Cà phê đã xuất hiện từ rất lâu trên thế giới, mặc dù nguồn gốc thực sự của nó vẫn chưa rõ ràng. Người Oromo, tổ tiên của những người Ethiopia ngày nay được tin rằng là những người đầu tiên khám phá ra tác dụng tích cực của cà phê. Câu chuyện vào năm 850 của Kaldi, một người chăn dê Ethiopia, nhận thấy những con dê của mình trở nên phấn khích sau khi ăn một loại hạt, là sự phát hiện tình cờ ra cà phê. Người ta đã biết ngâm cà phê trong nước nóng để uống giúp chống lại được cơn buồn ngủ vào ban đêm. Cà phê chỉ được thưởng thức như một văn hóa thức uống vào thế kỷ 15, khi những những người Arab đã biết rang, nghiền cà phê rồi pha trong nước nóng. Đến thế kỷ 16, cà phê lan đến Trung Đông, Ba Tư, Bắc Phi, rồi sang Ý, châu Âu và châu Mỹ, trở thành một loại thức uống phổ biến trên toàn thế giới như ngày nay.
Cà phê hòa tan sử dụng ngay được nghiên cứu từ những năm 1901 bởi Satori Kato, một nhà khoa học Nhật Bản. Một ưu điểm của nó chính lạ sự nhanh chóng trong quá trình chuẩn bị. Cà phê hòa tan cũng có thể được chuẩn bị với một ít đá để uống lạnh, phù hợp với vùng khí hậu ấm và nóng. Sản phẩm cà phê hòa tan đầu tiên được thương mại hóa vào năm
1938 với thương hiệu Nescafe của tập đoàn Nestlé. Nestlé ngày nay đã trở thành một trong những tập đoàn thực phẩm hàng đầu thế giới, nổi tiếng với các sản phẩm: trà hòa tan, cà phê hòa tan, bột dinh dưỡng, bột nêm và nước chấm
Cà phê đóng lon là một sáng tạo của người Nhật Bản. Công ty cà phê UCC Ueshima nổi tiếng ở Nhật Bản giới thiệu sản phẩm cà phê sữa đóng lon đầu tiên vào năm 1969. Cho đến khi có sự xuất hiện của cà phê đóng lon, người thưởng thức cà phê không có nhiều lựa chọn để uống cà phê khi đi ra ngoài, hoặc khi đứng đợi tàu Ông Ueshima, một trong những người sáng lập của UCC, đã có suy nghĩ tạo ra một sản phẩm cà phê có thể uống bất cứ lúc nào, bất cứ ở đâu. Và giải pháp ông đưa ra đó là đóng lon cà phê.
21 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2573 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Cà phê đóng lon, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNGĐẠIHỌCĐÀLẠTKHOANÔNGLÂM
LỚPCHK33
&
BÀISERMINA
HỌCPHẦN:CÔNGNGHỆCHẾBIẾNCÁCSẢNPHẨMCÂYCÔNGNGHIỆP
ĐỀTÀI:
CÀPHÊĐÓNGLON
GVHướngdẫn:NguyễnThịTươi
SVThựchiện:
ĐỗTấnLễ 0910833
NgôThịThủyTiên 0910833
Tháng10–2011
MỤCLỤC
PHẦN1:GIỚITHIỆU...............................................................................................................4
PHẦN2:NGUYÊNLIỆU.........................................................................................................5
1.Càphênhân........................................................................................................................5
1.1.Phânloại:.....................................................................................................................5
1.2.Chỉtiêuchấtlượngcàphênhân..................................................................................5
2.Nước:..................................................................................................................................6
3.Đường.................................................................................................................................7
4.Hươngliệu..........................................................................................................................8
5.Chấtbảoquản.....................................................................................................................8
PHẦN3:QUYTRÌNHSẢNXUẤT.........................................................................................9
1.Làmsạch...........................................................................................................................10
2.Rang..................................................................................................................................10
3.Xay...................................................................................................................................11
