• Làcôngtynướcgiảikhátvàthực phẩmhàngđầuthế giới, hoạtđộng
trêngần200 quốcgiavớihơn185,000 nhânviêntrêntoàncầu. Công
tycódoanhsốhàngnăm39 tỷđôla.
• Năm2005, PepsicoChínhthức trởthành côngtycóthị phầnvềnước
giảikhátlớnnhấtViệtNam.
• LàcôngtyliêndoanhgiữaSP.CovàMacondray-Singapore, PepsiCo
ViệtNam chođếnnay đãcó1 trụsởchínhvà5 chi nhánh.
30 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 3185 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá chất lượng hoạt động kinh doanh của công ty Pepsi Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG
TY PEPSI VIỆT NAM
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Đề tài
Nhóm 4_ K10407B
1
Tổng quan đề tài
Các chỉ tiêu đánh
giá chất lượng
Đánh giá và nhận
xét
2
I. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
1.Lý do nghiên cứu
2.Đối tượng nghiên cứu
3.Phương pháp nghiên cứu
3
II. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH PEPSICO VIỆT NAM
4
1. Sơ lược pepsico việt nam
• Là công ty nước giải khát và thực phẩm hàng đầu thế giới, hoạt động
trên gần 200 quốc gia với hơn 185,000 nhân viên trên toàn cầu. Công
ty có doanh số hàng năm 39 tỷ đô la.
• Năm 2005, Pepsico Chính thức trở thành công ty có thị phần về nước
giải khát lớn nhất Việt Nam.
• Là công ty liên doanh giữa SP.Co và Macondray-Singapore, PepsiCo
Việt Nam cho đến nay đã có 1 trụ sở chính và 5 chi nhánh.
Sản phẩm chính hiện nay bao
gồm: Pepsi, Mirinda, 7Up, nước
cam ép Twister, nước tăng lực
Sting, trà Lipton, Aquafina,
snack Poca (khu vực TP.HCM)
5
Nguồn lực tài
chính của bản
thân DN,
khả năng tạo
tiền, tổ chức
lưu chuyển tiền
Khả năng
thanh toán,duy
trìhoạt động
Năng lực
tài chính
. Các giá trị
mang lại
cho doanh
nghiệp
trong hiện tại
và tương lai
Tạo lập uy
tín cho
doanh nghiệp
Vốn
thương mại
. Phản ánh các
tính chất đặc
trưng của SP,
những tính chất
làm cho SP
thỏa mãn nhu
cầu nhất định
với công dụng
xác định
Chất lượng
sản phẩm
.
Khả năng mà
doanh nghiệp
có thể sản xuất
để cung ứng
kịp thời cho
nhu cầu của
thị trường
Khả năng
sản xuất
.
Khả năng doanh
nghiệp có thể
đáp ứng trước
những sự thay
đổi của
thị trường
Khả năng thích
ứng với TT
.
2. Xây dựng các chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm
6CÁC CHỈ TIÊU
2. Xây dựng các chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm
Đánh giá khả
năng thông tin
của doanh
nghiệp
Tính hiệu quả
của chiêu thị
Đánh giá trình
độ và năng
lực làm việc
đội ngũ nhân
viên trong
doanh nghiệp
Đội ngũ
cán bộ
.
Thiết kế mẫu
mã, bao bì
của các
loại sản phẩm
Thiết kế
sản phẩm
.
Chuỗi các tổ
chức liên kết
với nhau để
đứa sản phẩm
đến tay người
tiêu dùng.
Kênh phân
phối
.
Các hoạt động
của doanh
nghiệp nhằm
hướng tới
cộng đồng.
Thực hiện các
hoạt động
công ích
7CÁC CHỈ TIÊU
Xây dựng trọng số các chỉ tiêu.
