Chuyên đề Chương trình mô phỏng điều chế khóa dịch pha 4PSK

Điều chế tín hiệu là quá trình biến đổi một hay nhiều thông số của một tín hiệu tuần hoàn theo sự thay đổi một tín hiệu mang thông tin cần truyền đi xa. Tín hiệu tuần hoàn gọi là sóng mang. Tín hiệu mang thông tin gọi là tín hiệu được điều chế. Ở đầu thu bộ giải điều chế sẽ dựa vào sự thay đổi thông số đó của sóng mang tái tạo lại tín hiệu mang thông tin ban đầu. Các thông số của sóng mang được dùng trong quá trình điều chế có thể là biên độ, pha, tần số. Trong điều chế số, một sóng mang tương tự sẽ được biến đổi theo một chuỗi bit có chiều dài cố định hoặc thay đổi. Đây cũng có thể được coi là một dạng biến đổi tương tự-số. Hình dạng của sóng mang được lấy từ một tập hợp hữu hạn các symbol. Ta cũng có thể hiểu: Điều chế số là sử dụng thông tin số tác động lên các thông số của sóng mang, làm cho các thông số của sóng mang biến thiên theo quy luật của thông tin.

docx41 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 3282 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Chương trình mô phỏng điều chế khóa dịch pha 4PSK, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điều chế QPSK (4PSK) Sơ đồ nguyên lý Nguyên lý điều chế số Để có thể truyền dẫn các thông tin số bằng sóng điện từ, cần phải tiến hành điều chế số. Điều chế số là kỹ thuật gắn thông tin số vào dao động hình Sin (sóng mang), làm cho sóng mang có thể mang thông tin cần truyền đi. Ta cũng có thể hiểu: Điều chế số là sử dụng thông tin số tác động lên các thông số của sóng mang, làm cho các thông số của sóng mang biến thiên theo quy luật của thông tin. Sóng mang hình Sin có dạng: x(t) = A cos(2Πfct + ø) Có ba thông số của sóng mang có thể mang tin:là biên độ (A), tần số (fc) và góc pha (ø). Do đó, ta có thể tác động lên một trong 3 thông số của sóng mang để có các phương pháp điều chế tương ứng. Ngoài ra, ta cũng có thể tác động lên một lúc 2 thông số của sóng mang để có phương pháp điều chế kết hợp. Điều chế 2PSK / / / 0/ / Điều chế QPSK (PSK 4 mức) Mỗi trạng thái sóng mang mang thông tin 2 bit / PHƯƠNG THỨC ĐIỀU CHẾ PSK Cơ sở toán học của điều chế PSK: PSK là phương thức điều chế mà pha của tín hiệu sóng mang cao tần biến đối theo tín hiệu băng gốc. Giả sử tín hiệu sóng mang được biểu diễn: f0(t) = cos(ɷ0t + φ) Biểu thức tín hiệu băng gốc: s(t) là tín hiệu ở dạng nhị phân 0 hoặc 1, hay là một dãy tín hiệu dạng NRZ. Khi đó tín hiệu được điều chế dịch pha PSK sẽ có dạng : P(t) = cos[ɷ0t + φ + s(t). Δø 2 ] Trong đó: Δø = 2𝛱 𝑛 : là sự lệch pha giữa các pha lân cận của tín hiệu Biểu diễn tín hiệu theo kiểu cầu phương: P(t) = cos[ɷ0t + φ + s(t). Δø 2 ] = cos[ s(t). Δø 2 ].cos(ɷ0t + φ) – sin[ s(t). Δø 2 ].sin(ɷ0t + φ) Đặt 𝑎 𝑡 = cos⁡[s(t). Δø 2 ] 𝑏 𝑡 = −sin⁡[s(t). Δø 2 ] Suy ra: P(t) = a(t).cos(ɷ0t + φ) + b(t). sin(ɷ0t + φ) Như vậy, tín hiệu điều chế dịch pha là tổng của hai tín hiệu điều biên vuông góc nhau. ĐIỀU CHẾ DỊCH PHA 4 TRẠNG THÁI (QPSK) Với n = 4 suy ra Δø = 2Π 𝑛 = Π 2 Khi đó ta có tín hiệu điểu chế QPSK có dạng: P(t) = cos[(ɷ0t + φ + s(t) Π 4 ] Tín hiệu băng gốc s(t) là xung nhị phân NRZ lưỡng cực nhận 4 giá trị. Sơ đồ điều chế: Sơ đồ nguyên lý điều chế QPSK sử dụng một trong 4 pha lệch nhau 900 Tín hiệu băng gốc được đưa vào bộ biến đổi nối tiếp thành song song, đầu ta được hai luồng tín hiệu có tốc độ bit giảm đi một nửa, đồng thời tín hiệu đơn cực RZ (Return-Zero: dạng tín hiệu mức 0 hoặc 1) được biến đổi thành tín hiệu lưỡng cực NRZ (Non Return Zero: dạng tín hiệu mức +1 hoặc -1). Hai sóng mang đưa tới hai bộ trộn làm lệch pha nhau 900. Tổng hợp tín hiệu đầu ra ở của hai bộ trộn ta được tín hiệu QPSK. Tín hiệu đầu ra hai bộ trộn M1(t) = a(t).cosɷ0t M2(t) = b(t).sinɷ0t Với a(t) = +1 hoặc -1; b(t) = +1 hoặc -1 Tín hiệu tổng QPSK ở ngõ ra: P(t) = a(t).cosɷ0t + b(t).sinɷ0t HỆ THỐNG VÔ TUYẾN Sóng mang hình sin được biểu thị theo công thức chung như sau: S(t) = A.cos(ɷct + θ) Trong đó: + A là biên độ sóng mang + ɷc = 2πfc là tần số góc của sóng mang + fc là tần số sóng mang. + θ là pha sóng mang Ta có thể viết công thức cho sóng mang được điều chế QPSK như sau: Si(t) = 2𝐸 𝑇 . 𝑐𝑜𝑠 2𝜋ft+ θ t + θ Với θ(t) = (2i – 1). 𝜋 4 ; và E = 1 2 A2.T Trong đó: i= 1, 2, 3 và 4 tương ứng với phát đi các ký hiệu gồm 2 bit: 00, 01, 11 và 10 E là năng lượng tín hiệu phát trên một ký hiệu T = 2Tb là thời gian tồn tại một ký hiệu Tb là thời gian tồn tại một bit fc là tần số sóng mang θ(t) là góc pha được điều chế θ là góc pha ban đầu của tín hiệu Mỗi giá trị của pha tương tứng với hai bit duy nhất của tín hiệu được gọi là cặp bit, như vậy ta có thể lập các giá trị pha để biểu diễn tập các cặp bit như sau: 00, 01, 11 và 10. Góc pha ban đầu θ là một hằng số, nó nhận giá trị bất kỳ trong khoảng từ 0 đến 2π, vì góc pha này không ảnh hưởng đến quá trình phân tích tín hiệu được điều chế nên ta đặt giá trị pha ban đầu θ bằng không. (θ = 0) Hay: Si(t) = 2𝐸 𝑇 . 𝑐𝑜𝑠 2𝜋ft+ θ t = 2𝐸 𝑇 . 𝑐𝑜𝑠 2𝜋ft+ 2𝑖−1 𝜋 4 Qua biến đổi lượng giác, ta có thể viết lại biểu thức của sóng mang như sau: Si(t) = − 2𝐸 𝑇 . sin 2𝑖−1 𝜋 4 sin 2𝜋𝑓𝑐𝑡 + 2𝐸 𝑇 . cos 2𝑖−1 𝜋 4 cos 2𝜋𝑓𝑐𝑡 Trong đó: θ(t) = (2i – 1). 𝜋 4 ; ( i=1, 2, 3, 4) Theo công thức trên, ta có nhận xét: + Có hai hàm cơ sở trong biểu thức si(t), ta định nghĩa như sau: Ø1(t) = − 2 𝑇 .sin(2πfct), khi 0 ≤ t ≤ T Ø2(t) = 2 𝑇 .cos(2πfct), khi 0 ≤ t ≤ T Khi đó ta viết lại: Si(t) = 𝐸 . sin [ 2𝑖−1 . π 4 ]. Ø1(t) + 𝐸 . cos [ 2𝑖−1 . π 4 ]. Ø2(t) + Tồn tại 4 điểm tương ứng với các Vectơ được xác định như sau: Si = 𝐸 . sin [ 2𝑖−1 . π 4 ] 𝐸 . cos [ 2𝑖−1 . π 4 ] (Với i = 1, 2, 3, 4) Các phần tử của các Vectơ tín hiệu là Si1 và Si2 có các giá trị được tổng kết ở