Đề án Chính sách xóa đói giảm nghèo đối với đồng bào các dân tộc thiểu số ở nước ta trong giai đoạn hiện nay, thực trạng và giải pháp

Trong lịch sử của xã hội loài người, đặc biệt từ khi có giai cấp đến nay, vấn đề phân biệt giàu nghèo đã xuất hiện và đang tồn tại như một thách thức lớn đối với phát triển bền vững của từng quốc gia, từng khu vực và toàn bộ nền văn minh hiện đại. Đói nghèo và tấn công chống đói nghèo luôn luôn là mối quan tâm hàng đầu của các quốc gia trên thế giới, bởi vì giàu mạnh gắn liền với sự hưng thịnh của một quốc gia. Đói nghèo thường gây ra xung đột chính trị, xung đột giai cấp, dẫn đến bất ổn định về xã hội, bất ổn về chính trị. Mọi dân tộc tuy có thể khác nhau về khuynh hướng chính trị, nhưng đều có một mục tiêu là làm thế nào để quốc gia mình, dân tộc mình giàu có. Trong thực tế ở một số nước cho thấy khi kinh tế càng phát triển nhanh bao nhiêu năng suất lao động càng cao bao nhiêu thì tình trạng đói nghèo của một bộ phận dân cư lại càng bức xúc và có nguy cơ dẫn đến xung đột. Trong nền kinh tế thị trường, quy luật cạnh tranh đã thúc đẩy nhanh hơn quá trình phát triển không đồng đều, làm sâu sắc thêm sự phân hóa giữa các tầng lớp dân cư trong quốc gia. Khoảng cách về mức thu nhập của người nghèo so với người giàu càng ngày càng có xu hướng rộng ra đang là một vấn đề có tính toàn cầu, nó thể hiện qua tình trạng bất bình đẳng trong phân phối thu nhập, về nạn đói, nạn suy dinh dưỡng vẫn đang đeo đẳng gần 1/3 dân số thế giới.

pdf29 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 4071 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề án Chính sách xóa đói giảm nghèo đối với đồng bào các dân tộc thiểu số ở nước ta trong giai đoạn hiện nay, thực trạng và giải pháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ TÀI : Ề Chính sách xoá đói gi m nghèo đ i v i đ ng bào các dân t c thi u s n cả ố ớ ồ ộ ể ố ở ướ ta trong giai đo n hi n nay, th c tr ng và gi i pháp.ạ ệ ự ạ ả 1 M c l cụ ụ Trang L i nói đ uờ ầ .........................................................................................................................5 Ch ng I ươ C s lý lu n v chính sách kinh t xã h i và v n đ nghèo đói, chính sáchở ở ậ ề ế ộ ấ ề xoá đói gi m nghèo đ i v i đ ng bào các dân t c thi u s n c ta trong giai đo nả ố ớ ồ ộ ể ố ở ướ ạ hi n nayệ ................................................................................................................................7 I C s lý luân v chính sách kinh t xã h i ơ ở ề ế ộ .....................................................................7 1 Các khái ni m b n v chính sách kinh t xã h iệ ơ ả ề ế ộ .........................................................7 1.1 Khái ni m v chính sáchệ ề ...............................................................................................7 1.2 Khái ni m v chính sách kinh t xã h iệ ề ế ộ .......................................................................7 2 Đ c tr ng c b n c a chính sách kihn t xã h iặ ư ơ ả ủ ế ộ ............................................................7 3 Gi i pháp và công c c a c a chính sách