4.Tríchly.............................................................................................................................12
5.Lọc....................................................................................................................................14
6.Phốitrộn...........................................................................................................................15
7.Rótlon..............................................................................................................................16
8.Tiệttrùng..........................................................................................................................17
PHẦN4:SẢNPHẨM.............................................................................................................19
DANHSÁCHHÌNHVẼ
Hình3.2:Thiếtbịrangdạngchénquay...................................................................................11
Hình3.3:Máynghiềntrụccórăng...........................................................................................12
Hình3.4:Nguyênlýhoạtđộngcủathiếtbịlọckhungbản......................................................14
Hình3.5:Thiếtbịkhuấytrộnbằngthépkhônggỉ....................................................................16
Hình3.6:Thiếtbịrótlonliêntục,tựđộng...............................................................................17
Hình3.7:Thiếtbịtiệttrùnghydrolock.....................................................................................18
DANHSÁCHBẢNGBIỂU
Bảng2.1:Thànhphầnhóahọccàphênhân...............................................................................5
Bảng2.2:Chỉtiêuchấtlượngnướcuốngvàchếbiếnthựcphẩm..............................................6
Bảng2.3:Tiêuchuẩnđườngsửdụng.........................................................................................7
Bảng2.4:Mộtsốhươngliệutrênthịtrườngchosảnphẩmcàphê............................................8
PHẦN1:GIỚITHIỆU
Càphêđãxuấthiệntừrấtlâutrênthếgiới,mặcdùnguồngốcthựcsựcủanóvẫnchưarõràng.NgườiOromo,tổtiêncủanhữngngườiEthiopiangàynayđượctinrằnglànhữngngườiđầutiênkhámpháratácdụngtíchcựccủacàphê.Câuchuyệnvàonăm850củaKaldi,mộtngườichăndêEthiopia,nhậnthấynhữngcondêcủamìnhtrởnênphấnkhíchsaukhiănmộtloạihạt,làsựpháthiệntìnhcờracàphê.Ngườitađãbiếtngâmcàphêtrongnướcnóngđểuốnggiúpchốnglạiđượccơnbuồnngủvàobanđêm.Càphêchỉđượcthưởngthứcnhưmộtvănhóathứcuốngvàothếkỷ15,khinhữngnhữngngườiArabđãbiếtrang,nghiềncàphêrồiphatrongnướcnóng.Đếnthếkỷ16,càphêlanđếnTrungĐông,BaTư,BắcPhi,rồisangÝ,châuÂuvàchâuMỹ,trởthànhmộtloạithứcuốngphổbiếntrêntoànthếgiớinhưngàynay.
Càphêhòatansửdụngngayđượcnghiêncứutừnhữngnăm1901bởiSatoriKato,mộtnhàkhoahọcNhậtBản.Mộtưuđiểmcủanóchínhlạsựnhanhchóngtrongquátrìnhchuẩnbị.Càphêhòatancũngcóthểđượcchuẩnbịvớimộtítđáđểuốnglạnh,phùhợpvớivùngkhíhậuấmvànóng.Sảnphẩmcàphêhòatanđầutiênđượcthươngmạihóavàonăm
1938vớithươnghiệuNescafecủatậpđoànNestlé.Nestléngàynayđãtrởthànhmộttrongnhữngtậpđoànthựcphẩmhàngđầuthếgiới,nổitiếngvớicácsảnphẩm:tràhòatan,càphêhòatan,bộtdinhdưỡng,bộtnêmvànướcchấm…
CàphêđónglonlàmộtsángtạocủangườiNhậtBản.CôngtycàphêUCCUeshimanổitiếngởNhậtBảngiớithiệusảnphẩmcàphêsữađónglonđầutiênvàonăm1969.Chođếnkhicósựxuấthiệncủacàphêđónglon,ngườithưởngthứccàphêkhôngcónhiềulựachọnđểuốngcàphêkhiđirangoài,hoặckhiđứngđợitàu…ÔngUeshima,mộttrongnhữngngườisánglậpcủaUCC,đãcósuynghĩtạoramộtsảnphẩmcàphêcóthểuốngbấtcứlúcnào,bấtcứởđâu.Vàgiảiphápôngđưarađólàđóngloncàphê.
1.Càphênhân.
1.1.Phânloại:
PHẦN2:NGUYÊNLIỆU
Tênkhoahọccủacàphê:Lớp:Magnoliopsida
Bộ:RubialesHọ:RubiacaeGiống:Coffea
CàphênhânđượcsửdụngtrongsảnxuấtcàphêđónglonlàcàphêRobustavìcáclí
dosau:
HàmlượngchấtkhôhòatantrongcàphêRobustacaohơncàphêArabica,dođó,lượngsảnphẩmthuhồiđượcnhiềuhơn.
HàmlượngcaffeinetrongcàphênhânRobustathườngtrongkhoảng2%(chấtkhô)cao
hơnhàmlượngcaffeinetrongcàphênhânAribica(khoảng1.2%chấtkhô).
GiáthànhcàphêRobustathấphơncàphêAribica.
Bảng2.1:Thànhphầnhóahọccàphênhân.
