Đầu tư khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá vôi Vạn Xuân, thôn Trúc Mai, xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Việt Nam là một trong những nƣớc có nguồn tài nguyên khoáng sản vô cùng phong phú, trong đó không thể không kể đến những mỏ đá vôi với trữ lƣợng tƣơng đối lớn, phân bố dọc khắp đất nƣớc từ bắc vào nam. Hiện nay nƣớc ta đang trên đà phát triển, gắn liền với sự phát triển đó là hàng loạt các công trình xây dựng mọc lên, đòi hỏi nguồn nguyên vật liệu ngày càng lớn cả về số lƣợng và chất lƣợng. Do đó việc khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng là rất cần thiết và có ý nghĩa, không chỉ đáp ứng đƣợc n hu cầu trong xây dựng phát triển mà còn đem lại lợi ích kinh tế cho vùng cũng nhƣ cho đất nƣớc. Thái Nguyên là tỉnh có nguồn tài nguyên khoáng sản vật liệu xây tƣơng đối phong phú trong đó có mỏ đá vôi Vạn Xuân, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, đá có màu xám đến xám trắng và có các tính chất cơ lý, thành phần khoáng vật, cƣờng độ phóng xạ hoàn toàn đáp ứng đƣợc yêu cầu để sản xuất đá làm vật liệu xây dựng thông thƣờng. Nhằm tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản này, sản xuất làm vật liệu xây dựng thông thƣờng đáp ứng nhu cầu cung cấp vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng trọng điểm trong khu vực cũng trong cả nƣớc và hƣớng tới xuất khẩu trong giai đoạn hiện nay đồng thời đem lại lợi nhuận cho Công ty và đóng góp vào ngân sách Nhà nƣớc, Công ty cổ phần đầu tƣ khai thác khoáng sản Thái Lâm đã trình đề án thăm dò đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng mỏ đá vôi Vạn Xuân, xóm Trúc Mai, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên và đƣợc ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên cấp giấy phép thăm dò số 1874/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2007 và Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2009 về việc phê duyệt trữ lƣợng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thƣờng, mỏ đá vôi Vạn Xuân, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên.

pdf169 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 3084 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đầu tư khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá vôi Vạn Xuân, thôn Trúc Mai, xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THÁI LÂM ---------- O0O --------- BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN: ĐẦU TƢ KHAI THÁC ĐÁ VÔI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƢỜNG TẠI MỎ ĐÁ VÔI VẠN XUÂN, THÔN TRÚC MAI, XÃ LÂU THƢỢNG, HUYỆN VÕ NHAI, TỈNH THÁI NGUYÊN (Đã chỉnh sửa, bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định ngày tháng 4 năm 2011) Thái nguyên, 2011 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THÁI LÂM ---------- O0O --------- BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN: ĐẦU TƢ KHAI THÁC ĐÁ VÔI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƢỜNG TẠI MỎ ĐÁ VÔI VẠN XUÂN, THÔN TRÚC MAI, XÃ LÂU THƢỢNG, HUYỆN VÕ NHAI, TỈNH THÁI NGUYÊN Chủ đầu tƣ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THÁI LÂM Cơ quan tƣ vấn TRUNG TÂM KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT VÀ XỬ LÝ NỀN MÓNG Thái Nguyên, 2011 Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Thái Nguyên xác nhận: Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trƣờng của dự án Đầu tƣ “Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng tại mỏ đá vôi Vạn Xuân” xóm Trúc Mai, xã Lâu Thƣợng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên đƣợc phê duyệt tại Quyết định số: ngày tháng năm 2011 của Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Thái Nguyên. Thái Nguyên, ngày tháng năm 2011 Sở Tài nguyên và Môi trƣờng Thái Nguyên Giám đốc MỤC LỤC MỤC LỤC ............................................................................................................... 4 KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................... 13 DANH MỤC BẢNG ............................................................................................. 14 DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... 16 MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 17 1. XUẤT XỨ DỰ ÁN............................................................................................ 17 2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT THỰC HIỆN ĐTM ........................... 18 2.1. Cơ sở pháp lý .............................................................................................. 18 2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ............................................................. 20 2.3. Nguồn tài liệu đã sử dụng ............................................................................ 21 3. PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ................................ 21 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM .......................................................................... 21 Chƣơng 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ............................................................... 24 1.1. TÊN DỰ ÁN ................................................................................................... 24 1.2. CHỦ DỰ ÁN .................................................................................................. 24 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN ................................................................................. 24 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ............................................................ 