kinh t xã h iả ụ ủ ủ ế ộ ................................................8 3.1 Gi i pháp c u chính sách kinh t xã h iả ả ế ộ ......................................................................8 3.2 Nh ng nhóm công c c a chính sách kinh t xã h iữ ụ ủ ế ộ ...................................................8 4 Vai trò c a chính sách kinh t xã h iủ ế ộ ...............................................................................9 II V n đ nghèo đói ấ ề ............................................................................................................9 1 Các quan đi m ti p c n v n đ nghèo đóiể ế ậ ấ ề ......................................................................9 1.1 Theo cách ti p c n h pế ậ ẹ .................................................................................................9 1.2 Theo cách ti p c n r ngế ậ ộ ..............................................................................................10 2 Các quan đi m đánh giá v m c nghèo đói hi n nayể ề ứ ệ ...................................................11 2.1 Quan đi m c a Ngân hàng th gi i(WB)ể ủ ế ớ ...................................................................11 2.2 Quan đi m c a t ch c lao đ ng qu c t (ILO)ể ủ ổ ứ ộ ố ế .......................................................12 2.3 Quan đi m c u t ng c c th ng kê Vi t Namể ả ổ ụ ố ệ ............................................................12 2.4 Quan đi m c a b lao đ ng th ng binh và xã h iể ủ ộ ộ ươ ộ ..................................................12 2.5 Các ph ng pháp đánh giá chính sách c a chính ph v gi i quy t v n đ phúc l iươ ủ ủ ề ả ế ấ ề ợ xã h iộ ..................................................................................................................................13 2.5.1 Ph ng pháp đ ng cong Lorenzươ ườ ............................................................................13 2.5.2 Ph ng pháp ch s nghèo khóươ ỉ ố ................................................................................14 III Chính sách xoá đói gi m nghèo đ i v i đ ng bào các dân t c thi u s n c ta hi nả ố ớ ồ ộ ể ố ướ ệ nay......................................................................................................................................14 1 Khái ni m, m c tiêu, đ i t ng c a chính sách xoá đói gi m nghèoệ ụ ố ượ ủ ả ..........................14 2 Nh ng ch tr ng, chính sách cho đ ng bào các dân t c thi u s n c ta hi n nayữ ủ ươ ồ ộ ể ố ở ướ ệ ............................................................................................................................................15 2.1 Ch ng trình phát tri n, nông thôn, thu l i, giao thông ươ ể ỷ ợ .........................................15 2.1.1 Ch ng trình v thu l i, giao thôngươ ề ỷ ợ ......................................................................15 2.1.2 Ch ng trình đ nh canh đ nh cươ ị ị ư...............................................................................15 2.1.3 Ch ng trình t v n, d ch v , chuy n giao khoa h c k thu tươ ư ấ ị ụ ể ọ ỹ ậ .............................15 2.2 Ch ng trình