Thànhphần(%chấtkhô)
Arabica
Robusta
Khoáng
3.0-2.0
4.0-4.5
Caffeine
0.9-1.2
1.6-2.4
Trigonelline
1.0-1.2
0.6-0.75
Lipids
12.0-18.0
9.0-13.0
Acidchlorogenictổng
5.5-8.0
7.0-10
Aliphaticacid
1.5-2.0
1.5-2.0
Oligosaccharides
6.0-8.0
5.0-7.0
Polysaccharidestổng
50.0-55.0
37.0-47.0
Aminoacid
2.0
2.0
Protein
11.0-13.0
11.0-13.0
1.2.Chỉtiêuchấtlượngcàphênhân.
Cácchỉtiêuchấtlượngcủacàphênhân:dosựđadạngvềsảnphẩmtheothịhiếucủangườisửdụng,hiệnnaytiêuchuẩncàphênguyênliệuđểsảnxuấtcàphêsữađónglonphù
thuộcvàotừngnhàsảnxuấtcụthể.Đểđánhgiáchấtlượngcàphênhân,ngườitathườngdựavàocácchỉtiêusauđây:
Độẩm:thườngnhỏhơn13%(w/w).
Kíchthướchạt:dựavàosốlượnghạtquacáclỗsàngcókíchthướctheobộtiêuchuẩncuả
ISOvềkíchthướclỗsàng.
ỷtrọngvàkhốilượngcủa100hạt.
Sốlượnglỗicótrên100hạt(cáclỗinhưmàusắckhôngđặctrưng,sâubọ,hạtnon,cáctổnthươngdoquátrìnhchếbiến…).
Hàmlượngtạpchấtvàtỷlệlẫncácloạicàphêkhácnhau.
Cáctínhchấtcảmquanvềmàusắcvàthểchấtcủahạtcàphê.
Tiêuchuẩnchọncàphênhân:Đâylàtiêuchuẩncủacôngtyđầutưxuấtnhậpkhẩu
Daklak-IneximDaklakchocàphênhânsốngchấtlượngcao:
Độẩm:12,5%max.Đen,vỡ:0%-3%max.Tạpchất:0%-0,5%max.
CỡhạtđồngđềutheotiêuchuẩnTCVN4807:2001.Màusắc,mùivịtựnhiên.
Khôngmốc,khônglênmen,khôngmùivịlạ…
TheotiêuchuẩnTCVN4193:2001:90lỗimax/300gr.
2.Nước:
Nướclànguyênliệuchínhthứhaitrongsảnxuấtcàphêđónglon,vừathamgiavàoquytrìnhsảnxuấtvừatồntạitrongsảnphẩm.Vìthếthànhphầnhóahọcvàchấtlượngnướcảnhhưởngrấtlớnđếnchấtlượngsảnphẩm.
Bảng2.2:Chỉtiêuchấtlượngnướcuốngvàchếbiếnthựcphẩm
Tênchỉtiêu
Đơnvị
Giớihạntốiđa
Màusắc
TCU
15
Mùivị
-
Khôngcómùi,vịlạ
Độđục
NTU
2
pH
-
6,5-8,5
Độcứng,tínhtheoCaCO3
mg/l
300
HàmlượngClorua
mg/l
250-300
Hàmlượngsắttổngsố
mg/l
0,3
Hàmlượngmangantổngsố
mg/l
0,3
Hàmlượngnitrat
mg/l
50
Hàmlượngnitrit
mg/l
3
Hàmlượngsunphát
mg/l
250
Chỉsốpecmanganat
mg/l
2
Clodư(trongkhửtrùng)
mg/l
0,3-0,5
Coliformtổngsố
vk/100ml
0
E.colihoặcColiformchịunhiệt
vk/100ml
0
3.Đường.
Đườnglàchấtphụgiatạovịdùngđểbổsungvàosảnphẩm.Đườnglàmtănggiátrịdinhdưỡngcủasảnphẩmvàkíchthíchdịchvị.Đườngcótácdụngtạođộngọtnhằmđiềuchỉnhhàihoàđộngọt,vịđắng,mùihươngđặctrưngcàphê.Bổsungđườnglàmtăngnồngđộchấttanvàcókhảnănggiữcácchấtthơmtrongsảnphẩm.Ngoàirađườngcòncótácdụngcungcấpnănglượngchocơthể(4,1kcal/1gđường).
ĐườngsửdụngtrongsảnxuấtcàphêđónglonlàđườngtinhluyệnRE(99,8%là
đườngsaccharose).
