GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHIỆM VỤ QUAN TRẮC
v Căn cứ thực hiện
Nhằm thực hiện đúng Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường, công ty đã phối hợp với đơn vị tư vấn môi trường tiến hành
thực hiện công tác quan trắc chất lượng môi trường cho “Công ty TNHH Thương Mại
Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến”.
v Phạm vi nội dung các công việc
Báo cáo hiện trạng môi trường của Công ty gồm những nội dung chính như sau:
- Mô tả việc thực hiện công tác môi trường của Công ty như khống chế ô nhiễm
và các biện pháp giám sát đang áp dụng tại Công ty.
- Mô tả hiện trạng môi trường của Công ty bao gồm:
+ Chất lượng khí thải.
+ Chất lượng nước thải
32 trang |
Chia sẻ: tranhieu.10 | Lượt xem: 3037 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 1
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................. 3
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .................................................................................. 4
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................. 5
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA THỰC HIỆN ........................................ 6
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU .................................................................................................. 7
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHIỆM VỤ QUAN TRẮC ............................ 7
1.2 GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY .......................................... 7
1.2.1 Giới thiệu chung ...................................................................................... 7
1.2.2 Địa điểm hoạt động ................................................................................. 8
1.2.3 Tính chất và quy mô hoạt động ............................................................. 8
1.2.4 Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu ..................................................... 9
1.2.5 Các hoạt động phát sinh chất thải ......................................................... 9
1.2.5.1 Ô nhiễm nước thải .................................................................................. 9
1.2.5.2 Ô nhiễm chất thải rắn .......................................................................... 10
1.2.5.3 Ô nhiễm khí thải ................................................................................... 10
1.2.6 Đơn vị tham gia phối hợp ..................................................................... 11
CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC ............................ 12
2.1. TỔNG QUAN VỊ TRÍ QUAN TRẮC .......................................................... 12
2.1.1. Phạm vi thực hiện .................................................................................... 12
2.1.2. Kiểu quan trắc ....................................................................................... 12
2.1.3. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội ....................................................... 12
2.2. THÔNG SỐ QUAN TRẮC THEO ĐỢT ..................................................... 13
2.3. THIẾT BỊ QUAN TRẮC VÀ THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM ........... 13
2.4. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN MẪU ... 14
2.5. PHƯƠNG PHÁP ĐO TẠI HIỆN TRƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH TRONG
PHÒNG THÍ NGHIỆM ....................................................................................... 16
2.6. MÔ TẢ ĐỊA ĐIỂM QUAN TRẮC ............................................................... 17
2.7. THÔNG TIN LẤY MẪU ............................................................................... 17
2.8. CÔNG TÁC QA/QC TRONG QUAN TRẮC ............................................. 18
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc ................................................... 18
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 2
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị ............................................................ 19
2.8.3. QA/QC tại hiện trường ........................................................................... 19
2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm ............................................................ 20
2.8.5 Hiệu chuẩn thiết bị ................................................................................... 22
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC .............. 23
CHƯƠNG IV. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT QUAN TRẮC
........................................................................................................................................ 24
4.1. KẾT QUẢ QA/QC HIỆN TRƯỜNG ........................................................... 24
4.2. KẾT QUẢ QA/QC TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM ................................ 25
4.2.1 QA/QC trong tính toán kết quả, ghi chép số liệu phân tích .............. 25
4.2.2 QA/QC trong báo cáo kết quả ............................................................. 25
CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................ 27
5.1. KẾT LUẬN ..................................................................................................... 27
