c a ngành và c a xã h i trong th i k h i nh p kinh t
qu c t .
Tên giao d ch ti ng Anh: Research Institute of Posts and Telecommunications (RIPT).
Ch c n ng và nhi m v :
- Vi n Khoa H c K thu t B u i n có ch c n ng nghiên c u, tham m u, t v n
và tham gia ào tào v l nh v c khoa h c k thu t b u chính, vi n thông ph c
v nhu c u phát tri n c a T p oàn B u chính Vi n thông Vi t Nam và c a xã
h i, bao g m:
- Nghiên c u c ơ b n, nghiên c u ón u các công ngh m i và nghiên c u ng
d ng vào h th ng vi n thông Vi t Nam.
- Nghiên c u xây d ng d báo phát tri n, các d án chi n l c và quy ho ch phát
tri n T ng công ty.
- Nghiên c u, xây d ng các quy ch qu n lý, các án t ch c s n xu t, t ch c
lao ng khoa h c, xây d ng k ho ch hóa và h ch toán kinh t c a T ng công
ty.
- Nghiên c u các v n thu c l nh v c giá c c, th tr ng d ch v B u chính,
Vi n thông.
- Nghiên c u các ho t ng v công ngh , h th ng m i.
- Tham gia các tr ơ ng trình nghiên c u c a Nhà n c, các t ch c B u chính,
Vi n thông qu c t v l nh v c khoa h c k thu t B u chính, Vi n thông.
4
Sinh viên : Nguy n ình àn Hc Vin Công Ngh Bu Chính Vi n Thông
Báo cáo thc t p tt nghip Vin Khoa Hc K Thu t Bu in
- T ch c biên so n các tài li u, n i san, sách v khoa h c k thu t có liên quan
n ho t ng c a Vi n, H c Vi n, T ng công ty.
- Quan h h p tác qu c t trong nghiên c u và ào t o v khoa h c B u chính,
Vi n thông, công ngh thông tin.
II. N i quy, an toàn lao ng
2.1 NỘI QUY AN TOÀN LAO ĐỘNG
1. Công nhân tr c khi i làm ph i t ki m tra ph ơ ng ti n i l i và m i ph ơ ng
ti n d ng c làm vi c ( dây an toàn…) m b o ch c ch n m i ti n hành công
vi c.
2. Khi ti n hành công vi c nh t thi t ph i s d ng các ph ơ ng ti n d ng c trang
thi t b an toàn, trang b b o v cá nhân ã c c p phát m b o an toàn.
3. Khi làm vi c khu v c có i n èn, i n truy n thanh ph i s d ng các trang
thi t b , d ng c an toàn nh kìm cách i n, bút th i n, gi y cách i n,
thang, dây an toàn, ph i có bi n pháp an toàn cho t ng công vi c. nh ng
nơi có nguy hi m ph i báo cáo công ty xin c t i n làm vi c, không c
làm vi c khi ch a có l nh s n xu t, ph i liên h v i t i n, chi nhánh, s i n
yêu c u c t i n và ph i ki m tra l i n u th y ch a an toàn thì ch a c ti n
hành công vi c mà ph i báo cáo ngay v i ng i ph trách có bi n pháp.
C m không c làm b a, làm u. Khi làm vi c nh t thi t ph i có t hai
ng i tr lên ( ph i có nhóm tr ng ch huy)
4. Làm vi c trên cao ph i có dây an toàn. y d ng c làm vi c và trang b
b o v cá nhân ã c c p phát, thang ph i c t úng tiêu chu n an toàn
có ng i gi thang. Dây an toàn ph i c treo nh ng n ơi m b o tin
c y và làm vi c b t c cao nào. Ng i làm vi c trên cao ph i c y t
ch p nh n.
5. Khi v n chuy n mang vác n ng ph i b trí ng i, ph ơ ng ti n d ng c
nh ng n ơi qu ng giao thông, n ơi ông ng i qua l i ph i có bi n báo
công tác, èn báo hi u ho c ng i c nh gi i.
6. Khi v n hành thi t b ph i th c hi n úng quy trình, quy ph m ã ban hành.
7. T tr ng t s n xu t và an toàn viên ph i th ng xuyên ôn c nh c nh
ki m tra công nhân viên nghiêm ch nh ch p hành các quy trình thao tác, s
d ng y các trang thi t b , d ng c phòng h lao ng ã c c p phát.
Ki m tra tr t t nơi làm vi c. Ki m i m tình hình BHL c a t hàng tu n.
