CHưƠNG 1 CƠ SỞ NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH MÔI TRưỜNG
1.1 Tổng quan
Tỉnh Quảng Ninh là một trong những trung tâm sản xuất than quan trọng nhất của Việt
Nam, đóng vai trò chủ đạo trong hệ thống phân phối hàng hóa của khu vực, nơi có chức
năng hoạt động của một khu vực phát triển công nghiệp chủ yếu tại miền Bắc Việt Nam
với quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa đang diễn ra nhanh chóng. Đồng thời, tỉnh
Quảng Ninh có Di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long và hoạt động du lịch là một
ngành quan trọng, là nét đặc thù của tỉnh, do vậy các chiến lược phát triển kinh tế xã hội
của tỉnh phải hài hoà với chiến lược bảo vệ môi trường.
Trong những năm gần đây, tỉnh Quảng Ninh đã đạt được những thành tựu quan trọng và
phát triển toàn diện. Tăng trưởng GDP trung bình đạt khoảng 12% mỗi năm. Tuy nhiên,
do yêu cầu phát triển kinh tế, trong những năm gần đây, các tác động môi trường đã trở
nên rõ nét, ví dụ như suy giảm chất lượng nước do nước thải sinh hoạt, nước thải công
nghiệp và nước thải từ hoạt động khai thác than, tác động do chất thải rắn đô thị và chất
thải rắn công nghiệp, ô nhiễm không khí do các nhà máy nhiệt điện, xi măng, những tác
động tới môi trường tự nhiên và đa dạng sinh học.
394 trang |
Chia sẻ: thanhlinh222 | Lượt xem: 3168 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Quy hoạch môi trường tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
--------------------------------------
BÁO CÁO
QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG
TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020,
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
Quảng Ninh, tháng 8 năm 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
--------------------------------------
BÁO CÁO
QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG
TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020,
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ĐƠN VỊ TƯ VẤN CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH
NIPPON KOEI
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
QUẢNG NINH
KENGO NAGANUMA
Quảng Ninh, tháng 8 năm 2014
1
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH MÔI TRƢỜNG ........................................... 1-1
1.1 Tổng quan......................................................................................................................... 1-1
1.2 Mục tiêu ........................................................................................................................... 1-1
1.3 Khu vực Nghiên cứu ........................................................................................................ 1-1
1.4 Phƣơng pháp tiếp cận của Nghiên cứu ............................................................................. 1-2
1.5 Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội .................................................................................. 1-8
1.6 Dự báo về tình hình phát triển xã hội theo Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030 ........................................................................................ 1-16
1.7 Những thuận lợi và thách thức của tỉnh Quảng Ninh ..................................................... 1-17
CHƢƠNG 2 HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG ................................................................................. 2-1
2.1 Môi trƣờng nƣớc .............................................................................................................. 2-1
2.2 Quản lý chất lƣợng không khí ........................................................................................ 2-29
2.3 Quản lý chất thải rắn ...................................................................................................... 2-36
2.4 Tiếng ồn ......................................................................................................................... 2-43
2.5 Rừng ven biển/trên đất liền ............................................................................................ 2-44
2.6 Bảo tồn đa dạng sinh học ............................................................................................... 2-47
2.7 Xói lở và bồi tụ ............................................................................................................... 2-54