Bảng2.3:Tiêuchuẩnđườngsửdụng.
Chỉtiêu
Yêucầu
Ngoạihình
Tinhthểtươngđốiđồngđều,khôngvóncục.
Mùivị
Tinhthểhaydungdịchđềucóvịngọt,khôngmùivịlạ.
Màusắc
Tấtcảtinhthểđềutrắngóngánh.
ĐộPol
99,80%min
Đườngkhử
0,03%max
Độẩm
0,05%max
Tro
0,03%max
4.Hươngliệu
Hươngliệulàmộttrongnhữngnguyênliệulàmtănggiátrịcảmquancủacàphê,tuychỉchiếmsốlượngnhỏnhưngnógópphầncảithiệnhươngvịcũngnhưtạorasựđadạngchosảnphẩmcàphê.
Yêucầucủahươngliệu:
ảinằmtrongdanhmụcnhữngchấtphụgiađượcbộYtếchophépsửdụngtrongtrongthựcphẩm.
ảihòatantốt.
ảicóđộtinhkhiếtcao,khôngchứacáctạpchấtnhư:thủyngân,asen,chì,urani…
Bảng2.4:Mộtsốhươngliệutrênthịtrườngchosảnphẩmcàphê.
Mãhàng
Môtả
Coffee592025T
Mùithơmvàbốctheokiểucàphê“ĐôngĐức”,hơinồngrượurhumvàcóhậuvịmạnh.
Coffee374816FE
Hươngcàphê“Chồn”đặcbiệt.HậuvịmùicàphêMokathơmnồngxenlẫnvịcàphêlênmen.
Coffee55402C
MùithơmcàphêMokatruyềnthốngvớihậuvịthơmdai.
Coffee504104P
Hươngthơmcàphêrangchínkếthợpvớivịcàphêủmen,kiểu
“Santos”ởBrazil.
Coffee71223LD
HươngcàphêMokađặctrưng,mùithơmcàphêrangvừachínvớihươngthơmnồngnàn.
CoffeeD4161
Mùicàphênhẹ,làmnềnổnđịnhvàkhửmùikhôngmongmuốnkhirang.
5.Chấtbảoquản.
Trongquátrìnhbảoquảncàphêđónglon,cầnsửdụngthêmmộtlượngchấtbảoquảnnhằmngănchặnsựlênmenvànấmmốcpháttriển.Chấtbảoquảnphảiđảmbảosựtinhkhiếtvàlượngsửdụngkhôngvượtquámứctốiđaquiđịnhtiêuchuẩn.Chấtbảoquảnthườngsửdụngtrongsảnxuấtcàphêđónglonlàacidbenzoicvàsodiumbenzoate.TheoquiđịnhcủaBộytếnăm1998(QĐ867/BYT)thìliềulượngacidbenzoicvàsodiumbenzoatetốiđasửdụngtrongsảnxuấtlà1000mg/kgsảnphẩm.
PHẦN3:QUYTRÌNHSẢNXUẤT
Càphê
nhân
Làmsạch
Rang
Làmnguội
Xay
Nước
Tríchly
Lọc Bã
Làmnguội
Hươngliệu
Phốitrộn
Nước
đường
Rótlon
Tiệttrùng
Bảoôn
Càphê
đónglon
Hình3.1Quytrìnhsảnxuấtcàphêđónglon.
1.Làmsạch.
Mụcđích:chuẩnbị.
Táchcácloạitạpchấtnhư:lá,vỏcàphê,đá,cát,kimloại…rakhỏinguyênliệu.Ngoàiracònloạibỏcáchạtcàphêkíchthước,tỷtrọng.
Cácbiếnđổicủanguyênliệu:
Chủyếulàcácbiếnđổivềvậtlý:hàmlượngtạpchấtgiảm,nguyênliệusẽđồngđiềuhơnvề
kíchthướcvàtỷtrọng.
Thiếtbị:cácbướccủaquátrìnhsửdụngcácthiếtbịkhácnhau
Phânloạidựatrênsựkhácbiệtvềkíchthước:bướcnàydùngsàngthựchiện,thôngthườngthựchiệntrênhaisàngnốitiếp,hạtcàphêcóđủkíchthướcsẽđượcgiữlạisàng,tạpchấtsẽbịloạibỏ.
Làmsạchbằngkhíđộng:thựchiệnsaukhisàng.Tạiđây,cáctạpchấtcókhốilượngnhỏsẽ
bịkhílôicuốnđi.
Táchkimloại:sửdụngthiếtbịtáchtừđểtáchkimloạicótừtính.