bảng dưới đây. Hai cột đầu tiên biểu diễn các cặp Bit và pha tương ứng của tín hiệu QPSK ở ngõ ra của bộ điều chế, trong đó bit 0 tương ứng với điện áp --− 𝐸 2 và bit 1 tương ứng với điện áp + 𝐸 2 Bảng: Các Vectơ không gian tín hiệu QPSK Cặp bit  Pha của tín hiệu QPSK  Tọa độ của các điểm bản tin     Si1  Si2   11  π/4  + 𝐸/2  + 𝐸/2   01  3π/4  − 𝐸/2  + 𝐸/2   00  5π/4  − 𝐸/2  − 𝐸/2   10  7π/4  + 𝐸/2  − 𝐸/2   Từ khảo sát ở trên ta thấy một tín hiệu QPSK được đặc trưng bởi không gian 2 chiều và bốn điểm bản tin như hình vẽ / Hình: Giản đồ chòm sao của tín hiệu QPSK (Mỗi ký hiệu kề nhau chỉ khác nhau 1 bit) Hình: Sơ đồ khối điều chế QPSK Hình: Sơ đồ khối điều chế QPSK / / Phase-shift keying Cho dãy bit đầu vào là: 01010101101010110110010111011101010100. Tần số sóng mang là: fc=2MHz Tín hiệu nhị phân này qua khối chuyển đổi nối tiếp sang song song, được 2 dòng bit riêng biệt x1 và x2. Dòng bit x1 đi qua khối điều chế PSK 2 mức (2PSK) với sóng mang là c(t)= Biểu thức toán học y(t) = 𝐴. cos 2𝛱𝑓𝑡+ 𝜋 4 𝑇ươ𝑛𝑔 ứ𝑛𝑔 𝑠𝑦𝑚𝑏𝑜𝑙 11 𝐴. cos 2𝛱𝑓𝑡+ 3𝜋 4 𝑇ươ𝑛𝑔 ứ𝑛𝑔 𝑠𝑦𝑚𝑏𝑜𝑙 01 𝐴. cos 2𝛱𝑓𝑡+ 5𝜋 4 𝑇ươ𝑛𝑔 ứ𝑛𝑔 𝑠𝑦𝑚𝑏𝑜𝑙 00 𝐴. cos 2𝛱𝑓𝑡+ 7𝜋 4 𝑇ươ𝑛𝑔 ứ𝑛𝑔 𝑠𝑦𝑚𝑏𝑜𝑙 10 Sơ đồ khối điều chế Biểu đồ chòm sao / Dạng sóng mô phỏng được Đoạn mã chương trình Tài liệu tham khảo Sơ đồ nguyên lý điều chế QPSK / / / / / / / / / / / / / / / / / Mô phỏng bằng MatLab / Tập lệnh chương trình function qpsk(g,f) % g: la chuoi bit nhi phan dau vao, ta có the thay "g" băng "sobit" f: la tan so f0, ta co the thay f bang f0 %dieu che QPSK %tu cua so lenh ban hay go: %qpsk([1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 1],2): %[1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 1] la so bit nhi phan dau vao %[1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 1] co the thay doi theo y ban % Khi ta xoa di tat ca cac dong tu 9 den 19 (IF NARGIN > 2 den END) thi do thi ket qua mo phong khong % thay doi if nargin > 2 % Neu so bien so dau vao > 2 error('ban da dua nhieu tham so, chi duoc dua 2 tham so dau vao'); elseif nargin==1 % So sanh so bien dau vao va 1 f=1; end if f<1; error('tan so phai lon hon 1'); end % Khi ta xoa tat ca cac dong tu 9 den 19 thi ket qua mo phong khong thay doi %*-*-*-*-*-* % Bai toan thuc hien kiem tra tong so bit nhap vao la so chan (de thuc hien % tach thanh 2 nhanh l=length(g); r=l/2; re=ceil(r); % thuc hien chuyen cac phan tu cua r ve so nguyen val=re-r; if val~=0; error('so bit nhi phan nhap vao phai la chan'); end %*-*-*-*-*-* % Gan cac gia tri dau vao t=0:2*pi/99:2*pi; % cho gia tri t chay tu 0 den 2pi, buoc nhay la 2pi/99 % Khai bao cac ma tran dung trong chuong trinh cp=[]; sp=[]; % hu hu, khong hieu mod=[]; mod1=[]; bit=[]; % Hu hu, khong hieu bit1=[]; bit2=[];bit0=[]; % hu hu, khong hieu for n=1:length(g)/2; % cho gia tri n chay tu 1 den length(g)/2 if