CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU
Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn dân. Trong công tác bảo vệ môi trường việc
giám sát chất lượng môi trường là công việc hết sức quan trọng và không thể thiếu để giúp
các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp sản xuất nắm bắt được những diễn biến môi trường
từ các hoạt động xử lý, sản xuất, và từ đó có thể đề xuất và thực hiện những giải pháp,
biện pháp nhằm hạn chế những tác động môi trường có thể có gây ra.
- Thực hiện nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ môi trường, Công Ty TNHH KHÁCH SẠN
PARADISE SÀI GÒN thực hiện công tác Quan trắc môi trường định kỳ cho công ty
nhằm có đủ thông tin, số liệu tin cậy phục vụ công tác bảo vệ môi trường tại công ty
cũng như báo cáo lên cơ quan quản lý môi trường theo luật định.
1.1. Mục tiêu của báo cáo
- Trên cơ sở công tác lấy mẫu, phân tích và so sánh với các Quy chuẩn môi trường áp
dụng hiện hành, Công ty sẽ đánh giá được hiện trạng môi trường nội tại;
- Đánh giá hiện trạng môi trường tại đây thông qua các kết quả đo đạc phân tích môi
trường nhằm đánh giá hiệu quả cũng như những tồn tại trong công tác bảo vệ môi
trường đang áp dụng tại tòa nhà;
- Báo cáo tình hình hoạt động và hiện trạng môi trường của Công ty TNHH KHÁCH
SẠN PARADISE SÀI GÒN hiện nay lên cơ quan quản lý môi trường theo luật định.
30 trang |
Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo kết quả quan trắc môi trường công ty TNHH khách sạn paradise sài gòn đợt 1 năm 2016, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN PARADISE SÀI GÒN
BÁO CÁO
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN PARADISE SÀI GÒN
ĐỢT 1 NĂM 2016
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2016
MỤC LỤC
MỤC LỤC BẢNG
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 1
1.1.Mục tiêu của báo cáo .................................................................................................. 1
1.2.Thông tin chung .......................................................................................................... 1
Thông tin liên lạc .............................................................................................................. 1
Địa điểm hoạt động ........................................................................................................... 1
1.3.Tính chất và quy mô hoạt động .................................................................................. 1
CHƯƠNG II. ........................................................................................................................ 4
GIỚITHIỆUCHƯƠNG TRÌNHQUAN TRẮC ................................................................... 4
2.1Tổng quan vị trí quan trắc ............................................................................................... 4
2.1.1.Phạm vi thực hiện nhiệm vụ ....................................................................................................... 4
2.1.2.Kiểu/loại quan trắc ....................................................................................................................... 4
2.1.3.Điều kiện tự nhiên,kinh tế-xã hội ................................................................................................ 5
2.2.Danh mục các thông số quan trắc theođợt .......................................................................... 4
2.3.Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm ................................................. 4
2.4.Phương pháp lấy mẫu,bảo quản và vận chuyển mẫu ............................................................ 5
2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thínghiệm6
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc .............................................................................................. 7
2.7.Thông tinlấy mẫu ........................................................................................................... 8
2.8.Công tác QA/QC trong quan trắc .................................................................................... 8
2.8.1.QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc ........................................................................................ 8
2.8.4.QA/QC trong phòng thín ghiệm .............................................................................................. 17
2.8.5.Hiệu chuẩn thiết bị ...................................................................................................................... 16
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC ......................... 19
3.1.Chất lượng không khí xung quanh và bên trong tòa nhà .......................................... 19
3.2. Chất lượng môi trường nước ................................................................................... 20
CHƯƠNG IV: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT QUAN TRẮC . 22