STT CHỈ TIÊU
chúng ta có 50 chuyên gia
TRỌNG SỐ ( Vi )
số chuyên gia cho
điểm
Min =1 (Tương ứng thấp nhất)
Max = 10 (Tương ứng cao nhất
nhất)
5 6 7 8 9 10
Tổng Trọng số
1 Khả năng tài chính 0 0 0 3 6 41 488 14%
2 Vốn thương mại 0 0 2 1 8 39 484 14%
3 Chất lượng sản phẩm 12 6 12 8 11 1 353 10%
4 Khả năng sản xuất 6 11 12 12 6 3 360 10%
5 Khả năng thích ứng với thị trường 15 11 5 17 2 0 330 9%
6 Tính hiệu quả của chiêu thị 10 30 8 2 0 0 302 8%
7 Đội ngũ cán bộ 24 20 5 1 0 0 283 8%
8 Thiết kế sản phẩm 42 7 0 1 0 0 260 7%
9 Kênh phân phối 5 3 8 3 6 25 427 12%
10
Tình hình thực hiện dịch vụ công
ích 38 7 3 2 0 0 269 8%
3556 100%
8
CHỈ TIÊU TRỌNG SỐ
( Vi )
ĐIỂM
Min =1 (Tương ứng thấp nhất)
Max = 10 (Tương ứng cao nhất nhất)
PEPSI AQUAFINA STING DÂU
Khả năng tài chính 0.14 9 9 8
Vốn thương mại 0.14 8 7 7
Khả năng sản xuất 0.1 8 8 8
Kênhphân phối 0.12 8 8 8
Chất lượng sản phẩm 0.1 8 7 8
Khả năng thích ứng với
thị trường
0.09 9 7 8
Tính hiệu quả của chiêu
thị
0.08 9 8 9
Đội ngũ cán bộ 0.08 9 8 8
Thiết kế sản phẩm 0.07 7 8 8
Tình hình thực hiện dịch
vụ công ích
0.08 9 8 8
8.4 7.81 7.94
Cho điểm các chỉ tiêu.
9
CHỈ TIÊU TRỌNG SỐ
( Vi )
ĐIỂM
Min =1 (Tương ứng thấp nhất)
Max = 10 (Tương ứng cao nhất nhất)
PEPSI AQUAFINA STING DÂU
Khả năng tài chính 0.14 9 9 8
Vốn thương mại 0.14 8 7 7
Khả năng sản xuất 0.1 8 8 8
Kênh phân phối 0.12 8 8 8
Chất lượng sản phẩm 0.1 8 7 8
Khả năng thích ứng với
thị trường
0.09 9 7 8
Tính hiệu quả của chiêu
thị
0.08 9 8 9
Đội ngũ cán bộ 0.08 9 8 8
Thiết kế sản phẩm 0.07 7 8 8
Tình hình thực hiện
dịch vụ công ích
0.08 9 8 810
Cho điểm các chỉ tiêu.
CHỈ TIÊU TRỌNG SỐ ( Vi
)
ĐIỂM
Min =1 (Tương ứng thấp nhất)
Max = 10 (Tương ứng cao nhất nhất)
PEPSI AQUAFINA STING DÂU
Khả năng tài chính 0.14 9 9 8
Vốn thương mại 0.14 8 7 7
Khả năng sản xuất 0.1 8 8 8
Kênh phân phối 0.12 8 8 8
Chất lượng sản phẩm 0.1 8 7 8
Khả năng thích ứng với thị
trường
0.09 9 7 8
Tính hiệu quả của chiêu thị 0.08 9 8 9
Đội ngũ cán bộ 0.08 9 8 8
Thiết kế sản phẩm 0.07 7 8 8
Tình hình thực hiện dịch vụ
công ích
0.08 9 8 8
11
Cho điểm các chỉ tiêu.