g(2*n-1)==0; % se1=zeros(1,100); % tao ma tran 1x100 (gom 1 hang,100 cot,tat ca cac gia tri =0) else g(2*n-1)==1; se1=ones(1,100); % tao ma tran 1x100 (gom 1 hang, 100 cot,tat ca cac gia tri = 1) end bit1=[bit1 se1]; end for n=1:length(g)/2; %cho gia tri n chay tu 1 den length(g)/2 if g(2*n)==0; se2=zeros(1,100); %tao ma tran 1x100 (gom 1 hang,100 cot,tat ca cac gia tri =0) else g(2*n)==1; se2=ones(1,100); %tao ma tran 1x100 (gom 1 hang,100 cot,tat ca cac gia tri =1) end bit2=[bit2 se2]; end for n=1:2:length(g); % cho gia tri n chay tu 1 den length(g),buoc nhay la 2 if g(n)==0 && g(n+1)==1; %Trang thai 01,goc pha 3pi/4 die=sqrt(2)/2*ones(1,100); % die: tuong ung voi truc tung die1=-sqrt(2)/2*ones(1,100); % die1: tuong ung voi truc hoanh se=[zeros(1,50) ones(1,50)]; elseif g(n)==0 && g(n+1)==0; % Trang thai 00, goc pha 5pi/4 die=-sqrt(2)/2*ones(1,100); die1=-sqrt(2)/2*ones(1,100); se=[zeros(1,50) zeros(1,50)]; elseif g(n)==1 && g(n+1)==0; % Trang thai 10, goc pha 7pi/4 die=-sqrt(2)/2*ones(1,100); die1=sqrt(2)/2*ones(1,100); se=[ones(1,50) zeros(1,50)]; elseif g(n)==1 && g(n+1)==1; % Trang thai 11, goc pha pi/4 die=sqrt(2)/2*ones(1,100); die1=sqrt(2)/2*ones(1,100); se=[ones(1,50) ones(1,50)]; end c=cos(f*t); % Tin hieu song mang cho I, dong pha voi tin hieu ban dau s=sin(f*t); % Tin hieu song mang cho Q, lech 90 do so voi tin hieu ban dau cp=[cp die]; %Amplitude cosino, bien do cua song Coos sp=[sp die1]; %Amplitude sino, bien do cua song Sin mod=[mod c]; %cosino carrier (Q) mod1=[mod1 s]; %sino carrier (I) bit=[bit se]; end % cac lenh ve do thi qpsk=cp.*mod+sp.*mod1; subplot(4,1,1);plot(bit,'LineWidth',1.5);grid on; title('tin hieu dua vao dieu che') axis([0 50*length(g) -1.5 1.5]); subplot(4,1,2);plot(bit1,'LineWidth',1.5);grid on; title('tin hieu nhanh 1') axis([0 50*length(g) -1.5 1.5]); subplot(4,1,3);plot(bit2,'LineWidth',1.5);grid on; title('tin hieu nhanh 2') axis([0 50*length(g) -1.5 1.5]); subplot(4,1,4);plot(qpsk,'LineWidth',1.5);grid on; title('tin hieu dieu che qpsk') axis([0 50*length(g) -1.5 1.5]); Mô phỏng / Hình 1: qpsk([1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 1],2) / Hình 2: qpsk([1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 1],4) / Hình 3: qpsk([1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 1 1 0 1 0 1 1],2) Điều chế 8PSK Sơ đồ nguyên lý Mô phỏng bằng MatLab d / / / / / / / / / 22-Jan-2011 function qpsk(chuoibit,f) %dieu che QPSK %tu cua so lenh ban hay go: %qpsk([1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0],2) %[1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0] la so bit nhi phan dau vao %[1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0] co the thay doi theo y ban if nargin > 2 error('ban da dua nhieu tham so chi duoc dua 2 tham so dau vao'); elseif nargin==1 f=1; end if