Đề tài Đặc Điểm Sinh Trưởng Và Kỹ Thuật Sản Xuất Cà Phê

NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH I. ĐẶT VẤN ĐỀ II.GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÂY CÀ PHÊ 1.Nguồn gốc,xuất sứ và lịch sử phát triển cây cà phê ở Việt nam 2.Một số giống cà phê phổ biến ở Việt Nam III. NGUYÊN LÝ VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG CỦA CÂY CÀ PHÊ 1.Cấu tạo chung của cây cà phê. 2.Đặc điểm về sinh lý và thực vật của cây cà phê. 3.Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của cây cà phê. IV. KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÂY CÀ PHÊ 1. Kỹ thuật trồng và chăm sóc  Chọn cây con  Làm đất  Cách trồng  Quy trình chăm sóc cây cà phê ……. 2. Kỹ thuật sản xuất cà phê ở Đăklăk V. HƯỚNG PHÁT TRIỂN VI.KẾT LUẬN 1.Nguồn gốc,xuất sứ và lịch sử phát triển cây cà phê ở Việt nam : Cà phê - loài cây bắt nguồn từ Ethiopia Cây cà phê được đưa vào trồng ở Việt Nam từ năm 1870, trước hết là ở một số nhà thờ tại Hà Nam, Quảng Bình, Kontum. Song mãi tới đầu thế kỷ hai mươi trở đi thì cây cà phê mới được trồng trên quy mô tương đối lớn của các chủ đồn điền người Pháp tại Phủ Quỳ - Nghệ An và sau đó là ở Đắc Lắc và Lâm Đồng, nhưng tổng diện tích không quá vài ngàn hecta. Sau cách mạng tháng 8, diện tích cà phê ở miền Bắc được phát triển thêm tại một số nông trường quốc doanh và thời kỳ có diện tích cao nhất là trên 10.000 HA VÀO NẮM 1963 - 1964. ở miền Nam trước ngày giải phóng, vào năm 1975 diện tích cà phê có khoảng 10.000 ha. Tại Đắc Lắc có khoảng 7.000 ha, Lâm Đồng 1.700 ha và Đồng Nai 1.100 ha. Cà phê trồng ở miền Bắc trong những năm trước đây chủ yếu là cà phê chè (Coffea arabica), năng suất thường đạt từ 400 - 600 kg/ha, có một số điển hình thâm canh tốt đã đạt trên 1 tấn/ha. Hạn chế lớn nhất đối với việc trồng cà phê chè ở miền Bắc là tác hại của sâu bệnh. Sâu đục thân (Xylotrechus quadripes) và bệnh gỉ sắt cà phê (Hemileia vastatrix), là hai đối tượng sâu bệnh hại nguy hiểm nhất. Do điều kiện sinh thái không phù hợp, đặc biệt là có một mùa đông giá lạnh kéo dài, vì vậy cây cà phê vối khó có khả năng phát triển ở miền Bắc, nhiều vùng đã trồng cà phê vối sau phải hủy bỏ vì kém hiệu quả.

pdf25 trang | Chia sẻ: dansaran | Lượt xem: 3874 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đặc Điểm Sinh Trưởng Và Kỹ Thuật Sản Xuất Cà Phê, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ I H C HUẠ Ọ Ế TR NG Đ I H C KINH TƯỜ Ạ Ọ Ế ---&0&--- Môn: K Thu t Tr ng Tr tỹ ậ ồ ọ GVHD: Nguy n Th Cáchễ ị BÀI T P NHÓMẬ Ch Đ :ủ ề Nhóm Th c Hi n: (N2)ự ệ 1. Phan Thanh Hu nấ 2. Phan Hành 3. Nguy n Th Di mễ ị ễ H ngồ 4. Doãn Th H ngị ồ 5. Ngô Quang H ngư 6. Nguy n Thễ ị H ngươ Đ I H C HUẠ Ọ Ế TR NG Đ I H C KINH TƯỜ Ạ Ọ Ế ---&0&--- Môn: K Thu t Tr ng Tr tỹ ậ ồ ọ GVHD: Nguy n Th Cáchễ ị BÀI T P NHÓMẬ Ch Đ :ủ ề Nhóm Th c Hi n: (N2)ự ệ 1.Phan Thanh Hu nấ 2.Phan Hành 3.Nguy n Th Di m H ngễ ị ễ ồ 4.Doãn Th H ngị ồ 5.Ngô Quang H ngư 6.Nguy n Th H ngễ ị ươ NH NG N I DUNG CHÍNHỮ Ộ I. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề II.GI I THI U S L C V CÂY CÀ PHÊỚ Ệ Ơ ƯỢ Ề 1.Ngu n g c,xu t s và l ch s phát tri n cây cà phê Vi t namồ ố ấ ứ ị ử ể ở ệ 2.M t s gi ng cà phê ph bi n Vi t Namộ ố ố ổ ế ở ệ III. NGUYÊN LÝ VÀ CÁC Đ C ĐI M SINHẶ Ể TR NG C A CÂY CÀ PHÊƯỞ Ủ 1.C u t o chung c a cây cà phê.ấ ạ ủ 2.Đ c đi m v sinh lý và th c v t c a cây cà phê. ặ ể ề ự ậ ủ 3.Các y u t tác đ ng đ n s sinh tr ng và phát tri n c a cây cà phê.ế ố ộ ế ự ưở ể ủ IV. K THU T S N XU T CÂY CÀ PHÊỸ Ậ Ả Ấ 1. K thu t tr ng và chăm sócỹ ậ ồ  Ch n cây con ọ  Làm đ tấ  Cách tr ngồ  Quy trình chăm sóc cây cà phê …….. 2. K thu t s n xu t cà phê Đăklăkỹ ậ ả ấ ở V. H NG PHÁT TRI NƯỚ Ể VI.K T LU NẾ Ậ I.Đ T V N ĐẶ Ấ Ề N c ta là m t n c thu c vùng nhi t đ i r t thu n l i đ phátướ ộ ướ ộ ệ ớ ấ ậ ợ ể tri n cây cà phê, v l i giá cà phê liên t c tăng trong nh ng năm qua nênể ả ạ ụ ữ nhi u di n tích đ t đ c chuy n đ i đ tr ng cây cà phê làm s n l ngề ệ ấ ượ ể ổ ể ồ ả ượ cà phê n c ta tăng lên r t l n. ở ướ ấ ớ Trong nh ng năm v a qua, s n xu t cà phê c a Vi t Nam đ c coiữ ừ ả ấ ủ ệ ượ là n c thu c nhóm các n c s n xu t cà phê hàng đ u th gi i. Đ nướ ộ ướ ả ấ ầ ế ớ ế nay, s n ph m cà phê nhân đã xu t sang 71 qu c gia và vùng lãnh th ;ả ẩ ấ ố ổ trong đó, đ c bi t nh t là vi c m t s n c s n xu t cà phê t ng đ iặ ệ ấ ệ ộ ố ướ ả ấ ươ ố l n M Latinh nh Ecuador, Mexico, Pêru, Nicaragua..., cũng đã muaớ ở ỹ ư s n ph m c a Vi t Nam [20]. Theo th ng kê c a Hi p h i Cà phê - Caả ẩ ủ ệ ố ủ ệ ộ cao Vi t Nam (Vicofa) : Kim ng ch xu t kh u cà phê n c ta g n 1 tệ ạ ấ ẩ ướ ầ ỷ USD/niên v và s v t ng ng 1 t USD.ụ ẽ ượ ưỡ ỷ Đi uề đó kh ng đ nh r ng n u cây càẳ ị ằ ế phê đ c quan tâm, phátượ tri nể đúng h ng thìướ sẽ t o ra m t ngu n thu l n cho ngân sách nhàạ ộ ồ ớ n c.ướ Nh n th y t m quan tr ng này chúng tôi đã ch n nghiên c u đ tài:ậ ấ ầ ọ ọ ứ ề II.GI I THI U S L C V CÂY CÀ PHÊỚ Ệ Ơ ƯỢ Ề 1.Ngu n g c,xu t s và l ch s phát tri n cây cà phê Vi t namồ ố ấ ứ ị ử ể ở ệ : Cà phê - loài cây b t ngu n t Ethiopiaắ ồ ừ Cây cà phê đ c đ a vào tr ng Vi t Nam t năm 1870, tr c h t làượ ư ồ ở ệ ừ ướ ế m t s nhà th t i Hà Nam, Qu ng Bình, Kontum... Song mãi t i đ uở ộ ố ờ ạ ả ớ ầ th k hai m i tr đi thì cây cà phê m i đ c tr ng trên quy mô t ngế ỷ ươ ở ớ ượ ồ ươ đ i l n c a các ch đ n đi nố ớ ủ ủ ồ ề ng i Pháp t i Ph Quỳ - Nghườ ạ ủ ệ An và sau đó là Đ c L c vàở ắ ắ Lâm Đ ng, nh ng t ng di n tíchồ ư ổ ệ không quá vài ngàn hecta. Sau cách m ng tháng 8, di n tích càạ ệ phê mi n B c đ c phát tri