5.2. KIẾN NGHỊ .................................................................................................... 27
PHỤ LỤC 1. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG
TY ................................................................................................................................. 29
PHỤ LỤC 2. TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC ĐỢT .................................... 30
PHỤ LỤC 3. PHIẾU TRẢ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU .................................... 32
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 3
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ASTN : Ánh sáng tự nhiên
BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa
COD : Nhu cầu oxy hóa học
CTNH : Chất thải nguy hại
CTSH : Chất thải sinh hoạt
CTR : Chất thải rắn
NĐ-CP : Nghị định Chính Phủ
NTSH : Nước thải sinh hoạt
NVL : Nguyên vật liệu
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
SS : Chất rắn lơ lửng
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TN&MT : Tài nguyên và Môi trường
TNHH MTV : Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
TT-BTNMT : Thông tư của bộ Tài Nguyên và Môi Trường
WHO : Tổ chức y tế thế giới
TMDV : Thương mại dịch vụ
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 4
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Danh mục thành phần, thông số quan trắc ............................................................. 12
Bảng 2.2 Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm .............................................. 13
Bảng 2.3 Phương pháp lấy mẫu hiện trường, bảo quản và vận chuyển mẫu ......................... 15
Bảng 2.4 Phương pháp đo tại hiện trường ............................................................................. 15
Bảng 2.5 Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm .................................................... 15
Bảng 2.6 Danh mục điểm quan trắc ....................................................................................... 16
Bảng 2.7 Điều kiện lấy mẫu ................................................................................................... 16
Bảng 2.8 Thủ tục kiểm soát chất lượng phòng thí nghiệm .................................................... 19
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 5
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Vị trí địa lý của Công ty ............................................................................................ 8
Hình 1.2 Quy trình sản xuất ..................................................................................................... 8
Hình 2.1 Vị trí địa lý của Công ty .......................................................................................... 12
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 6
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA THỰC HIỆN
STT Thành viên tham gia Chức vụ
Học hàm,
học Vị
Đơn vị Ghi chú
01 Ông Nguyễn Tiến Giám đốc -
Đại diện
chủ đầu
tư
02 Bà Hồ Lê Yến Chi
Trưởng phòng
tư vấn
Cử nhân
môi trường
Đơn vị
tư vấn
Chịu trách
nhiệm chính
03 Ông Dương Văn Nghị
Nhân viên kỹ
thuật
Kỹ sư môi
trường
Đơn vị
kỹ thuật
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 7
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHIỆM VỤ QUAN TRẮC
v Căn cứ thực hiện
Nhằm thực hiện đúng Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường, công ty đã phối hợp với đơn vị tư vấn môi trường tiến hành
thực hiện công tác quan trắc chất lượng môi trường cho “Công ty TNHH Thương Mại
Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến”.
v Phạm vi nội dung các công việc
Báo cáo hiện trạng môi trường của Công ty gồm những nội dung chính như sau:
- Mô tả việc thực hiện công tác môi trường của Công ty như khống chế ô nhiễm
và các biện pháp giám sát đang áp dụng tại Công ty.
- Mô tả hiện trạng môi trường của Công ty bao gồm:
+ Chất lượng khí thải.
+ Chất lượng nước thải.
v Tần suất thực hiện và thời gian cần thực hiện
- Chương trình Giám sát môi trường định kỳ được thực hiện 6 tháng/1 lần
1.2 GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1.2.1 Giới thiệu chung
- Tên cơ sở: Công ty TNHH Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
- Địa chỉ: Lô II Cụm 1, Đường số 1, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân
Phú, Tp. Hồ Chí Minh.
- Mã số thuế: 0302018740
- Điện thoại:
- Đại diện: Ông NGUYỄN TIẾN Quốc tịch: Việt Nam
- Chức vụ: Giám Đốc
- Công ty TNHH Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến hoạt động
theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0302018740 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư Tp. Hồ Chí Minh chứng nhận lần đầu ngày 01 tháng 06 năm 2000 và đăng ký
thay đổi lần thứ 12 ngày 02 tháng 07 năm 2012.
- Ngành nghề đăng ký kinh doanh chính: May trang phục (Trừ trang phục từ da lông
thú; Chi tiết: Sản xuất may, thêu quần áo.
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 8
1.2.2 Địa điểm hoạt động
Công ty TNHH Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến hoạt động tại
Lô II Cụm 1, Đường số 1, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.
Hồ Chí Minh.
Hình 1.1 Vị trí địa lý của Công ty
1.2.3 Tính chất và quy mô hoạt động
• Loại hình hoạt động: Sản xuất vải.
