Báo cáo kết quả quan trắc môi trường công ty CP đầu tư đăng cơ đợt 1 năm 2016

CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn dân. Trong công tác bảo vệ môi trường việc giám sát chất lượng môi trường là công việc hết sức quan trọng và không thể thiếu để giúp các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp sản xuất nắm bắt được những diễn biến môi trường từ các hoạt động xử lý, sản xuất, và từ đó có thể đề xuất và thực hiện những giải pháp, biện pháp nhằm hạn chế những tác động môi trường có thể có gây ra. - Thực hiện nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ môi trường, Công Ty Cổ Phần DỊCH VỤ ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠ thực hiện công tác Quan trắc môi trường định kỳ cho công ty nhằm có đủ thông tin, số liệu tin cậy phục vụ công tác bảo vệ môi trường tại công ty cũng như báo cáo lên cơ quan quản lý môi trường theo luật định.  Mục tiêu của báo cáo - Trên cơ sở công tác lấy mẫu, phân tích và so sánh với các Quy chuẩn môi trường áp dụng hiện hành, Công ty sẽ đánh giá được hiện trạng môi trường nội tại; - Đánh giá hiện trạng môi trường tại đây thông qua các kết quả đo đạc phân tích môi trường nhằm đánh giá hiệu quả cũng như những tồn tại trong công tác bảo vệ môi trường đang áp dụng tại tòa nhà;

pdf33 trang | Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo kết quả quan trắc môi trường công ty CP đầu tư đăng cơ đợt 1 năm 2016, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠ  BÁO CÁO KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CÔNG TY CP ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠ ĐỢT 1 NĂM 2016 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2016 MỤC LỤC MỤC LỤC BẢNG DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 1 Mục tiêu của báo cáo ........................................................................................................ 1 Thông tin chung ................................................................................................................ 1 Thông tin liên lạc .............................................................................................................. 1 Địa điểm hoạt động ........................................................................................................... 1 Tính chất và quy mô hoạt động ...................................... Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG II. ........................................................................................................................ 4 GIỚITHIỆUCHƯƠNG TRÌNHQUAN TRẮC ................................................................... 4 2.1Tổng quan vị trí quan trắc ............................................................................................... 4 2.1.1.Phạm vi thực hiện nhiệm vụ ....................................................................................................... 4 2.1.2.Kiểu/loại quan trắc ....................................................................................................................... 4 2.1.3.Điều kiện tự nhiên,kinh tế-xã hội ................................................................................................ 4 2.2.Danh mục các thông số quan trắc theođợt .......................................................................... 4 2.3.Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm ................................................. 5 2.4.Phương pháp lấy mẫu,bảo quản và vận chuyển mẫu ............................................................ 6 2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thínghiệm6 2.6. Mô tả địa điểm quan trắc .............................................................................................. 8 2.7.Thông tinlấy mẫu ........................................................................................................... 9 2.8.Công tác QA/QC trong quan trắc .................................................................................... 