2.8 Thiên tai ......................................................................................................................... 2-56
2.9 Tác động môi trƣờng liên vùng ...................................................................................... 2-61
CHƢƠNG 3 KHUNG CƠ BẢN CỦA QUY HOẠCH TỔNG THỂ MÔI TRƢỜNG TỈNH QUẢNG
NINH .......................................................................................................................... 3-1
3.1 Mục tiêu chủ yếu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 của Quy hoạch Môi trƣờng tỉnh
Quảng Ninh ...................................................................................................................... 3-1
3.2 Phân vùng môi trƣờng tỉnh Quảng Ninh ........................................................................ 3-11
3.3 Những vùng môi trƣờng trọng điểm đƣợc đề cập trong Quy hoạch môi trƣờng tỉnh Quảng
Ninh ................................................................................................................................ 3-27
3.4 Mặt mạnh và mặt yếu của hệ thống tổ chức ................................................................... 3-29
3.5 Những vấn đề khác cần chú ý trong giải pháp thực hiện Quy hoạch ............................. 3-32
CHƢƠNG 4 QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG NƢỚC ........................................................................... 4-1
4.1 Hiện trạng và dự báo tác động đến năm 2020 .................................................................. 4-1
4.2 Mục tiêu cần đạt đƣợc ...................................................................................................... 4-6
4.3 Phƣơng pháp tiếp cận các giải pháp quản lý nƣớc thải .................................................... 4-6
4.4 Các dự án đề xuất đến năm 2020 ................................................................................... 4-10
4.5 Đề xuất các công nghệ tiên tiến ..................................................................................... 4-30
CHƢƠNG 5 QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG KHÔNG KHÍ ................................................................ 5-1
5.1 Dự báo các tác động và những vấn đề cần phải giải quyết trong quản lý môi trƣờng không
khí đến năm 2020 ............................................................................................................. 5-1
5.2 Các mục tiêu cần đạt đƣợc và các vấn đề phải đƣợc giải quyết đến năm 2020 ................ 5-9
5.3 Phƣơng pháp tiếp cận đối với Quản lý Chất lƣợng Không khí ...................................... 5-10
5.4 Các dự án đề xuất tới năm 2020 ..................................................................................... 5-15
CHƢƠNG 6 QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ................................................................................... 6-1
6.1 Tác động dự báo và vấn đề cần đƣợc giải quyết đối với Quản lý Chất thải rắn đến năm
2020 .................................................................................................................................. 6-1
6.2 Mục tiêu cần đạt đƣợc và các vấn đề cần giải quyết đến năm 2020 – 2030 ..................... 6-5
6.3 Phƣơng pháp tiếp cận đối với Quản lý chất thải rắn ........................................................ 6-7
6.4 Dự án đề xuất đến 2020 .................................................................................................. 6-40
6.5 Công nghệ hiện đại phục vụ quản lý chất thải rắn ......................................................... 6-44
6.6 Khuyến nghị ................................................................................................................... 6-45
2
CHƢƠNG 7 QUẢN LÝ RỪNG ...................................................................................................... 7-1
7.1 Các tác động và vấn đề dự báo cần phải giải quyết cho Quản lý Môi trƣờng đến năm
2020 .............................................................................................................................. 7-1
7.2 Mục tiêu cần đạt đƣợc và các vấn đề phải đƣợc giải quyết đến năm 2020 ...................... 7-5
7.3 Các phƣơng pháp tiếp cận Quản lý Rừng ....................................................................... 7-11