4.1. Kết quả QA/QC Hiện trường .................................................................................. 22
4.2. Kết quả QA/QC trong phòng thí nghiệm .................................................................. 22
CHƯƠNG IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 24
5.1. Kết luận .................................................................................................................... 24
5.2. Các kiến nghị ........................................................................................................... 23
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1 Danh mục máy móc, thiết bị ................................................................................ 3
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng điện ......................................................................................... 4
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước ........................................................................................ 4
Bảng 2.1. Danh mụcthànhphần, thông số quan trắc ........................................................... 6
Bảng 2.2 Thông tin vềthiết bịquan trắc và phòng thínghiệm .............................................. 7
Bảng 2.3. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vậnchuyển mẫu ......................................... 8
Bảng 2.4. Phương pháp đo tạihiện trường .......................................................................... 8
Bảng 2.5. Phương pháp phân tích trong phòng thínghiệm ................................................. 9
Bảng 2.6. Danh mụcđiểmquan trắc ..................................................................................... 9
Bảng 2.7. Điều kiện lấy mẫu ..................................................................................................... 9
Bảng 2.8. Kế hoạch quan trắc ........................................................................................... 11
Bảng 2.9 Bảo quản mẫu nước thải .................................................................................... 14
Bảng 2.10. Thủ tục kiểmsoát chất lượng phòng thínghiệm .............................................. 15
Bảng 2.11 Thiết bị cần hiệu chuẩn công tác ..................................................................... 17
Bảng 2.12. Kết quả hiệu chuẩn .......................................................................................... 19
Bảng 3.1. Kết quả đo vi khí hậu, tiếng ồn ......................................................................... 22
Bảng3.2. Kết quả phân tích chất lượng không khí ........................................................... 23
Bảng 3.3. Kết quả phân tích mẫu nước thải sinh hoạt tại tòa nhà .................................... 24
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5 Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20
o
C
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT Bảo vệ môi trường
COD Nhu cầu ôxy hóa học
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
KT - XH Kinh tế - Xã hội
NĐ – CP Nghị định Chính phủ
NTSH Nước thải sinh hoạt
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ-BYT Quyết định - Bộ Y tế
QLNN Quản lý nhà nước
SS Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid)
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVSLĐ Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
UBND Ủy ban nhân dân
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH
1. Ông Vũ Trọng Thủy: Giám đốc Công ty TNHH Khách Sạn Paradise Sài Gòn
1
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU
Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn dân. Trong công tác bảo vệ môi trường việc
giám sát chất lượng môi trường là công việc hết sức quan trọng và không thể thiếu để giúp
các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp sản xuất nắm bắt được những diễn biến môi trường
từ các hoạt động xử lý, sản xuất,và từ đó có thể đề xuất và thực hiện những giải pháp,
biện pháp nhằm hạn chế những tác động môi trường có thể có gây ra.
- Thực hiện nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ môi trường, Công Ty TNHH KHÁCH SẠN
PARADISE SÀI GÒN thực hiện công tác Quan trắc môi trường định kỳ cho công ty
nhằm có đủ thông tin, số liệu tin cậy phục vụ công tác bảo vệ môi trường tại công ty
cũng như báo cáo lên cơ quan quản lý môi trường theo luật định.
1.1. Mục tiêu của báo cáo
- Trên cơ sở công tác lấy mẫu, phân tích và so sánh với các Quy chuẩn môi trường áp
dụng hiện hành, Công ty sẽ đánh giá được hiện trạng môi trường nội tại;
- Đánh giá hiện trạng môi trường tại đây thông qua các kết quả đo đạc phân tích môi
trường nhằm đánh giá hiệu quả cũng như những tồn tại trong công tác bảo vệ môi
trường đang áp dụng tại tòa nhà;
- Báo cáo tình hình hoạt động và hiện trạng môi trường của Công ty TNHH KHÁCH
SẠN PARADISE SÀI GÒN hiện nay lên cơ quan quản lý môi trường theo luật định.
- Quan trắc hiện trạng môi trường của Khách Sạn với tần suất 6 tháng / lần.
