Báo cáo Tổng hợp kết quả quan trắc môi trường vùng quan trắc: Chi nhánh công ty TNHH fotai Việt Nam năm 2016

CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU 1.1. Giới thiệu chung nhiệm vụ - Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn dân. Trong công tác bảo vệ môi trường việc giám sát chất lượng môi trường là công việc hết sức quan trọng và không thể thiếu để giúp các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp sản xuất nắm bắt được những diễn biến môi trường từ các hoạt động xử lý, sản xuất, và từ đó có thể đề xuất và thực hiện những giải pháp, biện pháp nhằm hạn chế những tác động môi trường có thể có gây ra. - Căn cứ theo thông tư 43:2015/TT-BTNMT về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành. Tần suất quan trắc của Chi nhánh Công ty TNHH Foati Việt Nam là 3 tháng/ lần đối với các chỉ tiêu khí thải tại nguồn theo TT43:2015/TT-BTNMT. - Danh sách đơn vị phối hợp: + Trung tâm nghiên cứu – tư vấn môi trường REC. Chứng chỉ kèm theo: chứng chỉ Vilas mã số VILAS 687, Chứng chỉ Vimcert 101 + Trung tâm phân tích và nghiên cứu ARC. Chứng chỉ kèm theo: Chứng chỉ Vilas mã số VILAS 908, Vimcert 160. Trong trường hợp các trung tâm không đủ khả năng phân tích một số chỉ tiêu sẽ ký hợp đồng với đơn vị phân tích có chức năng. ( Hợp đồng đính kèm phụ lục)

pdf26 trang | Chia sẻ: baohan10 | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Tổng hợp kết quả quan trắc môi trường vùng quan trắc: Chi nhánh công ty TNHH fotai Việt Nam năm 2016, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 1 CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH FOTAI VIỆT NAM ------------- BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÙNG QUAN TRẮC: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH FOTAI VIỆT NAM NĂM 2016 Cơ quan chủ trì: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH FOTAI VIỆT NAM Bình Dương, tháng 02 năm 2017 Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 2 CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH FOTAI VIỆT NAM ------------- BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG VÙNG QUAN TRẮC: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH FOTAI VIỆT NAM NĂM 2016 Cơ quan chủ trì: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH FOTAI VIỆT NAM Đại diện Công ty Bình Dương, tháng 02 năm 2017 Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 3 MỤC LỤC MỤC LỤC BẢNG DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT CHƯƠNG I :MỞ ĐẦU ...................................................... Error! Bookmark not defined. 1.1.Mục tiêu của báo cáo ................................................ Error! Bookmark not defined. 1.2.Thông tin chung ........................................................ Error! Bookmark not defined. Thông tin liên lạc .............................................................................................................. 1 Địa điểm hoạt động ......................................................... Error! Bookmark not defined. 1.3.Tính chất và quy mô hoạt động .................................................................................. 1 CHƯƠNG II. ...................................................................... Error! Bookmark not defined. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC .............. Error! Bookmark not defined. 2.1Tổng quan vị trí quan trắc ............................................. Error! Bookmark not defined. 2.1.1.Phạm vi thực hiện nhiệm vụ .................................................. Error! Bookmark not defined. 