25 1.4.1. Biên giới và trữ lƣợng mỏ ........................................................................ 25 1.4.1.1. Biên giới mỏ ...................................................................................... 25 1.4.1.2. Trữ lượng mỏ .................................................................................... 27 Trữ lượng địa chất ........................................................................................ 27 Trữ lượng công nghiệp ................................................................................. 27 1.4.2. Chế độ làm việc, công suất và tuổi thọ mỏ ............................................... 28 1.4.2.1. Chế độ làm việc ................................................................................. 28 1.4.2.2. Công suất của mỏ .............................................................................. 29 1.4.2.3. Tuổi thọ của mỏ ................................................................................. 29 1.4.3. Mặt bằng khu điều hành và sinh hoạt ....................................................... 30 1.4.3. Mặt bằng khu chế biến ............................................................................. 30 1.4.4. Phƣơng án mở vỉa .................................................................................... 30 1.4.4.1. Vị trí mở mỏ ...................................................................................... 30 1.4.4. Phƣơng án mở vỉa .................................................................................... 31 1.4.4.2. Xây dựng mặt bằng bãi chứa quặng .................................................. 32 1.4.4.3. Xây dựng bãi thải cho khoảnh khai thác đầu tiên .............................. 32 1.4.4.2. Biện pháp thi công và các hạng mục mở mỏ ...................................... 32 1.4.4.4. Xây dựng khu phụ trợ ........................................................................ 33 1.4.5. Hệ thống khai thác ................................................................................... 33 1.4.5.1. Phương pháp khai thác ...................................................................... 34 1.4.5.2. Công nghệ khai thác .......................................................................... 35 1.4.5.3. Trình tự khai thác .............................................................................. 35 1.4.6. Tính toán các thông số hệ thống khai thác ................................................ 35 1.4.6.1. Chiều cao tầng khai thác, H .............................................................. 35 1.4.6.2. Chiều cao tầng kết thúc, Hkt ............................................................... 36 1.4.6.3. Góc nghiêng sườn tầng khai thác, .................................................... 36 1.4.6.4 . Góc nghiêng sườn tầng kết thúc, kt .................................................... 37 1.4.6.5. Chiều rộng đai bảo vệ (Bbv) .............................................................. 38 1.4.6.5. Chiều rộng đống đá nổ mìn (Bđ) ....................................................... 38 1.4.6.6. Chiều rộng đai an toàn (Z): ............................................................... 39 1.4.6.7. Chiều rộng vệt xe chạy (T)................................................................. 40 1.4.6.8. Chiều rộng dải khấu (A) .................................................................... 40 1.4.6.9. Chiều rộng mặt tầng công tác tối thiểu (Bctmin) .................................. 40 1.4.6.10. Chiều dài tuyến công tác (Lt) ........................................................... 41 1.4.7. Công tác chế biến quặng .......................................................................... 43 1.4.7.1. Sơ đồ công nghệ và công suất trạm nghiền ........................................ 43 1.4.7.2. Sản phẩm sau khi chế biến................................................................. 44 1.4.7.3. Cấp liệu cho trạm nghiền sàng và bốc xúc đá sản phẩm tiêu thụ ....... 45 1.4.8. Thiết bị chủ yếu ....................................................................................... 46 1.4.8.1. Máy bơm bùn cát quặng, cát thải....................................................... 46 1.4.8.2. Sàng quay lọc rác .............................................................................. 46 1.4.8.3. Thùng cấp liệu ................................................................................... 46 1.4.8.4. Hệ thống tuyển trọng lực bằng vít xoắn ............................................. 46 1.4.8.5. Bố trí thiết bị và cơ giới hoá .............................................................. 46 1.4.9. Cung cấp điện động lực và chiếu sáng ...................................................... 46 1.4.9.1. Nguồn điện cung cấp ......................................................................... 46 1.4.9.2. Tính toán cung cấp điện cho mỏ ........................................................ 46 Phụ tải điện .................................................................................................. 46 Các chỉ tiêu về cung cấp điện ....................................................................... 47 1.4.9.3. Trang thiết bị ..................................................................................... 47 Mạng điện 0,4kV.......................................................................................... 47 Hệ thống chiếu sáng ..................................................................................... 48 Bảo vệ an toàn điện ...................................................................................... 48 Hệ thống tiếp địa .......................................................................................... 