PHẦN I: CÁC LỆNH TRONG SỐ PHỨC:
Ta có i, j là đơn vị phức. i2 hay j2 bằng -1.
1.1: Lệnh real:
Ý nghĩa: Khai báo phần thực của số phức.
Cú pháp: real(x)
Ví dụ: z=1+2i;
phanthuc=real(z)
phanthuc=1.
1.2: Lệnh Imag:
Ý nghĩa: Lệnh xuất ra phần ảo của số phức.
Cú pháp: imag(x)
VD:z=1+2i;
phanao=imag(z)
phanao=2.
1.3: Lệnh abs:
Ý nghĩa: Lệnh xuất ra modun của số phức.
Cú pháp: abs(x)
VD: z=1+2i;
Z1=abs(z)
Z1=2.2360
1.4: Lệnh angle:
Ý nghĩa: Tìm Agument của số phức.
Cú pháp: angle(x)=
VD: z=1+2i;
Argument=angle(z)
Argument=1.1071
1.5: Lệnh conj:
Ý nghĩa: Tính lượng liên hiệp của số phức.
Cú pháp: conj(x)
VD: conj(2+3i)
Ans= 2-3i
18 trang |
Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo Matlab đại số tuyến tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
__________________§§§__________________
BÁO CÁO MATLAB
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
LỚP: DD16LT11
GVHD: NGUYỄN XUÂN MỸ
Tp Hồ Chí Minh , ngày 24 tháng 12 năm 2016
Danh sách thành viên nhóm:
STT
HỌ VÀ TÊN
MSSV
1
Đào Hoàng Thanh Phong
1612562
2
Võ Nhật Tiền
1613551
3
Nguyễn An Bình
1610235
4
Võ Đức Mẫn
1611998
5
Nguyễn Chí Tâm
1613053
6
Nguyễn Lê Huyền Trân
1613676
7
Đỗ Tiến Đạt
1610624
8
Bùi Hữu Bình
1610225
9
Nguyễn Chánh Lực
1652363
10
Phan Thanh Thiện
1613330
Mục lục:
PHẦN I: CÁC LỆNH TRONG SỐ PHỨC:..4
PHẦN I: CÁC LỆNH TRONG SỐ PHỨC:
Ta có i, j là đơn vị phức. i2 hay j2 bằng -1.
1.1: Lệnh real:
Ý nghĩa: Khai báo phần thực của số phức.
Cú pháp: real(x)
Ví dụ: z=1+2i;
phanthuc=real(z)
phanthuc=1.
1.2: Lệnh Imag:
Ý nghĩa: Lệnh xuất ra phần ảo của số phức.
Cú pháp: imag(x)
VD:z=1+2i;
phanao=imag(z)
phanao=2.
1.3: Lệnh abs:
Ý nghĩa: Lệnh xuất ra modun của số phức.
Cú pháp: abs(x)
VD: z=1+2i;
Z1=abs(z)
Z1=2.2360
1.4: Lệnh angle:
Ý nghĩa: Tìm Agument của số phức.
Cú pháp: angle(x)=
VD: z=1+2i;
Argument=angle(z)
Argument=1.1071
1.5: Lệnh conj:
Ý nghĩa: Tính lượng liên hiệp của số phức.
Cú pháp: conj(x)
VD: conj(2+3i)
Ans= 2-3i
PHẦN II: CÁC LỆNH TRONG MA TRẬN:
2.1: Lệnh det:
Ý nghĩa: tính định thức ma trận vuông A
Cú pháp: det(x)
VD: A=[1 2 3; 3 4 5; 4 5 6];
det(A)
ans= 0
2.2: Lệnh diag:
Ý nghĩa: Tạo ma trận chéo với các phần tử trên đường chéo là các phần tử của vec tơ v.
Cú pháp: diag(x)
VD:z=[1 5 7]
diag(z)
ans =
1 0 0
0 5 0
0 0 7
2.3: Lệnh eig:
Ý nghĩa: xuất giá trị riêng cho ma trận A.
Cú pháp: eig(x)
VD:
a=[-1 2 3;1 0 3;-1 5 5]
a =
-1 2 3
1 0 3
-1 5 5
eig(a)
ans =
-2.0000
-1.0000
7.0000
2.4: Lệnh eye:
Ý nghĩa: tạo ma trận đơn vị cấp n cho trước.
Cú pháp: eye(n)
VD:
eye(2)
ans = 1 0
0 1
2.5: Lệnh inv:
Ý nghĩa: tìm ma trận ngịch đảo của ma trận A
Cú pháp: inv(A)
VD: >> A=[1 2 3;1 2 6;6 8 4];
>> inv(A)
ans =
-3.3333 1.3333 0.5000
2.6667 -1.1667 -0.2500
-0.3333 0.3333 -0.0000
2.6 :Lệnh isempty :
Ý nghĩa: Kiểm tra A có đúng là ma trận 0 hay không.