2.1.2.Kiểu/loại quan trắc ................................................................. Error! Bookmark not defined. 2.2.Danh mục các thông số quan trắc theo đợt ....................... Error! Bookmark not defined. 2.3.Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm Error! Bookmark not defined. 2.4.Phương pháp lấy mẫu,bảo quản và vận chuyển mẫu .......... Error! Bookmark not defined. 2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thínghiệm ......................................................................... Error! Bookmark not defined. 2.6. Mô tả địa điểm quan trắc ............................................ Error! Bookmark not defined. 2.7.Thông tinlấy mẫu ......................................................... Error! Bookmark not defined. 2.8.Công tác QA/QC trong quan trắc .................................. Error! Bookmark not defined. 2.8.1.QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc ..................................... Error! Bookmark not defined. 2.8.4.QA/QC trong phòng thín ghiệm ............................................................................................. 19 2.8.5.Hiệu chuẩn thiết bị ................................................................. Error! Bookmark not defined. 2.10. Kết quả QA/QC trongphòng thí nghiệm ............ Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮCError! Bookmark not defined. 3.1.Chất lượng không khí xung quanh và bên trong tòa nhàError! Bookmark not defined. 3.2. Chất lượng môi trường nước ................................... Error! Bookmark not defined. Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 4 CHƯƠNG IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................... Error! Bookmark not defined. 4.1. Kết luận .................................................................... Error! Bookmark not defined. 4.2. Các kiến nghị ........................................................................................................... 29 Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 5 MỤC LỤC BẢNG Bảng 1. Khối lượng công việc thực hiện ................................................................ 10 Bảng 2. Danh mục điểm quan trắc ......................................................................... 12 Bảng 3. Số lượng mẫu của các đợt quan trắc ......................................................... 12 Bảng 4. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm ............................... 13 Bảng 5. Phương pháp lấy mẫu hiện trường ............................................................ 13 Bảng 6. Phương pháp đo tại hiện trường ................................................................ 14 Bảng 7. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm ....................................... 14 Bảng 8. Phương pháp bảo quản mẫu nước thải ...................................................... 17 Bảng 9. Thủ tục kiểm soát chất lượng phòng thí nghiệm ....................................... 19 Bảng 10. Thiết bị cần hiệu chuẩn công tác ............................................................. 