Đề tài Đầu tư dự án mua sắm và cải tạo trụ sở làm việc công ty cổ phần cơ khí LICOGI 16

Qua quá trình hình thành và phát triển không ngừng đến nay Công ty đã có đông đảo đội ngũ cán bộ công nhân viên, kỹ sư, công nhân kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm được đào tạo tại các trường Đại học, Trung cấp về kỹ thuật uy tín tại Việt Nam và Châu Âu. Nhận thức được nguồn lực con người rất quan trọng nên Công ty Cổ phần Cơ khí LICOGI 16 luôn tuyển chọn những người trẻ tuổi, nhiệt huyết, có năng lực thực sự vào đội ngũ của mình và luôn tạo điều kiện cho nhân viên học tập nâng cao trình độ, phát huy tốt khả năng của mình. Đây là yếu tố quan trọng nhất làm nên thành công cho LICOGI 16.M ngày hôm nay. LICOGI 16.M xác định mục tiêu phát triển bền vững bằng cách nâng cao chất lượng sản phẩm nên đã mạnh dạn đầu tư máy móc trang thiết bị hiện đại, tiên tiến của các nước phát triển. Chính vì thế, các sản phẩm cơ khí của LICOGI 16.M có sức cạnh tranh mạnh đối với thị trường, khẳng định được thương hiệu của mình và trở thành một trong những nhà cung cấp các sản phẩm cơ khí tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn hàng đầu Việt Nam bao gồm: - Khung nhà thép tiền chế - Sản phẩm bồn bể chứa - Hệ thống thang máng cáp điện, ống thông gió điều hòa - Cốp pha định hình chất lượng cao - Giàn giáo xây dựng - Kết cấu thép mạ kẽm và các sản phẩm cơ khí khác theo yêu cầu của khách hàng.

doc54 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2462 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đầu tư dự án mua sắm và cải tạo trụ sở làm việc công ty cổ phần cơ khí LICOGI 16, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TP. HỒ CHÍ MINH  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM   Công ty CP Cơ Khí LICOGI 16  Độc lập – Tự do – Hạnh phúc   ____________  ________________________   BAÙO CAÙO ÑAÀU TÖ DÖÏ AÙN MUA SẮM & CẢI TẠO TRỤ SỞ LÀM VIỆC COÂNG TY COÅ PHAÀN CÔ KHÍ LICOGI 16 Quy moâ: 1 treät 4 laàu Ñòa ñieåm: 49B Phan Đăng Lưu, phường 7, quận Phú Nhuận, TP.HCM. (CHÈN HÌNH PHỐI CẢNH TRỤ SỞ MỚI) Chuû ñaàu tö : COÂNG TY COÅ PHAÀN CÔ KHÍ LICOGI 16 TP.HCM, thaùng 06 naêm 2010 MỤC LỤC PHẦN I : CHỦ ĐẦU TƯ CHƯƠNG I – GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ CHƯƠNG II – QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG III – MÔ HÌNH TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ CHƯƠNG IV – HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG PHẦN II : DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHƯƠNG I – CĂN CỨ PHÁP LÝ I/ Căn cứ pháp lý thực hiện dự án II/ Căn cứ kỹ thuật III/ Dự án đầu tư CHƯƠNG II – SỰ CẦN THIẾT VÀ MỤC TIÊU ĐẦU TƯ I/ Sự cần thiết phải đầu tư II/ Mục tiêu đầu tư CHƯƠNG III – NGUỒN THU & CHI PHÍ DỰ ÁN I/ Nguồn thu của dự án II/ Chi phí hoạt động CHƯƠNG IV – QUY MÔ ĐẦU TƯ I/ Hiện trang kiến trúc và hạ tầng kỹ thuật II/ Điều kiện tự nhiên III/ Phương án đầu tư CHƯƠNG V – TIẾN ĐỘ ĐẦU TƯ PHẦN III : HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ CHƯƠNG I – CÁC GIẢ ĐỊNH TRONG TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ CHƯƠNG II – VỐN ĐẦU TƯ I/ Quyền