Thôngsốcôngnghệ:
Kíchthướclỗsàngcủahaisàng,tốcđộkhíđộngphụthuộcvàotừngloạicàphênguyênliệu.
2.Rang.
Ranglàquátrìnhgiacôngnhiệtchohạtcàphê,sửdụngkhôngkhínóng.Quátrìnhrangcàphêcóthểđượcphânloạinhưsau:
Nhiệtđộthấp,thờigiandài.Nhiệtđộcao,thờigianngắn.Nhiệtđộcao,thờigiandài.
Ngoàiratacóthểphânloạidựavàomàusắc,trạngtháibềmặtcủahạtcàphêsaukhi
rang.
Mụcđích:
Khaithác:ranglàmộtquátrìnhquantrọngvàquyếtđịnhchấtlượngcủadịchcàphêsaunày.Dướitácdụngcủanhiệtđộcácphảnứnghoáhọcxảyratạomàusắcvàhươngvịchosảnphẩm.
Chuẩnbị:tạoracácbiếnđổicơlýhạtcàphêlàmchonghiềncàphêvềsauđượcthựchiệndễdànghơn.Sauranghạtcàphêcóđộbềncơhọcgiảm,độgiòntănglên.
Cácbiếnđổicủanguyênliệu:Vậtlý:
+Nhiệtđộcủahạtcàphêtăngdotácnhânnhiệtcungcấp.
+Cáchạtcàphêtrươngnỡlàmgiảmkhốilượng,tỉtrọng.
+Cósựthayđổimàusắccủahạtcàphêdocómộtsốphảnứngtạomàuxảyra:Maillard,
caramel…
+Thayđồivềcấutrúc,biếnđổicơlýcủahạt:giònhơn,cứnghơn,…
+Hàmlượngẩmsẽgiảmdocósựbốchơinước.
Hoálý:xảyrahiệntượngbóchơinước,cácchấtdễbayhơi.
Hoáhọc:nhữngbiếnđổinàyrấtquantrọngvìsẽtạohương,màuchocàphê:cácphảnứng
Maillard,caramel,thuỷphântrigoelline,oxihoálipid,thủyphânphenolic,nhiệtphân….
Hoásinhvàvisinh:visinhvật,enzymecótronghạtsẽbịtiêudiệt,vôhoạtởnhiệtđộcao.
Thiếtbị:
Sửdụngthiếtbịrangcàphêdạngchénquay:thiếtbịgồmmộtthùngquayđượcgắnvớimộttrụcđộngcơ.Tácnhânranglàkhôngkhínóngcóthểtuầnhoànvàkhôngtuầnhoàn.Tacũngcóthểgianhiệttrựctiếpbằngvỏthùng.
Hình3.2:Thiếtbịrangdạngchénquay.Thôngsốcôngnghệ:
Nhiệtđộcủakhôngkhísửdụngkhiranglà:180-2600C.Taphảigiảmtốcđộgianhiệtkhi
nhiệtđộđạt1700C.Vìnhiệtlượngtoảrarấtlớntừphảnứngnhiệtphântronghạtkhihạtđạttớinhiệtđộnày.
Độẩmtronghạtsaukhirangphảiđạt:1-2%.
Thôngthường,thờigianrangcàphêkhôngvượtquá1h.
Càphêsauquátrìnhrangcónhiệtđộcaolàmchocáchợpchấttạohươngmớisinhratiếptụcbayhơilàmthấtthoáthương.Vìvậyđểtránhtổnthấthương,cầnlàmnguộinhanhsảnphẩm.
3.Xay.
Mụcđích:chuẩnbị.
Làmgiảmkíchthướchạtcàphê,phávỡcấutrúcvốncócủacàphêrang,đểtạođiềukiệnchoquátrìnhtríchlyđượcthựchiệndễdàng.
Cácbiếnđổicủanguyênliệu:Vậtlý:
+Giảmkíchthướchạt.
+Hơi,khíCO2thoátralàmgiảmkhốilượngvàtăngkhốilượngriêng.
+Xảyratáchphầnlớpvỏmàquátrìnhrangchưaxảyra.
Hoálý:xảyrasựbayhơinước,CO2,cáccấutừmùi.
Thiếtbị:sửdụngthiếtbịnghiềntrục.
Bộphậnchínhcủathiếtbịlàcáccặptrụcnghiềncóđườngkínhbằngnhau,bằngthépkhôngrỉquayngượcchiềunhau.Lõicủahaitrụcđượcgắnvớicơcấulòxođểtránhquátải.Sauquátrìnhnghiền,bộtcàphêđượcđiquarâyphânloại.Thànhphầncókíchthướckhôngđạtyêucầusẽhoànlưunghiềnlại.
