Đầu tư xây dựng Dự án Khách sạn mới cùng khu giải trí liên hoàn Price Bắc Ninh

Hiện nay trên địa bàn thành phốBắc Giang có khoảng 34 khách sạn và nhà nghỉ (theo sốliệu năm thống kê năm 2005), với sốphòng nghỉchỉkhoảng trên 10 phòng đối với các nhà nghỉ, điều kiện phòng nghỉ, phòng hội thảo có sức chứa lớn của hệ thống khách sạn tại Bắc Giang còn nhiều hạn chế, chưa đủ đáp ứng nhu cầu của khách Quốc tế, nhất là các thương nhân tới nghỉvà làm việc tại Bắc Giang. TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TẠI DIỄN ĐÀN MÔI TRƯỜNG XANH WWW.MTX.VN TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO Chính vì vậy, việc xây dựng khách sạn đạt tiêu chuẩn Quốc tếtại thành phốBắc Giang để đáp ứng việc phục vụkhách đến dựcác cuộc họp, hội nghịvà cảkhách du lịch trong và ngoài nước là rất cần thiết. Đểnắm bắt cơhội đầu tưtrong lĩnh vực nhà nghỉvà khách sạn tại tỉnh Bắc Giang, được sự đồng ý của UBND tỉnh Bắc Giang, công ty Cổphần sản xuất và công nghiệp Việt Nam triển khai Dựán “Đầu tưxây dựng Khách sạn mới cùng khu vui chơi giải trí liên hoàn” đạt tiêu chuẩn Quốc tế3 sao tại toàn bộkhuôn viên của khách sạn Hưng Giang, đường Xương Giang, thành phốBắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Dựán nhằm đáp ứng nhu cầu phục vụcác du khách từmọi miền đất nước đến làm việc, du lịch tại Bắc Giang.

pdf57 trang | Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 2436 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đầu tư xây dựng Dự án Khách sạn mới cùng khu giải trí liên hoàn Price Bắc Ninh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC MỞ ĐẦU ....................................................................................................................................... 2 I. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN............................................................................................................ 2 II. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU KỸ THUẬT LẬP BÁO CÁO ĐTM ............................... 3 2.1 Căn cứ pháp lý .......................................................................................................................... 3 2.2 Tiêu chuẩn Việt Nam ................................................................................................................ 4 2.3 Các tài liệu kỹ thuật .................................................................................................................. 4 IIII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN......................................................................................................... 5 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ........................................................................................................ 7 1.1.TÊN DỰ ÁN ............................................................................................................................. 7 1.2. CHỦ DỰ ÁN ........................................................................................................................... 7 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ................................................................................................ 7 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN. ................................................................................... 8 1.4.1. Sự cần thiết phải đầu tư của dự án. ..................................................................................... 8 1.4.8. Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn thực hiện dự án. ................................................................ 15 1.4.9. Tiến độ thực hiện và ý nghĩa KT- XH của dự án. ............................................................. 16 CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNGVÀ KINH TẾ - Xà HỘI KHU VỰC DỰ ÁN ..................................................................................................... 16 2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC DỰ ÁN. ...................................................................... 16 2.1.1 Vị trí địa lý. .......................................................................................................................... 16 2.1.2 Địa hình. .............................................................................................................................. 