gi i quy t vi c làmươ ả ế ệ ..............................................................................15 2.3 Ch ng trình tín d ngươ ụ .................................................................................................15 2.4 Ch ng trình giáo d c, y t v i m c tiêu xoá đói gi m nghèoươ ụ ế ớ ụ ả .................................16 2.4.1 Ch ng trình giáo d cươ ụ ..............................................................................................16 2.4.2 Ch ng trình y tươ ế.....................................................................................................16 2.5 Ch ng trình qu c gia s 06/CPươ ố ố .................................................................................17 2.6 Ch ng trình h tr nh ng dân t c đ c bi t khó khănươ ỗ ợ ữ ộ ặ ệ .............................................17 2.7 Ch ng trình b o v môi tr ngươ ả ệ ườ ...............................................................................17 2 Ch ng IIươ Th c tr ng nghèo đói vùng đ ng bào dân t c thi u s k t qu đ t đ cự ạ ở ồ ộ ể ố ế ả ạ ượ t vi c th c hi n xoá đói gi m nghèo vùng dân t c thi u s n c ta trong nh ng giaiừ ệ ự ệ ả ở ộ ể ố ướ ữ đo n g n đây.ạ ầ ....................................................................................................................18 I. Th c tr ng và nguyên nhân v tình tr ng nghèo đói vùng đ ng bào dân t c thi u sự ạ ề ạ ở ồ ộ ể ố n c ta trong nh ng giai đo n tr c đâyướ ữ ạ ướ .........................................................................18 1 Th c tr ng nghèo đói vùng đ ng bào dân t c thi u sự ạ ở ồ ộ ể ố.............................................18 2 Nguyên nhân c b n v tình tr ng nghèo đói vùng dân t c thi u s n c taơ ả ề ạ ở ộ ể ố ướ .........21 2.1 S phân cách kéo dàiự ...................................................................................................21 2.2 Nh ng r i ro tai ho đ t xu tữ ủ ạ ộ ấ .....................................................................................22 2.3 Ngu n l c và năng l cồ ự ự ................................................................................................23 2.3.1 Ngu n l cồ ự .................................................................................................................23 2.3.2 Năng l cự ....................................................................................................................23 II Nh ng k t qu đ t đ c trong vi c th c hi n xoá đói gi m nghèo vùng đ ng bàoữ ế ả ạ ượ ệ ự ệ ả ở ồ các dân t c thi u s n c ta trong nh ng giai đo n g n đâyộ ể ố ướ ữ ạ ầ ..........................................23 1 Ch ng trình phát tri n, nông thôn, thu l i, giao thông ươ ể ỷ ợ ............................................23 1.1 Ch ng trình v thu l i, giao thôngươ ề ỷ ợ .........................................................................23 1.2 Ch ng trình đ nh canh đ nh cươ ị ị ư..................................................................................23 1.3 Ch ng trình t v n, d ch v , chuy n giao khoa h c k thu tươ ư ấ ị ụ ể ọ ỹ ậ ................................24 