21 Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 6 DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT BOD5 Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20 o C BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường BVMT Bảo vệ môi trường COD Nhu cầu ôxy hóa học CTNH Chất thải nguy hại CTR Chất thải rắn CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải KT - XH Kinh tế - Xã hội NĐ – CP Nghị định Chính phủ NTSH Nước thải sinh hoạt PCCC Phòng cháy chữa cháy QCVN Quy chuẩn Việt Nam QĐ-BYT Quyết định - Bộ Y tế QLNN Quản lý nhà nước SS Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid) TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVSLĐ Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động TNHH Trách nhiệm hữu hạn UBND Ủy ban nhân dân Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 7 Danh sách những người tham gia Những người thực hiện: 1. Ông Lê Công Trung: phụ trách quan trắc, lấy mẫu hiện trường 2. Ông Nguyễn văn Minh: phụ trách quan trắc, lấy mẫu hiện trường 3. Bà Nguyễn Thị Minh: phụ trách phòng thí nghiệm 4. Bà Nguyễn Trúc Linh: phụ trách phòng thí nghiệm Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 8 CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU 1.1. Giới thiệu chung nhiệm vụ - Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của toàn dân. Trong công tác bảo vệ môi trường việc giám sát chất lượng môi trường là công việc hết sức quan trọng và không thể thiếu để giúp các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp sản xuất nắm bắt được những diễn biến môi trường từ các hoạt động xử lý, sản xuất,và từ đó có thể đề xuất và thực hiện những giải pháp, biện pháp nhằm hạn chế những tác động môi trường có thể có gây ra. - Căn cứ theo thông tư 43:2015/TT-BTNMT về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành. Tần suất quan trắc của Chi nhánh Công ty TNHH Foati Việt Nam là 3 tháng/ lần đối với các chỉ tiêu khí thải tại nguồn theo TT43:2015/TT-BTNMT. - Danh sách đơn vị phối hợp: + Trung tâm nghiên cứu – tư vấn môi trường REC. Chứng chỉ kèm theo: chứng chỉ Vilas mã số VILAS 687, Chứng chỉ Vimcert 101 + Trung tâm phân tích và nghiên cứu ARC. Chứng chỉ kèm theo: Chứng chỉ Vilas mã số VILAS 908, Vimcert 160. Trong trường hợp các trung tâm không đủ khả năng phân tích một số chỉ tiêu sẽ ký hợp đồng với đơn vị phân tích có chức năng. ( Hợp đồng đính kèm phụ lục) - Vị trí quan trắc + 04 vị trí tại khu vực xưởng sản xuất + 01 vị trí tại hố ga trước khi đấu nối về hệ thống xử lý nước thải tâp trung KCN. + 01 vị trí tại máy phát điện dự phòng - Phạm vi và thời gian thực hiện + Quý 1: thời gian quan trắc ngày 17/03/2016 + Quý 2: thời gian quan trắc ngày 23/06/2016 + Quý 3: thời gian quan trắc ngày 21/09/2016 + Quý 4: thời gian quan trắc ngày 27/12/2016 - Giới thiệu hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam hoạt động trên lĩnh sản xuất túi xốp Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 9 Bảng 1. Khối lượng công việc thực hiện TT Thành phần môi trường quan trắc Số lần lấy mẫu I Thành phần môi trường không khí 1 Thông số : Độ ồn 04 điểm x 01 lần x 04 đợt = 16 2 Thông số: NO2 04 điểm x 01 lần x 04 đợt = 16 3 Thông số: SO2 04 điểm x 01 lần x 04 đợt = 16 4 Thông số: Bụi 04 điểm x 01 lần x 04 đợt = 16 5 Thông số: CO 04 điểm x 01 lần x 04 đợt = 16 6 Thông số: Nhiệt độ 04 điểm x 01 lần x 04 đợt = 16 II Thành phần môi trường nước thải 1 Thông số: pH 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 2 Thông số: TSS 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 3 Thông số: BOD 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 4 Thông số:COD 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 5 Thông số: Tổng N 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 6 Thông số: Tổng P 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 7 Thông số: Tổng Coliform 