PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Tự đánh giá là một khâu quan trọng trong hoạt động kiểm định chất lượng
trường ĐH. Tiến hành tự đánh giá để thấy được những ưu điểm, nhược điểm, xây
dựng kế hoạch hành động phù hợp là mối quan tâm hàng đầu của Nhà trường để
duy trì và nâng cao chất lượng giáo dục. Là một trường thành viên của ĐHQG
HCM với sứ mạng trở thành trung tâm đào tạo, NCKH chất lượng cao, Trường
ĐH KHTN – ĐHQG-HCM rất quan tâm đến hoạt động đánh giá, kiểm định chất
lượng nhằm cải tiến chất lượng liên tục, thể hiện trách nhiệm giải trình với xã hội,
ới các bên liên quan, đồng thời khẳng định thương hiệu của Trường.
264 trang |
Chia sẻ: thanhlinh222 | Lượt xem: 4987 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo tự đánh giá Trường đại học khoa học tự nhiên giai đoạn 2011 - 2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
(Để đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục)
TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 10 NĂM 2016
Trang 1
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
STT Họ và tên Chức danh – Chức vụ Nhiệm vụ Ký tên
1 Trần Linh Thước GS.TS – Hiệu trưởng, Bí thư Đảng Ủy Chủ tịch
2 Vũ Hải Quân PGS.TS – Phó Hiệu trưởng
Phó Chủ tịch
thường trực
3 Trần Lê Quan PGS.TS – Phó Hiệu trưởng Phó Chủ tịch
4
Nguyễn Kim
Quang
TS – Phó Hiệu trưởng Phó Chủ tịch
5 Châu Văn Tạo PGS.TS – Phó Hiệu trưởng Phó Chủ tịch
6 Đỗ Thị Thanh Hà
ThS – Phó Trưởng phòng Khảo thí &
Đảm bảo Chất lượng
Ủy viên Thư ký
7 Trịnh Thanh Đèo
TS – Trưởng phòng Khảo thí & Đảm
bảo Chất lượng
Ủy viên
8 Hoàng Văn Hiệp Phó Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính Uỷ viên
9 Nguyễn Văn Hiếu
PGS.TS – Trưởng phòng
QHQT&QLDA
Uỷ viên
10 Phan Ngô Hoang
ThS – Trưởng phòng Tổ chức Hành
chính
Uỷ viên
11
Dương Thúy
Hương
ThS – Giám đốc Thư viện Ủy viên
12 Nguyễn Thị Huyền
ThS – Trưởng phòng Thanh tra Pháp
chế&SHTT
Uỷ viên
13 Trần Văn Mẫn TS – Trưởng phòng KHCN Uỷ viên
14 Văn Chí Nam
ThS – Trưởng phòng Công tác Sinh
viên
Uỷ viên
15
Nguyễn Hưng
Nghiệp
Trưởng phòng Quản trị Thiết bị Uỷ viên
16 Lê Đức Phúc TS – Phó trưởng phòng Đào tạo SĐH Uỷ viên
17 Trần Cao Vinh
TS – Trưởng phòng Đào tạo, Chủ tịch
CĐ
Uỷ viên
Trang 2
18 Phùng Quán
ThS – Trưởng phòng Thông tin –
Truyền thông
Ủy viên
19 Tô Thị Hiền TS – Trưởng khoa - Khoa Môi trường Uỷ viên
20 Lê Văn Hiếu
PGS. TS – Trưởng khoa - Khoa Khoa
học Vật liệu
Uỷ viên
21
Nguyễn Kim
Hoàng
TS – Trưởng khoa – Khoa Địa chất Uỷ viên
22 Lê Vũ Tuấn Hùng
TS – Trưởng khoa - Khoa Vật lý -
VLKT
Uỷ viên
23
Nguyễn Thị Thanh
Mai
PGS. TS – Trưởng khoa - Khoa Hóa
học
Uỷ viên
24 Nguyễn Trí Nhân
TS – Trưởng khoa - Khoa Sinh học –
CNSH
Uỷ viên
25 Trần Đan Thư PGS. TS – Trưởng khoa - Khoa CNTT Uỷ viên
26 Huỳnh Hữu Thuận
TS – Trưởng khoa - Khoa Điện tử -
Viễn thông
Uỷ viên
27 Đặng Đức Trọng
GS. TS – Trưởng khoa - Khoa Toán –
Tin học
Uỷ viên
28 Nguyễn Thái Hà ThS – Bí thư Đoàn Thanh niên Ủy viên
29
Phạm Thị Ngọc
Mai
Sinh viên năm 4 - Chủ tịch Hội Sinh
viên
Ủy viên
Trang 3
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... 6
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................... 8
PHẦN II. TỔNG QUAN CHUNG ................................................................... 11
PHẦN III. TỰ ĐÁNH GIÁ ............................................................................... 24
Tiêu chuẩn 1: Sứ mạng và mục tiêu của trường đại học ............................... 24
Tiêu chí 1.1 .......................................................................................................... 24
Tiêu chí 1.2 .......................................................................................................... 27
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý .................................................................... 30
Tiêu chí 2.1 .......................................................................................................... 30
Tiêu chí 2.2 .......................................................................................................... 33
Tiêu chí 2.3 .......................................................................................................... 36
Tiêu chí 2.4 .......................................................................................................... 37
Tiêu chí 2.5 .......................................................................................................... 41
Tiêu chí 2.6 .......................................................................................................... 46
Tiêu chí 2.7 .......................................................................................................... 48
Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo ............................................................... 52
Tiêu chí 3.1 .......................................................................................................... 53
Tiêu chí 3.2 .......................................................................................................... 56
