Lào Cai là một tỉnh vùng cao biên giới thuộc vùng trung du và miền núi phía Bắc
nước ta. Tỉnh có diện tích tự nhiên 6.384 km2 và dân số là 648.270 người1. Hiện nay 8
huyện và thành phố Lào Cai hiện đang được đầu tư xây dựng, phát triển mạnh mẽ,
nhưng hầu như chưa có hệ thống thu gom và xử lý rác thải đúng tiêu chuẩn và đảm bảo
vệ sinh môi trường. Đặc biệt thành phố Lào Cai, huyện Bảo Yên, huyện Bảo Thắng,
huyện Bát Xát, huyện Văn Bàn nơi tập trung nhiều khu thương mại, khu công nghiệp thì
việc thu gom và xử lý rác thải vẫn chưa được quan tâm chú trọng, dẫn đến tình trạng ô
nhiễm môi trường, ô nhiễm nguồn nước ảnh hưởng đến dinh hoạt và sức khoẻ của người dân.
227 trang |
Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 3830 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Trung tâm TVGS & QLDA Xây dựng tỉnh Lào Cai
1
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG................................................................................................................ 4
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................................ 6
CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................................... 8
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................. 9
1. Sự cần thiết của quy hoạch ............................................................................................. 9
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật lập quy hoạch quản lý chất thải rắn ................................. 9
2.1. Cơ sở pháp lý ............................................................................................................. 9
2.2. Căn cứ và tài liệu kỹ thuật ........................................................................................ 11
3. Phạm vi và đối tượng quy hoạch .................................................................................. 12
3.1. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 12
3.2. Đối tượng quy hoạch ................................................................................................ 12
4. Quan điểm và mục tiêu quy hoạch ............................................................................... 12
4.1. Quan điểm quy hoạch ............................................................................................... 12
4.2. Mục tiêu, tầm nhìn quy hoạch................................................................................... 13
CHƯƠNG I: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÀO CAI ........................................................................................................... 15
1.1. Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội .......................................................................... 15
1.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................................. 15
1.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ...................................................................................... 17
1.2. Đánh giá hiện trạng quản lý CTR ............................................................................. 19
1.2.1. Hiện trạng quản lý CTR sinh hoạt đô thị, nông thôn .............................................. 19
1.2.2. Hiện trạng quản lý CTR công nghiệp ..................................................................... 42
1.2.3. Hiện trạng quản lý CTR y tế .................................................................................. 59
1.2.4. Hiện trạng quản lý CTR xây dựng, bùn cặn ........................................................... 64
1.2.5. Các quy hoạch, dự án xử lý chất thải rắn đã và đang thực hiện tại tỉnh ................... 66
1.2.6. Đánh giá chung ..................................................................................................... 68
CHƯƠNG II. DỰ BÁO PHÁT SINH CHẤT THẢI RẮN ĐẾN NĂM 2020 ...................... 70
2.1. Cơ sở, phương pháp dự báo ....................................................................................... 70
2.1.1. Cơ sở pháp lý của dự báo....................................................................................... 70
2.1.2. Chỉ tiêu phát sinh chất thải rắn............................................................................... 70
2.1.3. Chỉ tiêu thu gom chất thải rắn ................................................................................ 72
2.1.4. Chỉ tiêu, phương pháp tính toán nhu cầu đất đai khu xử lý, bãi chôn lấp ................ 72
2.2. Kết quả dự báo ........................................................................................................... 75
2.2.1. Chất thải rắn sinh hoạt ........................................................................................... 75
2.2.2. Chất thải rắn công nghiệp ...................................................................................... 81
2.2.3. Chất thải rắn y tế ................................................................................................... 83
2.2.4. Chất thải rắn xây dựng, bùn cặn ............................................................................. 84