nở ề ắ ượ ể thêm t i m t s nông tr ngạ ộ ố ườ qu c doanh và th i kỳ có di nố ờ ệ tích cao nh t là trên 10.000 HAấ VÀO N M 1963 - 1964. mi n Nam tr c ngày gi i phóng, vào nămẮ ở ề ướ ả 1975 di n tích cà phê có kho ng 10.000 ha. T i Đ c L c có kho ng 7.000ệ ả ạ ắ ắ ả ha, Lâm Đ ng 1.700 ha và Đ ng Nai 1.100 ha. Cà phê tr ng mi n B cồ ồ ồ ở ề ắ trong nh ng năm tr c đây ch y u là cà phê chè (Coffea arabica), năngữ ướ ủ ế su t th ng đ t t 400 - 600 kg/ha, có m t s đi n hình thâm canh t t đãấ ườ ạ ừ ộ ố ể ố đ t trên 1 t n/ha. H n ch l n nh t đ i v i vi c tr ng cà phê chè mi nạ ấ ạ ế ớ ấ ố ớ ệ ồ ở ề B c là tác h i c a sâu b nh. Sâu đ c thân (Xylotrechus quadripes) và b nhắ ạ ủ ệ ụ ệ g s t cà phê (Hemileia vastatrix), là hai đ i t ng sâu b nh h i nguy hi mỉ ắ ố ượ ệ ạ ể nh t. Do đi u ki n sinh thái không phù h p, đ c bi t là có m t mùa đôngấ ề ệ ợ ặ ệ ộ giá l nh kéo dài, vì v y cây cà phê v i khó có kh năng phát tri n mi nạ ậ ố ả ể ở ề B c, nhi u vùng đã tr ng cà phê v i sau ph i h y b vì kém hi u qu . ắ ề ồ ố ả ủ ỏ ệ ả 2.M t s gi ng cà phê ph bi n Vi t Namộ ố ố ổ ế ở ệ Có ba lo i g ng cà phê: ạ ố Cà phê chè: Coffea arabica L. Cà phê v i: Coffea canephora. ố Cà phê mít: Coffea excelsa M i gi ng có nhi u ch ng lo i khác nhau nh trong cà phê chè có cácỗ ố ề ủ ạ ư ch ng: Typica, Bourbon, Moka, Mundonovo, Caturra, Catuai, Catimor.v.v...ủ Trong cà phê v i có r t nhi u ch ng lo i khác nhau v kích th c lá, đố ấ ề ủ ạ ề ướ ộ g n sóng c a phi n lá, màu s c lá và qu , hình d ng qu , song ch ng lo iợ ủ ế ắ ả ạ ả ủ ạ đ c tr ng r t ph bi n nhi u n c là Robusta. Đ c tr ng c a cà phêượ ồ ấ ổ ế ở ề ướ ặ ư ủ Typica là đ t non có màu nâu tím, còn các ch ng khác nh Bourbon,ọ ủ ư Mundonovo... thì đ t non có màu xanh. Tùy theo t ng gi ng mà chúng đòiọ ừ ố h i các đi u ki n ngo i c nh khác nhau, cho nên vi c b trí c c u gi ngỏ ề ệ ạ ả ệ ố ơ ấ ố vào tr ng trong m t vùng ph i d a trên các yêu c u riêng c a chúng. Cóồ ộ ả ự ầ ủ nh v y m i phát huy đ c hi u qu c a t ng gi ng. ư ậ ớ ượ ệ ả ủ ừ ố III.NGUYÊN LÝ VÀ CÁC Đ C ĐI M SINH TR NG C A CÂYẶ Ể ƯỞ Ủ CÀ PHÊ 1.C u t o chung c a cây cà phê.ấ ạ ủ Cà phê là tên m t chi th c v t thu c hộ ự ậ ộ ọ Thi n th o (Rubiaceae). H nàyế ả ọ bao g m kho ng 500 chi khác nhau v i trên 6.000 loài cây nhi t đ i.ồ ả ớ ệ ớ Chi cà phê bao g m nhi u loài cây lâu năm khác nhau. Tuy nhiên, khôngồ ề ph i loài nào cũng ch a caffein trong h t, m t sả ứ ạ ộ ố loài khác xa v i nh ngớ ữ cây cà phê ta th ng th y.ườ ấ C u t o c a m t cây cà phêấ ạ ủ ộ Nó là 1 cây b i luôn xanh ho c cây nh có th cao lên t i 5m (16 ft) khiụ ặ ỏ ể ớ ch a đ c t a b t. ư ượ ỉ ớ Lá c a nó màu xanh đ m và bóng lóang, th ng dài 10-15 cm (3.9-5.9 in)ủ ậ ườ và r ng 6.0 cm (2.4 in). ộ Nó phát ra nh ng bó th m ngát, trong khi nh ng bông hoa tr ng n ra cùngữ ơ ữ ắ ở m t lúc.