f<1; error('tan so phai lon hon 1'); end %*-*-*-*-*-* % Kiem tra tong so bit cua chuoi co phai la so chan hay khong l=length(chuoibit); r=l/2; re=ceil(r); val=re-r; if val~=0; error('Tong So Bit Nhi Phan Dau Vao Phai La Mot So Chan'); end %*-*-*-*-*-* % Khai bao bien thoi gia t, ca ma tran su dung trong bai toan t=0:2*pi/99:2*pi; cp=[]; sp=[]; mod=[]; mod1=[]; bit=[]; bit1=[]; bit2=[]; bit0=[]; % Lay gia tri cac bit o vi tri le cho dong 1 for n=1:length(chuoibit)/2; if chuoibit(2*n-1)==0; se1=zeros(1,100); else chuoibit(2*n-1)==1; se1=ones(1,100); end bit1=[bit1 se1]; end % Lay gia tri cac bit o vi tri chan cho dong 2 for n=1:length(chuoibit)/2; if chuoibit(2*n)==0; se2=zeros(1,100); else chuoibit(2*n)==1; se2=ones(1,100); end bit2=[bit2 se2]; end % Dung 2 bit cho 1 Symbol trong dieu che QPSK for n=1:2:length(chuoibit); % Dat trang thai goc pha cho cac ky tu % Goc pha cho Symbol 01 la 3pi/4, bien do la (-sqrt(2)/2;sqrt(2)/2) if chuoibit(n)==0 && chuoibit(n+1)==1; die=sqrt(2)/2*ones(1,100); die1=-sqrt(2)/2*ones(1,100); se=[zeros(1,50) ones(1,50)]; % Goc pha cho Symbol 00 la 5pi/4, bien do la (-sqrt(2)/2;-sqrt(2)/2) elseif chuoibit(n)==0 && chuoibit(n+1)==0; die=-sqrt(2)/2*ones(1,100); die1=-sqrt(2)/2*ones(1,100); se=[zeros(1,50) zeros(1,50)]; % Goc pha cho Symbol 10 la 7pi/4, bien do la (sqrt(2)/2;-sqrt(2)/2) elseif chuoibit(n)==1 && chuoibit(n+1)==0; die=-sqrt(2)/2*ones(1,100); die1=sqrt(2)/2*ones(1,100); se=[ones(1,50) zeros(1,50)]; % Goc pha cho Symbol 11 la pi/4, bien do la (sqrt(2)/2;sqrt(2)/2) elseif chuoibit(n)==1 && chuoibit(n+1)==1; die=sqrt(2)/2*ones(1,100); die1=sqrt(2)/2*ones(1,100); se=[ones(1,50) ones(1,50)]; end % Khai bao cac thanh phan song mang dua vao dieu che c=cos(f*t); s=sin(f*t); cp=[cp die]; %Amplitude cosino sp=[sp die1]; %Amplitude sino mod=[mod c]; %cosino carrier (Q) mod1=[mod1 s]; %sino carrier (I) bit=[bit se]; end % Tin hieu sau dieu che bang tong hai thanh phan bpsk=cp.*mod+sp.*mod1; % Ve hinh mo phong % Tin hieu nhi phan o dau vao bo dieu che subplot(4,1,1); plot(bit,'linewidth',2); grid on; title('Hinh 1: Tin Hieu Nhi Phan Duoc Dua Vao Dieu Che') axis([0 50*length(chuoibit) -1.5 1.5]); xlabel('Thoi gian (t)') ylabel('Bien do (A)') % Tin hieu duoc tach ra lam thanh phan nhanh 1 subplot(4,1,2); plot(bit1,'r','linewidth',2); grid on; title('Hinh 2: Tin Hieu Nhi Phan O Nhanh 1') axis([0 50*length(chuoibit) -1.5 1.5]); xlabel('Thoi gian (t)') ylabel('Bien do (A)') % Tin hieu duoc tach ra lam thanh phan nhanh 2 subplot(4,1,3); plot(bit2,'g','linewidth',2); grid on; title('Hinh 3: Tin Hieu Nhi Phan O Nhanh 2') axis([0 50*length(chuoibit) -1.5 1.5]); xlabel('Thoi gian (t)') ylabel('Bien do (A)') % Tin hieu duoc dieu che QPSK o dau ra subplot(4,1,4); plot(bpsk,'linewidth',2); grid on; title('Hinh 4: Song Hinh Sin Sau Khi