Các bước thực hiện để viết một chương trình điều khiển

Khai báo cấu hình cứng cho một trạm PCL thuộc họ Simatic S7-300/400 - Xây dựng cấu hình mạng gồm trạm PLC S7-300/400 cũng như thủ tục truyền thông giữa chúng. - Soạn thảo và cài đặt chương trình điều khiển cho một hoặc nhiều trạm. - Quan sát viêc thực hiện chương trình điều khiển trong một trạm PLC và gỡ rối chương trình. - Ngoài ra Step 7 cũng có cả một thư viện đầy đủ với các chuẩn hữu ích, phần trợ giúp online rất mạnh có khả năng trả lời mọi câu hỏi của người sử dụng về cách sử dụng Step 7, về cú pháp trong lập trình về xây dựng cấu hình cứng của một trạm, của một mạng gồm nhiều trạm PLC.

doc27 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2649 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các bước thực hiện để viết một chương trình điều khiển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4 Phần mềm STEP7 4.1. Chức năng của phần mềm STEP 7. - Khai báo cấu hình cứng cho một trạm PCL thuộc họ Simatic S7-300/400 - Xây dựng cấu hình mạng gồm trạm PLC S7-300/400 cũng như thủ tục truyền thông giữa chúng. - Soạn thảo và cài đặt chương trình điều khiển cho một hoặc nhiều trạm. - Quan sát viêc thực hiện chương trình điều khiển trong một trạm PLC và gỡ rối chương trình. - Ngoài ra Step 7 cũng có cả một thư viện đầy đủ với các chuẩn hữu ích, phần trợ giúp online rất mạnh có khả năng trả lời mọi câu hỏi của người sử dụng về cách sử dụng Step 7, về cú pháp trong lập trình về xây dựng cấu hình cứng của một trạm, của một mạng gồm nhiều trạm PLC... 4.2. Cỏc bước thực hiện để viết một chương trỡnh điều khiển. Bước 1 : vào Simatic manager / file / new (và một Project mới ) hoặc vào file / open (Với trường hợp một Project có sẵn ). Bước 2 : Vào Insert / Station / Simatic 300 – Hardware. Bước 3 : Kích đúp vào Hardware – Simatic 300 (1 ). +Rack – Rail +Chọn nguồn – PS thích hợp +Chọn CPU +Chọn SM: DI ; DO ; DI/DO ; AI ; AO ; AI/ AO . Trường hợp không muốn khai báo cấu hình phần cứng mà đi ngay vào chương trình ứng dụng, ta chọn: Insert / Program / S7 Program. 4.3.Hệ lệnh của phần mềm step7. Ngôn ngữ “liệt kê lệnh”, ký hiệu là STL ( Statement list ). Đây là dạng ngôn ngữ lập trình thông thường của máy tính. Một chương trình được gộp bởi nhiều câu lệnh theo một thuật toán nhất định, mỗi lệnh chiếm một hàng và đều có cấu trúc chung, PLC S7-300 có ngôn ngữ lập trình cơ bản sau: Tên lệnh + “toán hạng”. Ngôn ngữ “hình thang”, ký hiệu là LAD (Ladder logic). Đây là dạng ngôn ngữ đồ hoạ thích hợp với những người quen thiết kế mạch điều khiển logic. Ngôn ngữ “hình khối”, ký hiệu là FBD ( Funtion Block Diagram). Đây cũng