ộ Trái c a cây hình oval, dài kh ang 1.5 cm, và có màu xanh lá khi ch a chínủ ỏ ư mu i, nh ng chín d n thành màu vàng, sau đó đ th m và tr thành đenồ ư ầ ỏ ắ ở l i. ạ M i trái th ng có 2 h t nh ng đ n 5-10% trái ch có 1; nó đ c g i làỗ ườ ạ ư ế ỉ ượ ọ peaberry. Trái n t 7-9 tháng.ở ừ  Thân Cây cà phê chè có th cao t i 6 ể ớ m, cà phê v i t i 10 m. Tuy nhiên các ố ớ ở trang tr iạ cà phê ng i ta th ng ph i c t t aườ ườ ả ắ ỉ đ gi đ c đ cao t 2-4 m, thu n l iể ữ ượ ộ ừ ậ ợ cho vi c thu ho ch. Cây cà phê có cànhệ ạ thon dài, lá cu ng ng n, ố ắ xanh đ m, hìnhậ oval. M t trên lá có màu xanh th m, m tặ ẫ ặ d i xanh nh t h n. Chi u dài c a láướ ạ ơ ề ủ kho ng 8-15 ả cm, r ng 4-6 cm. R cây càộ ễ phê là lo i r c c, c m sâu vào lòng đ tạ ễ ọ ắ ấ t 1 đ n 2,5 m v i r t nhi u r ph t a ra xung quanh làm nhi m v hútừ ế ớ ấ ề ễ ụ ỏ ệ ụ ch t dinh d ng nuôi cây.ấ ưỡ  Hoa Hoa cà phê Hoa cà phê màu tr ngắ , có năm cánh, th ng n thành chùm đôiườ ở ho c chùm ba. Màu hoa và h ngặ ươ hoa d làm ta liên t ng t i ễ ưở ớ hoa nhài. Hoa ch n trong vòng 3 đ nỉ ở ế 4 ngày và th i gian ờ th ph nụ ấ chỉ vài ba ti ng. M t cây cà phêế ộ tr ng thành có t 30.000 đ nưở ừ ế 40.000 bông hoa. Ngay t khi cây cà phê ra hoa k từ ế qu ng i ta đã có nh ng đánhả ườ ữ giá đ u tiên v v mùa cà phê. ầ ề ụ Ở các n c s n xu t cà phê l nướ ả ấ ớ đi u nàyề đ c bi t quan tr ng trong vi c đ a ra nh ng nh n đ nh v ặ ệ ọ ệ ư ữ ậ ị ề giá cả và thị tr ngườ . Tuy v y nh ng đ t rét đ m ho c ậ ữ ợ ậ ặ h n hánạ có th làm đ o l n m iể ả ộ ọ s tính toán và đ y th tr ng vào tình th hoàn toàn khác.ự ẩ ị ườ ế Quả Cà phê là loài cây t thự ụ ph nấ , do đó gió và côn trùng có nh h ng l n t iả ưở ớ ớ quá trình sinh s n c a cây.ả ủ Sau khi th ph n t 7 đ nụ ấ ừ ế 9 tháng cây s cho qu hìnhẽ ả b u d c, b ngoài gi ngầ ụ ề ố nh qu ư ả anh đào. Trong th i gian chín, màu s c c aờ ắ ủ qu thay đ i t xanh sangả ổ ừ vàng r i cu i cùng là ồ ố đỏ. Qu có màu ả đen khi đã chín n u. Do th i gian đâm hoaẫ ờ k t trái lâu nh v y mà m t v cà phê kéo dài g n m t năm tr i và có thế ư ậ ộ ụ ầ ộ ờ ể x y ra tr ng h p trên m t cây v a có hoa, v a có qu .ả ườ ợ ộ ừ ừ ả Thông th ng m t qu cà phê ch a hai h t. Chúng đ c bao b cườ ộ ả ứ ạ ượ ọ b i l p ở ớ th t quị ả bên ngoài. Hai h t cà phê n m ép sát vào nhau. M tạ ằ ặ ti p xúc gi a chúng là m t ph ng, m t h ng ra bên ngoài có hình vòngế ữ ặ ẳ ặ ướ cung. M i h t còn đ c b o v b i hai l p màng m ng: m t l p màuỗ ạ ượ ả ệ ở ớ ỏ ộ ớ tr ng, bám ch t l y v h t; m t l p màu vàng r i r c h n b c bênắ ặ ấ ỏ ạ ộ ớ ờ ạ ơ ọ ở ngoài. H t có th có hình tròn ho c dài, lúc còn t i có màu xám vàng,ạ ể ặ ươ xám xanh ho c xanh. Th nh tho ng cũng g p nh ng qu ch có m t h tặ ỉ ả ặ ư ả ỉ ộ ạ (do ch có m t nhân ho c do hai h t b dính l i thành m t).