Duoc Dieu Che QPSK') axis([0 50*length(chuoibit) -1.5 1.5]); xlabel('Thoi gian (t)') ylabel('Bien do (A)') / / / % -------------------BAI TAP LON--------------------- % Mon hoc: Mo Phong He Thong Thong Tin % "BAI VIET MO PHONG VE DIEU CHE KHOA DICH PHA 4PSK" % Giang vien huong dan: TS. Trinh Quang Khai % Hoc vien thuc hien: Tran Quang Nhu % Lop: Ky Thuat Dien Tu - Khoa 18 - He: Cao hoc % Truong: Dai Hoc Giao Thong Van Tai Co So 2 %--------- Tp. Ho Chi Minh thang 1 nam 2011 --------- % CACH CHAY FILE CHUONG TRINH % Go Lenh dieucheqpsk_tranquangnhu([chuoi bit],tan so f]) % Vi du: dieucheQPSK_tranquangnhu([1 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0],2) % CHUONG TRINH % m=input('[chuoi bit dau vao],tan so') function qpsk(chuoibit,f) % n=input('[chuoi bit dau vao],tan so') if nargin > 2; error('Tham So Dau Vao Khong Nhieu Hon 2 Gia Tri'); elseif nargin==1 % ????????? f=1; % ??????????? thong bao ('ban da nhap dung'); end if f<1; Thong Bao('Tan So Phai La Gia Tri Lon Hon Hoac Bang 1'); end % Kiem tra tong so bit cua chuoi co phai la so chan hay khong l=length(chuoibit); a=l/2; b=ceil(a); c=b-a; if c~=0; Thong Bao: ('Tong So Bit Nhi Phan Dau Vao Phai La Mot So Chan'); end % Khai bao bien thoi gia t, cac ma tran su dung trong bai toan t=0:2*pi/99:2*pi; cp=[]; sp=[]; modI=[]; modQ=[]; bit=[]; bit1=[]; bit2=[]; bit0=[]; % Lay gia tri cac bit o vi tri le cho nhanh I for n=1:length(chuoibit)/2; if chuoibit(2*n-1)==0; i=zeros(1,100); else chuoibit(2*n-1)==1; i=ones(1,100); end bit1=[bit1 i]; % CO THE BO DONG NAY end % Lay gia tri cac bit o vi tri chan cho nhanh Q for n=1:length(chuoibit)/2; if chuoibit(2*n)==0; q=zeros(1,100); else chuoibit(2*n)==1; q=ones(1,100); end bit2=[bit2 q]; % CO THE BO DONG NAY end % Dung 2 bit cho 1 Symbol trong dieu che QPSK for n=1:2:length(chuoibit); % Dat trang thai goc pha cho cac ky tu % Goc pha cho Symbol 11 la pi/4, bien do la (sqrt(2)/2;sqrt(2)/2) if chuoibit(n)==1 && chuoibit(n+1)==1; I=sqrt(2)/2*ones(1,100); Q=sqrt(2)/2*ones(1,100); se=[ones(1,50) ones(1,50)]; % Goc pha cho Symbol 01 la 3pi/4, bien do la (-sqrt(2)/2;sqrt(2)/2) elseif chuoibit(n)==0 && chuoibit(n+1)==1; I=-sqrt(2)/2*ones(1,100); Q=sqrt(2)/2*ones(1,100); se=[ones(1,50) zeros(1,50)]; % Goc pha cho Symbol 00 la 5pi/4, bien do la (-sqrt(2)/2;-sqrt(2)/2) elseif chuoibit(n)==0 && chuoibit(n+1)==0; I=-sqrt(2)/2*ones(1,100); Q=-sqrt(2)/2*ones(1,100); se=[zeros(1,50) zeros(1,50)]; % Goc pha cho Symbol 10 la 7pi/4, bien do la (sqrt(2)/2;-sqrt(2)/2) elseif chuoibit(n)==1 && chuoibit(n+1)==0; I=sqrt(2)/2*ones(1,100); %Q: die, chuyen thanh I Q=-sqrt(2)/2*ones(1,100); %I: die1 se=[zeros(1,50) ones(1,50)]; end % Khai bao cac thanh phan song mang dua vao dieu che c=cos(f*t); % Khai bao ham Cos s=sin(f*t); % Khai bao ham Sin cp=[cp I]; %Gia tri bien do cua