Tiêu chí 3.3 .......................................................................................................... 59
Tiêu chí 3.4 .......................................................................................................... 63
Tiêu chí 3.5 .......................................................................................................... 66
Tiêu chí 3.6 .......................................................................................................... 68
Tiêu chuẩn 4: Hoạt động đào tạo ..................................................................... 72
Tiêu chí 4.1 .......................................................................................................... 72
Tiêu chí 4.2 .......................................................................................................... 76
Tiêu chí 4.3 .......................................................................................................... 79
Tiêu chí 4.4 .......................................................................................................... 83
Tiêu chí 4.5 .......................................................................................................... 86
Trang 4
Tiêu chí 4.6 .......................................................................................................... 89
Tiêu chí 4.7 .......................................................................................................... 92
Tiêu chuẩn 5: Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên .................. 96
Tiêu chí 5.1 .......................................................................................................... 96
Tiêu chí 5.2 .......................................................................................................... 99
Tiêu chí 5.3 ........................................................................................................ 101
Tiêu chí 5.4 ........................................................................................................ 104
Tiêu chí 5.5 ........................................................................................................ 105
Tiêu chí 5.6 ........................................................................................................ 108
Tiêu chí 5.7 ........................................................................................................ 110
Tiêu chí 5.8 ........................................................................................................ 112
Tiêu chuẩn 6: Người học ................................................................................. 114
Tiêu chí 6.1 ........................................................................................................ 115
Tiêu chí 6.2 ........................................................................................................ 117
Tiêu chí 6.3 ........................................................................................................ 121
Tiêu chí 6.4 ........................................................................................................ 124
Tiêu chí 6.5 ........................................................................................................ 127
Tiêu chí 6.6 ........................................................................................................ 130
Tiêu chí 6.7 ........................................................................................................ 132
Tiêu chí 6.8 ........................................................................................................ 134
Tiêu chí 6.9 ........................................................................................................ 136
Tiêu chuẩn 7: Nghiên cứu khoa học, ứng dụng, phát triển và chuyển giao
công nghệ .......................................................................................................... 139
Tiêu chí 7.1 ........................................................................................................ 140
Tiêu chí 7.2 ........................................................................................................ 145
Tiêu chí 7.3 ........................................................................................................ 151
Tiêu chí 7.4 ........................................................................................................ 155
Tiêu chí 7.5 ........................................................................................................ 159
Tiêu chí 7.6 ........................................................................................................ 163
Tiêu chí 7.7 ........................................................................................................ 166
Trang 5
Tiêu chuẩn 8: Hoạt động hợp tác quốc tế ..................................................... 170