ỉ ộ ặ ạ ị ạ ộ - C u t o c a qu :ấ ạ ủ ả c u t o c a m t qu cà phê bao g m các bấ ạ ủ ộ ả ồ ộ ph n sau đây: (hình 1)ậ Hình 1: C u t o qu cà phê.ấ ạ ả Th i gian mang qu trên cây t lúc b t đ u hình thành qu non đ nờ ả ừ ắ ầ ả ế khi qu chín:ả + Cà phê chè: t 7 - 8 tháng.ừ + Cà phê v i: t 9 - 10 tháng.ố ừ 2.Đ c đi m v sinh lý và th c v t c a cây cà phê. ặ ể ề ự ậ ủ Yêu c u sinh tháiầ - Ph m vi nhi t đ bi n đ ng t 15 - 30oC, nh ng lý t ng nh t có nhi tạ ệ ộ ế ộ ừ ư ưở ấ ệ đ trung bình t 19 - 24oCộ ừ - Có l ng m a năm t 1500 - 2000mmượ ư ừ - Đ cao so v i m t bi n t 800 - 2500m, có m t mùa khô h n nh kéoộ ớ ặ ể ừ ộ ạ ẹ dài từ 2 - 3 tháng - a ánh sáng tán x , có cây che bóng.Ư ạ M t s đ c đi m sinh thái c a cây cà phêộ ố ặ ể ủ - N hoa:ở Th ng cu i v thu ho ch cây đã có quá trình phân hóaườ ố ụ ạ m m non. M m hoa ti p t c phát tri n vào sau v thu ho ch. N uầ ầ ế ụ ể ụ ạ ế m m hoa phát tri n đã hoàn ch nh (d ng m s ) khi đ c t i n cầ ể ỉ ạ ỏ ẻ ượ ướ ướ hay có l ng m a trên d i 15 mm thì sau đó 5 - 7 ngày hoa s n , th iượ ư ướ ẽ ở ờ gian này có th dài h n n u tr c đó hoa ch a phát tri n đ y đ . Càể ơ ế ướ ư ể ầ ủ phê chè t th ph n (trên d i 90%) còn cà phê v i thì th ph n chéoự ụ ấ ướ ố ụ ấ (d hoa th ph n). Do đ c đi m th ph n chéo c a cà phê v i vì v yị ụ ấ ặ ể ụ ấ ủ ố ậ khi chúng ta s d ng h t cà phê v i đ làm gi ng thì khó t o ra m tử ụ ạ ố ể ố ạ ộ v n cà phê thu n ch ng. Ngày nay m t s n c đã tr ng cà phê v iườ ầ ủ ộ ố ướ ồ ố b ng các cành giâm thông qua bi n pháp nhân gi ng vô tính. u đi mằ ệ ố Ư ể c a nhân gi ng vô tính là t o ra các v n cà phê v i thu n ch ng,ủ ố ạ ườ ố ầ ủ mang các đ c đi m t t c a các cây m đã đ c ch n l c nh : năngặ ể ố ủ ẹ ượ ọ ọ ư su t cao, ph m ch t t t, c h t to, ch u h n, ch ng ch u sâu b nh... ấ ẩ ấ ố ỡ ạ ị ạ ố ị ệ Ở n c ta bi n pháp này đang đ c th nghi m trên di n tích r ng trongướ ệ ượ ử ệ ệ ộ s n xu t.ả ấ - N y m m c a h t:ả ầ ủ ạ H t gi ng sau khi ch bi n n u đ c ngâmạ ố ế ế ế ượ cho bão hòa n c (t 20 - 24 gi ) sau đem gi nhi t đ t 30 - 32ướ ừ ờ ủ ữ ệ ộ ừ oC thì sau đó t 3 - 5 ngày đã nhú m m khi đ c v tr u ho c bóc vừ ầ ể ả ỏ ấ ặ ỏ tr u. N u bóc v tr u thì th i gian n y m m nhanh h n so v i khôngấ ế ỏ ấ ờ ả ầ ơ ớ bóc v .ỏ - Đ m cây héo c a cây cà phê:ộ ẩ ủ Đ m cây héo c a cây cà phê là gi i h n đ m trong đ t, câyộ ẩ ủ ớ ạ ộ ẩ ấ không còn kh năng hút đ c n c đ a đ n hi n t ng làm cho cây càả ượ ướ ư ế ệ ượ phê b héo.ị * Đ m cây héo đ i v i cây cà phê con trong v n ng 26 - 27%.ộ ẩ ố ớ ườ ươ * Đ m cây héo đ i v i cây cà phê tu i kinh doanh: 28 - 30%.