sử đất II/ xây dựng cơ bản III/ Chi phí khác IV/ Lãi vay trong thời gian đầu tư V/ Dự phòng phí CHƯƠNG III – CÁC PHƯƠNG ÁN VỀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ I/ Phương án I: toàn bộ bằng nguồn vốn CSH II/ Phương án II: toàn bộ bằng nguồn vốn vay NHTM III/ Phưiơng án III: 42% vốn CSH và 58% vốn vay NHTM IV/ Phương án chọn PHẦN IV : PHƯƠNG ÁN VAY VỐN PHẦN V : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ PHẦN I : CHỦ ĐẦU TƯ CHƯƠNG I - GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ - Tên Doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ LICOGI 16. - Tên tiếng Anh : LICOGI 16 MECHANICAL JIONT CTOCK COMPANY - Tên công ty viết tắt: LICOGI 16.M - Địa chỉ trụ sở chính : 49B Phan Đăng Lưu, phường 7, quận Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh. - Thời gian hoạt động: 50 năm. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Công ty cổ phần số: 3600899257 đăng ký lần đầu ngày 14/06/2007 (số ĐKKD 470300393 do phòng Đăng ký – sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp) đăng ký lại lần thứ 1 ngày 08/07/2010 do Phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp. - Người đại diện theo pháp luật: Ông LÊ VĂN HẬU. - Chức danh: giám đốc. - Vốn điều lệ đăng ký: 40.000 triệu đồng. - Vốn đầu tư của chủ sở hữu đến 31/12/2009 là 24.420,85 triệu đồng. - Điện thoại : 08.34456745 ; Fax: - Tài khoản số: 040007300002646 Tại Ngân hàng liên doanh Lào - Việt Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh. . - Mail: cokhinhontrach@vnn.vn. - Website : www.licogi16m.com - Ngành nghề kinh doanh: + Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện, sân bay, bến cảng, đường dây trạm biến điện, cấp thoát nước và vệ sinh môi trường. + Sản xuất vật liệu xây dựng, ống công bê tông và bệ tông thương phẩm. + Gia công chế tạo các sản phẩm cơ khí xây dựng. + Sửa chữa, lắp đặt máy móc, thiết bị ngành cơ khí. + Mua bán vật liệu xây dựng, khai khoáng, lâm nghiệp, xây dựng, máy móc, thiết bị và vật tư kỹ thuật ngành công nghiệp. + Cho thuê thiết bị và vật tư kỹ thuật. + Tưm vấn đầu tư trong nước và ngoài nước. + Đầu tư dự án thủy điện vừa và nhỏ. + Thí nghiệm vật liệu xây dựng. - Logo công ty:  - Danh sách cổ đông sáng lập: Stt  Tên cổ đông  Nơi đăng ký HKTT  Số cổ phần (1.000 CP)  Giá trị cổ phần (Trđồng)  Tỷ lệ vốn góp (%)   1  Cty CP Licogi 16 (Bùi Dương Hùng)  24A Phan Đăng lưu, BT, HCM  2.007  20.070  50,18   2  Cao Thị Huyền Hương  Ba Đình, HN  100  1.000  2,50   3  Đặng Văn Chung  Đông Anh, HN  100  1.000  2,50   4  Lê Văn Hậu  Hoa Lư, NB  100  1.000  2,50   5  Nguyễn Văn Ân  Phù Tiên, HY  100  1.000  2,50   6  Tô Thoại  Ba Đình, HN  100  1.000  2,50   7  Vũ Công Hưng  Phú Nhuận, TP.HCM  50  500  1,25   8  Hoàng Minh Khai  Q7, TP.HCM  50  500  1,25   9  Đỗ Văn Mưu  Cầu Giấy, HN  50  500  1,25   10  Đoàn thuận Chí  Thủ đức, TP.HCM  50  500  1,25   11  Tràng Văn Coóng  Long Thành, ĐN  30  300  0,75   12  Chu Hoài Trung  Đô Lương, NA  27  270  0,68   13  Hoàng Chí Phúc  Q4, TP.HCM  10  100  0,25   14  Bùi Đông Hoàn  Gó Vấp, TP.HCM  10  100  0,25   15  Bùi Dương Hùng  Hoàng Mai, HN  100  1.000  2,50   