7.4 Các dự án đề xuất đến năm 2020 ................................................................................... 7-28
CHƢƠNG 8 BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ............................................................................ 8-1
8.1 Dự báo các tác động và những vấn đề cần phải giải quyết trong quản lý môi trƣờng đến
năm 2020 .......................................................................................................................... 8-1
8.2 Những chỉ tiêu đề ra và những vấn đề cần giải quyết đến năm 2020 ............................... 8-3
8.3 Cách tiếp cận để bảo tồn đa dạng sinh học ....................................................................... 8-5
8.4 Dự án đề xuất đến năm 2020 ............................................................................................ 8-7
CHƢƠNG 9 CÁC VẤN ĐỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ........................................................................ 9-1
9.1 Dự báo tác động và các vấn đề cần phải giải quyết cho quản lý môi trƣờng đến năm
2020 .............................................................................................................................. 9-1
9.2 Mục tiêu cần đạt đƣợc và vấn đề cần giải quyết đến năm 2020 ....................................... 9-7
9.3 Phƣơng pháp tiếp cận những vấn đề biến đổi khí hậu .................................................... 9-10
9.4 Đề xuất dự án đến năm 2020 .......................................................................................... 9-13
CHƢƠNG 10 GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ................................................................................... 10-1
10.1 Mạng lƣới quan trắc tỉnh đến năm 2020......................................................................... 10-1
10.2 Dự án Xây dựng các Trạm Quan trắc Môi trƣờng Tự động tỉnh Quảng Ninh ............. 10-16
10.3 Thiết lập trung tâm GIS tỉnh ........................................................................................ 10-21
10.4 Giám sát Môi trƣờng liên vùng cho tỉnh Quảng Ninh .................................................. 10-22
CHƢƠNG 11 LỊCH THỰC THI DỰ ÁN ƢU TIÊN ..................................................................... 11-1
11.1 Các giải pháp thực hiện Dự án ƣu tiên ........................................................................... 11-1
11.2 Lịch thực thi Dự án ƣu tiên ............................................................................................ 11-4
11.3 Những nguồn kinh phí có thể huy động cho thực thi các dự án đề xuất ...................... 11-15
11.4 Giám sát thực thi các dự án đề xuất ............................................................................. 11-19
11.5 Tiến trình yêu cầu khi đăng ký xin vốn tài trợ quốc tế ................................................. 11-19
11.6 Nâng cao chức năng của các tổ chức và nguồn nhân lực có liên quan ......................... 11-21
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ...................................................................................................... 1
1. Lợi ích triển khai thực hiện Quy hoạch môi trƣờng ................................................................ 1
2. Mối quan hệ giữa phân vùng môi trƣờng và những dự án đề xuất trong Quy hoạch Môi
trƣờng tỉnh Quảng Ninh ...................................................................................................... 3
3. Phác thảo lộ trình triển khai thực hiện Quy hoạch môi trƣờng ............................................. 13
4. Giám sát tiến độ triển khai thực hiện Quy hoạch Môi trƣờng ............................................... 15
5. Các kiến nghị ......................................................................................................................... 15
1
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.5-1 Số liệu về tình hình sử dụng đất ở tỉnh Quảng Ninh ................................................. 1-10
Bảng 1.5-2 Các khu Công nghiệp hiện tại ................................................................................... 1-12
Bảng 1.5-3 Các Khu Công nghiệp đang xây dựng ...................................................................... 1-13
Bảng 1.5-4 Các Khu công nghiệp quy hoạch .............................................................................. 1-13