Tiêu chí 8.1 ........................................................................................................ 172
Tiêu chí 8.2 ........................................................................................................ 175
Tiêu chí 8.3 ........................................................................................................ 181
Tiêu chuẩn 9: Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất khác ...... 185
Tiêu chí 9.1 ........................................................................................................ 185
Tiêu chí 9.2 ........................................................................................................ 188
Tiêu chí 9.3 ........................................................................................................ 190
Tiêu chí 9.4 ........................................................................................................ 192
Tiêu chí 9.5 ........................................................................................................ 195
Tiêu chí 9.6 ........................................................................................................ 197
Tiêu chí 9.7 ........................................................................................................ 199
Tiêu chí 9.8 ........................................................................................................ 202
Tiêu chí 9.9 ........................................................................................................ 204
Tiêu chuẩn 10: Tài chính và quản lý tài chính ............................................. 207
Tiêu chí 10.1 ...................................................................................................... 208
Tiêu chí 10.2 ...................................................................................................... 211
Tiêu chí 10.3 ...................................................................................................... 214
PHẦN IV: KẾT LUẬN ................................................................................... 217
PHẦN V. PHỤ LỤC ........................................................................................ 220
Phụ lục 1: Quyết định thành lập hội đồng tự đánh giá ...................................... 220
Phụ lục 2: Quyết định thành lập ban thư ký ...................................................... 224
Phụ lục 3: Quyết định thành lập nhóm chuyên trách ........................................ 226
Phụ lục 4: Kế hoạch tự đánh giá ....................................................................... 228
Phụ lục 5: Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá. ................................................. 232
Phụ lục 6: Cơ sở dữ liệu kiểm định chất lượng giáo dục. ................................. 234
Phụ lục 7: Danh sách minh chứng ..................................................................... 263
Trang 6
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT CHỮ VIẾT TẮT DIỄN GIẢI
1 Ban ĐBCL&HTTT Ban Đảm bảo Chất lượng & Hạ tầng Thông tin
2 Bộ GD&ĐT Bộ Giáo dục và đào tạo
3 CB-VC Cán bộ viên chức
4 CĐ Cao đẳng
5 CGCN Chuyển giao công nghệ
6 CNTT Công nghệ thông tin
7 CTĐT Chương trình đào tạo
8 ĐBCL Đảm bảo chất lượng
9 ĐH Đại học
10 ĐH KHTN Đại học Khoa học Tự nhiên
11 ĐHQG-HCM Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
12 Đoàn TN Đoàn Thanh niên
13 Đoàn TNCS HCM Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
14 GS Giáo sư
15 GV Giảng viên
16 Hội CCB Hội Cựu chiến binh
17 Hội SV Hội Sinh viên
18 HTQT Hợp tác quốc tế
19 HVCH Học viên cao học
20 NCKH Nghiên cứu khoa học
21 NCS Nghiên cứu sinh
22 P.CTSV Phòng Công tác sinh viên
23 P.ĐT Phòng Đào tạo
24 P.KHCN Phòng Khoa học công nghệ
25 P.KHTC Phòng Kế hoạch tài chính
26 P.KT&ĐBCL Phòng Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng
27 P.QHQT-QLDA Phòng Quan hệ quốc tế và Quản lý dự án
28 P.QTTB Phòng Quản trị thiết bị
29 P.SĐH Phòng Đào tạo sau đại học
30 P.TCHC Phòng Tổ chức hành chánh
Trang 7
31 P.TTPC&SHTT Phòng Thanh tra pháp chế và Sở hữu trí tuệ
32 P.TTTT Phòng Thông tin Truyền thông
33 PCCC Phòng cháy chữa cháy
34 PGS Phó giáo sư
35 PTN Phòng thí nghiệm
36 SĐH Sau đại học
37 Sở KH&CN Sở Khoa học và Công nghệ
38 SV Sinh viên
39 ThS Thạc sĩ
40 TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh
41 TS Tiến sĩ
Trang 8
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Tự đánh giá là một khâu quan trọng trong hoạt động kiểm định chất lượng
trường ĐH. Tiến hành tự đánh giá để thấy được những ưu điểm, nhược điểm, xây
dựng kế hoạch hành động phù hợp là mối quan tâm hàng đầu của Nhà trường để
duy trì và nâng cao chất lượng giáo dục. Là một trường thành viên của ĐHQG-
HCM với sứ mạng trở thành trung tâm đào tạo, NCKH chất lượng cao, Trường
ĐH KHTN – ĐHQG-HCM rất quan tâm đến hoạt động đánh giá, kiểm định chất
lượng nhằm cải tiến chất lượng liên tục, thể hiện trách nhiệm giải trình với xã hội,
với các bên liên quan, đồng thời khẳng định thương hiệu của Trường.