16  Đào Danh Tuấn  Phú Nhuận, TP.HCM  116  1.160  2,90   CHƯƠNG II – QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN I/ Quá trình hình thành và phát triển - Công ty Cổ phần Cơ khí LICOGI 16 (LICOGI 16.M) tiền thân là một chi nhánh Nhà máy Cơ khí Nhơn Trạch – một doanh nghiệp trực thuộc Công ty Cổ phần LICOGI 16 (LICOGI 16), thuộc Tổng Công ty Xây dựng nền móng và Phát Triển hạ tầng Licogi (Bộ Xây dựng) - một Tổng công ty có bề dày trên 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng hạ tầng, đô thị, công nghiệp, lắp máy…. - Tháng 07/2007: thành lập Công ty Cổ phần Cơ khí LICOGI 16 (viết tắt: LICOGI 16.M) được Đại hội đồng cổ đông thành lập thông qua ngày 03/05/2007,. với vốn điều lệ đăng ký là  40.000.000.000 đồng. - Ngày 08/07/2010 đăng ký lại chuyển về TPHCM theo giấy chứng nhận ĐKKD & ĐKT công ty cổ phần số 3600899257. - Năm 2002: Thành lập Nhà  máy sản xuất và gia công cơ khí theo quyết định số 511 QĐ/ HĐQT ngày 05/08/2002. - Tháng 10/2003: Đổi tên thành Nhà máy Cơ khí Nhơn trạch theo Quyết định số 645/QĐ/TCT-TCCB ngày 08 tháng 10 năm 2003. - Tháng 06/2006: thành lập Chi nhánh Công ty Cổ phần Cơ khí LICOGI 16 (Nhà máy Cơ khí Nhơn trạch) theo Quyết định số 07 QĐ/LICOGI16 ngày 26/06/2006. - Tháng 07/2007: thành lập Công ty Cổ phần Cơ khí LICOGI 16 (viết tắt: LICOGI 16.M) được Đại hội đồng cổ đông thành lập thông qua ngày 03/05/2007. - Hiện nay, Licogi 16.M là một trong những Công ty đang trên đà phát triển, với hai văn phòng và một nhà máy sản xuất tại:  + TRỤ SỞ CHÍNH Địa chỉ: 49B – Đường Phan Đăng Lưu  – Phường 7 – Quận Phu Nhuận – Tp Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08.34456745 + NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẠI KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH I, ĐÔNG NAI. Địa chỉ: Đường số 2 - Khu công nghiệp Nhơn Trạch I - Đồng Nai Điện thoại: 08.34456718, 061.3560816 Fax: 061.3560815 + CHI NHÁNH TẠI HÀ NỘI. Địa chỉ : B2-4 – Khu Đô Thị 54 Hạ Đình – Số 2A – Ngách 85 – Đường Hạ Đình – Khu Thanh Xuân Trung – Quận Thanh Xuân – Hà Nội Điện thoại và Fax: 04.2850806 II/ Kết quả đạt được và định hướng phát triển Qua quá trình hình thành và phát triển không ngừng đến nay Công ty đã có đông đảo đội ngũ cán bộ công nhân viên, kỹ sư, công nhân kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm được đào tạo tại các trường Đại học, Trung cấp về kỹ thuật uy tín tại Việt Nam và Châu Âu. Nhận thức được nguồn lực con người rất quan trọng nên Công ty Cổ phần Cơ khí LICOGI 16 luôn tuyển chọn những người trẻ tuổi, nhiệt huyết, có năng lực thực sự vào đội ngũ của mình và luôn tạo điều kiện cho nhân viên học tập nâng cao trình độ, phát huy tốt khả năng của mình. Đây là yếu tố quan trọng nhất làm nên thành công cho LICOGI 16.M ngày hôm nay. LICOGI 16.M xác định mục tiêu phát triển bền vững bằng cách nâng cao chất lượng sản phẩm nên đã mạnh dạn đầu tư máy móc trang thiết bị hiện đại, tiên tiến của các nước phát triển. Chính vì thế, các sản phẩm cơ khí của LICOGI 16.M có sức cạnh tranh mạnh đối với thị trường, khẳng định được thương hiệu của mình và trở thành một trong những nhà cung cấp