16 2.1.3. Đặc điểm khí hậu. .............................................................................................................. 17 2.1.4 Cảnh quan thiên nhiên, di tích văn hoá - lịch sử. ................................................................ 20 2.2 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN KHU VỰC DỰ ÁN. ....................................... 20 2.2.1 Hiện trạng môi trường không khí. ....................................................................................... 20 2.2.2 Hiện trạng môi trường nước. ............................................................................................... 22 CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN MÔI TRƯỜNG ................. 23 3.1 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN CÁC YẾU TỐ KT- XH VÀ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG. ............................. 23 3.1.1 Các tác động đến yếu tố kinh tế xã hội. ............................................................................... 23 3.1.2 Tác động đến môi trường tự nhiên. ..................................................................................... 23 3.2 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN CÁC YẾU TỐ KT – XH VÀ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN KHI KHÁCH SẠN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG ..................................... 29 3.2.1 Tác động đến các yếu tố KT – XH. ..................................................................................... 29 3.2.2 Tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên. ........................................................................ 30 CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................................................................................... 34 4.1 ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG DỰ ÁN ......................................................................................................... 34 4.1.1 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí. ................................................. 34 TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TẠI DIỄN ĐÀN MÔI TRƯỜNG XANH WWW.MTX.VN TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO 4.1.2. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn. .................................................................................... 35 4.1.3 Các biện pháp giảm thiểu rung động. ................................................................................ 35 4.1.4 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước. ......................................................... 35 4.1.5. Các biện pháp quản lý CTR. ............................................................................................... 37 4.1.7 Các giải pháp an toàn VSLĐ và phòng chống sự cố môi trường. ....................................... 37 4.2 ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC KHI KHÁCH SẠN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG . .............................................................................................................. 39 4.2.1 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí .................................................. 39 4.2.2. Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn. .................................................................................... 39 4.2.3. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ........................................................ 40 4.2.5 Các biện pháp quản lý CTR. ................................................................................................ 44 4.3 CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG. ....................... 44 4.3.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ. ........................................................................................ 44 4.3.3. Các biện pháp hỗ trợ .......................................................................................................... 45 CHƯƠNG V: CAM KẾT THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ............. 46 CHƯƠNG VI: CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG ,CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .............................................................................................. 48 6.1 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG ................................................ 