9 2.8.1.QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc ........................................................................................ 9 2.8.4.QA/QC trong phòng thín ghiệm .............................................................................................. 14 2.8.5.Hiệu chuẩn thiết bị ...................................................................................................................... 18 2.10. Kết quả QA/QC trongphòng thí nghiệm ............................................................ 21 CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC ......................... 23 3.1.Chất lượng không khí xung quanh và bên trong tòa nhà .......................................... 23 3.2. Chất lượng môi trường nước ................................................................................... 25 CHƯƠNG IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 27 4.1. Kết luận .................................................................................................................... 27 4.2. Các kiến nghị ........................................................................................................... 29 MỤC LỤC BẢNG Bảng 1.1 Danh mục máy móc, thiết bị ................................................................................ 3 Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng điện ......................................................................................... 4 Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước ........................................................................................ 4 Bảng 2.1. Danh mụcthànhphần, thông số quan trắc ........................................................... 6 Bảng 2.2 Thông tin về thiết bịquan trắc và phòng thínghiệm ............................................. 7 Bảng 2.3. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vậnchuyển mẫu ......................................... 8 Bảng 2.4. Phương pháp đo tạihiện trường .......................................................................... 8 Bảng 2.5. Phương pháp phân tích trong phòng thínghiệm ................................................. 9 Bảng 2.6. Danh mụcđiểmquan trắc ................................................................................... 11 Bảng 2.7. Điều kiện lấy mẫu ................................................................................................... 11 Bảng 2.8. Kế hoạch quan trắc ............................................................................................ 12 Bảng 2.9. Bảng phương pháp bảo quản mẫu nướcthải ...................................................... 14 Bảng 2.10. Thủ tục kiểmsoát chất lượng phòng thínghiệm ............................................... 17 Bảng 2.11 Thiết bị cần hiệu chuẩn công tác ..................................................................... 21 Bảng 2.12. Kết quảhiệu chuẩn ........................................................................................... 22 Bảng 3.1. Kết quả đo vi khí hậu, tiếng ồn ......................................................................... 24 Bảng3.2. Kết quả phân tích chất lượng khí thải tại ống khói của máy phát điện ............. 25 Bảng 3.3. Kết quả phân tích mẫu nước thải sinh hoạt tại tòa nhà .................................... 26 DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT BOD5 Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20 o C BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường BVMT Bảo vệ môi trường COD Nhu cầu ôxy hóa học CTNH Chất thải nguy hại CTR Chất thải rắn CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải KT - XH Kinh tế - Xã hội NĐ – CP Nghị định Chính phủ NTSH Nước thải sinh hoạt PCCC Phòng cháy chữa cháy QCVN Quy chuẩn Việt Nam QĐ-BYT Quyết định - Bộ Y tế QLNN Quản lý nhà nước SS Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid) TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVSLĐ Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động TNHH Trách nhiệm hữu hạn UBND Ủy ban nhân dân NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH 1. Ông Nguyễn Văn Thủy: Tổng giám đốc Công ty Cổ Phần Dịch vụ đầu tư Đăng Cơ 1 Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn dân. Trong công tác bảo vệ môi trường việc giám sát chất lượng môi trường là công việc hết sức quan trọng và không thể thiếu để giúp các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp sản xuất nắm bắt được những diễn biến môi trường từ các hoạt động xử lý, sản xuất,và từ đó có thể đề xuất và thực hiện những giải pháp, biện pháp nhằm hạn chế những tác động môi trường có thể có gây ra. - Thực hiện nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ môi trường, Công Ty Cổ Phần DỊCH VỤ ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠ thực hiện công tác Quan trắc môi trường định kỳ cho công ty nhằm có đủ thông tin, số liệu tin cậy phục vụ công tác bảo vệ môi trường tại công ty cũng như báo cáo lên cơ quan quản lý môi trường theo luật định.  Mục tiêu của báo cáo - Trên cơ sở công tác lấy mẫu, phân tích và so sánh với các Quy chuẩn môi trường áp dụng hiện hành, Công ty sẽ đánh giá được hiện trạng môi trường nội tại; - Đánh giá hiện trạng môi trường tại đây thông qua các kết quả đo đạc phân tích môi trường nhằm đánh giá hiệu quả cũng như những tồn tại trong công tác bảo vệ môi trường đang áp dụng tại tòa nhà; - Báo cáo tình hình hoạt động và hiện trạng môi trường của Công ty CP DỊCH VỤ ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠ hiện nay lên cơ quan quản lý môi trường theo luật định.  Thông tin chung *) Thông tin liên lạc - Tên chủ cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN CP DỊCH VỤ ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠ - Địa chỉ : 102ABC, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM - Ngành nghề : Kinh doanh. Cụ thể: + Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê + Dịch vụ lưu trú ngắn ngày + Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động + Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình + Xây dựng nhà các loại 2 Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh + Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác + Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải + Tư vấn xây dựng. Lập và quản lý dự án đầu tư. Dịch vụ quản lý bất động sản. Dịch vụ lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống cấp-thoát nước, phòng cháy chữa cháy, điều hòa không khí, cơ điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở công ty). - *) Địa điểm hoạt động - Tên cơ sở: CÔNG TY CP DỊCH VỤ ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠ - Địa chỉ: 102ABC, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM - Vị trí địa lý của Công ty CP DỊCH VỤ ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠvới các hướng tiếp giáp như sau: + Hướng Tây Bắc giáp đường Cống Quỳnh + Hướng Đông Bắc giáp tiệm ăn nhà hàng Nhật Bản + Hướng Tây Nam giáp nhà dân + Hướng Đông Nam giáp nhà dân. - Diện tích mặt bằng của công ty bao gồm: + Tòa nhà 102AB có diện tích là 320,6 m2, tổng diện tích sàn xây dựng là 3.188,49m 2 + Tòa nhà 102C có diện tích 326,76 m2 tổng diện tích sàn xây dựng 4.212,51 m2 - Cấu trúc hạ tầng của mỗi tòa nhà được trình bày cụ thể như sau: Tòa nhà 102AB + Hầm 2: diện tích 266,87 m2 + Hầm 1: diện tích 287,1 m2 + Tầng trệt: diện tích 208,01 m2 + Tầng lửng: diện tích 145,03 m2 + Lầu 1-6: diện tích 1.358, 78 m2 + Lầu 7-10: 790,89 m2 + Tầng kỹ thuật: 131,81 m2 Tòa nhà 102C: gồm 02 phần công trình + Phần công trình phía trước 08 tầng (02 tầng hầm, trệt và 07 tầng lầu) 3 Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh + Phần công trình phía sau gồm 10 tầng ( 02 tầng hầm, trệt có lửng, 09 tầng lầu và mái che cầu thang). Bảng 1. Nhu cầu sử dụng điện trung bình 01 tháng của Công ty STT Thời gian Điện năng tiêu thụ (KWh) 1 Tháng 03/2016 77.951 2 Tháng 04/2016 93.675 3 Tháng 05/2016 90.398 Trung bình 87.341,33 Nguồn: Công ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ, 2016  Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước  Nguồn cung cấp nước: Mạng lưới cấp nước cho tòa nhà từ Công ty CP cấp nước Bến Thành.  