Công tác quản lý và sử dụng tài sản cố định tại công ty điện lực An Giang

MUÏC LUÏC PHẦN MỞ ĐẦU Trang 1. Lí do chọn đề tài.1 2. Mục tiêu nghiên cứu.2 3. Nội dung nghiên cứu.2 4. Phương pháp nghiên cứu.2 5. Phạm vi nghiên cứu.3 PHẦN NỘI DUNG Chương I: GIÔÙI THIEÄU KHAÙI QUAÙT VEÀ ÑIEÄN LÖÏC AN GIANG 1. Giới thiệu sơ lược về Điện Lực An Giang.4 2. Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển .4 3. Vị trí, vai trò của Điện Lực An Giang tại địa phương.5 4. Chức năng và nhiệm vụ của Điện Lực An Giang.5 5. Đặc điểm tổ chức bộ máy sản xuất và quản lý .6 5.1. Đặc điểm chung.6 5.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy sản xuất và quản lý.6 5.3. Đặc điểm quản lý Điện Lực An Giang.12 6. Tổ chức công tác kế toán.13 6.1. Chính sách kế toán áp dụng tại Điện Lực An Giang.13 6.2. Tổ chức bộ máy kế toán.15 7. Những thuận lợi và khó khăn của Điện Lực An Giang.16 7.1. Thuận lợi.16 7.2. Khó khăn.16 8. Tình hình vốn sản xuất kinh doanh và kết quả sản xuất kinh doanh.16 Chương II: CÔ SÔÛ LYÙ LUAÄN CHUNG VEÀ COÂNG TAÙC QUAÛN LYÙ VAØ SÖÛ DUÏNG TAØI SAÛN COÁ ÑÒNH 1. Khái niệm tài sản cố định, vốn cố định.20 1.1. Khái niệm và đặc điểm của tài sản cố định.20 1.1.1. Khái niệm tài sản cố định.20 1.1.2. Đặc điểm của tài sản cố định.21 1.2. Khái niệm vốn cố định.21 1.3. Xác định nguyên giá tài sản cố định.22 1.3.1. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình.22 1.3.2. Nguyên giá tài sản cố định vô hình.24 1.3.3. Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính.25 1.3.4. Nguyên giá tài sản cố định trong doanh nghiệp chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau.25 2. Phân loại và kết cấu tài sản cố định.25 2.1. Phân loại tài sản cố định.25 2.1.1. Phân loại tài sản cố định theo hình thái biểu hiện.26 2.1.2. Phân loại tài sản cố định theo công dụng kinh tế.27 2.1.3. Phân loại tài sản cố định theo tình hình sử dụng.28 2.1.4. Phân loại tài sản cố định theo quyền sở hữu.28 2.1.5. Phân loại tài sản cố định theo hình thức đầu tư vốn.29 2.2. Kết cấu tài sản cố định.29 2.2.1. Tính chất sản xuất và đặc điểm quy trình công nghệ.29 2.2.2. Trình độ kỹ thuật và hiệu quả vốn đầu tư xây dựng cơ bản.29 2.2.3. Phương tiện tổ chức sản xuất.30 3.3. Phân tích tình hình trang bị kỹ thuật và sử dụng tài sản cố định .30 3.1. Ý nghĩa và nhiệm vụ.30 3.2. Phân tích tình hình trang bị tài sản cố định.31 3.2.1. Phân tích biến động cơ cấu tài sản cố định.31 3.2.2. Phân tích tình hình trang bị tài sản cố định.32 3.2.3. Phân tích tình trạng kỹ thuật của tài sản cố định.33 3.3. Phân tích tình hình sử dụng tài sản cố định.33 3.3.1. Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản cố định.33 3.3.2. Phân tích tình hình sử dụng máy móc thiết bị sản xuất.34 3.4. Phương hướng cải tiến tình hình sử dụng tài sản cố định.36 4. Nguyên tắc quản lý tài sản cố định.37 5. Khấu hao và các phương pháp tính khấu hao tài sản cố định.38 5.1. Khái niệm về hao mòn và khấu hao tài sản cố định.38 5.1.1. Hao mòn tài sản cố định.38 5.1.2. Khái niệm khấu hao tài sản cố định.39 5.2. Ý nghĩa của việc tính khấu hao tài sản cố định.39 5.3. Phương pháp tính khấu hao.40 5.3.1. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng.40 5.3.2. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh.42 5.3.3. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm.43 5.3.4. Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm.43 5.4. Kế hoạch lập khấu hao.45 5.5. Sử dụng khấu hao ở các doanh nghiệp Nhà nước.47 5.6. Lá chắn thuế khấu hao.47 6. Quản lý công tác nâng cấp, sửa chữa tài sản cố định .47 7. Bảo toàn vốn cố định và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định.48 7.1. Đánh giá lại tài sản cố định.49 7.2. Lựa chọn phương pháp khấu hao và mức khấu hao thích hợp.49 7.3. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định.50 7.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định.50 Chương III: TÌNH HÌNH THÖÏC TEÁ VEÀ QUAÛN LYÙ VAØ SÖÛ DUÏNG TAØI SAÛN COÁ ÑÒNH TAÏI ÑIEÄN LÖÏC AN GIANG 1. Tình hình thực tế về quản lý tài sản cố định và sử dụng vốn cố định tại Điện Lực An Giang.52 1.1. Quản lý tài sản cố định tại Điện Lực An Giang.53 1.1.1. Sổ sách quản lý.53 1.1.2. Nguyên tắc, thủ tục di chuyển tài sản cố định.53 1.1.3. Nguyên tắc, thủ tục nhập tài sản cố định.54 1.1.4. Nguyên tắc, thủ tục thuê tài sản cố định.54 1.2. Kết cấu tài sản cố định.54 2.1.4. Phân tích tình hình trang bị kỹ thuật.57 2.1. Phân tích tình hình trang bị tài sản cố định.57 2.1.1. Phân tích biến động cơ cấu tài sản cố định.57 2.1.2. Phân tích tình hình tăng, giảm tài sản cố định.59 2.1.3. Phân tích tình hình trang bị tài sản cố định.65 2.2. Phân tích tình trạng kỹ thuật của tài sản cố định.66 3. Phân tích tình hình sử dụng máy móc thiết bị và xác định ảnh hưởng của các nhân tố về sử dụng máy móc thiết bị đến sản lượng điện sản xuất .67 3.1. Phân tích tình hình sử dụng thời gian làm việc.67 3.2. Phân tích tình hình sử dụng năng lực và ảnh hưởng của các nhân tố về sử dụng máy móc thiết bị đến sản lượng điện sản xuất.68 3.3. Việc sửa chữa tài sản cố định tại Điện Lực An Giang.70 4. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định - vốn cố định.70 4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản cố định.71 4.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn cố định.73 4.3. Những biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.75 5. Phân tích tình hình khấu hao tài sản cố định.78 6. Phân tích tình hình bảo toàn nguồn vốn cố định.79 Chương IV: HOAØN THIEÄN COÂNG TAÙC QUAÛN LYÙ VAØ NAÂNG CAO HIEÄU QUAÛ SÖÛ DUÏNG TAØI SAÛN COÁ ÑÒNH 1. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định.82 2. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng TSCĐ.83 PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KIẾN NGHỊ 1. Đối với Nhà nước.87 2. Đối với Công ty Điện Lực 2.88 3. Đối với Điện Lực An Giang.88 KẾT LUẬN.90 PHỤ LỤC BIỂU MẪU

pdf92 trang | Chia sẻ: dansaran | Lượt xem: 2458 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Công tác quản lý và sử dụng tài sản cố định tại công ty điện lực An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH KHOAÙ LUAÄN TOÁT NGHIEÄP ĐỀ TÀI: CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI ĐIỆN LỰC AN GIANG GVHD: NGUYEÃN THANH DUÕNG SVTH: NGUYEÃN THÒ THUÙY LOAN LÔÙP: DH1KT2 NIÊN KHOÁ 2000 - 2004 MUÏC LUÏC PHẦN MỞ ĐẦU Trang 1. Lí do chọn đề tài ............................................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 2 3. Nội dung nghiên cứu ..................................................................................... 2 4. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................. 2 5. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 3 PHẦN NỘI DUNG Chương I: GIÔÙI THIEÄU KHAÙI QUAÙT VEÀ ÑIEÄN LÖÏC AN GIANG 1. Giới thiệu sơ lược về Điện Lực An Giang ................................................... 4 2. Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển ...................................... 4 3. Vị trí, vai trò của Điện Lực An Giang tại địa phương ............................... 5 4. Chức năng và nhiệm vụ của Điện Lực An Giang....................................... 5 5. Đặc điểm tổ chức bộ máy sản xuất và quản lý .......................................... 6 5.1. Đặc điểm chung ......................................................................................... 6 5.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy sản xuất và quản lý .............................................. 