ộ ẩ ố ớ ổ * Gi i h n đ m trong đ t c n ph i t i n c cho cà phê tu iớ ạ ộ ẩ ấ ầ ả ướ ướ ổ kinh doanh: 30 - 34%. - Phân b t ng rố ầ ễ: B m tề ặ c a b r nói chung phát tri n raủ ộ ễ ể t i mép ngoài c a tán lá. L ngớ ủ ượ r phát tri n t p trung ch y uễ ể ậ ủ ế t ng đ t canh tác sâu t 0 - 30ở ầ ấ ừ cm, chi m t i 85% tr ng l ngế ớ ọ ượ và th tích c a b r . R c cể ủ ộ ễ ễ ọ (r chính) có kh năng xuyênễ ả sâu t i trên d i m t mét, cà phêớ ướ ộ mít r c c có kh năng xu ngễ ọ ả ố sâu h n. S phát tri n và phânơ ự ể b c a b r cà phê có quan hố ủ ộ ễ ệ t i k thu t tr ng m i (tr ng âm đ đ a b r xu ng sâu d i m t đ tớ ỹ ậ ồ ớ ồ ể ư ộ ễ ố ướ ặ ấ tránh vùng khô h n l p đ t m t), k thu t bón phân (bón phân theoạ ở ớ ấ ặ ỹ ậ mép ngoài c a tán, k thu t t g c gi m và t i n c).ủ ỹ ậ ủ ố ữ ẩ ướ ướ - S phát tri n cành lá: ự ể Trong đi u ki n thích h p đ phát tri n đ c thêm m t c p cànhề ệ ợ ể ể ượ ộ ặ hay m t đôi lá ph i c n m t th i gian t 25 - 30 ngày. Cây con sau khiộ ả ầ ộ ờ ừ tr ng đ c m t năm có kh năng phát tri n t 12 - 14 c p cành, sau khiồ ượ ộ ả ể ừ ặ tr ng 18 tháng cây đã đ chi u cao đ hãm ng n (nh ng n i chăm sócồ ủ ề ể ọ ữ ơ t t kh năng sinh tr ng này còn l n h n). S ra cành c a cà phê trênố ả ưở ớ ơ ự ủ thân theo quy lu t đ i x ng (m i m t đ t có m t c p cành đ i x ng )ậ ố ứ ỗ ộ ố ộ ặ ố ứ cá bi t có nh ng ch ng cà phê chè t i m t đ t trên thân cho ba cànhệ ữ ủ ạ ộ ố phân b đ u quanh thân.ố ề Tùy theo t ng ch ng, t ng vùngừ ủ ừ sinh thái mà trên cành c p m t cóấ ộ phát tri n các cành c p hai. N uể ấ ế đ c c t t a h p lý thì cây cà phê v iượ ắ ỉ ợ ố có nhi u h cành qu th c p. C uề ệ ả ứ ấ ấ t o c a m t cây cà phê có nh ng bạ ủ ộ ữ ộ ph n ch y u sau đây (hình 2):ậ ủ ế Cành c p m t m c tr c ti p tấ ộ ọ ự ế ừ thân, th ng th ng góc v i thân ho cườ ẳ ớ ặ t o thành m t góc nh h n 90ạ ộ ỏ ơ 0 tùy t ng gi ng và ch ng cà phê. Cácừ ố ủ cành th c p phát tri n trên cành c pứ ấ ể ấ 1, cành c p 2, c p 3, c p 4 v.v...ấ ấ ấ Ch i v t đ c m c t thân và song song v i thân. N u u n thân cũngồ ượ ượ ọ ừ ớ ế ố t o thành các ch i v t m c th ng góc v i thân.ạ ồ ượ ọ ẳ ớ Hình 2: S phân b các lo i cành c a cây cà phêự ố ạ ủ T các ch i v t có th gi l i đ t o thành các thân m i trong kừ ồ ượ ể ữ ạ ể ạ ớ ỹ thu t nuôi nhi u thân trên m t g c hay m t thân b sung thay th cácậ ề ộ ố ộ ổ ế ch i cũ già c i. vi c n m ch c quy lu t ra cành c a cà phê có m t ýồ ỗ ệ ắ ắ ậ ủ ộ nghĩa đ c bi t đ đi u khi n chúng ph c v cho k thu t t o hình.ặ ệ ể ề ể ụ ụ ỹ ậ ạ Trong th c t Vi t Nam, cà phê v i có kh năng phát tri n t i cànhự ế ở ệ ố ả ể ớ c p 8 (hình 3).ấ C n chú ý t i quy lu t ra qu c a cà phê v i khác v i cà phê chè.ầ ớ ậ ả ủ ố ớ Các đ t c a cà phê v i sau khi đã ra qu thì năm sau các đ t đó khôngố ủ ố ả ở ố còn có hoa, qu n a. ng c l i cà phê chè t i nh ng đ t đã cho quả ữ ượ ạ ở ạ ữ ố ả năm tr c thì năm sau l i ti p t c cho hoa qu (hi n t ng l i hoa trênướ ạ ế ụ ả ệ ượ ạ đ t cũ). N m đ c quy lu t này đ có bi n pháp c t t a, đi u khi n số ắ ượ ậ ể ệ ắ ỉ ề ể ự phát tri n cành qu th c p c a cà phê v i t trên nh ng cành đã choể ả ứ ấ ủ ố ừ ữ qu t nh ng năm tr c.