2 Ch ng trình gi i quy t vi c làmươ ả ế ệ .................................................................................24 3 Ch ng trình tín d ngươ ụ ....................................................................................................25 4 Ch ng trình giáo d c, y t v i m c tiêu xoá đói giami nghèoươ ụ ế ớ ụ ...................................26 4.1 Ch ng trình giáo d cươ ụ .................................................................................................26 4.2 Ch ng trình y tươ ế........................................................................................................27 5 Ch ng trình qu c gia s 06/CPươ ố ố ....................................................................................27 6 Ch ng trình h tr nh ng dân t c đ c bi t khó khănươ ỗ ợ ữ ộ ặ ệ ................................................28 7 Ch ng trình b o v môi tr ngươ ả ệ ườ ..................................................................................28 Ch ng IIIươ Nh ng ki n ngh và gi i pháp v xoá đói, gi m nghèo đ i v i đ ng bàoữ ế ị ả ề ả ố ớ ồ các dân t c thi u s n c ta.ộ ể ố ở ướ .........................................................................................29 I Nh ng v n đ c n l u ý và gi i pháp kh c ph c trong công cu c xoá đói gi m nghèoữ ấ ề ầ ư ả ắ ụ ộ ả cho đ ng bào các dân t c thi u s n c taồ ộ ể ố ở ướ ...................................................................29 1 V n đ phát tri n kinh t và b o v môi tr ngấ ề ể ế ả ệ ườ .........................................................29 1.1 Khuy n nông, khuy n lâmế ế ..........................................................................................29 1.2 Tín d ngụ .......................................................................................................................30 1.3 Giao thông v n t iậ ả .......................................................................................................30 1.4 Giao đ t giao r ngấ ừ .......................................................................................................31 1.5 Chuy n giao khoa h c, k thu t và chuy n d ch c c u s n xu tể ọ ỹ ậ ể ị ơ ấ ả ấ ...........................31 2 Các v n đ xã h iấ ề ộ ..........................................................................................................32 2.1 Y tế..............................................................................................................................32 2.2 Giáo d cụ .......................................................................................................................33 2.3 V b n s c văn hoá dân t c thi u sề ả ắ ộ ể ố.........................................................................33 3 Tr giúp đ i t ng chính sách xã h iợ ố ượ ộ ............................................................................34 3.1 Ng i có công v i n c và gia đình hườ ớ ướ ọ.....................................................................34 3.2 Ng i tàn t t, già y u, tr m côiườ ậ ế ẻ ồ ..............................................................................34 