Thôngsốcôngnghệ:
Hình3.3:Máynghiềntrụccórăng.
Tốcđộquaycủatrụcnghiềnkhoảng50-900vòng/phút.
4.Tríchly.
Mụcđích:khaithác.
Quátrìnhtríchlynhằmmụcđíchkhaitháccácchấthoàtanvàcácchấttạohươngchocàphê.Tríchlylàmộttrongnhữngcôngđoạnquantrọng,ảnhhưởngquyếtđịnhđếnhiệusuấtsửdụngcàphêcũngnhưđếnchấtlượngcàphê.
Cácbiếnđổicủanguyênliệu:
Vậtlývàhoálý:quátrìnhtríchlycóbảnchấtlàmộtquátrìnhhoálý,trongđóxảyrahiệntượngkhuếchtáncủavậtchất:
+Sựkhuếchtáncủanướctừngoàivàohạt.
+Sựkhuếchtáncủacácchấthoàtantừnguyênliệuvàodungmôi.
+Pharắn(cáchạtbộtcàphê):hạtbộtcàphêsẽhútẩm,sẽtrởnêndai,mềmvànénđược.
+Phalỏng(dịchtríchcàphê):tỷtrọngvàđộnhớtcủadịchtríchcàphêsẽtănglêndonồng
độchấtkhôtrongdịchtríchtănglêntheothờigian.
+Sựbayhơinướclàmcuốntheocáchợpchấtdễbayhơi(đặcbiệtlàcáchợpchấttạohương).
Hoáhọc:
+Nồngđộtríchlytrongdịchtríchsẽdầntănglêntheothờigian.Nồngđộchấtkhôtrongdịchtríchcuốicùngcóthểđạtđến20-25%(w/w).
+Ởnhiệtđộcaosẽlàmtổnthấtcáccấutửhương,đồngthờidiễnracácphảnứngtạomàu.
+Thuỷphânhợpchấtcaophântửnhư:cellulosevàhemicellulose.
Tấtcảnhữngthànhphầntrongcàphêrangđềuđượctríchly,ngoạitrừcellulose,ligninvà1sốpolysaccharidemạchdài.Nhiệtđộnướcsửdụngcàngcaothìmứcđộtríchlycácchấtcànglớn.Mứcđộcủasựtríchlythayđổitừ100%choacidaliphaticvàquinic,85-
100%choalkaloidvàacidunchangedchlorogenic,40-100%chonhữnghợpchấtdễbayhơi,
15-20%cho“protein”và20-25%chomelanoidinevàgiảmxuống1-5%chodầucàphê.
Cácyếutốảnhhưởng:
Sựchênhlệchnồngđộgiữahaipha:đâychínhlàđộnglựccủaquátrình.Khichênhlệchnồngđộlớnthìhiệuquảtríchlycàngcao,thờigiangiảm,lượngdungmôigiảm.
Tínhchấtvậtliệu(độxốp,tínhthấmnước).
Thờigiantríchly:thờigiancàngdàithìtríchlycàngtriệtđể.Nhưngnếucàphêtiếpxúcvớinướcnóngquálâuthìsẽcónhữngbiếnđổikhôngtốtđếnmùivịsảnphẩm.
Diệntíchbềmặttiếpxúcgiữabộtcàphêvànước:diệntíchtiếpxúccànglớnthìquátrìnhtríchlycàngtriệtđểnhưngnếubộtcàphêquámịnthìsẽkhókhănchoquátrìnhlắng,lọcdịchcàphê.
Nhiệtđộ:khinhiệtđộtăng,tốcđộkhuếchtántăng,độnhớtgiảm,cácphầntửchấthòatanchuyểnđộngdễdànghơn.Nhưngnhiệtđộquácaosẽdẫntớinhữngphảnứngbấtlợichohươngvị,màusắccủacàphênênviệctăngnhiệtđộphảicógiớihạn.
Thôngsốcôngnghệ:(sửdụngtạinhàmáycàphêBiênHòa)Ápsuấtlòhơi:16-18kg/cm2
Lưulượngnướcnóng:250-280l/h.Mỗibìnhlàmviệcchứa70kgcàphê.Thờigiantríchly1bình:45phút.
Dịchcàphêlấyrabìnhcuốicóápsuất12-14atm,nhiệtđộlà90-1000C.
Nướcđượccungcấpởnhiệtđộ1800C.
5.Lọc.