CHỈ TIÊU TRỌNG SỐ ( Vi
)
ĐIỂM
Min =1 (Tương ứng thấp nhất)
Max = 10 (Tương ứng cao nhất nhất)
PEPSI AQUAFINA STING DÂU
Khả năng tài chính 0.14 9 9 8
Vốn thương mại 0.14 8 7 7
Khả năng sản xuất 0.1 8 8 8
Kênh phân phối 0.12 8 8 8
Chất lượng sản phẩm 0.1 8 7 8
Khả năng thích ứng với thị
trường
0.09 9 7 8
Tính hiệu quả của chiêu thị 0.08 9 8 9
Đội ngũ cán bộ 0.08 9 8 8
Thiết kế sản phẩm 0.07 7 8 8
Tình hình thực hiện dịch vụ
công ích
0.08 9 8 8
12
Cho điểm các chỉ tiêu.
CHỈ TIÊU TRỌNG SỐ ( Vi
)
ĐIỂM
Min =1 (Tương ứng thấp nhất)
Max = 10 (Tương ứng cao nhất nhất)
PEPSI AQUAFINA STING DÂU
Khả năng tài chính 0.14 9 9 8
Vốn thương mại 0.14 8 7 7
Khả năng sản xuất 0.1 8 8 8
Kênh phân phối 0.12 8 8 8
Chất lượng sản phẩm 0.1 8 7 8
Khả năng thích ứng với thị
trường
0.09 9 7 8
Tính hiệu quả của chiêu thị 0.08 9 8 9
Đội ngũ cán bộ 0.08 9 8 8
Thiết kế sản phẩm 0.07 7 8 8
Tình hình thực hiện dịch vụ
công ích
0.08 9 8 8
13
Cho điểm các chỉ tiêu.
CHỈ TIÊU TRỌNG SỐ
( Vi )
ĐIỂM
Min =1 (Tương ứng thấp nhất)
Max = 10 (Tương ứng cao nhất nhất)
PEPSI AQUAFINA STING DÂU
Khả năng tài chính 0.14 9 9 8
Vốn thương mại 0.14 8 7 7
Khả năng sản xuất 0.1 8 8 8
Kênh phân phối 0.12 8 8 8
Chất lượng sản phẩm 0.1 8 7 8
Khả năng thích ứng với
thị trường
0.09 9 7 8
Tính hiệu quả của chiêu
thị
0.08 9 8 9
Đội ngũ cán bộ 0.08 9 8 8
Thiết kế sản phẩm 0.07 7 8 8
Tình hình thực hiện
dịch vụ công ích
0.08 9 8 8
14
Cho điểm các chỉ tiêu.
CHỈ TIÊU TRỌNG SỐ
( Vi )
ĐIỂM
Min =1 (Tương ứng thấp nhất)
Max = 10 (Tương ứng cao nhất nhất)
PEPSI AQUAFINA STING DÂU
Khả năng tài chính 0.14 9 9 8
Vốn thương mại 0.14 8 7 7
Khả năng sản xuất 0.1 8 8 8
Kênh phân phối 0.12 8 8 8
Chất lượng sản phẩm 0.1 8 7 8
Khả năng thích ứng
với thị trường
0.09 9 7 8
Tính hiệu quả của chiêu
thị
0.08 9 8 9
Đội ngũ cán bộ 0.08 9 8 8
Thiết kế sản phẩm 0.07 7 8 8
Tình hình thực hiện
dịch vụ công ích
0.08 9 8 8
15
Cho điểm các chỉ tiêu.
CHỈ TIÊU TRỌNG SỐ ( Vi
)
ĐIỂM
Min =1 (Tương ứng thấp nhất)
Max = 10 (Tương ứng cao nhất nhất)
PEPSI AQUAFINA STING DÂU
Khả năng tài chính 0.14 9 9 8
Vốn thương mại 0.14 8 7 7
Khả năng sản xuất 0.1 8 8 8
Kênh phân phối 0.12 8 8 8
Chất lượng sản phẩm 0.1 8 7 8
Khả năng thích ứng với thị
trường
0.09 9 7 8
Tính hiệu quả của chiêu thị 0.08 9 8 9
Đội ngũ cán bộ 0.08 9 8 8
Thiết kế sản phẩm 0.07 7 8 8
Tình hình thực hiện dịch vụ
công ích
0.08 9 8 8
16
Cho điểm các chỉ tiêu.