ả ừ ữ ướ 3.Các y u t tác đ ng đ n s sinh tr ng và phát tri n c a cây càế ố ộ ế ự ưở ể ủ phê.  Đ t đaiấ Cà phê có th tr ng trên nhi u lo i đ t khác nhau, trong đó đ t ba-ể ồ ề ạ ấ ấ zan là m t trong nh ng lo i đ t lý t ng đ tr ng cà phê, vì các đ cộ ữ ạ ấ ưở ể ồ ặ đi m lý hóa tính t t, và t ng dày c a lo i đ t này. Yêu c u c b nể ố ầ ủ ạ ấ ầ ơ ả c a đ t tr ng cà phê là có t ng sâu t 70 cm tr lên, có đ thoátủ ấ ồ ầ ừ ở ộ n c t t (không b úng, l y). Các lo i đ t th ng th y Vi t Namướ ố ị ầ ạ ấ ườ ấ ở ệ trên các vùng cao nh granit, sa phi n th ch, phù sa c , g nai, đáở ư ế ạ ổ ờ vôi, d c t ... đ u tr ng đ c cà phê. cà phê v n có kh năngố ụ ề ồ ượ Ở ườ ả tr ng đ c c n i có đá l đ u, nh ng n i đ t d c v n tr ngồ ượ ả ở ơ ộ ầ ở ữ ơ ấ ố ẫ ồ đ c cà phê n u làm t t công trình ch ng xói mòn. Dù tr ng trênượ ế ố ố ồ ở lo i đ t nào nh ng vai trò c a con ng i có tính quy t đ nh trongạ ấ ư ủ ườ ế ị vi c duy trì, b o v nâng cao đ phì nhiêu c a đ t. Ngay c trên đ tệ ả ệ ộ ủ ấ ả ấ ba-zan, n u cà phê không đ c chăm sóc t t v n d n t i hi n t ngế ượ ố ẫ ẫ ớ ệ ượ cây m c còi c c, năng su t th p. Ng c l i nh ng n i khôngọ ọ ấ ấ ượ ạ ở ữ ơ ph i là đ t ba-zan n u đ m b o đ c đ l ng phân h u c , vôả ấ ế ả ả ượ ủ ượ ữ ơ c , gi i quy t t t cây đ u đ , phân xanh tr ng xen, t g c t t cùngơ ả ế ố ậ ỗ ồ ủ ố ố các bi n pháp thâm canh t ng h p khác nh t i n c v n có khệ ổ ợ ư ướ ướ ẫ ả năng t o nên các v n cà phê có năng su t cao. ạ ườ ấ Khí h uậ Không ph i vùng nào trên trái đ t cũng tr ng đ c cà phê. Ngoàiả ở ấ ồ ượ y u t đ t đai, cây cà phê còn đòi h i m t s yêu c u v nhi t đ ,ế ố ấ ỏ ộ ố ầ ề ệ ộ m đ , l ng m a, ánh sáng, gió. Vì v y, khi ch n vùng tr ng càẩ ộ ượ ư ậ ọ ồ phê ph i chú ý t i các y u t r t quan tr ng này. ả ớ ế ố ấ ọ - Nhi t đ :ệ ộ Nói chung trong ph m vi nhi t đ t ng đ i r ng tạ ệ ộ ươ ố ộ ừ 50C đ n 320C cây cà phê v n có kh năng t n t i, sinh tr ng vàế ẫ ả ồ ạ ưở phát tri n. Song ph m vi nhi t đ phù h p đ i v i t ng gi ng càể ạ ệ ộ ợ ố ớ ừ ố phê có khác nhau. - Cà phê a n i mát và h i l nh. Ph m vi thích h p t 180C - 250C,ư ơ ơ ạ ạ ợ ừ thích h p nh t t 20 - 220C. Do yêu c u v nhi t đ nh v y nênợ ấ ừ ầ ề ệ ộ ư ậ cà phê chè th ng đ c tr ng mi n núi có đ cao t 600 - 2.500ườ ượ ồ ở ề ộ ừ m (nguyên quán cà phê chè là Ethiopie n i có đ cao trên d iở ơ ộ ướ 2.000 m). Các n c tr ng cà phê chè có ph m v th m ngon nh :ướ ồ ẩ ị ơ ư Kenya, Tanzania, Ethiopie, Côlombia th ng đ c tr ng n i cóườ ượ ồ ở ơ đ cao t 800 m tr lên. Ng c l i cà phê v i thích n i nóng m.