1.2. Thông tin chung
Thông tin liên lạc
- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH khách sạn Paradise Sài Gòn
- Địa chỉ: 288 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Thành, Quận 1, Tp HCM
- Điện thoại: 08-38235555
Địa điểm hoạt động
Khách sạn Paradise của Công ty TNHH khách sạn Paradise Sài Gòn tọa lạc tại 288 Lê
Thánh Tôn, Phường Bến Thành, Quận 1, Tp HCM. Các vị trí tiếp giáp của Khách sạn:
- Phía Đông Nam: giáp đườn g Lê Thánh Tôn
- Phía Đông Bắc: giáp nhà số 37-39 Lê Anh Xuân
2
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
- Phía Tây Bắc: giáp XN in của Ngân Hàng Tín Nghĩa
. Nhu cầu sử dụng điện
- Nguồn cung cấp điện: Nguồn điện của toàn bộ khách sạn sau khi đi vào sử dụng được
lấy từ lưới điện Quốc gia thông qua trạm biến áp của Công ty Điện Lực Sài Gòn
- Nhu cầu sử dụng điện: Điện sử dụng cho mục đích chiếu sáng, hoạt động của các
thiết bị văn phòng, chiếu sáng công cộng và chạy máy điều hòa không khí trung tâm.
Nhu cầu sử dụng điện phục vụ cho toàn bộ hoạt động của khách sạn trung bình trong
01 tháng như sau:
Bảng 2 Nhu cầu sử dụng điện của Khách sạn
STT Thời gian
Đơn vị tính
Số lượng sử dụng
1 04/2014 (k H/tháng) 53.885
2 05/2014 (k H/tháng) 57.236
Trung bình H t áng) 55.560
Nguồn: Công Ty TNHH khách sạn Paradise Sài Gòn
. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước
- Nguồn cung cấp nước: Nguồn nước sử dụng cho hoạt động của khách sạn được lấy từ
hệ thống cấp nước của Thành phố.
- Mục đíc sử dụng nước
+ Nước chủ yếu sử dụng để phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của khách lưu trú, nhu cầu
sinh hoạt của nhân viên làm việc tại khách sạn, giặt ủi và nước phục vụ cho nấu ăn
trong khách sạn... . Ngoài ra còn có nước dự phòng cho PCCC...
+ Lượng nước thực tế sử dụng tại Khách sạn trung bình trong 1 tháng như sau:
3
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Bảng 3 Nhu cầu sử dụng nước của Khách sạn
STT Thời gian
Đơn vị tính
Số lượng sử dụng/tháng
1 04/2014 m
3
72
2 05/2014 m
3
100
Trung bình m
3
86
Nguồn: Công Ty TNHH khách sạn Paradise Sài Gòn
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp:
- Tên đơn vị: Trung Tâm Phân Tích và Ngiên Cứu môi trường REC.
- Địa chỉ đơn vị: số 98 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình, TP.HCM.
- Các chứng chỉ: Vilas 687, VIMCERTS 101.
4
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
CHƯƠNG II.GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1 Tổng quan vị trí quan trắc
2.1.1.Phạm vi thực hiện nhiệm vụ
Trước và trong tòa nhà Công ty TNHH Khách Sạn Paradise Sài Gòn.
2.1.2.Kiểu/loại quan trắc
- Kiểu quan trắctại cơ sở:
+Quan trắc môi trường tác động:mẫu không khí xung quanh,mẫu không khí môi
trường lao động sản xuất.
+Quan trắc môi chất phát thải: mẫu nước thải.
