Có một sự tương quan chặt giữa mật số
mật số rầy chổng cánh và số lượng chồi non
lượng chồi non của cây có múi. Mật số rầy
Mật số rầy thường rất cao sau mỗi đợt ra
đợt ra chồi non. Tuy nhiên mật số rầy chũng
rầy chũng giảm khi mưa nhiều.
23 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2063 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Biến động một số rầy chống cánh trong năm ở khu vực phía nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BieBiếánn đđoộängng mamậätt sosốá rarầàyy chochổångng cacáùnhnh
chochổångng cacáùnhnh trongtrong nămnăm ơởû khukhu vvựựcc
khukhu vvựựcc phphííaa NamNam
Có một sự tương quan chặt giữa mật số
mật số rầy chổng cánh và số lượng chồi non
lượng chồi non của cây có múi. Mật số rầy
Mật số rầy thường rất cao sau mỗi đợt ra
đợt ra chồi non. Tuy nhiên mật số rầy chũng
rầy chũng giảm khi mưa nhiều.
Sử dụng bẫy màu vàng để phát hiện sự
phát hiện sự hiện diện của rầy chổng cánh
chổng cánh trong vườn quả
• PHẦN THIÊN ĐỊCH
• CỦA SÂU HẠI
• TRÊN CÂY CÓ MÚI
• “Bọ rùa” Thiên địch cuả Rầy mềm (Toxoptera sp.)
(Toxoptera sp.)
Ấu trùng Trưởng thành
BoBọï rurùøaa CoccinellaCoccinella sp.sp.
Trưởng thành Ấu trùng
MoMộätt sosốá loaloàøii kykýù sinhsinh quanquan trotrọïngng
đđoốáii vơvớùii rarầàyy memềàmm ((ToxopteraToxoptera sp.)sp.)
• Lipolexis scutellaris Mackauer – Braconidae
• Parablatticida sp. – Encyrtidae
Aphelinus gossypii Timbertake – Aphelinidae
OngOng ((chchưưaa đđịnhịnh danhdanh đưđươợïcc))
kykýù sinhsinh ReRệäpp sasáùpp ((PlanococcusPlanococcus citricitri))
OngOng ComperiellaComperiella bifasciatabifasciata
kykýù sinhsinh ReRệäpp vẫyvẫy trêntrên tratráùii
HaiHai loaloàøii OngOng kykýù aấáuu trutrùøngng (T3(T3--T5)T5)
cucủûaa RaRầàyy chochổångng cacáùnhnh
• Tamarixia radiata • Diaphorencytus aligarhensis
TamarixiaTamarixia radiataradiata kykýù sinhsinh aấáuu trutrùøngng
OngOng kykýù sinhsinh &&
khikhi chuichui rara cocòønn lalạïii lolổå trotrốángng
MoMộätt sosốá loaloàøii kykýù sinhsinh sâusâu vẽvẽ
• Ageniapis citricola – Encyrtidae
• Sympiesis sp. – Eulophidae
• Cirrospilus sp. – Eulophidae
• Citrostichus phyllocnistoides – Eulophidae
Eulophidae
• Quadrastichus sp. – Eulophidae
• Neochrysocharis sp. – Eulophidae
• Eurytoma sp. - Eurytomidae
OngOng kykýù sinhsinh AgeniasoisAgeniasois citricolacitricola
Trưởng thành Ấu trùng sâu vẽ bùa
đang bị ký sinh
OngOng ((SympiesisSympiesis striatipesstriatipes)) kykýù sinhsinh
aấáuu trutrùøngng sâusâu vẽvẽ bubùøaa
Trưởng thành Nhộng
HaiHai loaloàøii ongong ngoangoạïii kykýù sinhsinh aấáuu trutrùøngng SâuSâu vẽvẽ bubùøaa
bubùøaa
QuadrastichusQuadrastichus sp.sp. ((tratráùii)) && CitrostichusCitrostichus phyllocnistoidesphyllocnistoides ((phaphảûii))
((phaphảûii))
NoNộäii kykýù sinhsinh aấáuu trutrùøngng && nhonhộängng SâuSâu vẽvẽ bubùøaa
vẽvẽ bubùøaa
OngOng TeleopterusTeleopterus sp.sp.
TaTấánn côngcông momồàii ““GreenGreen lacewinglacewing””
((A.A. octopunctataoctopunctata && ChrysopaChrysopa basalisbasalis))
NgNgựựaa trơtrờøii ănăn thịtthịt
Trứng Trưởng thành
BoBọï xxíítt babắétt momồàii
RuoRuồàii chânchân dadàøii ănăn thịtthịt
KieKiếánn vavàøngng && kiekiếánn đđenen ănăn thịtthịt
ChuoChuồànn ChuoChuồnàn
ChuoChuồànn ănăn thịtthịt
thịtthịt
NhieNhiềàuu thathàønhnh phaphầànn thiênthiên đđịchịch khakháùcc
khakháùcc