6 5.3. Đặc điểm quản lý Điện Lực An Giang ...................................................... 12 6. Tổ chức công tác kế toán .............................................................................. 13 6.1. Chính sách kế toán áp dụng tại Điện Lực An Giang ................................. 13 6.2. Tổ chức bộ máy kế toán............................................................................. 15 7. Những thuận lợi và khó khăn của Điện Lực An Giang ............................. 16 7.1. Thuận lợi .................................................................................................... 16 7.2. Khó khăn.................................................................................................... 16 8. Tình hình vốn sản xuất kinh doanh và kết quả sản xuất kinh doanh ...... 16 Chương II: CÔ SÔÛ LYÙ LUAÄN CHUNG VEÀ COÂNG TAÙC QUAÛN LYÙ VAØ SÖÛ DUÏNG TAØI SAÛN COÁ ÑÒNH 1. Khái niệm tài sản cố định, vốn cố định ....................................................... 20 1.1. Khái niệm và đặc điểm của tài sản cố định................................................ 20 1.1.1. Khái niệm tài sản cố định..................................................................... 20 1.1.2. Đặc điểm của tài sản cố định................................................................ 21 1.2. Khái niệm vốn cố định............................................................................... 21 1.3. Xác định nguyên giá tài sản cố định.......................................................... 22 1.3.1. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình.................................................... 22 1.3.2. Nguyên giá tài sản cố định vô hình...................................................... 24 1.3.3. Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính ............................................ 25 1.3.4. Nguyên giá tài sản cố định trong doanh nghiệp chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau...................................................................... 25 2. Phân loại và kết cấu tài sản cố định............................................................. 25 2.1. Phân loại tài sản cố định ............................................................................ 25 2.1.1. Phân loại tài sản cố định theo hình thái biểu hiện................................ 26 2.1.2. Phân loại tài sản cố định theo công dụng kinh tế................................. 27 2.1.3. Phân loại tài sản cố định theo tình hình sử dụng.................................. 28 2.1.4. Phân loại tài sản cố định theo quyền sở hữu ........................................ 28 2.1.5. Phân loại tài sản cố định theo hình thức đầu tư vốn ............................ 29 2.2. Kết cấu tài sản cố định............................................................................... 29 2.2.1. Tính chất sản xuất và đặc điểm quy trình công nghệ........................... 29 2.2.2. Trình độ kỹ thuật và hiệu quả vốn đầu tư xây dựng cơ bản................ 29 2.2.3. Phương tiện tổ chức sản xuất ............................................................... 30 3.3. Phân tích tình hình trang bị kỹ thuật và sử dụng tài sản cố định ...... 30 3.1. Ý nghĩa và nhiệm vụ .................................................................................. 30 3.2. Phân tích tình hình trang bị tài sản cố định ............................................... 31 3.2.1. Phân tích biến động cơ cấu tài sản cố định .......................................... 31 3.2.2. Phân tích tình hình trang bị tài sản cố định.......................................... 32 3.2.3. Phân tích tình trạng kỹ thuật của tài sản cố định.................................. 33 3.3. Phân tích tình hình sử dụng tài sản cố định ............................................... 