là kiểu ngôn ngữ đồ hoạ dành cho người có thói quen thiết kế mạch điều khiển số. + Ladder Diagram LAD. + Statement List STL A I 0.0 A I 0.1 O A I 0.2 A I 0.3 = Q 4.1 + Function Block Diagram. >=1 & I0.0 I0.1 & = Q4.1 I0.2 I0.3 Hỡnh 4.1. Cỏc kiểu ngụn ngữ lập trỡnh trong STEP7. Một chương trỡnh viết trờn LAD hoặc FBD cú thể chuyển sang dạng STL nhưng ngược lại thỡ khụng. Trong STL cú nhiều lệnh khụng cú trong LAD hay FBD. Phần sau sẽ giới thiệu cỏc lệnh cơ bản của ngụn ngữ STL. 4.3.1. Nhúm lệnh Lụgic tiếp điểm. Toỏn hạng kiểu BOOL độ dài là một bits và cú hai trạng thỏi là 0 và 1. Khi thực hiện lệnh, CPU sẽ ghi nhận lại trạng thỏi của phộp tớnh trung gian cũng như kết quả của một thanh ghi đặc biệt 16 bits, được gọi là thanh ghi trạng thỏi ( status word). Mặc dự thanh ghi trạng thỏi này cú độ dài 16 bits nhưng chỉ sử dụng 9 bits với cấu trỳc như sau : BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC FC (fist check): FC=0 khi dẫy lệnh logic tiếp điểm vừa được kết thỳc. RLO ( refult of logic operation): kết quả tức thời của phộp tớnh logic vừa được thực hiện. STA ( status bit): bớt trạng thỏi này luụn cú giỏ trị logic của tiếp điểm được chỉ định trong lệnh. OR Ghi lại giỏ trị của phộp tớnh logic ^ cuối cựng được thực hiện để phụ giỳp cho việc sử dụng phộp tớnh ^ sau đú . OS (Stored overfow bits): ghi lại giỏ trị bits bị tràn ra ngoài mảng ụ nhớ . OV ( overflow bit): bits bỏo kết quả phộp tớnh bị tràn ra ngoài mảng ụ nhớ. CC0 và CC1 ( Condition code ): hai bits bỏo trạng thỏi của kết quả phộp tớnh với số nguyờn, số thực, phộp dịch chuyển hoặc phộp tớnh logic trong ACCU . BR ( Binary result bits): Bits trạng thỏi. TT Lệnh thực hiện Cỳ Phỏp Toàn hạng (TH) 1 Lệnh bỏn giỏ trị logic của RLO tới ụ nhớ cú địa chỉ được chỉ thị trong toỏn hạng. = Là địa chỉ bits I, Q , M , L , D. 2 Nếu FC =0: Gỏn giỏ trị logic của toỏn hạng vào RLO, sau đú dựng FC=1: RLO = ^ A Là dữ liệu kiểu blood hoặc địa chỉ bits I, Q, M, L , D, T, C. 3 Nếu FC =0: lệnh sẽ gỏn giỏ trị logic nghịch đảo toỏn hạng vào RLO. Nếu FC = 1: Lệnh sẽ thực hiện phộp tớnh ^ giữa RLO với giỏ trị nghịch đảo của toỏn hạng và ghi lại kết quả vào RLO. AN Là dữ liệu kiểu blood hoặc địa chỉ bit I, Q, M, L , D, T, C. 4 Nếu FC= 0: Lệnh sẽ gỏn giỏ logic của toỏn hạng vào RLO. Nếu FC =1: Lệnh sẽ thực hiện phộp tớnh giữa RLO với toỏn hạng và ghi lại kết quả vào RLO. N Là dữ liệu kiểu blood hoặc địa chỉ bits I, Q, M, L, D, T, C. 5 Nếu FC =0: lệnh sẽ gỏn giỏ trị logic nghịch đảo toỏn hạng vào RLO. Nếu FC =1: lệnh sẽ thực hiện phộp tớnh giữa RLO với toỏn hạng và ghi lại kết quả vào RLO. ON Là dữ liệu kiểu blood hoặc địa chỉ bits