các sản phẩm cơ khí tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn hàng đầu Việt Nam bao gồm: Khung nhà thép tiền chế Sản phẩm bồn bể chứa Hệ thống thang máng cáp điện, ống thông gió điều hòa Cốp pha định hình chất lượng cao Giàn giáo xây dựng Kết cấu thép mạ kẽm và các sản phẩm cơ khí khác theo yêu cầu của khách hàng. Song song với việc sản xuất, Công ty còn tham gia xây dựng và lắp đặt nhiều công trình công nghiệp và dân dụng lớn khác. Và để thực hiện được mục tiêu : “UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – HIỆU QUẢ ; TẤT CẢ VÌ MỤC TIÊU KHÁCH HÀNG” Công ty luôn đảm bảo thực hiện đúng tiến độ và giá thành cạnh tranh nhất đối với các sản phẩm dịch vụ của công ty. LICOGI 16.M luôn chào đón và sẵn lòng hợp tác lâu dài với tất cả các đối tác, khách hàng trong và ngoài nước. Đồng thời, không ngừng nâng cao về mọi mặt để phục vụ khách hàng tốt hơn nữa. Hiện nay, LICOGI 16.M đang tích cực thực hiện những chiến lược dài hạn nhằm mở rộng thị trường ra các nước trên thế giới và trong khu vực. CHƯƠNG III – MÔ HÌNH TỔ CHỨC QUẢN LÝ CHƯƠNG IV – HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong những năm qua đạt hiệu quả, tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu và tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu đều cao trên 20%/năm. Đặc biệt, Công ty có tỷ lệ tăng trưởng ổn định, cho thấy đơn vị có định hướng phát triển tốt, ngày càng nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty qua 3 năm như sau: Đơn vị tính: triệu đồng Stt  Chỉ tiêu  Năm 2007  Năm 2008  Năm 2009   1  Doanh thu  17.807  82.285  98.094   2  Các khoản giảm trừ doanh thu     -  -   3  Doanh thu thuần     82.285  98.094   4  Giá vốn hàng bán     68.782  82.439   5  Lợi nhuận gộp     13.503  15.655   6  Doanh thu HĐTC     60  91   7  Chi phí tài chính     2.213  3.010    Trong đó chi phí lãi vay     2.213  3.010   8  CP bán hàng     2  -   9  CP quản lý doanh nghiệp     6.105  6.880   10  LN từ HĐKD     5.243  5.856   11  Thu nhập khác     198  635   12  Chi phí khác     93  919   13  LN trước thuế     5.348  5.572   14  Thuế TNDN     -  -   15  LN sau thuế  2.530  5.348  5.572   16  Tỷ lệ LN/DT  14,21%  6,50%  5,68%   17  Vốn CSHbq  27.966  26.122  24.850   18  Tỷ lệ LNst/Vốn CSH  9,05%  20,47%  22,42%   Tỷ lệ tăng trưởng qua các năm: Stt  Chỉ tiêu  Tỷ lệ tăng trưởng     2008/2007  2009/2008   1  Doanh thu  462,09%  119,21%   2  Doanh thu thuần  462,09%  119,21%   3  Giá vốn hàng bán     119,86%   4  Lợi nhuận gộp     115,94%   5  CP bán hàng     0,00%   6  CP quản lý doanh nghiệp     112,69%   7  LN sau thuế  211,38%  104,19%   Bảng tổng kết tài sản qua các năm: Đơn vị tính: triệu đồng Stt  Chỉ tiêu  Năm 2007  Năm 2008  Năm 2009      TÀI SẢN            A  TÀI SẢN NGẮN HẠN  24.314,31  72.097,38  75.441,45   I.  Tiền và các khoản tương đương tiền  2.155,09  917,68  269,48   1.  Tiền  2.155,09  917,68  269,48   2.  Các khoản tương đương tiền            II.  Các khoản đầu tư Tchính ngắn hạn            III.  Các khoản phải thu  9.474,58  23.621,88  28.096,35   1.  Phải thu của khách hàng  6.228,76  22.753,36  22.003,06   2.  