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 III Thành phần môi trường khí thải tại nguồn 1 Độ ồn 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 2 Bụi 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 3 Nhiệt độ 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 4 NOx 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 5 SO2 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 6 CO 01 điểm x 01 lần x 04 đợt = 04 1.2. Thuyết minh tóm tắt về tình hình thực hiện nhiệm vụ o Giới thiệu chung về tình hình thực hiện nhiệm vụ trong năm. Trong năm 2016 vừa qua, Công ty đã nghiêm chỉnh chấp hành theo các quy định của Sở Tài Nguyên Môi Trường tỉnh Bình Dương, Ban quản lý KCN Đại Đăng cũng như các luật và thông tin hiện hữu. Thực hiện quan trắc chất lượng môi trường định kỳ theo Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 10 đợt ( quý 1, 2, 3, 4) và tiến hành lập báo cáo quan trắc tổng hợp năm 2016 về BQL KCN Đại Đăng. Kết quả phân tích các chỉ tiêu đều nằm trong giới hạn cho phép của các tiêu chuẩn 3733, tiêu chuẩn tiếp nhận nước tahri của KCN Đại Đăng. o Công ty tiến hành quan trắc theo định kỳ 3 tháng / lần vào các tháng 3,6,9,12 của năm 2016. Cụ thể: + Quý 1: thời gian quan trắc ngày 17/03/2016 + Quý 2: thời gian quan trắc ngày 23/06/2016 + Quý 3: thời gian quan trắc ngày 21/09/2016 + Quý 4: thời gian quan trắc ngày 27/12/2016 CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC 2.1. Tổng quan địa điểm, vị trí quan trắc - Khu vực quan trắc của Công ty thuộc KCN Đại Đăng, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương nên đều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội giống như điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội tỉnh Bình Dương: Khu vực nằm trong vùng có địa hình tương đối bằng phẳng, cao độ tương đối đồng đều. Qua nghiên cứu tài kiệu địa chất chung của các dự án lân cận và khu vực cho thấy điều kiện địa chất của khu vực như sau: lớp đất phía trên có bề dày từ 7m đến 15m là lớp đất sét pha màu vàng nhạt lẫn nâu đỏ xám trắng, trạng thái ẩm déo cứng đến nửa cứng, kết cấu chặt. Dưới lớp này là lớp cuội sỏi lẫn sét pha màu nâu đỏ lẫn xám trắng, nâu vàng, trạng thái ẩm đến bão hòa nước, kết cấu chặt đến chặt vừa. Kế đến là lớp sét lẫn màu xám trắng lẫn nâu vàng , nâu đỏ, trạng thái cứng, bão hòa nước, kết cấu chặt vừa. Khí hậu có tính ổn định cao, không có sự biến động nhiều từ năm này qua năm khác, không quá lạnh (thấp nhất không dưới 13 độ) và không quá nóng (cao nhất không quá 40 độ). Không có gió Tây khô nóng, ít trường hợp mưa quá lớn (lượng mưa cực đại không quá 200mm), hầu như không có bão. Những sự thay đổi tích cực về kinh tế, dịch vụ, điều kiện cuộc sống của nhân dân là nhờ tỉnh Bình Dương đầu tư hạ tầng kỹ thuật hiện đại, đã thu hút một lượng đông đảo các nhà đầu tư trong và ngoài nước với các dự án sản xuất công nghiệp hiện đại đến với Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 11 Bình Dương, làm đòn bẩy để đưa vùng đất xưa vốn là nông thôn nghèo trở thành một vùng công nghiệp, đô thị trù phú. Khu dân cư thương mại thị trấn đã được xây dựng hoàn chỉnh và đưa vào sử dụng, tạo vẻ đẹp mỹ quan đô thị, góp phần trong việc giữ gìn vệ sinh môi trường, trật tự đô thị, an toàn giao thông, ổn định kinh doanh của tiểu thương. Đi đôi với sự phát triển của kinh tế ngoài quốc doanh, kinh tế tập thể cũng được Đảng quan tâm chỉ đạo. - Kiểu/loại quan trắc: quan trắc chất phát thải. - Mô tả địa điểm lấy mẫu - Giới thiệu điểm quan trắc (Bảng 2) Bảng 2. Danh mục điểm quan trắc STT Tên điểm