48 6.1.1. Công trình xử lý nước thải .................................................................................................. 48 6.1.2 Đầu tư xây dựng cây xanh .................................................................................................. 48 6.1.3. Hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn ............................................................................ 48 6.2 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG. ........................................ 48 CHƯƠNG VII: DỰ TOÁN KINH PHÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH MÔI TRƯỜNG ...... 53 CHƯƠNG VIII: CHỈ DẪN NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ..................................................................................................................... 54 8.1. NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU ......................................................................... 54 8.2. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM. ................................................ 54 8.3 ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP Đà SỬ DỤNG. ................ 55 8.4. MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ. ............... 56 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................................... 56 MỞ ĐẦU I. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN Hiện nay trên địa bàn thành phố Bắc Giang có khoảng 34 khách sạn và nhà nghỉ (theo số liệu năm thống kê năm 2005), với số phòng nghỉ chỉ khoảng trên 10 phòng đối với các nhà nghỉ, điều kiện phòng nghỉ, phòng hội thảo có sức chứa lớn của hệ thống khách sạn tại Bắc Giang còn nhiều hạn chế, chưa đủ đáp ứng nhu cầu của khách Quốc tế, nhất là các thương nhân tới nghỉ và làm việc tại Bắc Giang. TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TẠI DIỄN ĐÀN MÔI TRƯỜNG XANH WWW.MTX.VN TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO Chính vì vậy, việc xây dựng khách sạn đạt tiêu chuẩn Quốc tế tại thành phố Bắc Giang để đáp ứng việc phục vụ khách đến dự các cuộc họp, hội nghị và cả khách du lịch trong và ngoài nước là rất cần thiết. Để nắm bắt cơ hội đầu tư trong lĩnh vực nhà nghỉ và khách sạn tại tỉnh Bắc Giang, được sự đồng ý của UBND tỉnh Bắc Giang, công ty Cổ phần sản xuất và công nghiệp Việt Nam triển khai Dự án “Đầu tư xây dựng Khách sạn mới cùng khu vui chơi giải trí liên hoàn” đạt tiêu chuẩn Quốc tế 3 sao tại toàn bộ khuôn viên của khách sạn Hưng Giang, đường Xương Giang, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Dự án nhằm đáp ứng nhu cầu phục vụ các du khách từ mọi miền đất nước đến làm việc, du lịch tại Bắc Giang. II. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU KỸ THUẬT LẬP BÁO CÁO ĐTM 2.1 Căn cứ pháp lý 1. Luật bảo vệ môi trường được Quốc hội Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005. 2. Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Bảo vệ môi trường. 3. Thông tư 08/2006TT-BTNMT ngày 08/09/2006 của Bộ Tài nguyên môi trường về việc Hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. 4. Nghị quyết số 41- NQ/ TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 5. “Định hướng chiến lược phát triển bền vững của Việt Nam” ( Chương trình nghị sự số 21 của Việt Nam ) ban hành kèm theo Quyết định số 153/2004/QĐ-TTg ngày 17/8/2004 của Thủ tướng Chính phủ. 6. Nghị định số 13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và môi trường về việc tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. 7. Nghị định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và môi trường về việc ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TẠI DIỄN ĐÀN MÔI TRƯỜNG XANH WWW.MTX.VN TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO 8. Thông tư số 08//2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và môi trường về việc Hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. 9. Nghị định số 81/2006/QĐ-BTNMT ngày 9/8/2006 của Chính Phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực BVMT. 10. Qui chế quản lý CTR nguy hại được ban hành kèm theo Quyết định số 155/1999/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 16/7/1999. 11. C¨n cø c«ng v¨n sè 2410/UBND - TN&TKQ, ngµy 27/10/2006 cña UBND tØnh B¾c Giang vÒ viÖc cho phÐp C«ng ty Cæ phÇn s¶n xuÊt vµ c«ng nghiÖp ViÖt Nam kh¶o s¸t ®Þa ®iÓm ®Ó lËp dù ¸n ®Çu t− x©y dùng kh¸ch s¹n míi cïng khu vui ch¬i gi¶i trÝ liªn ®oµn t¹i khu«n viªn kh¸ch s¹n H−ng Giang t¹i ®−êng X−¬ng Giang - thµnh phè B¾c Giang - tØnh B¾c Giang. 