Công ty không sử dụng nguồn nước ngầm.  Nhu cầu sử dụng nước: Nước chủ yếu sử dụng để cấp cho nhu cầu sinh hoạt của nhân viên làm việc tại tòa nhà, khách hàng ra vào công ty... Lượng nước sử dụng trên thực tế tính theo hóa đơn tiền nước hàng tháng của tòa nhà được thể hiện như sau: Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nước trung bình trong 01 tháng của Công ty STT Thời gian Lượng nước tiêu thụ (m3/tháng) 1 Tháng 02/2016 684 2 Tháng 03/2016 588 3 Tháng 04/2016 722 Trung bình 664,67 Nguồn: Công ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ, 2016 4 Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh *) Đơn vị tham gia phối hợp: - Tên đơn vị: Trung Tâm Phân Tích và Ngiên Cứu ARC. - Địa chỉ đơn vị: số 98 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình, TP.HCM. - Các chứng chỉ: Vilas 908, VIMCERTS 160. CHƯƠNG II.GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC 2.1 Tổng quan vị trí quan trắc 2.1.1.Phạm vi thực hiện nhiệm vụ Trước và trong tòa nhà Công ty CP Đầu tư Đăng Cơ. 2.1.2.Kiểu/loại quan trắc - Kiểu quan trắctại cơ sở: +Quan trắc môi trường tác động:mẫu không khí xung quanh,mẫu không khí môi trường lao độngsản xuất. +Quan trắcmôichất phát thải: mẫu nướcthải, mẫu khí thải tại nguồn. 2.1.3.Điều kiện tự nhiên,kinh tế-xã hội 2.2. Danh mục các thông số quan trắc: Bảng 2.1. Danh mụcthành phần, thông số quan trắc STT Nhómthôngsố Thôngsố I Thành phần môi trường không khí 1 Nhóm số 1:Khí tượng Nhiệt độ 2 Nhóm số 2:Môi trường không khí Bụi, NO2, CO, SO2 3 Nhóm số 3:Tiếng ồn Độ ồn II Thành phần môi trường khí thải 1 Nhóm số 1:Môi trường khí thải Bụi, NOx, CO, SO2, nhiệt độ 5 Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh III Thành phần môi trường nước thải 1 Nhóm số 1: Thông số quan trắc hiện trường TDS 2 Nhóm số 2: Hóa lý BOD5, TSS, Amoni, Nitrat, Photphat, Sunfua, dầu mỡ động thực vật, Tổng chất hoạt động bề mặt 2.3.Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm Các thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm của đơn vị đo đạc phù hợp với yêu cầu của phương pháp. Thông tin về trang thiết bị được trình bày tại bảng sau: Bảng 2.2 Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm STT Tên thiết bị Model thiết bị Hãng sản xuất Tần suất hiệu chuẩn/Thời gian hiệu chuẩn I Thiết bị quan trắc 1 Máy đo ánh sáng Lightmeter2330Lx SEW– ĐàiLoan 1 lần/ Năm 2 Máy đo độ ồn Sound level meter – IEC 61672 TYPEII (Taiwan) Tenmars - taiwan 1 lần/ Năm 3 Máy đo nhiệt độ Kestrel – 4500 (USA) 1 lần/ Năm 4 Máy đo độ ẩm Kestrel – 4500 (USA) 1 lần/ Năm 5 Máy đo gió Kestrel – 4500 (USA) 1 lần/ Năm 6 Bơm thu mẫu khí CF-972T/230 Hi-Q-Mỹ 1 lần/ Năm 7 Bơm Buck LP050920 A.P Buck – Mỹ 1 lần/ Năm 8 Máy đo pH hiện trường AD132 ADVWA 1 lần/ Năm 9 Máy đo TDS hiện trường CTS-406 ĐàiLoan 1 lần/ Năm 10 Thiết bị lấy mẫu nước - Vietnam Không cần II Thiết bị thí nghiệm 1 Cân điện tử (04 số) ElectronicBlance PA 214 OHAUS- USA 1 lần/ Năm 6 Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh 2 Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS Spectrophotometer DR 3900 HACH- GERMANY 1 lần/ Năm 3 Máy phá mẫu COD CODReactor DRB200 HACH-USA 1 lần/ Năm 4 Tủ sấy Dryoven LDO-060E LABTECH- KOREA 1 lần/ Năm 5 Tủ BOD BODChamber FOC 120E Velp-Ý 1 lần/ Năm 6 Máy phá mẫu CODr CODReactor DRB200 HACH-USA 1 lần/Năm 2.4.Phương pháp lấy mẫu,bảo quản và vận chuyển mẫu Bảng 2.3. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vậnchuyển mẫu ST T Thôngsố Phươngpháplấymẫu I Thànhphầnmôitrườngxungquanh,laođộng 1 Thôngsố 1:Bụi TCVN 5067 : 1995 2 Thôngsố 2: NO2 TCVN 6137 : 2009 3 Thôngsố 3: SO2 TCVN 5971 : 1995 4 Thôngsố 4: CO QT-LMKCO-29 II Thành phần môi trường khí thải 1 Thôngsố 1:Bụi TCVN 5977 : 2009 2 Thôngsố 2: NOx TCVN 7172 : 2002 3 Thôngsố 3: SO2 TCVN 5971 : 1995 4 Thôngsố 4: CO TCVN 7242 : 2003 III Thành phần môi trường nước thải 1 Thông số:Lẫy mẫu nước thải TCVN 5999 : 1995, TCVN 6663-3 : 2008, TCVN 6663 -1 : 2011 2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm: Phương pháp đo tại hiện trường: 7 Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh Bảng 2.4. Phương pháp đo tại hiện trường STT Tên thông số Phương pháp đo Dảiđo Ghi chú 1 Độ ồn TCVN 7878-2:2010 30 ÷ 130 dBA 2 Nhiệt độ QCVN46-2012/BTNMT 0 ÷ 50 oC 3 Độ ẩm QCVN46-2012/BTNMT 10 ÷ 95%RH 4 Gió QCVN46-2012/BTNMT 0,6 ÷ 40 m/s 5 Ánh sáng QCVN46-2012/BTNMT 30 ÷ 10000 lux 6 pH TCVN 6492 : 2011 2÷ 12 7 TDS SMEWW2540 : 2012 0 ÷ 1999mg/L Phân tích trong phòng thí nghiệm Bảng 2.5. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm S T T Tên thông số Phương pháp đo Giới hạn phát hiện Ghi chú Môi trường xung quanh, lao động 1 Bụi TCVN 5067 : 1995 20µg/m3 2 NO2 TCVN6137 : 2009 5µg/m3 3 SO2 TCVN 5971 : 1995 10µg/m3 4 CO QT-PTKCO-29 5.000µg/m3 Môi trường khí thải tại nguồn 1 Bụi TCVN 5977 : 2009 50µg/Nm3 2 NOx TCVN 7172 : 2002 5 mg/Nm3 3 SO2 TCVN 5971 : 1995 3,4 mg/Nm3 4 CO TCVN 7242 : 2003 20 mg/Nm3 Môi trường nước thải 1 BOD5 (20 0C) TCVN 6001 : 2008 1 mg/L 2 Tổngchấtrắnlơlửn g (TSS) (*) TCVN 6625 : 2000 5 mg/L Amoni 8 Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh 3 (tính theo N) EPA METHOD 350.2 0,01 mg/L 4 Nitrat (NO3 -) (tính theo N) - 0,05 mg/L 5 Phosphat (*) (Tính theo P) TCVN 6202 : 2008 0,02 mg/L 6 Sunfua (Tính theo H2S) TCVN 6637 : 2000 0,04 mg/L 7 Tổngdầumỡ ĐTV SMEWW5520B.F: 2012 0,3 mg/L 8 Tổng các chất hoạt động bề mặt SMEWW5540 C : 2012 0,05 mg/L 2.6. Mô tả địa điểm quan trắc: Mô tả vắn tắt về các địa điểm quan trắc. Bảng 2.6.Danh mục điểm quan trắc ST T Tên điểm quan trắc Ký hiệu điểm quan trắc Kiểu/ loại quan trắc Vị trí lấy mẫu theo tọa độ VN2000 Mô tả điểm quan trắc X Y I Thành phần môi trường xung quanh, lao động 1 Điểm quan trắc1 KK1 Quan trắc môi trường xung quanh 1194712.52 606358.21 Khu vực cổng bảo vệ 2 Điểm quan trắc2 KK2 Quan trắc môi trường xung quanh 1194657.23 606357.12 Khu vực hoạt động của tòa nhà II Thành phần môi trường khí thải 1 Điểm quan trắc1 KT1 Quan trắc khí thải 1194652. 14 606324.1 1 Trong ống khói máy phát điện 400KVA 2 Điểm quan trắc2 KT2 Quan trắc khí thải 1194652. 14 606324.1 1 Trong ống khói máy phát điện 440KVA III Thành phần môi trường nước thải 9 Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh 1 Điểm quan trắc1 NT Quan trắc nước thải 1194658. 15 606322.1 4 Sau hệthống xử lý. 2.7.Thông tin lấy mẫu Bảng 2.7. Điều kiện lấy mẫu ST T Kýhiệu mẫu Ngày lấymẫu Giờ lấymẫu Đặcđiểm thờitiết Điềukiện lấymẫu Tênngười lấymẫu I Thành phần môi trường xung quanh,lao động 1 KK1 17/06/2016 9h00 Trời nắng Trong lành Lê Thị Minh 2 KK2 17/06/2016 9h00 Trời nắng Trong lành Lê Thị Minh II Thành phần môi trường khí thải 1 KT1 17/06/2016 9h00 Trời nắng Trong lành Lê Thị Minh 2 KT2 17/06/2016 9h00 Trời nắng Trong lành Lê Thị Minh III Thành phần môi trường nước thải 1 NT 17/06/2016 9h00 Trời nắng Nước nhiều Lê Thị Minh 2.8.Công tác QA/Qctrong quan trắc 2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc: Mục tiêu quan trắc: Các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước diễn ra ngoài hiện trường ( lấy mẫu, bảo quản mẫu, đo đạc một số thông số không bền) và ohaan tích trong phòng thí nghiệm. để thu thập được thông tin cần phải tiến hành một loạt hoạt động bao gồm từ khâu lập kế hoạch, thiết kế chườn trình, thiết kế mạng lưới, lấy mẫu, phân tích trong phòng thí nghiệm và xử lý số liệu. Nục tiêu của chương trình đảm bảo chất lượng/ kiểm soát chất lượng ( QA/QC) trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước ( bao gồm nước lục địa và nước biển) là cung cấp những số liệu tin cậy và đã được kiểm soát về hiện trạng môi trường nước bao gồm các thông số chủ yếu như: nhiệt độ, Ph, DO, kim loại nặng, cặn lơ lửng, đọ đục, COD, BOD5/TOC ( với nước biển), clorua, amoni, tổng P, tổng N, tổng coliform, trầm tích, phù du, vi sinh vật,thỏa mãn yêu cầu thông tin cần thu thập, theo ,mục tiêu chất lượng đặt ra để: 10 Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh Đánh giá hiện trạng chất lượng nước khu vực/địaphương; Đánh giá diễn biến chất lượng môitrường nước theo thời gian; Cảnh báo sớm các hiện tượng ô nhiễm nguồn nước; Theo các