Th c hi n ch m AT – VSCN
8. Báo cáo k p th i nh ng hi n t ng thi u an toàn trong s n xu t và VSCN cho
lãnh o ơ n v có bi n pháp gi i quy t, tránh x y ra tai n n lao ng.
2.2 N ỘI QUY PHÒNG MÁY
1. Trong phòng máy m i nguyên t c v an toàn lao ng và phòng ch ng cháy
n . Tuy t i không c các ch t cháy n , d cháy trong phòng máy.
5
Sinh viên : Nguy n ình àn Hc Vin Công Ngh Bu Chính Vi n Thông
Báo cáo thc t p tt nghip Vin Khoa Hc K Thu t Bu in
2. Nhân viên tr c ca ph i luôn bên v trí tr c ca c a mình k p th i s lý
thông tin. Không c ng ho c làm vi c riêng trong phòng máy.
3. Khi vào phòng máy ph i c i b gi y dép. Gi y dép, gu c, nón, m và t trang
ph i úng n ơi quy nh trong phòng tr c ca.
4. Không c a n c u ng, n vào trong phòng máy
5. Không c hút thu c trong phòng máy.
6. Ng i không có nhi m v không c vào phòng máy, phòng tr c, nhà c
quy và nhà máy n . Không leo trèo lên c t cao anten ho c t ý u n i các h
th ng cung c p i n, tín hi u.
7. Khách n th m quan ho c liên h công tác ph i c ki m tra y gi y t
tr c khi cho vào khu v c k thu t và ph i tuân theo m i s h ng d n c a
cán b ph trách ca ho c ph trách tr m.
8. Khách riêng, ng i nhà cán b công nhân viên ch c không c vào khu v c
c a ài, tr m. Vi c ti p khách ch ti n hành khu v c sinh ho t nhà c a ài,
tr m. Tr ng h p l u l i qua êm ph i c tr ng ài, tr m ng ý và làm
th t c khai báo t m trú.
2.3 NHI ỆM V Ụ CỦA NG ƯỜI TR ỰC CA
1. Bàn giao ca, bàn giao tình hình t n t i c a ca tr c ( n i dung bàn giao g m:
tình hình thông tin, tài s n, thi t b trong tr m ).
2. Gi i quy t t n t i c a ca tr c sau khi nh n ca.
3. Th ng xuyên giám sát tuy n, lu ng, kênh liên l c qua các h th ng c nh báo.
4. Ph i h p v i các tr m trên tuy n cùng x lý s c thông tin theo s i u
hành c a tr m u cu i HNI. Không dùng ng truy n nghi p v nói
chuy n riêng, ch s d ng kênh nghi p v ph c v vi c x lý i u hành.
Th i gian s d ng kênh nghi p v ph i ng n nh t tránh kênh nghi p v
b n liên t c, không có tác d ng ph c v thông tin.
5. Ki m tra thi t b kênh qua h th ng giám sát và o nhanh: ( m c thu, m c
phát, các m c ngu n cung c p ). S a ch a ng i n khi có s c .
6. Ph i h p o nh k theo l ch chung.
7. Ghi chép s sách y theo quy nh và ph i rõ ràng, rành m ch, n u s a
ch a ph i có ch ký xác nh n, báo cáo y tình hình thông tin theo quy
nh c a h th ng i u hành thông tin. B o qu n t t h sơ, tài li u c cung
c p.
8. S a ch a d ng c trong phòng máy, hàn n i, thay th c u chì i v i nh ng
tr ng h p khi c n thi t.
9. Làm v sinh cho thi t b , phòng máy, c quy, máy n , pin tr i (n u trang b ).
6
Sinh viên : Nguy n ình àn Hc Vin Công Ngh Bu Chính Vi n Thông
Báo cáo thc t p tt nghip Vin Khoa Hc K Thu t Bu in
Ph n B : T ng quan v thông ti di ng 3G UMTS
và Qui trình l p t tr m BTS
CH Ơ NG I : T NG QUAN H TH NG THÔNG TIN DI NG 3G UMTS
1.1 L trình phát tri n thông tin di ng
H th ng thông tin di ng c chia thành 3 th h chính : th nh t (1G), th 2
(2G), th 3 (3G) ã và ang khai thác. Th h th t (4G) ang trong quá trình th
nghi m và a vào s d ng.
Các h th ng 1G m b o truy n d n t ơ ng t d a trên công ngh ghép kênh phân
chia theo t n s (FDM) v i k t n i m ng lõi d a trên công ngh ghép kênh phân chia
theo th i gian (TDM).