Tuân thủ “Qui định của Bộ Giáo dục về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
giáo dục trường ĐH và Quy định tạm thời về kiểm toán và kiểm định chất lượng
giáo dục tại Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh” và triển khai thực hiện
“Kế hoạch ĐBCL Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011-
2015”, Trường ĐH KHTN – ĐHQG-HCM đã tiến hành triển khai công tác tự
đánh giá cấp cơ sở đào tạo giai đoạn 2011-2015 theo Bộ tiêu chuẩn của Bộ
GD&ĐT với sự tham gia của toàn thể CB-VC của Trường dưới sự chỉ đạo của
Hội đồng tự đánh giá cấp trường. Hội đồng tự đánh giá gồm 29 thành viên, bao
gồm toàn thể Ban giám hiệu và đại diện của các phòng chức năng, các khoa, tổ
chức Đoàn thể và sinh viên. Có 7 nhóm chuyên trách tham gia chính vào quá trình
viết báo cáo tự đánh giá của trường. Báo cáo tự đánh giá các phiên bản luôn được
thông qua ý kiến của hội đồng, phiên bản cuối được công bố công khai đến toàn
thể CB-VC và người học.
Trường đã được đánh giá ngoài nội bộ1 bởi ĐHQG-HCM từ ngày 29 –
31/12/2014. Sau đó, Trường đã triển khai cải tiến chất lượng theo những khuyến
nghị của Đoàn Đánh giá ngoài nội bộ ĐHQG-HCM, đồng thời rà soát, cập nhật,
chỉnh sửa báo cáo TĐG, bổ sung và cập nhật minh chứng để đăng ký kiểm định
1 Tương đương với hoạt động đánh giá đồng cấp, đoàn đánh giá do ĐHQG-HCM thành lập với các
đánh giá viên là cán bộ trong và ngoài ĐHQG-HCM.
Trang 9
chính thức với Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – ĐHQG Hà Nội trong
năm 2016.
1. Mục tiêu tự đánh giá
Nhằm rà soát và đánh giá chất lượng các hoạt động của Trường ĐH KHTN
giai đoạn 2011-2015, qua đó xây dựng kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng đào
tạo của Trường trong thời gian tiếp theo và tiến hành đăng ký kiểm định chất
lượng theo Bộ tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tự đánh giá
Đánh giá tổng thể hoạt động của Trường trong thời gian từ năm 2011 đến
năm 2015 dựa trên Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường Đại học
được quy định trong văn bản hợp nhất số 06/VBHN-BGDĐT ban hành ngày
04/3/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
3. Phương pháp tự đánh giá
Dựa theo 61 tiêu chí trong 10 tiêu chuẩn của Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất
lượng các trường ĐH để tự đánh giá. Với từng tiêu chí, Trường áp dụng trình tự
như sau:
3.1. Mô tả làm rõ thực trạng: Truy tìm minh chứng và mô tả làm rõ thực
trạng của Trường có liên quan đến nội hàm của tiêu chí dựa trên các minh chứng
đã tìm được;
3.2. Phân tích: Giải thích, so sánh để đi đến những nhận định đánh giá, chỉ
ra những điểm mạnh và những tồn tại trong mặt hoạt động có liên quan đến nội
hàm của tiêu chí được áp dụng để tự đánh giá.