Bảng 1.5-5 Các Khu kinh tế ........................................................................................................ 1-13
Bảng 2.1-1 Kế hoạch Nhu cầu nƣớc bình quân đầu ngƣời và mức dịch vụ cấp nƣớc ................... 2-1
Bảng 2.1-2 Dự báo Dân số Đô thị vào năm 2020 và 2030 ............................................................ 2-2
Bảng 2.1-3 Dự báo Nhu cầu dùng nƣớc tại các khu vực đô thị và Khu Công nghiệp vào năm 2020
và 2030 ....................................................................................................................... 2-2
Bảng 2.1-4 Năm Dự án Cấp nƣớc ƣu tiên cho tới năm 2015 ........................................................ 2-3
Bảng 2.1-5 Định hƣớng cấp nƣớc cho các khu vực đô thị và khu công nghiệp vào năm 2030 ..... 2-4
Bảng 2.1-6 Khối lƣợng nƣớc thải phát sinh năm 2012 .................................................................. 2-5
Bảng 2.1-7 Các Nhà máy xử lý nƣớc thải hiện có tại tỉnh Quảng Ninh ........................................ 2-6
Bảng 2.1-8 Tổng hợp nƣớc thải từ các khu công nghiệp và cụm công nghiệp ........................... 2-13
Bảng 2.1-9 Tổng hợp nƣớc thải của các nhà máy nhiệt điện tại tỉnh Quảng Ninh ...................... 2-13
Bảng 2.1-10 Mạng lƣới điểm quan trắc môi trƣờng nƣớc ............................................................. 2-14
Bảng 2.1-11 Giá trị tiêu chuẩn chất lƣợng nƣớc ở Việt Nam ........................................................ 2-18
Bảng 2.1-12 Tỷ lệ đạt chuẩn đối với nƣớc mặt từ 2009 đến 2012 ................................................ 2-18
Bảng 2.1-13 Tỷ lệ đạt chuẩn Chất lƣợng nƣớc mặt đối với Cadmium ở từng trạm lấy mẫu nƣớc bề
mặt, từ 2009 – 2012 .................................................................................................. 2-19
Bảng 2.1-14 Tỷ lệ đạt chuẩn chất lƣợng nƣớc mặt đối với Chì ở từng trạm lấy mẫu nƣớc mặt từ
2009-2012 ................................................................................................................. 2-19
Bảng 2.1-15 Tỷ lệ đạt chuẩn chất lƣợng nƣớc mặt đối với Dầu ở từng trạm lấy mẫu nƣớc mặt từ
2009-2012 ................................................................................................................. 2-20
Bảng 2.1-16 Tỷ lệ đạt chuẩn chất lƣợng nƣớc mặt đối với TSS ở từng trạm lấy mẫu nƣớc mặt từ
2009-2012 ................................................................................................................. 2-20
Bảng 2.1-17 Tỷ lệ đạt chuẩn chất lƣợng nƣớc ven biển giai đoạn 2009-2012 .............................. 2-24
Bảng 2.1-18 Tỷ lệ đạt chuẩn chất lƣợng nƣớc của nƣớc dƣới đất từ 2009-2012 .......................... 2-24
Bảng 2.1-19 Tỷ lệ đạt chuẩn của nƣớc thải sinh hoạt từ 2009-2012. ............................................ 2-25
Bảng 2.1-20 Tỷ lệ đạt chuẩn của nƣớc thải công nghiệp từ 2009-2012 ........................................ 2-25
Bảng 2.2-1 Mạng lƣới quan trắc môi trƣờng không khí .............................................................. 2-28
Bảng 2.2-2 Giá trị giới hạn đối với một số thông số cơ bản đối với môi trƣờng không khí xung
quanh / tiêu chuẩn chất lƣợng không khí .................................................................. 2-29
Bảng 2.2-3 Giá trị giới hạn của các thông số cơ bản đốivới môi trƣờng không khí xung
quanh... 2-31
Bảng 2.2-4 Tỷ lệ phần trăm đạt chuẩn chất lƣợng không khí trong các năm từ 2009 đến 2012, so
sánh với QCVN 05:(2009/BTNMT) đối với đo 1 h ................................................. 2-31
Bảng 2.2-5 Danh sách 10 điểm quan trắc có hàm lƣợng bình quân cao trong 4 năm ................. 2-33
Bảng 2.3-1 Số liệu về phát sinh chất thải rắn trong tỉnh Quảng Ninh cho đến năm 2012 ........... 2-35
Bảng 2.3-2 Xe thu gom và vận chuyển rác (năm 2013) .............................................................. 2-36
Bảng 2.3-3 Hiện trạng các bãi rác hiện tại .................................................................................. 2-38
Bảng 2.4-1 Tỷ lệ đạt chuẩn đối với tiếng ồn trong năm 2012 ..................................................... 2-42
Bảng 2.5-1 Diện tích rừng hiện tại trong tỉnh .............................................................................. 2-43
Bảng 2.5-2 Sự thay đổi của diện tích rừng hiện tại ..................................................................... 2-43