I, Q, M, L, D, T, C. 6 Nếu FC =0: lệnh sẽ gỏn giỏ trị logic của biểu thức trong dấu ngoặc sau nú vào RLO. Nếu FC = 1: Lệnh sẽ thực hiện phộp tớnh ^ giữa RLO với giỏ trị logi của biểu thức trong dấu ngoặc sau nú và ghi lại kết quả vào RLO. A Khụng cú hạng toỏn. 7 Nếu FC =0: lệnh sẽ gỏn giỏ trị logic của biểu thức trong dấu ngoặc sau nú vào RLO. Nếu FC=1: Lệnh sẽ thực hiện phộp tớnh ^ giữa RLO với giỏ trị nghịch đảo logic của biểu thức sau dấu ngoặc và ghi lại kết quả vào RLO. AN Khụng cú toỏn hạng. 8 Nếu FC =0: lệnh sẽ gỏn giỏ trị logic của biểu thức trong dấu ngoặc sau nú vào RLO. Nếu FC = 1: Lệnh sẽ thực hiện phộp tớnh v giữa RLO với giỏ trị logic của biểu thức trong dấu ngoặc sau nú và ghi lại kết quả vào RLO. ON Khụng cú toỏn hạng. 9 Nếu FC= 0: lệnh sẽ gỏn giỏ trị logic nghịch đảo của biểu thức sau nú vào RLO. Nếu FC = 1: Lệnh sẽ thực hiện phộp tớnh giữa RLO với giỏ trị nghịch đảo của biểu thức trong dấu ngoặc sau nú và ghi lại kết quả vào RLO. ON Khụng cú toỏn hạng. 10 Nếu FC= 0: lệnh sẽ gỏn giỏ logic của toỏn hạng vào RLO. Nếu FC=1: Lệnh sẽ kiểm tra xem nội dung của RLO và giỏ trị logic của toỏn hạng cú khỏc nhau khụng . Trong trường hợp khỏc nhau thỡ ghi 1 vào RLO, ngược lại thỡ ghi 0 . X Là dữ liệu kiểu blood hoặc địa chỉ bits I, Q, M, L, D, T, C. 11 Nếu FC =0: lệnh sẽ gỏn giỏ trị nghịch đảo toỏn hạng vào RLO . Nếu FC=1: Lệnh sẽ kiểm tra xem nội dung của RLO và giỏ trị logic của toỏn hạng cú giống nhau khụng. Trong trường hợp giống nhau thỡ ghi 1 vào RLO, ngược lại thỡ ghi 0 . XN Là dữ liệu kiểu blood hoặc địa chỉ bits I, Q, M, L, D, T, C. 12 Nếu FC =0, lệnh sẽ gỏn giỏ trị logic của biểu thức trong dấu ngoặc sau nú vào RLO. Nếu FC =1, lệnh sẽ đảo nội dung của RLO khi biểu thức dấu ngoặc sau nú cú giỏ trị 1 . X Khụng cú toỏn hạng. 13 Nếu FC= 0: lệnh sẽ gỏn giỏ trị logic nghịch đảo của biểu thức trong dấu ngoặc sau nú vào RLO Nếu FC =1: lệnh sẽ đảo nội dung của RLO khi biểu thức dấu ngoặc sau nú cú giỏ trị 0 . XN Khụng cú toỏn hạng. 14 Lệnh cú tỏc dụng ghi 1 vào RLO. SET Khụng cú toỏn hạng. 15 Lệnh cú tỏc dụng ghi 0 vào RLO. CLR Khụng cú toỏn hạng. 16 Lệnh cú tỏc dụng đảo nội dung của RLO. NOT Khụng cú toỏn hạng. 17 Nếu RLO =1: Lệnh sẽ ghi giỏ trị 1 vào ụ nhớ cú địa chỉ cho trong toỏn hạng. S Là địa chỉ bits I, Q , M , L , D. 18 Nếu RLO =1: Lệnh sẽ ghi giỏ trị 0 vào ụ nhớ cú địa chỉ cho trong toán hạng. R Là địa chỉ bits I, Q, M, L, D. . Nếu RLO chuyển trạng thỏi từ 0 đến 1 thỡ giỏ trị logic 1 được duy trỡ trong toỏn hạng trong thời gian một vũng quột. Sau này thỡ FC=0. FP Là địa chỉ bớts I, Q, M, L, D. . 