33 3.3.1. Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản cố định ......................................... 33 3.3.2. Phân tích tình hình sử dụng máy móc thiết bị sản xuất ....................... 34 3.4. Phương hướng cải tiến tình hình sử dụng tài sản cố định ......................... 36 4. Nguyên tắc quản lý tài sản cố định .............................................................. 37 5. Khấu hao và các phương pháp tính khấu hao tài sản cố định.................. 38 5.1. Khái niệm về hao mòn và khấu hao tài sản cố định .................................. 38 5.1.1. Hao mòn tài sản cố định....................................................................... 38 5.1.2. Khái niệm khấu hao tài sản cố định ..................................................... 39 5.2. Ý nghĩa của việc tính khấu hao tài sản cố định ......................................... 39 5.3. Phương pháp tính khấu hao ....................................................................... 40 5.3.1. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng............................................ 40 5.3.2. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh................. 42 5.3.3. Phương pháp khấu hao theo tổng số năm ............................................ 43 5.3.4. Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm .............. 43 5.4. Kế hoạch lập khấu hao............................................................................... 45 5.5. Sử dụng khấu hao ở các doanh nghiệp Nhà nước ..................................... 47 5.6. Lá chắn thuế khấu hao ............................................................................... 47 6. Quản lý công tác nâng cấp, sửa chữa tài sản cố định ............................... 47 7. Bảo toàn vốn cố định và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định ............ 48 7.1. Đánh giá lại tài sản cố định........................................................................ 49 7.2. Lựa chọn phương pháp khấu hao và mức khấu hao thích hợp.................. 49 7.3. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định.................................................... 50 7.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định ................................. 50 Chương III: TÌNH HÌNH THÖÏC TEÁ VEÀ QUAÛN LYÙ VAØ SÖÛ DUÏNG TAØI SAÛN COÁ ÑÒNH TAÏI ÑIEÄN LÖÏC AN GIANG 1. Tình hình thực tế về quản lý tài sản cố định và sử dụng vốn cố định tại Điện Lực An Giang ................................................................................. 52 1.1. Quản lý tài sản cố định tại Điện Lực An Giang ........................................ 53 1.1.1. Sổ sách quản lý..................................................................................... 53 1.1.2. Nguyên tắc, thủ tục di chuyển tài sản cố định...................................... 53 1.1.3. Nguyên tắc, thủ tục nhập tài sản cố định ............................................. 54 1.1.4. Nguyên tắc, thủ tục thuê tài sản cố định .............................................. 54 1.2. Kết cấu tài sản cố định............................................................................... 54 2.1.4. Phân tích tình hình trang bị kỹ thuật .................................................... 57 2.1. Phân tích tình hình trang bị tài sản cố định ............................................... 57 2.1.1. Phân tích biến động cơ cấu tài sản cố định .......................................... 57 2.1.2. Phân tích tình hình tăng, giảm tài sản cố định ..................................... 