Bảng 2.5-3 Sự thay đổi của ba loại rừng (1999-2010) ................................................................ 2-45
Bảng 2.5-4 Sự thay đổi về điều kiện rừng (1999-2010) .............................................................. 2-46
Bảng 2.6-1 Tổng hợp về tính phong phú của đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ninh ....................... 2-47
Bảng 2.6-2 Các thành phần đặc hữu trong hệ động thực vật Quảng Ninh .................................. 2-48
Bảng 2.6-3 Bảng tổng hợp các loài nguy cấp trong hệ động, thực vật tỉnh Quảng Ninh ............ 2-49
Bảng 2.6-4 Giá trị bảo tồn của hệ thực vật Quảng Ninh ............................................................. 2-50
Bảng 2.6-5 Danh sách các loài côn trùng có trong Sách đỏ Việt Nam 2007 ............................... 2-50
Bảng 2.7-1 Biến động diện tích bãi triều và rừng ngập mặn trong vịnh Cửa Lục ....................... 2-53
Bảng 2.7-2 Biến động địa hình đáy một số khu vực trong vịnh Cửa Lục thời kỳ 1965 - 2004
..................................................................................................................................2-54
2
Bảng 2.8-1 Tỷ lệ bão các cấp trong giai đoạn 1961 – 2008 ........................................................ 2-55
Bảng 2.8-2 Tổng hợp tình hình thiệt hại trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh từ năm 1999 – 2009 ..... 2-59
Bảng 2.9-1 Hàm lƣợng trung bình các chất dinh dƣỡng khoáng trong nƣớc khu vực Cửa Cấm -
Bạch Đằng ................................................................................................................ 2-60
Bảng 4.1-1 Dự báo khối lƣợng nƣớc thải phát sinh vào năm 2020 ............................................... 4-1
Bảng 4.2-1 Biện pháp ứng phó với từng loại nƣớc thải ................................................................ 4-6
Bảng 4.3-1 Biện pháp đối phó với từng loại nƣớc thải ................................................................. 4-7
Bảng 4.3-2 Tiêu chuẩn nƣớc thải đối với nƣớc thải hộ gia đình ................................................... 4-8
Bảng 4.3-3 Tiêu chuẩn nƣớc thải đối với nƣớc thải công nghiệp .................................................. 4-8
Bảng 4.3-4 So sánh bốn quy trình xử lý nƣớc thải ........................................................................ 4-9
Bảng 4.4-1 Danh mục dự án đề xuất ........................................................................................... 4-11
Bảng 4.4-2 Danh mục các Dự án đề xuất xây dựng NMXLNT khai thác than đến năm
2015.. .................................................................................................... 4-12
Bảng 4.4-3 Dự án xây dựng hệ thống xử lý nƣớc thải đô thị (cho từng huyện, thị xã, thành
phố)...4-13
Bảng 4.4-4 Dự án xây dựng hệ thống xử lý nƣớc thải nông thôn ở Quảng Ninh ........................ 4-13
Bảng 4.4-5 Dự án xây dựng Sổ tay hƣớng dẫn kiểm soát nƣớc thải công nghiệp đạt tiêu chuẩn
nƣớc thải của Châu Âu ............................................................................................. 4-13
Bảng 4.4-6 Dự án lập quy hoạch giảm thất thoát nƣớc ............................................................... 4-14
Bảng 4.4-7 Dự án Phát triển xây dựng các NMXLNT khai thác than......................................... 4-14
Bảng 4.4-8 Kinh phí sơ bộ thực hiện dự án ................................................................................. 4-14
Bảng 4.4-9 Thứ tự ƣu tiên về xây dựng/phát triển hệ thống quản lý nƣớc thải đô thị ................. 4-15
Bảng 5.1-1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với khí thải ngành công nghiệp nhiệt điện ............. 5-6
Bảng 5.1-2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải của ngành sản xuất xi măng ....................... 5-6
Bảng 5.1-3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với chất vô cơ và bụi ....... 5-6
Bảng 5.1-4 Tình hình báo cáo từ các Nhà máy ............................................................................. 5-8
Bảng 5.1-5 Ví dụ về cải thiện hoạt động vận tải than.................................................................... 5-8
Bảng 5.1-6 Kế hoạch Phát triển đƣờng và băng tải than ............................................................... 5-9
Bảng 5.2-1 Tiêu chuẩn Chất lƣợn