3.3. Đề xuất kế hoạch cải tiến chất lượng: Lên kế hoạch và nêu các biện
pháp với mốc thời gian cụ thể để duy trì và phát huy các thế mạnh, khắc phục
những tồn tại vừa nêu, hướng đến cải tiến mặt hoạt động có liên quan đến nội hàm
của tiêu chí được áp dụng để tự đánh giá.
3.4. Tự đánh giá: Tự nhận là đạt hay chưa đạt yêu cầu của tiêu chí được áp
dụng để tự đánh giá.
4. Qui trình tự đánh giá
Trang 10
4.1. Thành lập Hội đồng Tự đánh giá, Ban thư ký (trực thuộc Hội đồng Tự
đánh giá) và 07 nhóm chuyên trách viết Báo cáo Tự đánh giá. Mười tiêu chuẩn tự
đánh giá được chia cho 07 nhóm chuyên trách, mỗi nhóm có nhiệm vụ xử lý thông
tin-minh chứng và viết mô tả tiêu chí cho các tiêu chuẩn được phân công.
4.2. Lập và triển khai kế hoạch tự đánh giá; phổ biến chủ trương của Nhà
trường tới toàn thể lãnh đạo các đơn vị và CB-VC trong Trường (Trưởng Ban thư
ký).
4.3. Thu thập thông tin minh chứng, xử lý, phân tích các thông tin minh
chứng thu được; viết 61 phiếu mô tả tiêu chí theo 10 tiêu chuẩn tự đánh giá (Nhóm
chuyên trách).
4.4. Viết Dự thảo Báo cáo Tự đánh giá dự trên cơ sở của các thông tin minh
chứng và nội dung của 61 phiếu mô tả tiêu chí (Nhóm chuyên trách).
4.5. Xin ý kiến của Hội đồng Tự đánh giá, Ban thư ký và nhóm chuyên
trách đóng góp cho Dự thảo Báo cáo Tự đánh giá (Trưởng Ban thư ký).
4.6. Họp để xét duyệt và thông qua Dự thảo Báo cáo Tự đánh giá.
4.7. Công bố Dự thảo Báo cáo Tự đánh giá trong nội bộ Nhà trường và thu
thập các ý kiến đóng góp từ toàn thể CB-VC, GV và SV.
4.8. Viết Báo cáo Tự đánh giá dựa trên nội dung của Dự thảo Báo cáo Tự
đánh giá và trên cơ sở tiếp thu có chọn lọc các ý kiến đóng góp của Hội đồng Tự
đánh giá, Ban thư ký và Nhóm chuyên trách, CB-VC, GV, SV, đề nghị bổ sung
minh chứng (Trưởng Ban thư ký).
4.9. Hội đồng xét duyệt và thông qua Báo cáo Tự đánh giá chính thức.
4.10. Biên tập toàn văn Báo cáo Tự đánh giá, hoàn chỉnh và nộp Báo cáo
Tự đánh giá lên ĐHQG-HCM (Trưởng Ban thư ký).
Cách thức mã hóa tài liệu minh chứng
Các minh chứng được mã hóa theo dạng [Mx.y.z] trong đó:
- M là “Minh chứng”.
- x là số thứ tự của tiêu chuẩn (có giá trị từ 01 đến 10).
- y là số thứ tự của tiêu chí (có giá trị từ 01 đến 09).
- z là số thứ tự minh chứng (có giá trị từ 01 đến 99).
Trang 11
Ví dụ: [M08.01.09] là tài liệu minh chứng cho tiêu chuẩn 8, tiêu chí 1 và
có số thứ tự là 9.
PHẦN II. TỔNG QUAN CHUNG
1. Những nét chính trong giai đoạn 2011 – 2015
Năm 1996, Trường ĐH KHTN được chính thức thành lập theo quyết định
1236/GDĐT của Bộ GD&ĐT ngày 30/3/1996 trên cơ sở tách ra từ Trường ĐH
Tổng hợp TP.HCM để tham gia vào ĐHQG-HCM. Với truyền thống lâu đời là
một trong những trung tâm đào tạo, NCKH hàng đầu của khu vực phía Nam cũng
như của cả nước, đồng thời đang là một đơn vị thành viên của ĐHQG-HCM,
Trường đã nỗ lực kế thừa và phát huy các