59 2.1.3. Phân tích tình hình trang bị tài sản cố định.......................................... 65 2.2. Phân tích tình trạng kỹ thuật của tài sản cố định ....................................... 66 3. Phân tích tình hình sử dụng máy móc thiết bị và xác định ảnh hưởng của các nhân tố về sử dụng máy móc thiết bị đến sản lượng điện sản xuất ................................................................................................................ 67 3.1. Phân tích tình hình sử dụng thời gian làm việc ......................................... 67 3.2. Phân tích tình hình sử dụng năng lực và ảnh hưởng của các nhân tố về sử dụng máy móc thiết bị đến sản lượng điện sản xuất ............................. 68 3.3. Việc sửa chữa tài sản cố định tại Điện Lực An Giang............................... 70 4. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định - vốn cố định ......................... 70 4.1. Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản cố định ............................................... 71 4.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn cố định .................................................... 73 4.3. Những biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn..................................... 75 5. Phân tích tình hình khấu hao tài sản cố định ............................................. 78 6. Phân tích tình hình bảo toàn nguồn vốn cố định ....................................... 79 Chương IV: HOAØN THIEÄN COÂNG TAÙC QUAÛN LYÙ VAØ NAÂNG CAO HIEÄU QUAÛ SÖÛ DUÏNG TAØI SAÛN COÁ ÑÒNH 1. Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định ................................................................................. 82 2. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng TSCĐ.............. 83 PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KIẾN NGHỊ 1. Đối với Nhà nước ........................................................................................... 87 2. Đối với Công ty Điện Lực 2 .......................................................................... 88 3. Đối với Điện Lực An Giang .......................................................................... 88 KẾT LUẬN....................................................................................................... 90 PHỤ LỤC BIỂU MẪU MUÏC LUÏC SÔ ÑOÀ Y Z Sơ đồ 01: Sơ đồ tổ chức Điện Lực An Giang....................................................... 10 Sơ đồ 02: Sơ đồ tổ chức hoạt động của chi nhánh điện ....................................... 11 Sơ đồ 03: Sơ đồ luân chuyển chứng từ................................................................. 14 Sơ đồ 04: Sơ đồ tổ chức phòng tài chính kế toán Điện Lực An Giang................ 15 MUÏC LUÏC BIEÅU BAÛNG Y Z Bảng 01: Bảng tổng hợp thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh ...................... 18 Bảng 02: Bảng báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh qua hai năm 2002-2003.... 51 Bảng 03: Bảng tài sản cố định.............................................................................. 55 Bảng 04: Bảng phân tích biến động cơ cấu tài sản cố định ................................. 58 Bảng 05: Bảng tăng giảm tài sản cố định của năm 2002-2003............................ 60 Bảng 06: Bảng tính hệ số tăng giảm tài sản cố định ............................................ 61 Bảng 07: Bảng phân tích tình hình trang bị tài sản cố định ................................. 65 Bảng 08: Bảng phân tích tình trạng kỹ thuật của tài sản cố định năm 2003........ 66 Bảng 09: Bảng phân tích tình hình sử dụng máy móc thiết bị ............................. 67 Bảng 10: Bảng phân tích tình hình sử dụng năng lực của máy............................ 68 Bảng 11: Bảng tính hiệu suất sử dụng tài sản cố định ......................................... 