48 Tổ chức lắp đặt và vận hành ......................................................................... 48 1.4.9.3. Điện dùng cho sản xuất ..................................................................... 49 1.4.10. Cung cấp nƣớc ....................................................................................... 49 1.4.10.1. Tính toán lượng nước tiêu thụ ......................................................... 49 1.4.10.2. Xử lý nước thải ................................................................................ 51 1.4.11. Quy mô xây dựng ................................................................................... 52 1.4.11.1. Khu văn phòng (tổng diện tích là 8.000m2) ...................................... 52 1.4.11.2. Khu nhà máy chế biến ..................................................................... 52 1.4.12. Tổ chức quản lý sản xuất và bố trí lao động ............................................ 53 1.4.12.1. Cơ cấu tổ chức ................................................................................ 53 1.4.12.2. Tổ chức nhân lực ............................................................................. 54 1.4.12.3. Nguồn lao động ............................................................................... 55 1.4.13. Tổng mức đầu tƣ .................................................................................... 55 Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƢỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI .. 56 2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ................................................................................. 56 2.1.1. Vị trí địa lý ............................................................................................... 56 2.1.2. Đặc điểm địa hình, địa chất ...................................................................... 56 2.1.2.1.Đặc điểm địa hình .................................................................................. 56 2.1.2.2. Đặc điểm địa chất khu vực .................................................................... 57 2.1.3. Đặc điểm khí hậu ..................................................................................... 59 2.1.3.1. Nhiệt độ không khí: ........................................................................... 60 2.1.3.2. Độ ẩm: .............................................................................................. 60 2.1.3.3. Nắng và bức xạ: ................................................................................ 60 2.1.3.4. Gió: ................................................................................................... 60 2.1.3.5. Mưa: ................................................................................................. 61 2.1.3.6. Bốc hơi : ............................................................................................ 61 2.1.3.7. Bão và áp thấp nhiệt đới: .................................................................. 61 2.1.4. Điều kiện thủy văn .................................................................................. 61 2.1.5. Đặc điểm địa chất công trinh .................................................................... 62 2.1.8. Đặc điểm thân quặng ................................................................................ 63 2.1.8.1. Đặc điểm hình thái thân quặng .......................................................... 63 2.1.8.2. Đặc điểm biển đổi hàm lượng khoáng vật quặng ............................... 63 2.1.8.3. Đặc điểm thành phần khoáng vật ...................................................... 63 2.1.8.4. Đặc điểm phân bố độ hạt ................................................................... 63 2.1.8.5. Thành phần hóa học .......................................................................... 63 2.1.9. Hiện trạng sử dụng đất ............................................................................. 63 2.1.10. Tài nguyên sinh vật và hệ sinh thái ......................................................... 64 2.1.10.1. Thảm thực vật .................................................................................. 64 2.1.10.2. Hệ sinh thái ..................................................................................... 64 2.1.11. Tài nguyên khoáng sản ........................................................................... 64 2.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG KHU VỰC DỰ ÁN ...................................... 65 2.2.1. Môi trƣờng không khí .............................................................................. 66 2.2.2. Môi trƣờng nƣớc ...................................................................................... 68 2.2.3. Môi trƣờng đất ......................................................................................... 73 2.2.4. Trƣờng phóng xạ ...................................................................................... 76 2.3. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................................... 76 2.3.1. Đặc điểm kinh tế ...................................................................................... 76 2.3.1.1. Công nghiệp ......................................................................................... 76 2.3.1.2. Tiểu thủ công nghiệp và thƣơng mại .................................................... 76 2.3.1.3. Nông nghiệp ......................................................................................... 76 2.3.1.4. Nuôi trồng thủy sản .............................................................................. 