2.2. Danh mục các thông số quan trắc:
Bảng 2.1. Danh mụcthành phần, thông số quan trắc
STT Nhóm thông số Thôngsố
I
Thành phần môi trường không khí
1
Nhóm số 1:Khí tượng
Nhiệt độ, tốc độ gió
2
Nhóm số 2:Môi trường không khí
Bụi, NO2, CO, SO2
3
Nhóm số 3:Tiếng ồn
Độ ồn
II
Thành phần môi trường nước thải
1
Nhóm số 1: Thông số quan trắc hiện trường
--
2
Nhóm số 2: Hóa lý
BOD5, TSS, Amoni,
Nitrat,
Photphat, Ph,Tổng
Cpliform
2.3.Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm
Các thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm của đơn vị đo đạc phù hợp với yêu
cầu của phương pháp. Thông tin về trang thiết bị được trình bày tại bảng sau:
Bảng 2.2 Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm
5
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
STT
Tên thiết bị
Model thiết bị
Hãng
sản xuất
Tần suất hiệu
chuẩn/Thời
gian hiệu chuẩn
I
Thiết bị quan trắc
1
Máy đo ánh sáng
Lightmeter2330Lx
SEW–
ĐàiLoan
1 lần/ Năm
2
Máy đo độ ồn
Sound level meter
–
IEC 61672
TYPEII (Taiwan)
Tenmars -
taiwan
1 lần/ Năm
3
Máy đo nhiệt độ
Kestrel – 4500
(USA)
1 lần/ Năm
4
Máy đo độ ẩm
Kestrel – 4500 (USA)
1 lần/ Năm
5
Máy đo gió
Kestrel – 4500 (USA)
1 lần/ Năm
6
Bơm thu mẫu khí
CF-972T/230
Hi-Q-Mỹ
1 lần/ Năm
7
Bơm Buck
LP050920
A.P Buck
– Mỹ
1 lần/ Năm
8
Máy đo pH hiện trường
AD132
ADVWA
1 lần/ Năm
9
Máy đo TDS hiện
trường
CTS-406
ĐàiLoan
1 lần/ Năm
10
Thiết bị lấy mẫu nước
-
Vietnam
Không cần
II
Thiết bị thí nghiệm
1
Cân điện tử (04 số)
ElectronicBlance
PA 214
OHAUS-
USA
1 lần/ Năm
2
Máy quang phổ tử ngoại
khả kiến UV-VIS
Spectrophotometer
DR 3900
HACH-
GERMANY
1 lần/ Năm
3
Máy phá mẫu COD
CODReactor
DRB200
HACH-USA
1 lần/ Năm
4
Tủ sấy
Dryoven
LDO-060E
LABTECH-
KOREA
1 lần/ Năm
5
Tủ BOD
BODChamber
FOC 120E
Velp-Ý
1 lần/ Năm
6
Máy phá mẫu CODr
CODReactor
DRB200
HACH-USA
1 lần/Năm
2.4.Phương pháp lấy mẫu,bảo quản và vận chuyển mẫu
Bảng 2.3. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vậnchuyển mẫu
ST
T
Thông số Phương pháp lấy mẫu
6
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
I
Thành phần môi trường xung quanh,lao động
1
Thông số 1:Bụi TCVN 5067 : 1995
2
Thông số 2: NO2 TCVN 6137 : 2009
3
Thông số 3: SO2 TCVN 5971 : 1995
4
Thông số 4: CO QT-LMKCO-29
II
Thành phần môi trường nước thải
1
Thông số:Lẫy mẫu nước thải
TCVN 5999 : 1995,
TCVN 6663-3 : 2008,
TCVN 6663 -1 : 2011
2.5. Danh mục p ương p áp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm:
P ương p áp đo tại hiện trường:
Bảng 2.4. Phương pháp đo tại hiện trường
STT Tên thông số Phương pháp đo Dảiđo
Ghi
chú
1 Độ ồn TCVN 7878-2:2010 30 ÷ 130 dBA
2 Nhiệt độ QCVN46-2012/BTNMT 0 ÷ 50 oC
3 Độ ẩm QCVN46-2012/BTNMT 10 ÷ 95%RH
4 Gió QCVN46-2012/BTNMT 0,6 ÷ 40 m/s
5 Ánh sáng QCVN46-2012/BTNMT 30 ÷ 10000 lux
6 pH TCVN 6492 : 2011 2÷ 12
Phân tíc trong p òng t í ng iệm
Bảng 2.5. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
S
T
T
Tên thông số
Phương pháp đo