71 Bảng 12: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng vốn cố định...................................... 74 Bảng 13: Bảng phân tích tình hình khấu hao tài sản cố định............................... 77 Bảng 14: Bảng tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu năm 2003................ 80 MUÏC LUÏC BIEÅU ÑOÀ Y Z Biểu đồ 01: Biểu đồ sản lượng điện thương phẩm............................................... 17 Biểu đồ 02: Biểu đồ kết cấu tài sản cố định ......................................................... 54 ÖÖÖ Coâng taùc quaûn lyù vaû söû duïng taøi saûn coá ñònh taïi Ñieän Löïc An Giang GVHD: Nguyeãn Thanh Duõng 1 SVTH: Nguyeãn Thò Thuùy Loan 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: Đất nước ta đang trong quá trình phát triển kinh tế và hội nhập theo sự phát triển của thế giới và xu hướng của thời đại. Hội nhập và phát triển kinh tế là một cơ hội đồng thời cũng là một sự thách thức lớn đối với nền kinh tế nước nhà nói chung và cụ thể là các doanh nghiệp trong nước nói riêng. Nó phải chịu sức ép cạnh tranh quyết liệt từ bên ngoài cũng như bên trong. Điều đó đòi hỏi mỗi doanh nghiệp phải nỗ lực không ngừng, phát huy tối đa ưu thế của mình, cũng như khắc phục những mặt yếu kém còn tồn đọng để có thể hoà nhập với nền kinh tế thế giới. Chìa khoá nào có thể mở ra cánh cửa của sự thành công đó? Câu hỏi đặt ra như một lời thách thức đối với các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển. Để khắc phục tình trạng này, doanh nghiệp cần phải tích cực chủ động đổi mới kỹ thuật công nghệ, đặc biệt là quan tâm đến việc sử dụng và quản lý tài sản cố định. Đó chính là vấn đề lớn cần được giải quyết mà ít ai quan tâm đến, nhất là trong tình hình hiện nay, khi mà công nghệ khoa học phát triển liên tục, nếu tài sản cố định không được sử dụng hợp lý và hiệu quả thì nó sẽ trở nên lạc hậu nhanh chóng và không đem lại hiệu quả như mong muốn. Do đó, để tăng doanh thu, đồng thời tiết kiệm chi phí, nhằm để tăng lợi nhuận, doanh nghiệp phải có biện pháp quản lý tốt và sử dụng có hiệu quả tài sản cố định, cũng như để bảo toàn vốn cho doanh nghiệp. Doanh nghiệp phải biết cách phát huy hết công suất của tài sản, sửa chữa các tài sản hư hỏng để đưa vào sản xuất kinh doanh, tính toán chính xác trích lập quỹ khấu hao, tạo điều kiện cho vốn cố định ngày càng ổn định, nâng cao năng suất lao động, tăng số lượng và chất lượng của tài sản cố định, để tài sản cố định phản ánh đầy đủ chức năng, năng lực hiện có. Việc tăng cường và đổi mới về chất lượng tài sản cố định trong sản xuất công nghiệp là xu hướng phát triển tất yếu của tiến bộ khoa học kỹ thuật và trình độ quản lý. Nó đòi hỏi hết sức bức thiết trong sự nghiệp công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. Đồng thời nó là cơ sở của việc tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp qua việc tăng năng suất lao động và tăng sản lượng sản phẩm. Nhận thức được tính chất quan trọng đó và là một vấn đề bức xúc hiện nay là việc sử dụng tài sản cố định một cách có hiệu quả trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Nhà nước, cũng như phần nào trong thực tế sản xuất kinh doanh của Điện Lực An Giang nên em đã đi vào tìm hiểu, nghiên cứu để có thể đóng góp một phần nhằm nâng cao hiệu quả của việc sử dụng tài sản cố định. Đó chính là lý do mà em quyết định chọn đề tài “ Công tác quản lý và sử dụng tài sản cố định tại Điện Lực An Giang”. Tuy nhiên do bước đầu tiếp cận với công việc của một kế toán viên thực tập và những hạn chế nhất định nên không thể tránh khỏi những thiếu sót, kính mong được sự góp ý của quý thầy cô, các anh chị và bạn đọc. Coâng taùc quaûn lyù vaû söû duïng taøi saûn coá ñònh taïi Ñieän Löïc An Giang GVHD: Nguyeãn Thanh Duõng 2 SVTH: Nguyeãn Thò Thuùy Loan Em xin chân thành cảm ơn! 