• Quy trình sản xuất của Công ty
Quy trình sản xuất của công ty được trình bày như hình 1.2
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 9
Hình 1.2. Quy trình sản xuất của Công ty
1.2.4 Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu
Nhu cầu sử dụng nước: Nhu cầu sử dụng nước bình quân của Công ty khoảng
3.000 m3/tháng (khoảng 100 m3/ngày).
Nhu cầu sử dụng điện: căn cứ vào hóa đơn tiền điện, lượng điện trung bình sử
dụng khoảng 63.213 Kwh/tháng
1.2.5 Các hoạt động phát sinh chất thải
1.2.5.1 Ô nhiễm nước thải
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 10
v Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ nhu cầu sử dụng nước của cán bộ công nhân viên
làm việc trong khu vực Công ty.
v Nước thải sản xuất
Chủ yếu từ quá trình nhuộm và giặt vải. Nước thải này có nồng độ ô nhiễm cao
nên công ty đã xây dựng hệ thống xử lý nước thải đạt Quy chuẩn xả thải của KCN
Tân Bình.
v Nước mưa chảy tràn
Bản thân nước mưa không làm ô nhiễm môi trường, nước mưa chảy tràn trên mái
nhà và trên sân bãi sẽ cuốn trôi các chất cặn bã, đất cát xuống hệ thống thoát nước mưa
khu vực nếu không có biện pháp tiêu thoát tốt sẽ gây ô nhiễm môi trường xung quanh
khu vực và ảnh hưởng đến người dân xung quanh.
1.2.5.2 Ô nhiễm chất thải rắn
v Chất thải nguy hại
Phát sinh trong quá trình hoạt động của Công ty. Công ty TNHH Thương Mại Sản
Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến đã ký hợp đồng xử lý với Công ty TNHH MTV
Môi Trường Đô Thị xử lý CTNH cho công ty. Một năm thu gom xử lý 2 lần.
v Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn sinh hoạt chủ yếu phát sinh do hoạt động sinh hoạt của nhân viên, khối
lượng khoảng 15 kg/ngày, lượng rác chủ yếu là rác hữu cơ dể phẩn hủy và giấy văn
phòng.
Biện pháp xử lý: Trang bị các thùng chứa rác trong công ty, bố trí nhân viên đi thu
gom rác 1 lần trong ngày.
1.2.5.3 Ô nhiễm khí thải
v Ô nhiễm tiếng ồn
Tiếng ồn: phát sinh từ các phương tiện giao thông ra vào và hoạt động của máy móc
thiết bị trong Công ty.
v Ô nhiễm không khí
Từ quá trình hoạt động của Công ty sẽ phát sinh các nguồn ô nhiễm không khí sau:
- Khí thải và bụi từ các hoạt động giao thông vận tải: Các loại phương tiện động
cơ sử dụng nhiên liệu (xe ra vào Công ty ) sẽ phát sinh ra một lượng khí thải đáng kể.
Thành phần khí thải phát sinh từ các phương tiện giao thông vận tải bao gồm bụi, SOx,
NOx, THC... Tải lượng các chất ô nhiễm phụ thuộc vào lưu lượng, tình trạng kỹ thuật
xe qua lại và tình trạng đường giao thông;
- Mùi hôi từ các khu vệ sinh công cộng, thùng chứa rác sinh hoạt: Ô nhiễm mùi
hôi tại Công ty chủ yếu phát sinh do sự phân hủy của rác thải sinh hoạt, nhà vệ sinh, ô
nhiễm bụi và các loại khí thải khác phát sinh từ khâu quét dọn, sử dụng điều hòa,
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 11
- Khí thải từ lò hơi trong quá trình hoạt động sản xuất cũng gây ảnh hưởng đến
chất lượng môi trường không khí, cần thực hiện quan trắc định kỳ để đưa ra các biện
pháp khắc phục hợp lý.
1.2.6 Đơn vị tham gia phối hợp
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường định kỳ lần thứ 1 của Công ty TNHH Sản Xuất
Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến được thực hiện bởi Công ty TNHH Công nghệ Môi
trường Blue Star kết hợp với đơn vị lấy mẫu là Công ty CP Dịch vụ Tư vấn Môi Trường
Hải Âu.