Mụcđích:hoànthiện:táchbãcàphê.Nhữngbiếnđổicủanguyênliệu:
Vậtlý:giảmthểtích,khốilượngcủahổnhợp,nhiệtđộgiảm.
Hóahọc:hầunhưkhôngcósựthayđổivềthànhphầnhóahọc,tuynhiêncótổnthấtmộtsố
protein,chấtmàuvàvitamin…theocặn.
Hóalý:chỉcònmộtphađồngnhất.
Sinhhọc:mộtsốvisinhvậtkhôngcólợicóthểbịloạibỏtheobãlọc.
Thiếtbị:thiếtbịlọckhungbản
Cấutạo:đâylàloạithiếtbịlọclàmviệcgiánđoạn,nhậpliệuvàoliêntục,nướclọclấyraliêntụcnhưngbãđượctháotheochukì.
Thiếtbịlọckhungbảnđượccấutạochủyếubởikhungvàbản.Khunggiữvaitròchứabãlọcvàlànơinhậphuyềnphùvào.Bảntạorabềmặtlọcvớicácrãnhdẫndịchlọc.
Khungvàbảnthườngđượcchếtạocódạnghìnhvuôngvàphảicósựbítkíntốtkhighépkhungvàbản.
Khungvàbảnđượcxếpliêntiếpnhautrêngiáđỡ.Giữakhungvàbảnlàváchngănlọc.
Ưuđiểm:
Hình3.4:Nguyênlýhoạtđộngcủathiếtbịlọckhungbản.
Thờigianlọc:nhanh.Lượngnướcrửa:ít.Độẩmbã:thấp.
Diệntíchbềmặtlọclớn.
Tínhlinhđộngcao(dễtănggiảmdiệntíchlọc).Giábảotrìthấp.
Nhượcđiểm:
Độtổnthấtchấtchiếtcao.
Mứcđộcơgiớihóavàtựđộnghóa:khôngcao.
Thiếtbịlàmviệcgiánđoạnnêntốnthờigianchoviệctháobãvàrửabã.
Thôngsốcôngnghệ:Ápsuấtlọc:1.1-1.2kg/cm2
Ápsuấtrữabã:1.4kg/cm2
6.Phốitrộn.
Mụcđích:
Chếbiến:saukhiphốitrộnthànhphầnhoáhọccủanguyênliệubiếnđổisâusắctheohướngtạorasảnphẩm.
Hoànthiện:đạtđượcchỉtiêuhoálý,cảmquanchosảnphẩmcàphêđónglonsaukhiphốitrộnvớiđường.
Bảoquản:Natribenzoatđượcchovàokéodàithờigianbảoquảnsảnphẩm,ứcchếvisinhvậthại.
Nhữngbiếnđổicủanguyênliệu:
Vậtlý:thànhphầnthayđổilớnvớisựcómặtcủađường,hươngliệu.Cácthànhphầnmớinhư:protein,lipid,glucid,khoáng,…
Thiếtbị:
Sửdụngthiếtbịhìnhtrụđứng,bêntrongcócánhkhuấyvàđượclàmbằngthépkhônggỉ,bêntrongthiếtbịcócáchkhuấyđểtrộnđều.
7.Rótlon.
Hình3.5:Thiếtbịkhuấytrộnbằngthépkhônggỉ.
Mụcđích:hoànthiện.
Phânchiasảnphẩmvàocáclonchứa,tạođiềukiệnthuậnlợichoquátrìnhphânphốivàvậnchuyểnsảnphẩm.
Làmgiảmtốithiểulượngoxyhoàtan,giảmsựnhiễmkhuẩncủamôitrườngvàosảnphẩm.
Làmtănggiátrịcảmquan,tạovẻmỹquanchosảnphẩm.
Dùnglonbằngsắttrắnghoặcsắttây(théplámỏngđượcmạthiếccảhaimặt).Ngoàirađể
tránhtácdụngcủalonđếnsảnphẩmtaphủmộtlớpvernilênbềmặt.
Cácbiếnđổicủanguyênliệu:
Khitiếnhànhrótcàphêvàolontrongđiềukiệnvệsinhtốtsẽkhônglàmxảyranhữngbiến
đổichấtlượngcủasảnphẩm.
Thiếtbị:sửdụngthiếtbịtựđộngvàliêntục.
Hình3.6:Thiếtbịrótlonliêntục,tựđộng.Thôngsốcôngnghệ:
Năngsuấtcủamáykhoảng120lon/phút.
8.Tiệttrùng.