4 C u t vi n tr kh n c pứ ế ệ ợ ẩ ấ ..............................................................................................35 5 Ch ng t n n xã h i và xây d ng n p s ng văn hoáố ệ ạ ộ ự ế ố ...................................................35 II Bài h c kinh nghi m trong công tác xoá đói gi m nghèo n c taọ ệ ả ở ướ ...........................36 K t lu n ế ậ ...........................................................................................................................37 3 L i nói đ uờ ầ Trong l ch s c a xã h i loài ng i, đ c bi t t khi có giai c p đ n nay, v n đị ử ủ ộ ườ ặ ệ ừ ấ ế ấ ề phân bi t gi u nghèo đã xu t hi n và đang t n t i nh m t thách th c l n đ i v i phátệ ầ ấ ệ ồ ạ ư ộ ứ ớ ố ớ tri n b n v ng c a t ng qu c gia, t ng khu v c và toàn b n n văn minh hi n đ i.ể ề ữ ủ ừ ố ừ ự ộ ề ệ ạ Đói nghèo và t n công ch ng đói nghèo luôn luôn là m i quan tâm hàng đ u c a cácấ ố ố ầ ủ qu c gia trên th gi i, b i vì gi u m nh g n li n v i s h ng th nh c a m t qu c gia.ố ế ớ ở ầ ạ ắ ề ớ ự ư ị ủ ộ ố Đói nghèo th ng gây ra xung đ t chính tr , xung đ t giai c p, d n đ n b t n đ nh vườ ộ ị ộ ấ ẫ ế ấ ổ ị ề xã h i, b t n v chính tr . M i dân t c tuy có th khác nhau v khuynh h ng chínhộ ấ ổ ề ị ọ ộ ể ề ướ tr , nh ng đ u có m t m c tiêu là làm th nào đ qu c gia mình, dân t c mình gi u có.ị ư ề ộ ụ ế ể ố ộ ầ Trong th c t m t s n c cho th y khi kinh t càng phát tri n nhanh bao nhiêu,ự ế ở ộ ố ướ ấ ế ể năng su t lao đ ng càng cao bao nhiêu thì tình tr ng đói nghèo c a m t b ph n dân cấ ộ ạ ủ ộ ộ ậ ư l i càng b c xúc và có nguy c d n đ n xung đ t. ạ ứ ơ ẫ ế ộ Trong n n kinh t th tr ng, Quy lu t c nh tranh đã thúc đ y nhanh h n quáề ế ị ườ ậ ạ ẩ ơ trình phát tri n không đ ng đ u, làm sâu s c thêm s phân hoá gi a các t ng l p dânể ồ ề ắ ự ữ ầ ớ c trong qu c gia. Kho ng cách v m c thu nh p c a ng i nghèo so v i ng i gi uư ố ả ề ứ ậ ủ ườ ớ ườ ầ càng ngày càng có xu h ng r ng ra đang là m t v n đ có tính toàn c u, nó th hi nướ ộ ộ ấ ề ầ ể ệ qua tình tr ng b t bình đ ng trong phân ph i thu nh p, v n n đói, n n suy dinhạ ấ ẳ ố ậ ề ạ ạ d ng v n đang đeo đ ng g n 1/3 dân s th gi i. ưỡ ẫ ẳ ầ ố ế ớ Nhân lo i đã b c sang th k 21 và đã đ t đ c nhi u ti n b v t b c trênạ ướ ế ỷ ạ ượ ề ế ộ ượ ậ nhi u lĩnh v c nh khoa h c công ngh , phát tri n kinh t , nh ng v n ph i đ i m tề ự ư ọ ệ ể ế ư ẫ ả ố ặ v i m t th c tr ng nh c nh i n n đói nghèo v n còn chi m m t t l đáng k nhi uớ ộ ự ạ ứ ố ạ ẫ ế ộ ỉ ệ ể ở ề n c mà n i b t là nh ng qu c gia đang phát tri n. Vi t Nam t khi có đ ng l iướ ổ ậ ở ữ ố ể ở ệ ừ ườ ố đ i m i, chuy n đ i n n kinh t v n hành theo c th tr ng có s đi u ti t c a nhàổ ớ ể ổ ề ế ậ ơ ị ườ ự ề ế ủ n c, tuy n n kinh t có phát tri n m nh, t c đ tăng tr ng hàng năm là khá cao,ướ ề ế ể ạ ố ộ ưở nh ng đ ng th i cũng ph i đ ng đ u v i v n đ phân hoá gi u nghèo, h ngăn cáchư ồ ờ ả ươ ầ ớ ấ ề ầ ố gi a b ph n dân c gi u và nghèo đang có chi u h ng m r ng nh t là gi a cácữ ộ ậ ư ầ ề ướ ở ộ ấ ữ vùng có đi u ki n thu n l i so v i nh ng vùng khó khăn, trình đ dân trí th p nhề ệ ậ ợ ớ ữ ộ ấ ư vùng sâu vùng xa. Chính vì v y mà Đ ng và Nhà n c ta đã có ch tr ng h tr đ iậ ả ướ ủ ươ ỗ ợ ố 4 v i nh ng vùng g p khó khăn, nh ng h g p r i ro v n lên xoá đói gi m nghèo nh tớ ữ ặ ữ ộ ặ ủ ươ ả ấ là đ i v i vùng đ ng bào dân t c thi u s .