CHỈ TIÊU TRỌNG SỐ
( Vi )
ĐIỂM
Min =1 (Tương ứng thấp nhất)
Max = 10 (Tương ứng cao nhất nhất)
PEPSI AQUAFINA STING DÂU
Khả năng tài chính 0.14 9 9 8
Vốn thương mại 0.14 8 7 7
Khả năng sản xuất 0.1 8 8 8
Kênh phân phối 0.12 8 8 8
Chất lượng sản phẩm 0.1 8 7 8
Khả năng thích ứng với
thị trường
0.09 9 7 8
Tính hiệu quả của chiêu
thị
0.08 9 8 9
Đội ngũ cán bộ 0.08 9 8 8
Thiết kế sản phẩm 0.07 7 8 8
Tình hình thực hiện
dịch vụ công ích
0.08 9 8 8
17
Cho điểm các chỉ tiêu.
CHỈ TIÊU TRỌNG SỐ
( Vi )
ĐIỂM
Min =1 (Tương ứng thấp nhất)
Max = 10 (Tương ứng cao nhất nhất)
PEPSI AQUAFINA STING DÂU
Khả năng tài chính 0.14 9 9 8
Vốn thương mại 0.14 8 7 7
Khả năng sản xuất 0.1 8 8 8
Kênh phân phối 0.12 8 8 8
Chất lượng sản phẩm 0.1 8 7 8
Khả năng thích ứng với
thị trường
0.09 9 7 8
Tính hiệu quả của chiêu
thị
0.08 9 8 9
Đội ngũ cán bộ 0.08 9 8 8
Thiết kế sản phẩm 0.07 7 8 8
Tình hình thực hiện
dịch vụ công ích
0.08 9 8 8
18
Cho điểm các chỉ tiêu.
CHỈ TIÊU TRỌNG SỐ ( Vi
)
ĐIỂM
Min =1 (Tương ứng thấp nhất)
Max = 10 (Tương ứng cao nhất nhất)
PEPSI AQUAFINA STING DÂU
Khả năng tài chính 0.14 9 9 8
Vốn thương mại 0.14 8 7 7
Khả năng sản xuất 0.1 8 8 8
Kênh phân phối 0.12 8 8 8
Chất lượng sản phẩm 0.1 8 7 8
Khả năng thích ứng với thị
trường
0.09 9 7 8
Tính hiệu quả của chiêu thị 0.08 9 8 9
Đội ngũ cán bộ 0.08 9 8 8
Thiết kế sản phẩm 0.07 7 8 8
Tình hình thực hiện dịch vụ
công ích
0.08 9 8 8
19
Cho điểm các chỉ tiêu.
1. Hệ số chất lượng
ở đây, ta có:
Ka (Pepsi Cola) = 8.4
Ka (Aquafina) = 7,81
Ka (Sting) = 7,94
Tính toán các hệ số.
20
2. Hệ số mức chất lượng
Coi là giá trị chuẩn của chỉ tiêu chất lượng
thứ i, ở đây là 10
Kma (Pepsi Cola) = 0.84
Kma (Aquafina) = 0.781
Kma (Sting) = 0.794
21
Tính toán các hệ số.
3. Hệ số mức chất lượng
Trường hợp tính cho nhiều sản phẩm
Bj là tỉ lệ % của từng sản phẩm trong Pepsico
Ở đây, ta có
BjPepsi =31,79%
BjAquafina=16,23%
BjSting=20,63%
Kmas (Pepsico) = 0.812
22
Tính toán các hệ số.
III. ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
3.1. Đánh giá chất lượng hoạt động kinh
doanh của Pepsico Việt Nam
Kmas (Pepsico) = 0.8 (khá cao) HĐ KD của Pepsico Việt Nam là khá
tốt
Trong đó, Kma (Sting) = 0.794
Kma (Aquafina) = 0.781
Kma (Pepsi Cola) = 0.84
23
Đối với Sting dâu
Điểm đánh giá Sting là khá thấp
Vụ án bị
làm hàng
giả từ nước
giếng
Ảnh hưởng
tới uy tín
thương hiệu
Vốn
thương
mại Cảm giác ngọt
miệng khi
uống, có thể
gây nghiện
Uống nhiều
ảnh hưởng đến
sức khỏe
Là chất có
gas không
tốt cho tiêu
hóa về lâu dài
Chất
lượng
III. ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
24
Đối với Pepsi
Ka = 8.4 đánh giá cao sản phẩm Pepsi
Trước đây
chỉ tập
trung tại
các thành
phố lớn
Độ phủ
chưa rộng
Kênh
phân
phối
Thay đổi logo
nhiều lần
chưa ổn
Tạo hình chữ
còn nhiều chỗ
chưa ổn
Logo to
chiếm hết
không gian
lon, chữ nằm
ở vị trí không
thích hợp
Thiết
kế sản
phẩm
Yếu tố quan
trong làm
nên thành
công
Bị lên án sử
dụng chất tạo
màu gây ung
thư 4-MIE
Đang nghiên
cứu thay đổi
công thức
cho các loại
đồ uống
Chất
lượng
III. ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
25
Đối vớiAquafina
Aquafina là một trong những thương hiệu có tốc độ tăng trưởng
nhanh nhất trên thị trường nước tinh khiết hiện nay.
Kma= 0.781
Tốc độ tăng trưởng trong thời kỳ 2004-2008 là >50%/ năm, thị phần
chiếm gần 30% thị trường nước tinh khiết.
III. ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
26
Có lắng cặn
đục
Quá trình
sản xuất và
bảo quản
còn nhiều
vấn đề cần
giải quyết
Chất
lượng Tỷ lệ người
dân dùng
nước chưa
qua xử lý
còn khá cao
Mẫu mã tạo
cảm giác
chưa đầy,
tạo tâm lý
nhà sản
xuất ăn bớt
Khả
năng
thích
ứng Chỉ tập
trung vào
thị trường
thành thị
người
tiêu dùng ở
nông thôn
chưa tiếp
cận được
nhiều với
sản phẩm
Kênh
phân
phối
III. ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
27
3.2 Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động kinh doanh của
công ty Pepsi Việt Nam
Chú trọng vào các phân khúc nhỏ hơn phân phối về nông
thôn, chính sách ưu tiên phân phối cho các nhà bán lẻ
Gây dựng lại lòng tin của khách hàng và nâng cao chất lượng của
sản phẩm kiểm định, tìm công thức pha chế mới, tăng cường
hệ thống quản lí trong sản xuất , kiểm định và giám sát chặt chẽ
các nguồn nguyên liệu đầu vào, các thông tin dư luận để ngăn
ngừa những điều sai lệch làm tổn hại đến danh tiếng của công ty
Hạn chế tối đa nguy cơ bị làm hàng nhái, hàng giả
Tạo nhiều hệ thống phân phối song hành, phục vụ cho các loại
sản phẩm, liên tục làm dày các hệ thống mới
Phát huy chiến lược quảng cáo và xúc tiến bán hàng
III. ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
28
3.2 Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động kinh doanh của
công ty Pepsi Việt Nam
Đào tạo lực lượng nhân viên bán hàng, tổ chức bán hàng theo khu
vực
Khác biệt hóa sản phẩm: kiểu dáng chai khác nhau, chất liệu chai
Chú ý đến khâu trung gian, lưu kho và vận chuyển
Chú ý đến khâu sản xuất và cung ứng thị trường
Đầu tư thêm nhà máy để phục vụ kịp thời nhu cầu thị trường
III. ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
29
30