ộ ừ ở ượ ạ ố ở ơ ẩ Ph m vi nhi t đ thích h p t 22 - 260C, song gi i h n nhi t đạ ệ ộ ợ ừ ớ ạ ệ ộ thích h p nh t t 24 - 260C. Nhi t đ gi m xu ng t i 00C làm thuiợ ấ ừ ệ ộ ả ố ớ cháy các đ t non, n u kéo dài làm cháy c lá già đ c bi t là vùngọ ế ả ặ ệ hay xu t hi n s ng mu i. Gió rét và gió nóng đ u b t l i đ i v iấ ệ ươ ố ề ấ ợ ố ớ sinh tr ng c a cây cà phê. ưở ủ - L ng m a:ượ ư L ng m a c n thi t đ i v i cây cà phê chè th ng 1.300 mm - 1.900ượ ư ầ ế ố ớ ườ mm, còn đ i v i cà phê v i c n t 1.300 - 2.500 mm. N u l ng m aố ớ ố ầ ừ ế ượ ư đ c phân b t ng đ i đ u trong năm có m t mùa khô h n ng n vàoượ ổ ươ ố ề ộ ạ ắ cu i và sau v thu ho ch, nhi t đ th p thì thu n l i cho quá trình phânố ụ ạ ệ ộ ấ ậ ợ hóa m m hoa c a cây cà phê. Đ i v i cà phê mít có yêu c u v nhi t đầ ủ ố ớ ầ ề ệ ộ và l ng m a t ng t nh cà phê v i. Song cây cà phê mít có b r ănượ ư ươ ự ư ố ộ ễ sâu, vì v y có th tr ng nh ng n i có l ng m a ít h n. ậ ể ồ ở ữ ơ ượ ư ơ Nhìn chung, n c ta l ng m a phân b không đ u. L ng m a t pở ướ ượ ư ố ề ượ ư ậ trung kho ng 70 - 80% vào trong mùa m a gây ra hi n t ng th a n c.ả ư ệ ượ ừ ướ Mùa khô th ng kéo dài t 3 - 5 tháng, nh ng l ng n c m a ch chi mườ ừ ư ượ ướ ư ỉ ế t 20 - 30%, do v y có nhi u n i cây cà phê thi u n c nghiêm tr ng đ cừ ậ ề ơ ế ướ ọ ặ bi t là các t nh Tây Nguyên và mi n Đông Nam B . Đ kh c ph c hi nệ ỉ ở ề ộ ể ắ ụ ệ t ng này, v n đ t g c gi m, đai r ng phòng h , cây che bóng vàượ ấ ề ủ ố ữ ẩ ừ ộ t i n c có m t ý nghĩa quan tr ng. ướ ướ ộ ọ - m đ :Ấ ộ m đ c a không khí ph i trên 70% m i thu n l i cho sinh tr ng vàẨ ộ ủ ả ớ ậ ợ ưở phát tri n c a cây cà phê. Đ c bi t là giai đo n cà phê n hoa c n ph i cóể ủ ặ ệ ạ ở ầ ả m đ cao, do đó t i n c b ng bi n pháp phun m a r t thích h p choẩ ộ ướ ướ ằ ệ ư ấ ợ quá trình n hoa c a cà phê. m đ quá th p c ng v i đi u ki n khô h n,ở ủ Ẩ ộ ấ ộ ớ ề ệ ạ nhi t đ cao d n t i h u qu làm cho các m m, n hoa b thui, qu non bệ ộ ẫ ớ ậ ả ầ ụ ị ả ị r ng. ụ - Ánh sáng: Cà phê chè là lo i cây thích ánh sáng tán x (ngu n g c m c trong r ngạ ạ ồ ố ọ ừ th a t i châu Phi), ánh sáng tr c x làm cho cây b kích thích ra hoa quá đư ạ ự ạ ị ộ d n t i hi n t ng khô cành, khô qu , v n cây xu ng d c nhanh, ánhẫ ớ ệ ượ ả ườ ố ố sáng tán x có tác d ng đi u hòa s ra hoa, phù h p v i c ch quang h pạ ụ ề ự ợ ớ ơ ế ợ t o thành và tích lũy ch t h u c có l i cho cây cà phê, gi cho v n câyạ ấ ữ ơ ợ ữ ườ lâu b n, năng su t n đ nh. Cà phê v i là cây thích ánh sáng tr c x y uề ấ ổ ị ố ự ạ ế (nguyên quán cà phê v i m c r i rác ven bìa R NG CH U PHI). ố ọ ả Ừ Ở Ấ Ở nh ng n i có ánh sáng tr c x v i c ng đ m nh thì cây cà phê v i c nữ ơ ự ạ ớ ườ ộ ạ ố ầ l ng cây che bóng đ đi u hòa ánh sáng, đi u hòa quá trình quang h pượ ể ề ề ợ c a v n cây. ủ ườ - Gió: Gió l nh, gió nóng, gió khô đ u có h i đ n sinh tr ng c a cây cà
Luận văn liên quan