2.2.5. Tổng hợp dự báo ................................................................................................... 86
CHƯƠNG III. QUY HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÀO CAI ĐẾN NĂM 2020 ................................................................................................... 87
3.1. Quy hoạch quản lý CTR sinh hoạt ............................................................................ 87
3.1.1. Phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn ......................................................................... 87
3.1.2. Ngăn ngừa, giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng CTR ................................................... 91
3.1.3. Thu gom, vận chuyển CTRSH đô thị, nông thôn .................................................... 92
Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Trung tâm TVGS & QLDA Xây dựng tỉnh Lào Cai
2
3.1.4. Xử lý chất thải rắn sinh hoạt .................................................................................. 96
3.2. Quy hoạch quản lý CTR công nghiệp và công nghiệp nguy hại ............................. 111
3.2.1. Phân loại chất thải rắn tại nguồn .......................................................................... 111
3.2.2. Ngăn ngừa, giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn ...................................... 115
3.2.3. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn ...................................................................... 116
3.2.4. Xử lý CTR........................................................................................................... 120
3.3. Quy hoạch quản lý CTR y tế và y tế nguy hại ......................................................... 128
3.3.1. Phân loại CTR tại nguồn...................................................................................... 128
3.3.2. Ngăn ngừa, giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng CTR ................................................. 129
3.3.3. Thu gom, vận chuyển CTR .................................................................................. 129
3.3.4. Xử lý CTR........................................................................................................... 133
3.4. Quy hoạch chất thải rắn xây dựng, bùn cặn ........................................................... 140
3.4.1. Phân loại, tái sử dụng CTR tại nguồn................................................................... 140
3.4.2. Ngăn ngừa, giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng CTR ................................................. 141
3.4.3. Thu gom, vận chuyển CTR .................................................................................. 142
3.4.4. Xử lý CTR........................................................................................................... 144
3.5. Tổng hợp quy hoạch hệ thống xử lý CTR tỉnh Lào Cai.......................................... 146
CHƯƠNG IV. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ NGUỒN LỰC THỰC HIỆN QUY
HOẠCH............................................................................................................................... 150
4.1. Kế hoạch thực hiện quy hoạch và các dự án ưu tiên đầu tư ................................... 150
4.1.1. Kế hoạch thực hiện .............................................................................................. 150
4.1.2. Dự án ưu tiên đầu tư ............................................................................................ 150
4.2. Nguồn lực thực hiện quy hoạch ............................................................................... 151
4.2.1. Khái toán kinh phí ............................................................................................... 152
4.2.2. Nguồn lực thực hiện ............................................................................................ 153
4.3. Giải pháp và tổ chức thực hiện quy hoạch .............................................................. 154
4.3.1. Giải pháp thực hiện quy hoạch............................................................................. 155
4.3.2. Tổ chức thực hiện quy hoạch ............................................................................... 158
CHƯƠNG V. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC ............................................. 161
5.1. Các vấn đề và mục tiêu môi trường liên quan......................................................... 161
5.2. Đánh giá ảnh hưởng đến môi trường của quy hoạch .............................................. 162
5.2.1. Nguồn gây tác động môi trường .......................................................................... 162
5.2.2. Tác động trong quá trình thu gom, vận chuyển .................................................... 164
5.2.3. Tác động đến môi trường của các khu xử lý, công nghệ xử lý .............................. 165
5.3. Giải pháp giảm thiểu, khắc phục tác động .............................................................. 173
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................................. 176