Một số thông tin về đơn vị tư vấn lập báo cáo giám sát môi trường định kỳ như sau:
• Đơn vị lấy mẫu: Công ty CP Dịch vụ Tư vấn Môi Trường Hải Âu
• Địa chỉ : 44 – 46, Đường S5, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành
phố Hồ Chí Minh.
• Điện thoại :08.38164421 Fax: 08.38164437
• Cơ sở pháp lý của đơn vị:
o Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
có số hiệu: VIMCERTS 117 cấp ngày 22 tháng 10 năm 2015
o Chứng chỉ công nhận Vilas mã số: VILAS 505
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 12
CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1. TỔNG QUAN VỊ TRÍ QUAN TRẮC
2.1.1. Phạm vi thực hiện
Công Ty TNHH Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến tọa lạc tại Lô II Cụm 1,
Đường số 1, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.
2.1.2. Kiểu quan trắc:
Kiểu quan trắc tại cơ sở:
+ Quan trắc môi trường chất phát thải: mẫu nước thải, khí thải tại lò hơi và khí
thải tại lò nhiệt.
2.1.3. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
v ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Quận Tân Phú được thành lập trên cơ sở tách ra từ quận Tân Bình trước đây với
diện tích tự nhiên là 1.606,98 ha, dân số khi mới tách quận 310.876 nhân khẩu và đến
thời điểm năm 2013, quận có dân số 442.348 nhân khẩu, tăng 131.472 nhân khẩu, trong
đó nhân khẩu tạm trú chiếm 36,06%.
Địa giới hành chính quận Tân Phú: Đông giáp quận Tân Bình; Tây giáp quận Bình Tân;
Nam giáp các quận 6,11; Bắc giáp quận 12.
Quận Tân Phú phân chia thành 11 đơn vị hành chính trực thuộc gồm các phường: Tân
Sơn Nhì, Tây Thạnh, Sơn Kỳ, Tân Quý, Tân Thành, Phú Thọ Hòa, Phú Thạnh, Phú
Trung, Hòa Thạnh, Hiệp Tân, Tân Thới Hòa.
v KINH TẾ XÃ HỘI
Kinh tế của quận tiếp tục phát triển, cơ cấu ngành kinh tế từng bước chuyển dịch
theo hướng tăng dần tỷ trọng thương mại – dịch vụ; giá trị sản xuất công nghiệp – xây
dựng không ngừng tăng trưởng qua các năm; doanh thu thương mại – dịch vụ tăng đều
hàng năm; các doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể có xu hướng phát triển mạnh.
Công tác quy hoạch và quản lý đô thị đạt được nhiều kết quả quan trọng, thúc
đẩy phát triển kinh tế, cải thiện dân sinh, từng bước xây dựng Quận văn minh, hiện đại.
Xác định việc đầu tư hạ tầng song song với xây dựng các tuyến giao thông kết nối đồng
bộ để thúc đẩy phát triển kinh tế là nhiệm vụ quan trọng, từ đầu nhiệm kỳ, Quận đã tiếp
tục huy động mọi nguồn lực để đầu tư và phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật một cách
đồng bộ, hiện đại, đẩy mạnh thực hiện chỉnh trang đô thị.
Giai đoạn 2015 - 2020: Phấn đấu giá trị sản xuất công nghiệp - xây dựng tăng bình
quân từ 14,5%/ năm trở lên; doanh thu thương mại - dịch vụ tăng bình quân từ 25 - 30
%/năm. Cơ cấu kinh tế đến năm 2020 cơ bản chuyển dịch theo hướng thương mại -
dịch vụ, công nghiệp - xây dựng.