Giới hạn phát
hiện
Ghi
chú
Môi trường xung quan , lao động
1 Bụi TCVN 5067 : 1995 20µg/m3
2 NO2 TCVN6137 : 2009 5µg/m3
7
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
3 SO2 TCVN 5971 : 1995 10µg/m3
4 CO QT-PTKCO-29 5.000µg/m3
Môi trường nước thải
1 BOD5 (20
0C) TCVN 6001 : 2008 1 mg/L
2
Tổngchấtrắnlơlửn
g
(TSS) (*)
TCVN 6625 : 2000
5 mg/L
3
Amoni
(tính theo N)
EPA METHOD 350.2
0,01 mg/L
4 Nitrat (NO3
-)
(tính theo N)
-
0,05 mg/L
5
Phosphat (*) (Tính
theo P)
TCVN 6202 : 2008
0,02 mg/L
6
Sunfua
(Tính theo H2S)
TCVN 6637 : 2000
0,04 mg/L
7 Tổng Coliform TCVN 6187-2:2009 3MPN/100mL
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc:
Mô tả vắn tắt về các địa điểm quan trắc.
Bảng 2.6.Danh mục điểm quan trắc
ST
T
Tên điểm
quan trắc
Ký hiệu
điểm
quan
trắc
Kiểu/ loại
quan trắc
Vị trí lấy mẫu
theo tọa độ
VN2000
Mô tả điểm
quan trắc
X Y
I T àn p ần môi trường xung quan , lao động
1
Điểm
quan trắc
1
KK1
Quan trắc môi
trường xung quanh
Khu vực
cổng bảo
vệ
2
Điểm
quan trắc
2
KK2
Quan trắc môi
trường xung quanh
Khu vực
trong
khách sạn
II Thành phần môi trường nước thải
1
Điểm
quan
trắc1
NT
Quan trắc nước
thải
Sau hệthống
xử lý.
8
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
2.7.Thông tin lấy mẫu
Bảng 2.7. Điều kiện lấy mẫu
ST
T
Kýhiệu
mẫu
Ngày
lấymẫu
Giờ
lấymẫu
Đặcđiểm
thờitiết
Điềukiện
lấymẫu
Tênngười
lấymẫu
I Thành phần môi trường xung quanh, lao động
1 KK1 13/06/2016 9h00 Trời
nắng
Trong
lành
Phạm Trúc Linh
2 KK2 13/06/2016 9h00 Trời
nắng
Trong
lành
Phạm Trúc Linh
III Thành phần môi trường nước thải
1 NT 13/06/2016 9h00 Trời
nắng
Nước
nhiều
Phạm Trúc Linh
2.8.Công tác QA/Qctrong quan trắc
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc:
Mục tiêu quan trắc:
Các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước diễn ra ngoài hiện
trường ( lấy mẫu, bảo quản mẫu, đo đạc một số thông số không bền) và ohaan tích
trong phòng thí nghiệm. để thu thập được thông tin cần phải tiến hành một loạt hoạt
động bao gồm từ khâu lập kế hoạch, thiết kế chườn trình, thiết kế mạng lưới, lấy mẫu,
phân tích trong phòng thí nghiệm và xử lý số liệu.
Nục tiêu của chương trình đảm bảo chất lượng/ koeerm soát chất lượng (
QA/QC) trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước ( bao gồm nước lục
địa và nước biển) là cung cấp những số liệu tin cậy và đã được kiểm soát về hiện trạng
môi trường nước bao gồm các thông số chủ yếu như: nhiệt độ, Ph, DO, kim loại nặng,
cặn lơ lửng, đọ đục, COD, BOD5/TOC ( với nước biển), clorua, amoni, tổng P, tổng N,
tổng coliform, trầm tích, phù du, vi sinh vật,thỏa mãn yêu cầu thông tin cần thu thập,
theo ,mục tiêu chất lượng đặt ra để:
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước khu vực/địa phương;
Đánh giá diễn biến chất lượng môitrường nước theo thời gian;
Cảnh báo sớm các hiện tượng ô nhiễm nguồn nước;
Theo các yêu cầu kháccủa công tác quản lý môi trường và phát triển kinh tế.