20 Nếu RLO chuyển trạng thỏi từ 1 xuống 0 thỡ giỏ trị logic 1 được duy trỡ trong toỏn hạng trong thời gian là một vũng quột. Sau lệnh này FC=0. FN Là địa chỉ bits I, Q, M, L , D. . 21 Lệnh chuyển nội dung của RLO vào bit trạng thỏi BR. SAVE Khụng cú toỏn hạng. 4.3.2. Lệnh đọc, ghi và đảo vị trớ bytes trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. TT Lệnh Cỳ Phỏp Toỏn hạng (TH) 1 Lệnh chuyển dữ liệu hoặc nội dung của ụ nhớ cú địa chỉ là toỏn hạng vào thanh ghi ACCU1 và chuyển nội dung cũ của ACCU1 vào ACCU2. L Là dữ liệu (số hoặc nhị phõn ) hoặc địa chỉ. 2 Lệnh chuyển nội dung của ACCU1 vào ụ nhớ cú địa chỉ là toỏn hạng. Lệnh khụng thay đổi nội dung của ACCU2. T Phải luụn là biến . 3 Lệnh chuyển đổi nội dung của thanh ghi trạng thỏi vào từ thấp của ACCU1. Lệnh khụng làm thay đổi thanh ghi trạng thỏi . L STW STW. 4 Lệnh chuyển 9 bitscuar từ thấp của ACCU1. Nội dung của ACCU2 và thanh ghi trạng thỏi khụng bị thay đổi. T STW STW. 5 Chuyển nội dung của ACCU2 vào ACCU1. Nội dung của ACCU2 và thanh ghi trạng thỏi khụng bị thay đổi . POP Khụng cú toỏn hạng. 6 Chuyển nội dung của ACCU1 vào ACCU2. Nội dung của ACCU1 và thanh ghi trạng thỏi khụng bị thay đổi . PUSH Khụng cú toỏn hạng . 7 Nội dung của ACCU1 được ghi vào ACCU2 và ngược lại nội dung của ACCU2 được ghi vào ACCU1. Lệnh khụng làm nội dung của thanh ghi trạng thỏi thay đổi. TAK Khụng cú toỏn hạng. 8 Lệnh cú tỏc dụng làm thay đổi hai byte của từ thấp trong thanh ghi ACCU1. Lệnh khụng làm thay đổi thanh ghi trạng thỏi. CAW Khụng cú toỏn hạng. 9 Lệnh cú tỏc dụng đảo nội dung của tất cả 4 byte trong thanh ghi ACCU1. Lệnh khụng làm thay đổi thanh ghi trạng thỏi . CAD Khụng cú toỏn hạng. 10 Lệnh cú tỏc dụng đảo nội dung tất cả cỏc bits trong từ thấp của thanh ghi ACCU1. Nội dung của từ cao trong thanh ghi ACUU1 và của ACCU2, thanh ghi trạng thỏi khụng bị thay đổi . INVI Khụng cú toỏn hạng. 11 Lệnh cú tỏc dụng đổi nội dung tất cả cỏc bits trong ACCU1. Nội dung của ACCU2 và của thanh ghi trạng thỏi khụng bị thay đổi . INVD Khụng cú toỏn hạng. 4.3.3.Cỏc lệnh lụgic thực hiện trờn thanh ghi ACCU. TT Lệnh thực hiện phộp tớnh Cỳ phỏp Toỏn hạng (TH) 1 Nếu khụng cú toỏn hạng, lệnh thực hiện phộp tớnh ^ giữa cỏc bits thuộc từ thấp của hai thanh ghi ACCU1, ACCU2. Kết quả được ghi lại vào từ thấp của ACCU1. Nội dung của từ cao trong ACCU1, ACCU2 khụng bị thay đổi . Nếu cú toỏn hạng thỡ phải là một dữ liệu hằng cú kớch thước 16 bits. Khi cú lệnh thực hiện phộp tớnh ^ giữa dữ liệu với từ thấp của ACCU1. Nội dung của từ cao trong ACCU1 và ACCU2 khụng bị thay đổi . AW {} Cú thể cú hoặc khụng. 