quan trắc Ký hiệu điểm quan trắc Kiểu/loại quan trắc Vị trí lấy mẫu Mô tả điểm quan trắc Kinh độ Vĩ độ I Thành phần môi trường không khí 1 Điểm quan trắc 1 KK1 quan trắc chất phát thải 106 0 12.357 ’ 10 0 21.347 ’ Khu vực cắt II Điểm quan trắc 2 KK2 quan trắc chất phát thải 106 0 12.351 ’ 10 0 21.341 ’ Khu vực thổi màng III Điểm quan trắc 3 KK3 quan trắc chất phát thải 106 0 12.352 ’ 10 0 21.342 ’ Khu vực tái chế IV Điểm quan trắc 4 KK4 quan trắc chất phát thải 106 0 12.355 ’ 10 0 21.345 ’ Khu vực cắt tầng lầu II Thành phần môi trường nước thải 1 Điểm quan trắc 1 NT quan trắc chất phát thải 106 0 12.356 ’ 10 0 21.346 ’ Hố ga - Thông tin về số lượng mẫu của mỗi đợt quan trắc. Bảng 3. Số lượng mẫu của các đợt quan trắc STT Khu vực/vị Số lượng mẫu của từng đợt Tổng cộng Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 12 trí/điểm quan trắc Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 số mẫu I Thành phần môi trường không khí 1 Khu vực 1 1 1 1 1 16 2 Khu vực 2 1 1 1 1 3 Khu vực 3 1 1 1 1 4 Khu vực 4 1 1 1 1 Tổng cộng số mẫu 4 4 4 4 II Thành phần môi trường nước thải8 1 Khu vực 1 1 1 1 1 4 Tổng cộng số mẫu 1 1 1 1 2.2. Giới thiệu thông số quan trắc Các thông số lựa chọn cho chương trình quan trắc gồm: Độ ồn, NO2, SO2, CO, Bụi, Nhiệt độ, pH, TSS, BOD, COD, Tổng N, Tổng P, Tổng Coliform 2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm Bảng 4. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm STT Tên thiết bị Model thiết bị Hãng sản xuất Tần suất hiệu chuẩn/ Thời gian hiệu chuẩn (năm) I. Thiết bị quan trắc 1 Máy đo ánh sáng Tenmars – Đài Loan Đài Loan 1 lần 2 Máy đo độ ồn Sountek-Taiwan Đài Loan 1 lần 3 Máy đo nhiệt độ Kestrel-Mỹ Mỹ 1 lần 4 Máy đo độ ẩm Kestrel- Mỹ Mỹ 1 lần 5 Máy đo tốc độ gió Kestrel- Mỹ Mỹ 1 lần 6 Bơm thu mẫu khí BUCK-USA Mỹ 1 lần 7 Máy đo DO hiện trường Rumania Rumania 1 lần 8 Máy đo pH hiện trường Rumania Rumania 1 lần 9 Máy đo TDS hiện trường Rumania Rumania 1 lần 10 Thiết bị lấy mẫu nước WILDCO – Mỹ Mỹ Không cần II. Thiết bị phòng thí nghiệm 1 Cân điện tử (04 số) OHAUS- USA Mỹ 1 lần Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS HACH - GERMANY Đức Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 13 2 1 lần 3 Máy phá mẫu COD HACH- USA Mỹ 1 lần 4 Tủ sấy MEMMERT – Đức Đức 1 lần 5 Tủ BOD Velp - Ý Ý 1 lần 6 Bếp điện Việt Nam Việt Nam 2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu Bảng 5. Phương pháp lấy mẫu hiện trường TT Thành phần Phương pháp lấy mẫu I Thành phần môi trường không khí 1 Thông số độ ồn TCVN 7878-2:20410 2 Thông số NO2 TCVN 6137:2009 3 Thông số SO2 TCVN 5971:1995 4 Thông số Bụi TCVN 5067:1995 5 Thông số nhiệt độ QCVN 46:2012/BTNMT II Thành phần môi trường nước thải 1 Thông số pH TCVN 6492:2011 2 Thông số TSS TCVN 6625:2000 3 Thông số BOD SMEWW 5210B:2012 4 Thông số Tổng N TCVN 6638:2000 5 Thông số Tổng P SMEWW 4500.P.B&E:2012 6 Thông số Coliform TCVN 6187-2:1996  Bảo quản và vận chuyển mẫu: Mẫu nước thải được bảo quản bằng acid H2SO4 đậm đặc, ở nhiệt độ từ 1-5 0 C và thời gian vận chuyển mẫu từ nơi lấy mẫu về PTN là 2h. Đối với mẫu khí sau khi thu được vào ống nghiệm thủy tinh đậy nút chắc chắn. Được bảo quản lạnh và vận chuyển về PTN trong khoảng thời gian 2h. Tiến hành phân tích trong vòng 24h. 2.5. Danh mục phương pháp đo đạc tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm Giới thiệu sơ lược phương pháp quan trắc hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm Bảng 6. Phương pháp đo tại hiện trường Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 14 TT Tên thông số Phương pháp đo Giới hạn phát hiện Dải đo Ghi chú 1 Độ ồn TCVN 7878- 2:2010 30 ÷ 130 dBA Độ ồn 2 Nhiệt độ QCVN46- 2012/BTNMT 0 ÷ 50 oC Nhiệt độ 3 Độ ẩm QCVN46- 2012/BTNMT 10 ÷ 95%RH Độ ẩm 4 Gió QCVN46- 2012/BTNMT 0,6 ÷ 40 m/s Gió Bảng 7. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm STT Tên thông số Phương pháp phân tích Giới hạn phát hiện Giới hạn báo cáo Ghi chú 1 Bụi TCVN 5067 : 1995 20µg/m3 2 NO2 TCVN6137 : 2009 5µg/m3 3 SO2 TCVN 5971 : 1995 10µg/m3 4 CO QT-PTKCO-29 5.000µg/m3 5 BOD5 (200C) TCVN 6001 : 2008 1 mg/L 6 Tổng chất rắn lơ lửng(TSS) TCVN 6625 : 2000 5 mg/L 7 Amoni (tính theo N) EPA METHOD 350.2 0,01 mg/L 8 Nitrat (NO3 -) (tính theo N) - 0,05 mg/L 9 Phosphat (*) (Tính theo P) TCVN 6202 : 2008 0,02 mg/L 10 Sunfua (Tính theo H2S) TCVN 6637 : 2000 0,04 mg/L 11 Tổng dầu mỡ ĐTV SMEWW5520B.F: 2012 0,3 mg/L 2.6. Công tác QA/QC trong quan trắc môi trường Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 15 2.6.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc Mục tiêu quan trắc: Các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước diễn ra ngoài hiện trường ( lấy mẫu, bảo quản mẫu, đo đạc một số thông số không bền) và phân tích trong phòng thí nghiệm. Để thu thập được thông tin cần phải tiến hành một loạt hoạt động bao gồm từ khâu lập kế hoạch, thiết kế chương trình, thiết kế mạng lưới, lấy mẫu, phân tích trong phòng thí nghiệm và xử lý số liệu. Mục tiêu của chương trình đảm bảo chất lượng/ kiểm soát chất lượng ( QA/QC) trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước ( bao gồm nước lục địa và nước biển) là cung cấp những số liệu tin cậy và đã được kiểm soát về hiện trạng môi trường nước bao gồm các thông số chủ yếu như: nhiệt độ, Ph, DO, kim loại nặng, cặn lơ lửng, đọ đục, COD, BOD5/TOC ( với nước biển), clorua, amoni, tổng P, tổng N, tổng coliform, trầm tích, phù du, vi sinh vật,thỏa mãn yêu cầu thông tin cần thu thập, theo ,mục tiêu chất lượng đặt ra để: Đánh giá hiện trạng chất lượng nước khu vực/địaphương; Đánh giá diễn biến chất lượng môitrường nước theo thời gian; Cảnh báo sớm các hiện tượng ô nhiễm nguồn nước; Theo cácyêu cầu khác của công tác quản lý môi trường và phát triển kinh tế. 2.6.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị Khi lập kế hoạch quan trắc phải bao hàm các nội dung chính như sau: Xác định nội dung nhiệm vụ đợt quan trắc: địa điểm/trạm vị, các thông số cần đo đạc, cácloại mẫu cần lấy, thời gian thực hiện. Xác định yêu cầu về nhân lực tham gia (số lượng,lĩnh vực chuyênmôn). Yêu cầu về trang thiết bị. Lập kế hoạch lấy mẫu. Phương pháp lấy mẫu vàphân tích. Kinh phí cho chương trình quan trắc và QA/QC Các vấn đề đảm bảo an toàn con người, thiết bị cho các hoạt động quan trắc nhất là quan trắc trên sông, bao gồm: -Các biện pháp, phương tiện bảo đảm an toàn (người và thiết bị); Báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 Chi nhánh Công ty TNHH Fotai Việt Nam Page 16 - Phương áncứu hộ; -Liệt kê những vùng nước xoáy, bãi cát ngầm trong vùngquan trắc để tàu thuyền né tránh; -Những yếu tố thời tiết bất thườngcó thể xẩy ra trong thời gian quan trắc. 2.6.3. QA/QC tại hiện trường Một số thông số không bền như nhiệt độ, pH, DO, chất rắn hòa tan, độ đục cần được xác định tại chỗ hoặc ngay sau khi lấy mẫu càng sớm càng tốt. Khi đo, phân tích tại chỗ các thông số không bền,cần phải chú ý: - Lựa chọn phương pháp phân tích phù hợp để không hoặc ít bị ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài hoặc tạo các điều ki
Luận văn liên quan