Khác v i 1G, các h th ng 2G c thi t k tri n khai qu c t . Thi t k 2G
m nh h ơn v tính t ơ ng thích, kh n ng chuy n m ng ph c t p và s d ng truy n d n
tho i s hóa trên giao di n vô tuy n.
H th ng 3G c phát tri n t các h th ng 2G tr c ó. M t h th ng thông tin
di ng c coi là 3G n u nó áp ng m t s yêu c u c liên minh vi n thông
qu c t (ITU) ra sau :
- Ho t ng m t trong s các t n s c n nh cho các d ch v 3G.
- Ph i cung c p dãy các d ch v s li u m i cho ng i s d ng bao g m c
a ph ơ ng ti n.
- Ph i h tr truy n d n s li u di ng t i 144 kb/s cho ng i s d ng di
ng t c cao và truy n d n s li u lên n 2Mb/s cho ng i s d ng
c nh ho c di ng t c th p.
- Ph i cung c p các d ch v s li u gói.
- Ph i m b o tính c l p c a m ng lõi v i giao di n vô tuy n.
H th ng 4G c phát tri n t các h th ng 3G tr c ó và wimax t t c
truy n d n s li u di ng t 100Mb/s n 1Gb/s.
Hình 1.1 L trình phát tri n thông tin di ng
7
Sinh viên : Nguy n ình àn Hc Vin Công Ngh Bu Chính Vi n Thông
Báo cáo thc t p tt nghip Vin Khoa Hc K Thu t Bu in
1.2 c i m c ơ b n c a 3G UMTS
H th ng thông tin di ng th 3 c xây d ng v i m c ích cho ra i m t
m ng di ng toàn c u v i các d ch v phong phú, bao g m : tho i, nh n tin, internet
và d li u b ng r ng. T i Châu Âu h th ng thông tin di ng th h th 3 ã c
tiêu chu n hóa b i vi n tiêu chu n vi n thông Châu Âu (ETSI) phù h p v i tiêu chu n
IMT – 2000 c a ITU. H th ng có tên là “h th ng vi n thông di ng toàn c u
(UMTS)”. UMTS c xem là h th ng k th a c a h th ng th h th 2 (GSM)
nh m p ng các yêu c u phát tri n c a các d ch v di ng và ng d ng Internet.
3G UMTS c phát tri n b i án i tác th h th 3 (3GPP). S d ng d i t n
qu c t 2Ghz cho ng lên là :1885 – 2025 Mhz ; ng xu ng là : 2110 – 2200
Mhz.
H th ng 3G UMTS s d ng công ngh a truy nh p phân chia theo mã b ng r ng
(WCDMA). WCDMA là công ngh c s d ng cho ph n giao di n vô tuy n c a h
th ng 3G UMTS.
WCDMA s d ng tr i ph chu i tr c ti p (DSSS). Các bít thông tin c tr i
ra trong m t b ng t n r ng b ng cách nhân d li u c n truy n v i các bít gi ng u
nhiên (g i là Chip). Các bít này xu t phát t các mã tr i ph CDMA. h tr t c
bít cao (2 Mb/s) c n s d ng các k t n i a mã và h s tr i ph khác nhau.
WCDMA có t c chíp là 3,84 Mb/s d n n b ng thông x p x 5 Mb/s nên
c g i là h th ng b ng r ng. V i b ng thông này WCDMA có th h tr các t c
d li u cao c a ng i dùng và em l i nh ng l i ích xác nh. Các nhà v n hành m ng
có th s d ng nhi u sóng mang 5 Mhz t ng thêm dung l ng, c ng có th s d ng
các l p t bào phân c p. Kho ng cách gi a các sóng mang th c t có th c ch n
trong kho ng t 4,4 Mhz n 5 Mhz, tùy thu c vào nhi u gi a các sóng mang.
WCDMA h tr t t các t c d li u ng i dùng khác nhau. M i ng i s
d ng c c p các khung có r ng 10ms, trong khi t c ng i s d ng c gi
không i. Tuy nhiên dung l ng ng i s d ng có th thay i gi a các khung. Vi c
c p phát nhanh dung l ng vô tuy n thông th ng s c i u khi n b i m ng t
c thông l ng t i u cho các d ch v s li u gói.
WCDMA h tr hai mô hình ho t ng c ơ b n. Ch phân công phân chia
theo t n s (FDD) và song công phân chia theo th i gian (TDD). Trong ch FDD
ng lên và ng xu ng s d ng các sóng mang 5 Mhz có t n s khác