12. C¨n cø QuyÕt ®Þnh sè 01/Q§-CPVN, ngµy 20/03/2007 cña Gi¸m ®èc C«ng ty Cæ phÇn s¶n xuÊt vµ c«ng nghiÖp ViÖt Nam vÒ viÖc chØ ®Þnh thÇu vÊn lËp dù ¸n ®Çu t− vµ thiÕt kÕ kü thuËt thi c«ng c«ng tr×nh Kh¸ch s¹n Hµ Néi Prince. 13. C¨n cø hîp ®ång kinh tÕ sè 01/2007/TV-XD, ngµy 21/03/2007 ®· ký gi÷a C«ng ty Cæ phÇn s¶n xuÊt vµ c«ng nghiÖp ViÖt Nam vµ C«ng ty Cæ phÇn ®Çu t− vµ ph¸t triÓn V−¬ng Long - Chi nh¸nh Hµ Néi vÒ viÖc T− vÊn thiÕt kÕ x©y dùng c«ng tr×nh: Kh¸ch s¹n Hµ Néi Prince t¹i thµnh phè B¾c Giang. 2.2 Tiêu chuẩn Việt Nam 1. Các tiêu chuẩn môi trường Việt Nam ban hành theo Quyết định số 22/2006/QĐ - BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ TN & MT và các tiêu chuẩn Việt Nam khác có liên quan. 2. Các tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành theo Quyết định số 3733/2002/QĐ- BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Ytế ( Bao gồm 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động) và các tiêu chuẩn môi trường lao động khác có liên quan. 2.3 Các tài liệu kỹ thuật 1. Dự án đầu tư xây dựng công trình khách sạn Hà Nội Prince. 2. Mặt bằng vị trí khu đất của khách sạn Hà Nội Prince đường Xương Giang, thành phố Bắc Giang TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TẠI DIỄN ĐÀN MÔI TRƯỜNG XANH WWW.MTX.VN TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO 3. Các số liệu đo đạc, khảo sát quan trắc hiện trạng chất lượng môi trường đất, nước và không khí nơi thực hiện dự án do Trạm Quan trắc và phân tích môi trường Bắc Ninh thực hiện tháng 7 năm 2007 III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN Chủ đầu tư dự án đã phối hợp với Trạm Quan trắc và phân tích môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh” tiến hành các bước cần thiết để lập Báo cáo ĐTM. - Cơ quan tư vấn : Trạm Quan trắc và phân tích môi trường - Sở Tài nguyên và môi trường Bắc Ninh. - Trạm trưởng : Nguyễn Đại Đồng. - Địa chỉ liên hệ : Số 11 Đường Hai Bà Trưng - Phường Suối Hoa - Thành Phố Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh. - Điện thoại/Fax : 0241.874.125/811.257 Trình tự thực hiện gồm các bước sau: 1. Nghiên cứu kỹ báo cáo Dự ¸n §Çu t− x©y dùng kh¸ch s¹n míi cïng khu vui ch¬i gi¶i trÝ liªn hoµn. 2. Tổ chức thu thập số liệu về điều kiện địa lý tự nhiên, kinh tế xã hội của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang 3. Tổ chức điều tra hiện trạng môi trường khu xây dựng dự án, hiện trạng môi trường các khu vực lân cận, chú ý khả năng gây ô nhiễm đến môi trường. 4. Tổ chức điều tra, lấy mẫu đo đạc, chất lượng môi trường không khí, môi trường đất và môi trường nước trong khu vực dự án sẽ tiến hành và các vùng lân cận. 5. Trên cơ sở các số liệu điều tra, phân tích hiện trạng môi trường, tổng hợp số liệu lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. Bảng 1. Danh sách cán bộ tham gia lập Báo cáo ĐTM TT Họ và tên Chức vị, cơ quan, chuyên môn 1 Dương Thị Chung Kỹ sư Trưởng phòng TVKTMT 2 Nguyễn Thị Diễm Hương Cử nhân Trưởng phòng Quan trắc 3 Trần Thanh Nam Cử nhân Cán bộ TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TẠI DIỄN ĐÀN MÔI TRƯỜNG XANH WWW.MTX.VN TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO 4 Phùng Thế Tân Cử nhân nt 5 Đặng Trường Giang Cử nhân nt Bảng 2: Danh sách thiết bị lấy mẫu, đo đạc, phân tích Stt Tên thiết bị Nước SX Các thiết bị đo đạc và lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường không khí 1 Thiết bị lấy mẫu khí AS-3 Việt Nam 2 Máy đo tốc độ gió Anh 3 Máy đo nhiệt độ, độ ẩm Mỹ Các thiết bị đo bụi và tiếng ồn 4 Thiết bị đo tiếng ồn tích phân Mỹ 5 Thiết bị lấy mẫu bụi tổng số SL-15P Nhật Các thiết bị lấy mẫu và phân tích nước, đất 6 Thiết bị lấy mẫu nước cầm tay Mỹ 7 Tủ sấy Mỹ 8 Máy phân tích cực phổ Việt Nam 9 Tủ ổn nhiệt BOD Mỹ 10 Máy so màu DR 2500 Mỹ TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TẠI DIỄN ĐÀN MÔI TRƯỜNG XANH WWW.MTX.VN TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO CHƯƠNG I MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. TÊN DỰ ÁN Tên Dự án : “Dự ¸n §Çu t− x©y dùng kh¸ch s¹n míi cïng khu vui ch¬i gi¶i trÝ liªn hoµn”. 1.2. CHỦ DỰ ÁN - Chủ đầu tư: Công ty cổ phần sản xuất và công nghiệp Việt Nam. - Địa chỉ: Số 75/26, ngõ Thái Thịnh II, phố Thái Thịnh, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. - Điện thoại: : 04.734.4832 - Fax: 04.734.4833 - Người đại diện: Bà Hồ Thị Thu Thủy - Chức vụ: Giám đốc Công ty Cổ phần và sản xuất công nghiệp VIệt Nam. 