76 2.3.2. Đặc điểm giao thông ................................................................................ 76 2.3.3. Dân cƣ ..................................................................................................... 77 2.3.4. Giáo dục ................................................................................................... 77 2.3.5. Công tác y tế ............................................................................................ 77 2.3.6. Văn hóa – xã hội ...................................................................................... 77 Chƣơng 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ................................. 79 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ................................................................................ 79 3.1.1. Giai đoạn xây dựng cơ bản ....................................................................... 79 3.1.1.1. Nguồn gây tác động ........................................................................... 79 3.1.1.1.1.Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ............................... 79 a) Nguồn gây ô nhiễm không khí ................................................................... 79 b) Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước ......................................................... 84 c) Nguồn gây ô nhiễm chất thải rắn ............................................................... 87 d) Nguồn phát sinh chất thải nguy hại ............................................................ 88 3.1.1.1.2.Nguồn gây ô nhiễm không liên quan đến chất thải ........................... 89 a) Ô nhiễm tiếng ồn, độ rung ...................................................................... 89 3.1.1.2. Đối tượng và quy mô tác động ........................................................... 91 3.1.1.3. Đánh giá tác động ............................................................................. 91 3.1.1.3.1 Đối tượng bị tác động .................................................................... 91 3.1.1.3.2. Đánh giá tác động ......................................................................... 92 3.1.1.4. Sự cố, rủi ro ...................................................................................... 99 3.1.3. Giai đoạn khai thác và tuyển quặng .......................................................... 99 3.1.3.1. Nguồn gây tác động ........................................................................... 99 3.1.3.1.1.Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ............................... 99 3.1.3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ....................... 107 3.1.3.2. Đối tượng và quy mô tác động ......................................................... 110 3.1.3.3. Đánh giá tác động ........................................................................... 111 3.1.3.4. Tác động của liều suất bức xạ ......................................................... 119 3.1.3.5. Dự báo những rủi ro mà sự cố môi trường do dự án gây ra ............. 119 3.1.4. Giai đoạn hoàn thổ và đóng cửa mỏ ....................................................... 119 3.1.4.1. Nguồn tác động ............................................................................... 119 3.1.4.2. Đối tượng và quy mô bị tác động ..................................................... 119 3.1.5.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoàn thổ và đóng cửa mỏ .......... 119 3.1.5. Đánh giá tác động do rủi ro và sự cố môi trƣờng .................................... 120 3.1.5.1. Tai nạn lao động ............................................................................. 120 3.1.5.2. Sự cố do rò rì, cháy nổ .................................................................... 120 3.1.5.3. Sự cố do sạt lở ................................................................................. 120 3.1.5.4. Môi trường kinh tế xã hội ................................................................ 120 3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ ............................................................................................................................ 120 3.2.1. Độ tin cậy của các phƣơng pháp sử dụng trong báo cáo ĐTM ................ 120 3.2.2. Độ chi tiết của các đánh giá .................................................................... 121 3.2.3. Độ tin cậy của các đánh giá .................................................................... 122 Chƣơng 4. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÕNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG......................................................................... 123 4.1 KHỐNG CHẾ, ĐỐI PHÓ VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU ............................... 123 4.1.1. Giai đoạn mở mỏ và xây dựng cơ bản .................................................... 123 4.1.1.1 Giảm thiểu ô nhiễm không khí .......................................................... 123 4.1.1.1.1 Giải pháp giảm thiểu ô nhiễm bụi .................................................. 123 4.1.1.1.2 Giải pháp giảm thiểu ô nhiễm khí thải ........................................... 126 4.1.1.2. Giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn và độ rung .......................................... 127 4.1.1.3. Giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước ...................................................... 128 4.1.1.4 Giảm thiểu tác động đến môi trƣờng đất ............................................... 131 4.1.1.5. Giảm thiểu chất thải rắn .........................................
Luận văn liên quan