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 13
Hình 2.1. Vị trí địa lý của Công ty
2.2. THÔNG SỐ QUAN TRẮC THEO ĐỢT
Danh mục các nhóm thông số quan trắc được trình bày chi tiết tại bảng 2.1
Bảng 2.1. Danh mục thành phần, thông số quan trắc
STT Nhóm thông số Thông số
I THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
1 Nhóm số 1: Môi trường không khí Bụi, NO2, CO, SO2
II THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
1 Nhóm số 1: Thông số quan trắc hiện trường pH
2 Nhóm số 2: Hóa lý
TSS, BOD5, COD, Nitrat,
Photphat
3 Nhóm số 3: Thủy sinh Coliform
2.3. THIẾT BỊ QUAN TRẮC VÀ THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM
Các thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm của đơn vị đo đạc phù hợp với
yêu cầu của từng phương pháp. Thông tin về trang thiết bị của đơn vị phân tích được
trình bày tại bảng 2.2:
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 14
Bảng 2.2. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm
STT Tên thiết bị Model thiết bị
Hãng
sản xuất
Tần suất hiệu
chuẩn/ Thời
gian hiệu
chuẩn
I THIẾT BỊ QUAN TRẮC
1 Bơm thu mẫu khí thải CF-972T/230 Hi-Q-Mỹ 1 lần/ Năm
2 Máy Testo Testo 350 Đức 1 lần/ Năm
3 Bơm Buck LP050920
A.P Buck
– Mỹ
1 lần/ Năm
4 Máy đo pH hiện trường AD132 ADVWA 1 lần/ Năm
5 Máy đo TDS hiện trường CTS-406 Đài Loan 1 lần/ Năm
6
Máy đo độ đục hiện
trường
Hach 2100Q
HACH -
USA
1 lần/ Năm
7
Thiết bị lấy mẫu nước
thải
- Vietnam Không cần
II THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
1
Cân điện tử (04 số)
Electronic Blance
PA 214
OHAUS-
USA
1 lần/ Năm
2
Máy quang phổ tử ngoại
khả kiến UV-VIS
Spectrophotometer
DR 3900
HACH-
GERMANY
1 lần/ Năm
3
Tủ sấy
Dry oven
LDO-060E
LABTECH-
KOREA
1 lần/ Năm
4
Tủ BOD
BOD Chamber
FOC 120E Velp-Ý 1 lần/ Năm
5 Tủ ấm CLN 53 STD;
Pol-Eko-
Balan
1 lần/ Năm
2.4. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN MẪU
Mục đích của việc lấy mẫu phân tích là chọn một thể tích (hay khối lượng) nhỏ phù
hợp và chỉ vừa đủ của đối tượng cần nghiên cứu phân tích để làm phân tích ngay tại
hiện trường hay đóng gói để vận chuyển về phòng thí nghiệm để xử lý và xác định
(định tính hay định lượng) các chất chúng ta mong muốn của đối tượng nghiên cứu
nhưng lại phải bảo đảm giữ nguyên đúng thành phần của đối tượng thực tế lấy mẫu.
Do đó lấy mẫu là giai đoạn đầu của công việc phân tích. Nếu lấy mẫu sai thì kết quả
phân tích không phản ánh đúng thực tế.
Báo cáo Kết quả Quan trắc Môi trường định kỳ lần I năm 2017 Công ty TNHH
Thương Mại Sản Xuất Dệt May Thêu Nhuộm Hoa Tiến
Trang 15
Vì thế để có kết quả phân tích phản ánh đúng thực tế, việc lấy mẫu phân tích phải
đảm bảo được các yêu cầu sau đây:
• Đại diện đúng cho đối tượng cần nghiên cứu và phân tích
• Đáp ứng đúng yêu cầu phân tích hay nghiên cứu xem xét
• Lấy mẫu, không làm mất mẫu hay nhiễm bẩn mẫu
• Phù hợp với phương pháp lựa chọn phân tích
• Có khối lượng đủ để phân tích, không quá nhỏ và đúng yêu cầu
• Mẫu phải có lý lịch, các điều kiện lấy mẫu rõ ràng
• Đảm bảo đúng yếu tố của QA/QC
v Các điều kiện cần của công việc lấy mẫu
Chúng ta biết rằng, mục tiêu của lấy mẫu là chọn một phần thể tích (hay khối lượng)
mẫu đủ nhỏ của đối tượng nghiên cứu (hay phân tích) để vận chuyển được về phòng
thì nghiệm để phân tích được các chỉ