ố ớ ồ ộ ể ố Trong ngh quy t c a Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX c a đ ng đã nh nị ế ủ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ấ m nh coi v n đ dân t c và đoàn k t dân t c luôn luôn có v trí chi n l c trong sạ ấ ề ộ ế ộ ị ế ượ ự nghi p cách m ng. Do đó vùng đ ng bào dân t c thi u s và mi n núi, vùng sâu, vùngệ ạ ồ ộ ể ố ề xa là đ i t ng chính c a nhi m v xoá đói gi m nnghèo, b i vì h còn trình đ dânố ượ ủ ệ ụ ả ở ọ ở ộ tri th p, t p quán s n xu t l c h u, thi u thông tin nghiêm tr ng v s n xu t hàng hoáấ ậ ả ấ ạ ậ ế ọ ề ả ấ trong n n kinh t th tr ng. Vi c xóa đói gi m nghèo cho đ ng bào các dân t c thi uề ế ị ườ ệ ả ồ ộ ể s đ c th c hi n t t là m t trong nh ng y u t c b n đ th c hi n chính sách đ iố ượ ự ệ ố ộ ữ ế ố ơ ả ể ự ệ ạ đoàn k t các dân t c n c ta cùng ti n lên đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoáế ộ ở ướ ế ẩ ạ ệ ệ ạ đ t n c. T các ch ng trình chính sách xoá đói gi m nghèo đ c tri n khai vùngấ ướ ừ ươ ả ượ ể ở đ ng bào dân t c thi u s , các ngành Trung ng và đ a ph ng cùng v i s n l cồ ộ ể ố ươ ị ươ ớ ự ỗ ự v n lên c a đ ng bào dân t c thi u s th c s đã góp ph n quan tr ng, t o đ cươ ủ ồ ộ ể ố ự ự ầ ọ ạ ượ chuy n bi n đáng k v phát tri n kinh t xã h i, xây d ng c s h t ng và gi iể ế ể ề ể ế ộ ự ơ ở ạ ầ ả quy t nh ng v n đ b c xúc vùng dân t c thi u s . Tuy nhiên nh ng thành t u nàyế ữ ấ ề ứ ở ộ ể ố ữ ự m i ch là b c đ u nh ng t n t i và khó khăn còn nhi u, đ kh c ph c nó c n có sớ ỉ ướ ầ ữ ồ ạ ề ể ắ ụ ầ ự n l c c a toàn đ ng toàn dân và đ c bi t là t phía b n thân đ ng bào các đân t cỗ ự ủ ả ặ ệ ừ ả ồ ộ thi u s , cùng v i c n c xoá đói gi m nghèo, th c hi n công nghi p hoá hi n đ iể ố ớ ả ướ ả ự ệ ệ ệ ạ hoá đ t n c. ấ ướ Nghiên c u chính sách xoá đói gi m nghèo và tác đ ng c a chính sách xoá đóiứ ả ộ ủ gi m nghèo vùng đ ng bào dân t c thi u s s giúp chúng ta hi u thêm v th cả ở ồ ộ ể ố ẽ ể ề ự tr ng nghèo đói vùng đ ng bào dân t c thi u s , th y đ c nh ng k t qu đã đ tạ ở ồ ộ ể ố ấ ượ ữ ế ả ạ đ c và nh ng y u kém c n đ c kh c ph c trong quá trình th c hi n chính sách xoáượ ữ ế ầ ượ ắ ụ ự ệ đói, gi m nghèo c a Đ ng và Nhà n c ta ,đ t đó có ki n ngh và đ xu t gi i phápả ủ ả ướ ể ừ ế ị ề ấ ả t t h n, có hi u qu h n trong công tác xoá đói gi m nghèo cho đ ng bào các dân t cố ơ ệ ả ơ ả ồ ộ thi u s n c ta. ể ố ở ướ Đ án g m ba ph n chính:ề ồ ầ Ch ng I ươ C s lý lu n v chính sách kinh t xã h i và v n đ nghèo đói, chínhở ở ậ ề ế ộ ấ ề sách xoá đói gi m nghèo đ i v i đ ng bào các dân t c thi u s n c ta trong giaiả ố ớ ồ ộ ể ố ở ướ đo n hi n nay.ạ ệ Ch ng II ươ Th c tr ng nghèo đói vùng đ ng bào dân t c thi u s và k t quự ạ ở ồ ộ ể ố ế ả đ t đ c t vi c th c hi n xoá đói gi m nghèo vùng dân t c thi u s n c ta trongạ ượ ừ ệ ự ệ ả ở ộ ể ố ướ nh ng giai đo n g n đây.ữ ạ ầ Ch ng III ươ Nh ng ki n ngh và gi i pháp v xoá đói, gi m nghèo đ i v iữ ế ị ả ề ả ố ớ đ ng bào các dân t c thi u s n c ta.