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU: Để tồn tại và phát triển có thể nói vấn đề được quan tâm hàng đầu của các nhà quản trị doanh nghiệp là làm sao để hiệu quả sản xuất kinh doanh ngày càng cao, lợi nhuận năm sau cao hơn năm trước và giá thành sản phẩm ngày càng hạ đủ sức cạnh tranh trên thị trường. Đây là một vấn đề quan trọng đòi hỏi nhà quản trị phải am hiểu nhiều về nghệ thuật, kinh nghiệm quản lý và nắm thật vững tình hình tài chính của doanh nghiệp, cũng như hiểu rõ thị trường và nhu cầu của khách hàng. Một trong những vấn đề hàng đầu mà nhà quản trị cần phải quan tâm là phải biết rõ ưu, nhược điểm trong quá trình quản lý và sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp. Bởi vì, chi phí khấu hao tài sản cố định chiếm tỷ trọng không nhỏ trong giá thành sản xuất của doanh nghiệp, nó quyết định giá bán sản phẩm. Mặt khác, nó cũng dễ bị lạc hậu với thời gian và vốn để đầu tư nâng cấp, phát triển không phải là nhỏ. Nội dung các vấn đề cần quan tâm giải quyết là: - Phân tích hoạt động kinh tế. - Xem xét các hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm rút ra ưu, nhược điểm trong quá trình thực hiện. Từ đó xác định các nguyên nhân ảnh hưởng để có thể đề ra biện pháp cải tiến tình hình và đưa ra phương hướng hoạt động cho kỳ sau. Tuy nhiên, vấn đề quản lý và sử dụng tài sản cố định là một vấn đề lớn. Để đánh giá chính xác và đầy đủ đòi hỏi phải có một quá trình nghiên cứu về mọi mặt hoạt động của Công ty. Vì thời gian có hạn nên đề tài chỉ phân tích theo các chỉ số kinh tế đã được học. 3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU: - Phân loại và kết cấu tài sản cố định. - Phân tích tình hình trang bị kỹ thuật và sử dụng tài sản cố định. - Phân tích tình hình sử dụng máy móc thiết bị sản xuất và xác định ảnh hưởng của các nhân tố về sử dụng máy móc thiết bị đến sản lượng điện sản xuất. - Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định- vốn cố định tại Điện Lực An Giang. - Phân tích tình hình bảo toàn nguồn vốn. 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: Để đạt được các mục đích trên phải có phương pháp nghiên cứu khoa học. Khoá luận sẽ được thực hiện trên cơ sở vận dụng phương pháp lý luận dựa trên Chủ nghĩa duy vật biện chứng. Nghiên cứu những sự vật trong trạng thái vận động, phát triển, Coâng taùc quaûn lyù vaû söû duïng taøi saûn coá ñònh taïi Ñieän Löïc An Giang GVHD: Nguyeãn Thanh Duõng 3 SVTH: Nguyeãn Thò Thuùy Loan nghiên cứu cấu thành của chúng và xem xét chúng trong mọi quan hệ hữu cơ với sự vật xung quanh. Ta tiến hành thực hiện các phương pháp sau: - Thu thập số liệu: căn cứ bảng cân đối kế toán và bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. - Phương pháp so sánh: so sánh các chỉ tiêu của năm sau so với năm trước để thấy rõ sự biến động của nó qua từng năm. - Phương pháp phỏng vấn trực tiếp. - Phương pháp phân tích các chỉ tiêu kinh tế để đánh giá hiệu quả kinh doanh trong lĩnh vực sử dụng và quản lý tài sản cố định. - Dùng phương pháp so sánh bằng số tuyệt đối, số tương đối, so sánh bằng số bình quân, bằng phương pháp cân đối. Các phương pháp so sánh diễn giải, quy nạp, thống kê được vận dụng để phân tích đánh giá kết quả. 5. PHẠM VI NGHIÊN CỨU: Do thời gian thực tập tại Điện Lực An Giang không nhiều nên đề tài này được giới hạn trong phạm vi như sau: - Chỉ đi sâu vào nghiên cứu một số khía cạnh tài sản cố định. - Chỉ tập trung vào phân tích các chỉ tiêu kinh tế và đánh giá tài sản cố định qua hai năm 2002-2003. Coâng taùc quaûn lyù vaû söû duïng taøi saûn coá ñònh taïi Ñieän Löïc An Giang GVHD: Nguyeãn
Luận văn liên quan