Cú pháp: isempty(A)
VD: a=[1 2;3 4]
a =
1 2
3 4
isempty(a)
ans =
0
2.7: Lệnh length:
Ý nghĩa: Tính độ dài của vec tơ.
Cú pháp: length(v)
VD: >> v=[1 2 3];
>> length(v)
ans = 3
2.8: Lệnh linspace:
Ý nghĩa: Chia đoạn [a, b] thành n đoạn nhỏ.
Cú pháp: linspace(a,b,n)
VD: linspace(2,5,3)
ans = 2.0000 3.5000 5.0000
2.9: Lệnh ones:
Ý nghĩa: Tạo ma trận cấp n đều có các phần tử bằng 1
Cú pháp: ones(n)
VD: >> ones(2)
ans = 1 1
1 1
2.10: Lệnh pascal:
Ý nghĩa: Tạo ma trận pascal cấp n.
Cú pháp: pascal(n)
VD:>> pascal(2)
ans =
1 1
1 2
2.11: Lệnh rank:
Ý nghĩa: Tìm hạng của ma trận A.
Cú pháp: rank(A)
VD: >> A=[1 2 4; 3 5 6;2 3 5];
>> rank(A)
ans = 3
2.12: Lệnh reshape:
Ý nghĩa: Thay đổi kích cỡ ma trận.
Cú pháp: reshape(A,m,n) –Đk: ma trận A phải có số phần tử bằng m*n
VD: >> A=[1 2 3;4 5 6];
>> reshape(A,3,2)
ans =
1 5
4 3
2 6
2.13: Lệnh size:
Ý nghĩa: Kích cỡ ma trận A.
Cú pháp: size(A)
VD: >> A=[1 2 3; 3 45 5];
>> size(A)
ans = 2 3
2.14: Lệnh tril:
Ý nghĩa: Trích ra ma trận tam giác dưới từ ma trận A.
Cú pháp: tril(A)
VD: >> a=[1 3 5; 2 4 5; 13 54 3]
>> tril(a)
ans =
1 0 0
2 4 0
13 54 3
2.15: Lệnh triu:
Ý nghĩa: Trích ra ma trận tam giác trên từ ma trận A.
Cú pháp: triu(A)
VD: >>
a=[1 3 5; 2 4 5; 13 54 3];
>> triu(a) ans = 1 3 5
0 4 5
0 0 3
2.16: Lệnh zeros:
Ý nghĩa: Tạo ma trận 0 cấp n.
Cú pháp: zeros(n)
VD: >> zeros(2)
ans =
0 0
0 0
2.17: Lệnh [Q, R]=qr(A):
Ý nghĩa: Phân tích ma trận A thành tích hai ma trận Q và R.
Cú pháp: [Q, R]=qr(A)
VD: >> a=[1 3 4; 4 5 3; 4 5 2];
>> [Q,R]=qr(a)
Q =
-0.1741 0.9847 -0.0000
-0.6963 -0.1231 -0.7071
-0.6963 -0.1231 0.7071
R = -5.7446 -7.4853 -4.1779
0 1.7233 3.3235
0 0 -0.7071
PHẦN III: CÁC LỆNH TRONG KHÔNG GIAN VECTO :
3.1: Lênh norm :
Ý nghĩa : trả ra giá trị độ dài đại số cho 1 vecto
Cú pháp : v= norm(v)
Vd: v=[40 , 30]
V=norm(v)
V= 50
3.2: Lệnh dot( ):
Ý nghĩa : trả ra giá trị tích vô hướng của hai vecto
Cú pháp : v=dot(A,B)
Vd : A=[1 ,3 ,5]; B=[2 ,2 ,1]
V=dot(A,B)
V= 13
3.3: Lệnh cross :
Ý nghĩa : trả ra giá trị tích có hướng của hai vecto
Cú pháp : cross(A,B)
Ví dụ: >> A=[1;2;3];
>> B=[4;5;6];
>> cross(A,B)
ans =
-3
6
-3
3.4: Lệnh [v,d]=eig(x):
Ý nghĩa: xuất giá trị riêng và vec tơ riêng của ma trận A, chéo hóa ma trận.
Cú pháp: [v,d]=eig(x)
Vd:
[v,d]=eig(a)
v =
-0.0816 -0.6396 0.4082
-0.8165 -0.6396 0.4082
0.5715 0.4264 0.8165
d =
-2.0000 0 0
0 -1.0000 0
0 0 7.0000
3.5: Lệnh max(X):
Ý nghĩa: Trả về giá trị lớn nhất trong vec tơ X.
Cú pháp: max(X)
VD: >> x=[1 2 4 5];
>> max(x)
ans = 5
3.6: Lệnh min:
Ý nghĩa: Trả về giá trị nhỏ nhất trong vec tơ X.
Cú pháp: min(X)
VD: >> x=[1 2 4 5];
>> min(x)
ans=1
Đánh giá của GV: .
..
..
..