I. Kết luận ........................................................................................................................ 176
II. Kiến nghị .................................................................................................................... 179
PHỤ LỤC ............................................................................................................................ 181
Phụ lục 1. Dự báo khối lượng phát sinh và thu gom chất thải rắn sinh hoạt đô thị tỉnh
Lào Cai ............................................................................................................................ 182
Phụ lục 2. Dự báo khối lượng phát sinh và thu gom chất thải rắn sinh hoạt nông thôn
tỉnh Lào Cai..................................................................................................................... 183
Phụ lục 3. Dự báo khối lượng phát sinh chất thải rắn y tế tỉnh Lào Cai ...................... 184
Phụ lục 4. Dự báo khối lượng phát sinh CTR công nghiệp chung trong các KCN, CCN
......................................................................................................................................... 188
Phụ lục 5. Dự báo khối lượng phát sinh CTR công nghiệp đặc thù trên địa bàn tỉnh . 190
Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Trung tâm TVGS & QLDA Xây dựng tỉnh Lào Cai
3
Phụ lục 6. Dự báo khối lượng phát sinh CTR xây dựng và bùn cặn tỉnh Lào Cai ...... 192
Phụ lục 7: Mô hình công nghệ xử lý CTR tại các nước trên thế giới ............................ 193
VĂN BẢN PHÁP LÝ .......................................................................................................... 209
BẢN VẼ ............................................................................................................................... 210
Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Trung tâm TVGS & QLDA Xây dựng tỉnh Lào Cai
4
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Phân bố diện tích các đơn vị hành chính tại Lào Cai năm 2012 ............................... 15
Bảng 1.2. Dân số trung bình phân theo huyện, thị năm 2012. .................................................. 17
Bảng 1.3. Một số chỉ tiêu tổng hợp ......................................................................................... 18
Bảng 1.4. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị tỉnh Lào Cai ............................................. 19
Bảng 1.5. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt của tỉnh Lào Cai. ............................................... 21
Bảng 1.6. Hiện trạng phát sinh chất thải rắn khu vực nông thôn tỉnh Lào Cai .......................... 21
Bảng 1.7. Hiện trạng các điểm tập kết rác trong khu vực thành phố Lào Cai. .......................... 23
Bảng 1.8. Bảng thiết bị thu gom rác tại thành phố Lào Cai ...................................................... 24
Bảng 1.9. Hiện trạng các điểm tập kết rác trong khu vực Huyện Bảo Thắng. ........................... 25
Bảng 1.10. Hiện trạng các điểm tập kết rác trong khu vực huyện Bảo Yên. ............................. 26
Bảng 1.11. Hiện trạng các điểm tập kết rác trong khu vực Huyện Simacai. ............................. 26
Bảng 1.12. Hiện trạng các điểm tập kết rác trong khu vực Huyện Mường Khương. ................. 27
Bảng 1.13. Hiện trạng các điểm tập kết rác trong khu vực HuyệnVăn Bàn. ............................. 28
Bảng 1.14. Hiện trạng các điểm tập kết rác trong khu vực Huyện Bát Xát. .............................. 28
Bảng 1.15. Hiện trạng các điểm tập kết rác trong khu vực Huyện Bắc Hà. .............................. 29
Bảng 1.16. Trang thiết bị thu gom, vận chuyển chất thải rắn tại các địa bàn ............................ 29
Bảng 1.17. Hiện trạng thu gom CTRSH các đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai ........................... 32
Bảng 1.18. Tổng hợp hiện trạng các bãi chôn lấp CTRSH trên địa bàn tỉnh Lào Cai ............... 40
Bảng 1.19. Hiện trạng các điểm phát thải khu công nghiệp Tằng Loỏng ................................. 43
Bảng 1.20. Hiện trạng các điểm phát thải khu công nghiệp Đông Phố Mới ............................. 45
Bảng 1.21. Hiện trạng các điểm phát thải khu công nghiệp Bắc Duyên Hải ............................. 46
Bảng 1.22. Khối lượng và thành phần CTR từ hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ........ 48
Bảng 1.24. Hiện trạng các điểm phát thải công nghiệp khác tại TP. Lào Cai ........................... 52
Bảng 1.25. Tổng hợp khối lượng CTR công nghiệp phát sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai trong
khu công nghiệp (tấn/ngày) ..................................................................................................... 53
Bảng 1.26. Thành phần chất thải rắn công nghiệp tại một số loại hình sản xuất công nghiệp ở
Lào Cai ................................................................................................................................... 54
Bảng 1.27. Quy mô giường bệnh và khối lượng CTR y tế phát sinh tại các bệnh viện và các cơ
