Cấu tạo: Gồm 2 chất liệu kim loại khác nhau, hàn dính một đầu.– Nguyên lý: Nhiệt độ thay đổi cho ra suất điện động thay đổi ( mV).– Ưu điểm: Bền, đo nhiệt độ cao.– Khuyết điểm: Nhiều yếu tố ảnh hưởng làm sai số. Độ nhạy không cao.– Thường dùng: Lò nhiệt, môi trường khắt nghiệt, đo nhiệt nhớt máy nén, – Tầm đo: -100 - 1400 °c
15 trang |
Chia sẻ: duongneo | Lượt xem: 2388 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo môn học: Đo lường cảm biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo cáo môn học: Đo lường cảm biếnĐề tài: Cảm biến nhiệt độCảm biến nhiệtNguyên lý chế tạoỨng dụngKý hiệuThuật ngữ, đặc điểmDatasheetCalib cảm biếnĐịnh nghĩa: là thiết bị để biến đổi đại lượng vật lý (nhiệt độ) thành đại lượng điện.Cặp nhiệt điện– Cấu tạo: Gồm 2 chất liệu kim loại khác nhau, hàn dính một đầu.– Nguyên lý: Nhiệt độ thay đổi cho ra suất điện động thay đổi ( mV).– Ưu điểm: Bền, đo nhiệt độ cao.– Khuyết điểm: Nhiều yếu tố ảnh hưởng làm sai số. Độ nhạy không cao.– Thường dùng: Lò nhiệt, môi trường khắt nghiệt, đo nhiệt nhớt máy nén,– Tầm đo: -100 - 1400 °cNhiệt điện trởRTD-Cấu tạo của RTD gồm có dây kim loại làm từ: Đồng, Nikel, Platinum,được quấn tùy theo hình dáng của đầu đo-Nguyên lý: Khi nhiệt độ thay đổi điện trở giữa hai đầu dây kim loại này sẽ thay đổi-Ưu điểm: tuyến tính trên khoảng rộng, chính xác cao,ổn định với nhiệt độ cao.– Khuyết điểm: đáp ứng chập, đắt tiền, ảnh hưởng bởi rung động...– Thường dùng: Lò nhiệt, môi trường khắt nghiệt, đo nhiệt nhớt máy nén,Thermistor– Cấu tạo: Làm từ hổn hợp các oxid kim loại: mangan, nickel, cobalt,– Nguyên lý: Thay đổi điện trở khi nhiệt độ thay đổi.– Ưu điểm: Bền, rẽ tiền, dễ chế tạo.– Khuyết điểm: Dãy tuyến tính hẹp.– Thường dùng: Làm các chức năng bảo vệ, ép vào cuộn dây động cơ, mạch điện tử.Bán dẫn– Cấu tạo: Làm từ các loại chất bán dẫn.– Nguyên lý: Sự phân cực của các chất bán dẫn bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.– Ưu điểm: Rẻ tiền, dễ chế tạo, độ nhạy cao, chống nhiễu tốt, mạch xử lý đơn giản.– Khuyết điểm: Không chịu nhiệt độ cao, kém bền.– Thường dùng: Đo nhiệt độ không khí, dùng trong các thiết bị đo, bảo vệ các mạch điện tử.Hỏa kế.– Cấu tạo: Làm từ mạch điện tử, quang học.– Nguyên lý: Đo tính chất bức xạ năng lượng của môi trường mang nhiệt.– Ưu điểm: Dùng trong môi trường khắc nghiệt, không cần tiếp xúc với môi trường đo.– Khuyết điểm: Độ chính xác không cao, đắt tiền.– Thường dùng: Làm các thiết bị đo cho lò nung.– Tầm đo: rất rộngỨng dụngNgànhLoại cảm biếnNghiên cứu về nông nghiệpNhiệt kế điện tử, bán dẫn, Can nhiệt loại TXe hơiNhiệt kế điện tử, Pt100Gia công vật liệu và hóa chấtCặp nhiệt điện loại K, T, R, S, B và Pt100Nhiệt lạnhĐiện trở oxit kim loạiMôi trườngNhiệt kế điện tử, bán dẫn, Can nhiệt loại T, Pt100Công nghiệp chungCặp nhiệt điện loại K, R, S và Pt100Giải trí, giáo dụcNhiệt kế điện tử, bán dẫn, Can nhiệt loại T, Pt100, nhiệt kế bức xạ (loại chỉ màu)Sản xuất hàng hóaNhiệt kế điện tử, bán dẫn,Pt100Luyện kimCặp nhiệt điện loại K, R, S...,nhiệt điện trở PT100Ký hiệuThuật ngữ, đặc điểmRTD: Resitance Temperature Detector-nhiệt điện trởPTR: Positive Thermic Resitor-nhiệt điện trở có hệ số nhiệt trở dươngNTR: Negative Thermic Resitor-nhiệt điện trở có hệ số nhiệt trở âmPTC - positive temperature coefficient-Thermistor Hệ số nhiệt dươngNTC - negative temperature coefficient-Thermistor Hệ số nhiệt âmDatasheetLM35FEATURES• Calibrated Directly in ° Celsius (Centigrade)• Linear + 10 mV/°C Scale Factor• 0.5°C Ensured Accuracy (at +25°C)• Rated for Full −55°C to +150°C• Suitable for Remote Applications• Low Cost Due to Wafer-Level Trimming • Operates from 4 to 30 V• Less than 60-μA Current Drain• Low Self-Heating, 0.08°C in Still Air• Nonlinearity Only ±¼°C Typical• Low Impedance Output, 0.1 Ω for 1 mA LoadCalib cảm biến