ồ ộ ể ố ở ướ Ch ng Iươ C s lý lu n v chính sách kinh t xã h i và v n đ nghèo đói, chính sách xoáơ ở ậ ề ế ộ ấ ề đói gi m nghèo đ i v i vùng đ ng bào các đân t c thi u s n c ta.ả ố ớ ồ ộ ể ố ở ướ I C s lý lu n v chính sách kinh t xã h iơ ở ậ ề ế ộ 1 Các khái ni m c b n v chính sách kinh t xã h i.ệ ở ả ề ế ộ 1.1 Khái ni m chính sáchệ 5 Chính sách là ph ng th c hành đ ng đ c m t ch th hay t ch c nh t đ nhươ ứ ộ ượ ộ ủ ể ổ ứ ấ ị kh ng đ nh và t ch c th c hi n nh m gi i quy t nh ng v n đ l p đi l p l i. ẳ ị ổ ứ ự ệ ằ ả ế ữ ấ ề ặ ặ ạ Chính sách giúp các nhà qu n lý xác đ nh nh ng ch d n chung cho quá trình raả ị ữ ỉ ẫ quy t đ nh. Giúp h th y đ c ph m vi hay gi i h n cho phép c a các quy t đ nh,ế ị ọ ấ ượ ạ ớ ạ ủ ế ị nh c nh các nhà qu n lý nh ng quy t đ nh nào là có th và nh ng quy t đ nh nào làắ ở ả ữ ế ị ể ữ ế ị không th . T đó chính sách s h ng suy nghĩ và hành đ ng c a m i thành viên trongể ừ ẽ ướ ộ ủ ọ t ch c vào vi c th c hi n m c tiêu chung c a t ch c. ổ ứ ệ ự ệ ụ ủ ổ ứ 1.2 Khái ni m chính sách kinh t xã h i ệ ế ộ Chính sách kinh t xã h i là t ng th các gi i pháp và công c do nhà n c v iế ộ ổ ể ả ụ ướ ớ t cách là ch th qu n lý xã h i xây d ng và t ch c th c hi n đ gi i quy t nh ngư ủ ể ả ộ ự ổ ứ ự ệ ể ả ế ữ v n đ chính sách nh m th c hi n m c tiêu b ph n theo đ nh h ng m c tiêu t ngấ ề ằ ự ệ ụ ộ ậ ị ướ ụ ổ th c a đ t n c. ể ủ ấ ướ 2 Đ c tr ng c b n c a chính sách kinh t xã h iặ ư ơ ả ủ ế ộ - Chính sách kinh t xã h i là các hình th c mà Nhà n c can thi p vào n n kinhế ộ ứ ướ ệ ề t . Thông qua các quy t đ nh c a nhà n c tác đ ng lên các ch th ho t đ ngế ế ị ủ ướ ộ ủ ể ạ ộ trong n n kinh t h ng h theo m c tiêu chung c a qu c gia trên c sề ế ướ ọ ụ ủ ố ơ ở nh ng quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. ữ ị ủ ậ ệ - Chính sách kinh t xã h i là hành đ ng can thi p c a nhà n c tr c m t v nế ộ ộ ệ ủ ướ ướ ộ ấ đ chính sách chín mu i. Đó là nh ng v n đ l n có ph m vi nh h ng đ nề ồ ữ ấ ề ớ ạ ả ưở ế toàn b đ t n c c n đ c gi i quy t ngay.ộ ấ ướ ầ ượ ả ế - Các m c tiêu c a chính sách kinh t xã h i là m c tiêu b ph n, có th mangụ ủ ế ộ ụ ộ ậ ể tính ng n h n hu c dài h n và đ c th c hi n trên c s h ng vào m c tiêuắ ạ ặ ạ ượ ự ệ ơ ở ướ ụ t ng th c a đ t n c.ổ ể ủ ấ ướ - Chính sách kinh t xã h i không ch là nh ng cách th c đ c đ a ra mà nó cònế ộ ỉ ữ ứ ượ ư bao hàm c quá trình th c hi n chính sách đó. Khi Nhà n c đ a ra văn b nả ự ệ ướ ư ả v chính sách đã đ c các c p có th m quy n thông qua thì đó v n ch a ph iề ượ ấ ẩ ề ẫ ư ả là chính sách. Chính sách kinh t xãế h i bao hàm c hành vi th c hi n nh ng k ho ch đ c th hi n trongộ ả ự ệ ữ ế ạ ượ ể ệ chính sách và đ a l i nh ng nh ng k t qu th c t ti n.Vi c hi u chính sáchư ạ ữ ữ ế ả ự ế ễ ệ ể kinh t xã h i m t cách gi n đ n là nh ng ch tr ng, ch đ mà nhà n cế ộ ộ ả ơ ữ ủ ươ ế ộ ướ ban hành, đi u đó đúng nh ng ch a đ . N u không có vi c th c thi chính sáchề ư ư ủ ế ệ ự và nh ng k t qu th c ti n thu đ c thì chính sách đó ch là nh ng kh u hi u.ữ ế ả ự ễ ựơ ỉ ữ ẩ ệ - M c tiêu chính sách kinh t xã h i là m c tiêu chung c a nhi u ngu i hu cụ ế ộ ụ ủ ề ờ ặ c a xã h i. Tuy
Luận văn liên quan