2 Nếu khụng cú toỏn hạng, lệnh thực hiện phộp tớnh ^ giữa cỏc bits của hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. kết quả được ghi lại vào ACCU1. Nội dung của ACCU2 khụng bị thay đổi. Nếu cú toỏn hạng thỡ toỏn hạng phải là một dữ liệu hằng cú kớch thước 32 bits. Khi đú lệnh thực phộp tớnh ^ giữa dữ liệu với thanh ghi ACCU1. Kết quả được ghi lại vào thanh ghi ACCU1. Nội dung của thang ghi ACCU2 khụng bị thay đổi . AD{} Cú thể cú hoặc khụng. Nếu khụng cú toỏn hạng, lệnh thực hiện phộp tớnh giữa cỏc bits thuộc từ thấp của hai thanh ghi ACCU1, ACCU2. Kết quả được ghi lại vào từ thấp của ACCU1. Nội dung của từ cao trong ACCU1, ACCU2 khụng bị thay đổi . Nếu cú toỏn hạng thỡ toỏn hạng phải là một dữ liệu hằng cú kớch thước 16 bits, khi đú lệnh thực hiện phộp tớnh giữa toỏn hạng và từ thấp của ACCU1. Kết quả được ghi lại vào ACCU1. Nội dung của từ cao trong ACCU1, ACCU2 khụng bị thay đổi . OW {} Cú thể cú hoặc khụng. 4 Nếu khụng cú toỏn hạng, lệnh thực hiện phộp tớnh v giữa tất cả 32 bits của hai thanh ghi ACCU1, ACCU2. Kết quả được ghi lại vào ACCU1. Nội dung của ACCU2 khụng bị thay đổi . Nếu cú toỏn hạng thỡ toỏn hạng phải là một dữ liệu hằng cú kớch thước 32 bits. Khi đú lệnh thực hiện phộp tớnh giữa 32 bits của thanh ghi ACCU1 với toỏn hạng . Kết quả được ghi lại vào ACCU1. Nội dung của ACCU2 khụng bị thay đổi . OD {} Cú thể cú hoặc khụng. 5 Nếu khụng cú toỏn hạng, lệnh thực hiện phộp tớnh exclusive or giữa cỏc bits của hai từ thấp của hai thanh ghi ACCU1, ACCU2, tức là nếu hai bits khụng cựng giỏ trị thỡ kết quả sẽ là 1. Toàn bộ 16 bits kết quả được ghi lại vào từ thấp trong ACCU1. Nội dung của từ cao trong ACCU1, ACCU2 khụng bị thay đổi . Nếu cú toỏn hạng thỡ toỏn hạng phải là một dữ liệu cú kớch thước 32 bits. Khi đú lệnh thực hiện phộp tớnh exclusive or giữa cỏc bits của từ thấp trong thanh ghi ACCU1 và dữ liệu cho trong toỏn hạng, tức là nếu hai bit khụng cựng giỏ trị thỡ kết quả sẽ là 1. Toàn bộ 16 bits kết quả được ghi lại vào từ thấp trong ACCU1. Nội dung của từ cao trong ACCU1, ACCU2 khụng bị thay đổi . XOW{} Cú thể cú hoặc khụng. 6 Nếu khụng cú toỏn hạng, lệnh thực hiện phộp tớnh exclusive or giữa cỏc bits của hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Tức là nếu hai bits khụng cùng giỏ trị thỡ bits kết quả sẽ cú giỏ trị là 1. Toàn bộ 32 bits kết qủa được ghi lại vào ACCU1, nội dung của ACCU2 khụng bị thay đổi . Nếu cú toỏn hạng thỡ toỏn hạng phải là một dữ liệu hằng cú kớch thước 32 bits, khi đú lệnh sẽ thực hiện phộp tớnh exclusive or giữa cỏc bits ACCU1 và toỏn hạng, tức là nếu hai bit khụng cựng giỏ trị thỡ bits kết quả sẽ cú giỏ trị là 1. Toàn bộ 32 bits kết qủa được ghi lại vào ACCU1. Nội dung của ACCU2 khụng bị thay đổi . XOD {} 