sở y tế tỉnh Lào Cai ................................................................................................................. 59
Bảng 1.28. Hệ thống lò đốt rác y tế tại các bệnh viện của tỉnh Lào Cai .................................... 62
Bảng 1.29. Tình hình xử lý rác y tế tại các cơ sở y tế khác ...................................................... 63
Bảng 1.30. Khối lượng chất thải rắn xây dựng tỉnh Lào Cai .................................................... 65
Bảng 1.31. Khối lượng Bùn cặn phát sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai ........................................ 66
Bảng 2.1. Tiêu chuẩn phát sinh và tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt đô thị ........................ 70
Bảng 2.2. Tiêu chuẩn phát sinh chất thải rắn công nghiệp ....................................................... 71
Bảng 2.3. Tiêu chuẩn phát sinh CTR bệnh viện ....................................................................... 72
Bảng 2.4. Mục tiêu thu gom CTR tỉnh Lào Cai đến năm 2020 ................................................ 72
Bảng 2.5. Khối lượng CTR sinh hoạt đô thị tỉnh Lào Cai phát sinh và thu gom theo giai đoạn 77
Bảng 2.6. Dự báo thành phần CTR sinh hoạt đô thị đến năm 2030 (tấn/ngày) ......................... 79
Bảng 2.7. Khối lượng CTRSH nông thôn tỉnh Lào Cai thu gom theo giai đoạn. ...................... 80
Bảng 2.8. Tổng hợp dự báo CTR công nghiệp trên địa bàn tỉnh .............................................. 81
Bảng 2.9. Khối lượng phát sinh CTR công nghiệp chung trong các KCN, CCN ...................... 82
Bảng 2.10. Khối lượng phát sinh CTR công nghiệp đặc thù trên địa bàn tỉnh .......................... 82
Bảng 2.11. Dự báo chất thải rắn y tế phát sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2030 .......... 83
Bảng 2.12. Khối lượng phát sinh CTR xây dựng tỉnh Lào Cai ................................................. 84
Bảng 2.13. Khối lượng phát sinh bùn cặn từ hệ thống thoát nước đô thị tỉnh Lào Cai .............. 85
Bảng 2.14. Tổng hợp dự báo khối lượng CTR phát sinh tỉnh Lào Cai đến năm 2020 ............... 86
Bảng 3.1. Đánh giá các khả năng phân loại tại nguồn .............................................................. 87
Bảng 3.2. Lộ trình thực hiện phân loại CTR tại nguồn cho các đô thị tỉnh Lào Cai .................. 90
Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Trung tâm TVGS & QLDA Xây dựng tỉnh Lào Cai
5
Bảng 3.3. Loại hình điểm tập kết chất thải rắn sinh hoạt đô thị áp dụng trên địa bàn thành phố
Lào Cai, thị xã Bảo Thắng và thị trấn Sa Pa ............................................................................ 94
Bảng 3.4. Bảng đề xuất quy hoạch các điểm tập kết rác tỉnh Lào Cai ...................................... 95
Bảng 3.5. Trạm trung chuyển chất thải rắn khu vực nông thôn ................................................ 96
Bảng 3.6. Đánh giá sự phù hợp của các phương án lựa chọn địa điểm khu xử lý CTR tỉnh Lào
Cai đến 2030........................................................................................................................... 98
Bảng 3.7. Đánh giá lựa chọn các công nghệ xử lý CTR sinh hoạt .......................................... 101
Bảng 3.8. Khối lượng CTRSH tiếp nhận tại các khu xử lý CTR tỉnh Lào Cai đến năm 2030 . 108
Bảng 3.9. Quy mô diện tích, công nghệ và phạm vi phục vụ các khu xử lý tỉnh Lào Cai đến năm
2030 ..................................................................................................................................... 109
Bảng 3.10. Công suất theo các công nghệ xử lý CTR tỉnh Lào Cai giai đoạn 2020/2030 ....... 111
Bảng 3.11. Lộ trình phân loại CTR tại nguồn ........................................................................ 115
Bảng 3.12. Các loại trang thiết bị thu gom, vận chuyển ......................................................... 118
Bảng 3.13. Mạng lưới trạm trung chuyển tập trung CTR công nghiệp nguy hại ..................... 120
Bảng 3.14. Nhu cầu đất cho xử lý CTR công nghiệp theo huyện, thị ..................................... 124
Bảng 3.15. Nhu cầu đất và công suất các khu xử lý CTR công nghiệp................................... 126
Bảng 3.16. Tổng hợp quy mô và phạm vi phục vụ các khu xử lý CTR công nghiệp .............. 127
Bảng 3.17. Thiết bị lưu chứa, thu gom, vận chuyển CTR y tế ................................................ 132
Bảng 3.18. Các công nghệ xử lý CTR y tế............................................................................. 135
Bảng 3.19. Ưu, nhược điểm chính của các công nghệ xử lý chất thải y tế .............................. 136
Bảng 3.20. Quy hoạch mạng lưới cơ sở xử lý CTR y tế nguy hại tỉnh Lào Cai đến năm 2020
tầm nhìn đến năm 2030 ......................................................................................................... 139
Bảng 3.21. Đánh giá khả năng phân loại chất thải rắn xây dựng từ các nguồn phát sinh ........ 140
Bảng 3.22. Khả năng tái chế và sử dụng của CTR xây dựng.................................................. 141
Bảng 3.23. Nhu cầu quỹ đất cho chất thải rắn xây d