song hinh Cos sp=[sp Q]; %Gia tri bien do cua song hinh Sin modI=[modI c]; %Song mang hinh Cos cho nhanh I modQ=[modQ s]; %Song mang hinh Sin cho nhanh Q bit=[bit se]; end % VE HINH MO PHONG % Tin hieu nhi phan dau vao subplot(6,1,1); plot(bit,'linewidth',3) grid on; title('Hinh 1: Tin Hieu Nhi Phan Duoc Dua Vao Dieu Che') axis([0 25*length(chuoibit) -1.5 2]); xlabel('Thoi gian (t)') ylabel('Bien do (A)') % Tin hieu duoc tach ra lam thanh phan nhanh 1 subplot(6,1,2); plot(bit1,'r','linewidth',2); grid on; title('Hinh 2: Tin Hieu Nhi Phan O Nhanh I') axis([0 50*length(chuoibit) -1.5 2]); xlabel('Thoi gian (t)') ylabel('Bien do (A)') % Tin hieu duoc tach ra lam thanh phan nhanh 2 subplot(6,1,3); plot(bit2,'g','linewidth',2); grid on; title('Hinh 3: Tin Hieu Nhi Phan O Nhanh Q') axis([0 50*length(chuoibit) -1.5 2]); xlabel('Thoi gian (t)') ylabel('Bien do (A)') % Tin hieu nhanh I sau dieu che 2PSK I=cp.*modI; subplot(6,1,4); plot(I,'r','linewidth',2); grid on; title('Hinh 4: Song Hinh Sin O Nhanh I') axis([0 25*length(chuoibit) -1.5 2]); xlabel('Thoi gian (t)') ylabel('Bien do (A)') %Tin hieu nhanh Q sau dieu che 2PSK Q=sp.*modQ; subplot(6,1,5); plot(Q,'g','linewidth',2); grid on; title('Hinh 5: Song Hinh Sin O Nhanh Q') axis([0 25*length(chuoibit) -1.5 2]); xlabel('Thoi gian (t)') ylabel('Bien do (A)') % Tin hieu duoc dieu che QPSK o dau ra qpsk=cp.*modI+sp.*modQ; subplot(6,1,6); plot(qpsk,'linewidth',3); grid on; title('Hinh 6: Song Hinh Sin Sau Khi Duoc Dieu Che QPSK') axis([0 25*length(chuoibit) -1.5 3]); xlabel('Thoi gian (t)') ylabel('Bien do (A)') % TAI LIEU THAM KHAO % [1]. Pham Hong Lien, "MatLab Va Ung Dung Trong Vien Thong", Dai Hoc Quoc % Gia Tp. Ho Chi Minh, 2006 % [2]. Phan Thanh Tao, "Giao trinh MatLab", Dai Hoc Bach Khoa Da Nang, 2004 %------------------------THE END--------------------------- 9-February-2011 % -------------------BAI TAP LON--------------------- % Mon hoc: Mo Phong He Thong Thong Tin % "BAI VIET MO PHONG VE DIEU CHE KHOA DICH PHA 4PSK" % Giang vien huong dan: TS. Trinh Quang Khai % Hoc vien thuc hien: Tran Quang Nhu % Lop: Ky Thuat Dien Tu - Khoa 18 - He: Cao hoc % Truong: Dai Hoc Giao Thong Van Tai Co So 2 %--------- Tp. Ho Chi Minh thang 1 nam 2011 --------- % CACH CHAY FILE CHUONG TRINH % Go Lenh dieucheqpsk_tranquangnhu([chuoi bit],tan so f]) % Vi du: dieucheqpsk_tranquangnhu([1 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0],2) % CHUONG TRINH function qpsk(chuoibit,f) if nargin > 2; error('Tham So Dau Vao Khong Nhieu Hon 2 Gia Tri'); elseif nargin==1 % ?????????

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxM Ph7887ng B7843n NhpTran Quang Nhu 8Feb2011.docx
  • docxM Ph7887ng B7843n nhp Tran Quang Nhu 9Feb2011.docx
  • docTi7875u Lu7853n_M Ph7887ng H7879 Th7889ng Thng Tin_Tr7847n Quang N.doc