4.3.4.Nhúm lệnh tăng giảm nội dung thanh ghi ACCU. STT Lệnh Cỳ phỏp Toỏn hạng 1 Lệnh thực hiện phộp cộng giữa byte thấp của từ thấp trong ACCU1 với toỏn hạng. Kết qủa được ghi lại vào byte thấp của từ thấp của ACCU1. Nội dung byte cao của từ thấp, của từ cao trong ACCU1 và của ACCU2 khụng bị thay đổi. Lệnh khụng làm thay dổi thanh ghi trạng thỏi . INC Là số nguyờn 8 bits. 2 Lệnh thực hiện phộp trừ byte thấp của từ thấp trong ACCU1 cho toỏn hạng, Kết quả được ghi lại vào byte thấp của từ thấp của ACCU1, Nội dung byte cao của từ thấp, của từ cao trong ACCU1 và của ACCU2 khụng bị thay đổi. Lệnh khụng sửa đổi nội dung thanh ghi trạng thỏi. DEC Là số nguyờn 8 bits. 4.3.5. Nhúm lệnh dịch chuyển nội dung thanh ghi ACCU. TT Lệnh Cỳ phỏp Toỏn hạng 1 Nếu cú toỏn hạng thỡ toỏn hạng là số nguyờn khụng dấu trong khoảng 0ữ32. khi đú lệnh thực hiện phộp tớnh xoay trũn cỏc bits của ACCU1 theo chiều trỏi . RLD {} Cú hoặc khụng cú toỏn hạng. 2 Lệnh thực hiện phộp tớnh xoay ACCU1 theo chiều trỏi 1 bits. Bits cuối bị đẩy ra khỏi ACCU1 được ghi vào ACCU1. Nội dung của ACCU1 được chuyển vào bits 0. RLDA Khụng cú toỏn hạng. 3 Nếu cú toỏn hạng thỡ toỏn hạng là số nguyờn trong khoảng 0ữ32. Khi đú lệnh thực hiện phộp tớnh xoay trũn cỏc bit của ACCU1 theo chiều phải. Nếu khụng cú toỏn hạng, lệnh thực hiện phộp tớnh xoay trũn cỏc bits của ACCU1 theo chiều phải. RRD {} Cú hoặc khụng cú toỏn hạng. 4 Lệnh thực hiện phộp tớnh xoay ACCU1 theo chiểu phải 1 bits. RRDA Khụnh cú toỏn hạng. 5 Dịch trỏi cỏc bits của từ thấp của ACCU1. SLW {} Cú hoặc khụng cú toỏn hạng 6 Dịch trỏi cỏc bits của ACC1. SLD {} Cú thể cú hoặc khụng cú toỏn hạng. 7 Dịch phải cỏc bits của từ thấp của ACCU1 . SRW {} Cú hoặc khụng cú toỏn hạng. 8 Dịch trỏi cỏc bits của ACCU1. SRD {} Cú hoặc khụng cú toỏn hạng. 9 Dịch phải số nguyờn 16 bits trong ACCU1. SSI {} Cú hoặc khụng cú toỏn hạng. 10 Dịch phải số nguyờn 32 bits trong ACCU1 của toỏn hạng. SSD {} Cú hoặc khụng cú toỏn hạng. 4.3.6.Nhúm lệnh so sỏnh số nguyờn 16 bits. STT Lệnh so sỏnh Cỳ phỏp Toỏn hạng 1 Lệnh thực hiện phộp so sỏnh hai số nguyờn 16 bits nằm trong hai từ thấp trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2 nếu số nguyờn trong từ thấp của ACCU1 cú nội dung giống như số nguyờn trong từ thấp của ACCU2 thỡ bits trạng thỏi RLO =1, ngược lại RLO=0. ==I khụng cú toỏn hạng. . 