Mụcđích:bảoquản
Quátrìnhtiệttrùngnhằmứcchếbấtthuậnnghịchenzymevàtiêudiệttoànbộvisinhvậtcómặttrongcàphê,nhờvậymàthờigianbảoquảnkéodàivàchấtlượngcủasảnphẩmổnđịnh.
Cácbiếnđổicủanguyênliệu:Vậtlý:
+Độnhớtdịchsữagiảmkhinhiệtđộtăng.
+Cósựthayđổivềthểtíchtrongquátrìnhtiệttrùngnhưngvớimứcđộkhôngđángkể.
Hoáhọc:
+Mộtsốphảnứngthuỷphânxảyralàmtổnthấtcácthànhphầndinhdưỡngnhư:Vitamintrongsữa,cáccấutửhươngtrongdịchcàphêbanđầu.
+Cácthànhphầnđưởngkhửvàacidamin,peptidesẽthamgiaphảnứngMaillard.
Hoásinhvàsinhhọc:hệenzymetrongsữabịvôhoạt,cácvisinhvậtbịtiêudiệthoàntoàngiúpkéodàithờigianbảoquảnsảnphẩm.
Hoálý:mộtsốproteinđôngtụnhưnghàmlượngkhôngđángkể.
Thiếtbị:sửdụngthiếtbịtiệttrùnghydrolock.
Thiếtbịdạnghìnhtrụcóhaikhoang:khoanggianhiệtvàkhoanggiữnhiệtnằmphíatrên(tácnhângianhiệtlàhơinước)vàkhoanglàmnguộinằmbêndưới(tácnhânlàmnguộilànước).Haikhoangnàyđượcngăncáchbởimộtvàitấmcáchnhiệtvàđượcliênthôngvớinhautạivàivịtríđểbăngchuyềnđưasảnphẩmtừkhoanggianhiệt–giữnhiệtvàokhoanglàmnguội.
Băngchuyềncódạngốnglưới,lonsảnphẩmđượcđặtbêntrongcácốnglướicủabăng
chuyền.
Hình3.7:Thiếtbịtiệttrùnghydrolock.
Thôngsốcôngnghệ:
Nhiệtđộtiệttrùngthườnglà1210C,thờigiantiệttrùngkhoảng20-25phút.
Cácchỉtiêuchấtlượng:
PHẦN4:SẢNPHẨM
Chỉtiêuvậtlý:đảmbảochiếtrótđúngthểtíchghitrênbaobì.Chỉtiêuhóahọc:
+Phảnứngvớithuốcthửchìacetat:âmtính.
+pHcủasảnphẩm:5-6
+Đảmbảocácchỉtiêuvềthànhphầnhóahọc,chủyếunhưnồngđộđường,acid,…
+Hàmlượngkimloạinặng(mg/kg)theoquyđịnh.oThiếc:100-200mg/kgsảnphẩm.
oĐồng:5-80mg/kgsảnphẩm.oChì:khôngcó.
oKẽm:vết.
oThủyngân:khôngquá0.5ppm.oArsen:khôngquá3.5ppm.
oFlo:khôngquá150ppm.
oNitratvànitrite:khôngquá15ppm.
Chỉtiêucảmquan:nhìnchung,càphêloncóchấtlượngtốtcầnđạtmộtsốyêucầusau:
+Mặtngoàilonphảisạchsẽ,lonkhôngbịméo,vỡ.
+Kýhiệu,nhãnhiệutrìnhbàyđẹp,ýrõràng,nếulànhãngiấyphảicònnguyênvẹn,khôngráchnát.
+Mặttrongvàmặtngoàicủalonkhônghoengỉhoặccónhiềuchấmđen.
+Bêntronglon:lớpvecnicònnguyênvẹn,khônghoenốmùikimloạikhônglàmảnhhưởng
đếnmùivịsảnphẩm.
+Trạngthái:dungdịchđồngnhất,khôngtáchlớp,khộngcócặn.
+Màusắc:cómàunâuđenhayđencánhgiánđặctrưngcủacàphê.
+Mùi:thơm,êmdịuđặctrưngcủacàphê,cóthểcóthêmmùibổsungvàosảnphẩm.
+Vị:Hơiđắng,ngọtlợ.
Chỉtiêuvisinh:
+Tổngsốvisinhvậthiếukhí:30cfu/72h/ml
+Nấmmốc,nấmmen:khôngcó.
+VikhuẩnE.coli,S.aurius,Cl.perfrigens:khôngcó.
Giátrịdinhdưỡng:
ThànhphầncủasảnphẩmcàphêlonMokađa