Mụcđích quan trắc:
Khi lập kế hoạch quan trắcphải bao hàm các nội dung chính như sau:
Xác định nội dung nhiệm vụ đợt quan trắc: địa điểm/trạm vị, các thông số cần đo
đạc, cácloại mẫu cần lấy, thời gian thực hiện.
9
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Xác định yêu cầu về nhân lực tham gia (số lượng,lĩnh vực chuyênmôn).
Yêu cầu về trang thiết bị.
Lập kế hoạch lấy mẫu.
Phương pháp lấy mẫu vàphân tích.
Kinh phí cho chương trình quan trắc và QA/QC
Các vấn đề đảm bảo an toàn con người, thiết bị cho các hoạt động quan trắc nhất
là quan trắc trên sông, bao gồm:
-Các biện pháp, phương tiện bảo đảm an toàn (người và thiết bị);
- Phương án cứu hộ;
-Liệt kê những vùng nước xoáy, bãi cát ngầm trong vùngquan trắc đểtàu thuyền né
tránh;
-Những yếu tố thời tiết bất thườngcó thể xẩy ra trong thời gian quan trắc.
10
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Bảng 2.8. Kế hoạch quan trắc
STT
Vị trí
lấy mẫu
Thông số
Sốlượng
mẫuthực
Số
lượng
mẫu
QC
Thiết bị lấy
mẫu,chứa
mẫu
Điều
kiện
lấy
mẫu
Cách thức bảo quản
Thiết bị đo và
phân tích tại
hiện trường
Biện pháp an
toàn con người,
thiết bị
I Thành phần môi trường xung quanh,lao động
Mẫu không khí môi xung quanh
1
Khu vực
trước cơ
sở
Khuvực
tầng
hầm
Độ ồn,
01
01
-
Trong
lành
-
Sound level
meter–IEC
61672 TYPEII
Trang bị bảo hộ
lao động: mũ,
giày,găng tay,
khẩu trang, mắt
kiếng.
Thiết bị được
đặt trong các
thùng xốp,
chống sốc.
Nhiệt độ Kestrel – 4500
Độ ẩm Kestrel – 4500
Gió Kestrel – 4500
Bụi -Bơm thu
mẫu
khí CF-
972T/230,;
-Bơm Buck
LP050920;
-Ốngnghiệm
thủytinh.
Bảo quản bằng lọ thuỷ
tinh có nút chắc chắn,
đặt trong giá đỡ xếp,
chèn cẩn thận vào thùng
bảo quản lạnh.
-
CO -
NO2 -
SO2
-
Mẫu không khí môi trường lao động
1
Khuvực
bên
trong cơ
sở
Độ ồn
01
01
-
Trong
lành
-
Sound level
meter–IEC
61672 TYPEII
Trangbị bảo hộ
lao động: mũ,
giày,găngtay,
khẩu trang, mắt
kiếng.
Thiết bị
Nhiệt độ - - Kestrel – 4500
Độ ẩm - - Kestrel – 4500
Gió - - Kestrel – 4500
Ánh sáng
-
-
Lightmeter2330
Lx
11
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Bụi
-Bơm thu
mẫu
Bảo quản bằng lọ thuỷ - đượcđặt
trongcácthùng
xốp, chốngsốc.
II Thành phần môi trường nước thải
1
Đầu ra
hệ
thống
xử lý
pH
01
02
-
Nước
nhiều
-
Máyđo pH
hiện
trườngAD