2 Lệnh thực hiện phộp so sỏnh hai số nguyờn 16 bits nằm trong hai từ thấp trong hai thanh ghi ACCU1, ACCU2. Nếu số nguyờn trong từ thấp của ACCU1 cú nội dung khỏc với số nguyờn trong từ thấp của ACCU2 thỡ bits trạng thỏi RLO=1, ngược lại bằng 0. I khụng cú toỏn hạng. 3 Lệnh thực hiện phộp so sỏnh hai số nguyờn 16 bits nằm trong hai từ thấp trong hai thanh ghi ACCU1, ACCU2. Nếu số nguyờn chứa trong từ thấp ACCU2 lớn hơn số nguyờn trong từ thấp của ACCU1 thỡ RLO =1 ngược lại RLO = 0. >I khụng cú toỏn hạng. 4 Lệnh thực hiện phộp so sỏnh hai số nguyờn 16 bits nằm trong hai từ thấp trong hai thanh ghi ACCU1, ACCU2. Nếu số nguyờn chứa trong từ thấp ACCU2 nhỏ hơn số nguyờn trong từ thấp của ACCU1 thỡ RLO =1 ngược lại RLO = 0. <I khụng cú toỏn hạng. 5 Lệnh thực hiện phộp so sỏnh hai số nguyờn 16 bits nằm trong hai từ thấp trong hai thanh ghi ACCU1, ACCU2. Nếu số nguyờn chứa trong từ thấp ACCU2 lớn hơn hoặc bằng số nguyờn trong từ thấp của ACCU1 thỡ RLO =1 ngược lại RLO = 0. >=I khụng cú toỏn hạng. . 6 Lệnh thực hiện phộp so sỏnh hai số nguyờn 16 bits nằm trong hai từ thấp trong hai thanh ghi ACCU1, ACCU2. Nếu số nguyờn chứa trong từ thấp ACCU2 nhỏ h hoặc bằng số nguyờn trong từ thấp của ACCU1 thỡ RLO =1 ngược lại RLO = 0. <=I khụng cú toỏn hạng. 4.3.7.Nhúm lệnh so sỏnh hai số nguyờn 32 bits. STT Lệnh so sỏnh Cỳ phỏp Toỏn hạng 1 Lệnh thực hiện hai số nguyờn 32 bits trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Nếu chỳng bằng nhau thỡ RLO =1, ngược lại RLO = 0. ==D Khụng cú toỏn hạng. 2 Lệnh thực hiện hai số nguyờn 32 bits trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Nếu số nguyờn trong ACCU2 khụng bắng số nguyờn trong ACCU1 thỡ RLO = 1 ngược lại RLO = 0. D Khụng cú toỏn hạng. 3 Lệnh thực hiện hai số nguyờn 32 bits trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Nếu số nguyờn trong ACCU2 lớn hơn số nguyờn trong ACCU1 thỡ RLO = 1 ngược lại RLO = 0. >D Khụng cú toỏn hạng. 4 Lệnh thực hiện hai số nguyờn 32 bits trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Nếu số nguyờn trong ACCU2 nhỏ hơn số nguyờn trong ACCU1 thỡ RLO = 1 ngược lại RLO = 0. <D Khụng cú toỏn hạng. 5 Lệnh thực hiện hai số nguyờn 32 bits trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Nếu số nguyờn trong ACCU2 lớn hơn hoặc bằng số nguyờn trong ACCU1 thỡ RLO = 1 ngược lại RLO = 0. >=D Khụng cú toỏn hạng. 6 Lệnh thực hiện hai số nguyờn 32 bits trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Nếu số nguyờn trong ACCU2 nhỏ hơn hoặc bằng số nguyờn trong ACCU1 thỡ RLO = 1 ngược lại RLO = 0. <=D Khụng cú toỏn hạng. 4.3.8.Nhúm lệnh so sỏnh hai số thực 32 bits. STT Lệnh so sỏnh Cỳ phỏp Toỏn hạng 1 Lệnh thực hiện so sỏnh hai số thực 32 bits trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Nếu số thực trong ACCU1 bằng số thực trong ACCU2 thỡ bits trạng thỏi RLO =1 ngược lại RLO = 0. ==R Khụng cú toỏn hạng. 2 Lệnh thực hiện so sỏnh hai số thực 32 bits trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Nếu số thực trong ACCU2 khụng bằng số thực trong ACCU1 thỡ bits trạng thỏi RLO =1 ngược lại RLO = 0. R Khụng cú toỏn hạng. 3 Lệnh thực hiện so sỏnh hai số thực 32 bits trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Nếu số thực trong ACCU2 lớn hơn số thực trong ACCU1 thỡ bits trạng thỏi RLO =1 ngược lại RLO = 0. >R Khụng cú toỏn hạng. 4 Lệnh thực hiện so sỏnh hai số thực 32 bits trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Nếu số thực trong ACCU2 nhỏ hơn số thực trong ACCU1 thỡ bits trạng thỏi RLO =1 ngược lại RLO = 0. <R Khụng cú toỏn hạng. 5 Lệnh thực hiện so sỏnh hai số thực 32 bits trong hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2. Nếu số thực trong ACCU2 lớn hơn hoặc bằng số thực trong ACCU1 thỡ bits trạng thỏi RLO =1 ngược lại RLO = 0. >=R Khụng cú toỏn hạng. 4.3.9. Các lệnh toán học. A. Nhóm lệnh làm việc với số nguyên 16 bits. STT Lệnh Cú pháp Toán hạng 1 Lệnh thực hiện phép cộng hai số nguyên nằm trong từ thấp của ACCU1 và ACCU2. Kết quả được ghi lại vào từ thấp của ACCU1. Nội dung của thanh ghi ACCU2 không bị thay đổi. Nếu kết quả nằm trong khoảng -32768 – 32767, OV = 0, ngược lại OV = OS = 1. +I Không có toán hạng 2 Lệnh thực hiện phép trừ hai số nguyên 16 bits nằm trong từ thấp của ACCU2 cho số nguyên trong từ thấp của ACCU. Kết quả được ghi lại vào từ thấp của ACCU1. Nội dung của thanh ghi ACCU2 không bị thay đổi. Nếu kết quả nằm trong khoảng -32768 – 32767, OV = 0, ngược lại OV = OS = 1. -I Không có toán hạng. 3 Lệnh thực hiện phép nhân hai số nguyên 16 bits trong từ thấp của ACCU1, ACCU2. Kết quả là một số nguyên 32 bits sẽ được ghi lại vào ACCU1. Nội dung của thanh ghi ACCU2 không bị thay đổi. Nếu kết quả nằm trong khoảng -32768 – 32767, OV = 0, ngược lại OV = OS = 1. *I Không có toán hạng. 4 Lệnh thực hiện phép chia hai số nguyên 16 bits trong từ thấp của ACCU2 cho số nguyên 16 bits trong từ thấp của ACCU. Kết quả là một số nguyên 16 bits sẽ được ghi lại vào từ thấp của ACCU1. /I Không có toán hạng. B. Nhóm lệnh làm việc với số nguyên 32 bits. STT Lệnh Cú pháp Toán hạng 1 Lệnh thực hiện phép cộng hai số nguyên 32 bits nằm trong ACCU1 và ACCU2. Kết quả được ghi lại vào ACCU1. +D Không có toán hạng. 2 Lệnh thực hiện phép trừ hai số nguyên 32 bits nằm trong ACCU2 cho số nguyên 32 bits trong ACCU1. Kết quả được ghi

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docchuong4.doc
  • docA0.doc
  • dwgA0.dwg
  • docchuong 1.doc
  • docchuong 2.doc
  • docchuong 5.doc
  • docchuong3.doc
  • dwgDrawing1.dwg
  • docket luan.doc
  • docLoi noi dau.doc
  • docMuc luc.doc
Luận văn liên quan