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN Khách sạn Hà Nội Prince đặt tại đường Xương Giang - thành phố Bắc Giang - Bắc Giang với tổng diện tích quy hoạch khoảng 3.100 m2. - Phía Đông giáp với Quốc lộ 1A cũ; - Phía Tây giáp với Công ty Lâm sản Bắc Giang; - Phía Nam giáp với nhà dân; - Phía Bắc giáp với đường Xương Giang. TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TẠI DIỄN ĐÀN MÔI TRƯỜNG XANH WWW.MTX.VN TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN. 1.4.1. Sự cần thiết phải đầu tư của dự án. Cùng với sự phát triển của nền công nghiệp tỉnh Bắc Giang trong những năm gần đây phát triển vượt bậc thì ngành du lịch và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ. Nằm ở vị trí thuận lợi cho việc mở rộng giao lưu kinh tế thương mại, bắc Giang được thiên nhiên ưu đãi với nhiều tiềm năng về du lịch, dịch vụ, điều kiện thuận lợi cho việc tổ chức du lịch, dịch vụ quanh năm. Công ty cổ phần sản xuất và công nghiệp Việt Nam triển khai xây dựng công trình khách sạn Hà Nội Prince theo tiêu chuẩn khách sạn Việt Nam 3 sao để phục vụ du khách trong và ngoài tỉnh đến làm việc, thăm quan, du lịch tỉnh Bắc Giang. 1.4.2. Mục tiêu của dự án và hình thức đầu tư a/ Mục tiêu đầu tư. Để phát triển ngành du lịch, dịch vụ của tỉnh Bắc Giang hơn nữa. Đáp ứng nhu cầu về vui chơi giải trí, nghỉ ngơi của du khách đến làm việc, thăm quan du lịch tại thành phố Bắc Giang và tỉnh Bắc Giang, Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng Công ty xây dựng khách sạn đạt tiêu chuẩn chuẩn theo quy định và góp phần xây dưng thành phố Bắc Giang giàu đẹp. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước và lợi nhuận cho Công ty. b/ Hình thức đầu tư. Dự án được đầu tư xây dựng mới. 1.4.3. Quy m« vµ c¸c h¹ng môc c«ng tr×nh - DiÖn tÝch khu ®Êt kho¶ng 3.100 m2 - DiÖn tÝch x©y dùng c«ng tr×nh: 1.411 m2, trong ®ã diÖn tÝch x©y dùng héi tr−êng lµ 482 m2, diÖn tÝch x©y dùng kh¸ch s¹n lµ: 928 m2. - Tæng diÖn tÝch sµn: 11.654 m2. - TÇng cao: 10 tÇng trªn + 01 tÇng hÇm (Tæng chiÒu cao tÝnh tõ cos 0.00 lµ 43.5m). - C¸c phßng chøc n¨ng ®−îc bè trÝ t¹i c¸c tÇng nh− sau: * TÇng hÇm: + Khu vùc ®Ó «t«, xe m¸y. TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TẠI DIỄN ĐÀN MÔI TRƯỜNG XANH WWW.MTX.VN TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO + Khu s¶nh, cÇu thang. + Phßng kü thuËt. + Phßng vÖ sinh chung. + Khu vùc thay ®å cña nh©n viªn. + Khu vùc giÆt lµ, söa ch÷a. + BÕp, kho. * TÇng 1: + Phßng kü thuËt. + CÇu thang bé, thang m¸y. + Phßng vÖ sinh chung. + §iÒu khiÓn trung t©m. + Phßng ®æi tiÒn, lÔ t©n. + Bé phËn b¶o vÖ. + Bé phËn y tÕ. + Kh«ng gian kinh doanh linh ho¹t. + Kho. + Kh«ng gian s¶nh. * TÇng 2: + Kh«ng gian th«ng tÇng. + Nhµ hµng. + Bar cafÐ. + Thang bé, thang tho¸t hiÓm, thang m¸y. + Phßng kü thuËt. + Phßng vÖ sinh chung. + Phßng so¹n chia. + Khu gi¶i lao. + Héi tr−êng lín. * TÇng 3, 4, 5, 6, 7: TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TẠI DIỄN ĐÀN MÔI TRƯỜNG XANH WWW.MTX.VN TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO + C¸c phßng cho thuª. + Thang bé, thang m¸y, thang tho¸t hiÓm. + Phßng kü thuËt. + Phßng trùc. * TÇng 8: + Phßng kü thuËt. + Kh«ng gian cafes, buffe, bar. + Thang bé, thang m¸y, kho. * TÇng 9: + C¸c phßng Karaoke. + Thang bé, thang m¸y, kho. * TÇng 10: + Dancing, massage. + Thang bé, thang m¸y, kho. 1.4.4. Phương án khai thác dự án và sử dụng lao động Khi khách sạn đi vào hoạt động, dự kiến số nhân viên quản lý và phục vụ khách sạn khoảng 45 người. Với sơ đồ tổ chức như sau: Chủ tịch HĐQT Giám đốc P.Giám đốc Phòng Kinh P.Giám đốc TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP TẠI DIỄN ĐÀN MÔI TRƯỜNG XANH WWW.MTX.VN TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO 1.4.5. Hệ thống điện, điện thoại, hệ thống chống sét - Gi¶i ph¸p cÊp ®iÖn Do tÝnh chÊt cña c«ng tr×nh lµ kh¸ch s¹n cã phô t¶i lo¹i 1vµ mang tÝnh dÞch vô cao cÊp nªn viÖc cÊp ®iÖn ph¶i ®¶m b¶o liªn tôc cho nhiÒu h¹ng môc nªn nguån ®iÖn cÊp cho c«ng tr×nh ®−îc lÊy tõ tñ h¹ thÕ tr¹m biÕn ¸p khu vùc hoÆc m¸y ph¸t ®iÖn dù phßng cña kh¸ch s¹n khi cã sù cè mÊt ®iÖn l−íi khu vùc. §Ó phï hîp víi c«ng n¨ng cña c«ng tr×nh, c¸c thiÕt bÞ ®iÖn trang bÞ cho c«ng tr×nh ph¶i lµ c¸c thiÕt bÞ hiÖn ®¹i, tiªn tiÕn cã ®é an toµn, ®é tin cËy cao, ®−îc nhiÖt ®íi hãa, phï hîp víi nhu cÇu sö dông cña ng−êi ViÖt Nam