Trả trước cho người bán  1.194,33  780,37  5.068,29   5.  Các khoản phải thu khác  2.051,49  269,44  1.417,78   6.  Dự phòng phải thu NH khó đòi  -  (181,29)  (392,78)   IV.  Hàng tồn kho  11.621,49  42.328,04  43.483,63   1.  Hàng tồn kho  11.621,49  42.328,04  43.483,63   V.  Tài sản ngắn hạn khác  1.063,15  5.229,78  3.591,99   1.  Chi phí trả trước ngắn hạn  87,35  251,83  351,57   3.  Thuế và các khoản khác PT nhà nước  2,28  2,28  2,28   4.  Tài sản ngắn hạn khác  973,52  4.975,67  3.238,14   B  TÀI SẢN DÀI HẠN  20.008,84  23.568,94  27.333,25   I.  Các khoản phải thu dài hạn            II.  Tài sản cố định  19.790,75  21.858,60  24.907,15   1.  Tài sản cố định hữu hình  18.003,57  19.320,16  22.462,27      Nguyên giá  18.603,78  21.599,95  26.740,44      Giá trị hao mòn lũy kế (*)  (600,21)  (2.279,79)  (4.278,17)   3.  Tài sản cố định vô hình  -  -  -      Nguyên giá               Giá trị hao mòn lũy kế (*)            4.  Chi phí xây dựng cơ bản dở dang  1.787,18  2.538,44  2.444,88   III.  Bất động sản đầu tư            IV.  Các khoản đầu tư tài chính dài hạn  -  -  -   1.  Đầu tư vào công ty con            2.  Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh            3.  Đầu tư dài hạn khác            V.  Tài sản dài hạn khác  218,09  1.710,34  2.426,10   1.  Chi phí trả trước dài hạn  218,09  1.710,34  2.426,10      TỔNG CỘNG TÀI SẢN  44.323,15  95.666,32  102.774,70      NGUỒN VỐN            A  NỢ PHẢI TRẢ  12.224,40  67.264,47  68.491,51   I.  Nợ ngắn hạn  12.224,40  67.246,81  67.029,22   1.  Vay và nợ ngắn hạn  3.052,86  19.807,44  37.039,40   2.  Phải trả cho người bán  1.986,78  25.479,66  13.307,56   3.  Người mua trả tiền trước  3.550,94  9.978,45  3.860,97   4.  Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước  2.456,42  3.194,47  2.895,52   5.  Phải trả công nhân viên  643,61  1.463,88  1.104,80   6.  Chi phí phải trả  41,50  142,07  181,00   9.  Các khoản phải trả, phải nộp khác  492,29  7.180,84  8.639,97   II.  Nợ dài hạn  -  17,66  1.462,29   4.  Vay và nợ dài hạn        1.444,63   6.  Dự phòng trợ cấp mất việc làm     17,66  17,66   B  VỐN CHỦ SỞ HỮU  32.098,75  28.401,85  34.283,19   I.  Vốn chủ sở hữu  32.002,94  27.972,15  33.530,34   1.  Vốn đầu tư của chủ sở hữu  27.966,00  24.278,50  25.420,85   2.  Thặng dư vốn cổ phần  1.628,00  1.628,00  1.628,00   6.  Quỹ đầu tư phát triển  253,02  787,74  1.345,07   7.  Quỹ dự phòng tài chính  131,77  399,14  677,80   9.  Lợi nhuận chưa phân phối  2.024,15  878,77  4.458,62   II.  Nguồn kinh phí và quỹ khác  95,81  429,70  752,85      TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN  44.323,15  95.666,32  102.774,70   Danh Mục các công trình, dự án Công ty đã thực hiện Stt  Tên công trình, dự án  Công việc thực hiện  Hợp đồng  Khách hàng  Giá trị (Triệu đồng)    Năm 2007       1  Bán hàng cho LS Vina.Địa chỉ giao nhận: Kho công ty điện lực 2, quận Thủ Đức, TP.HCM  Gia công chế tạo các chi tiết thép CT38, khối lượng 140 tấn  Thầu chính  Cty TNHH hệ thống công nghiệp LS VINA  3.048   2  Di dời mở rộng dây chuyền sản xuất axits sunphuric Hóa chất Tân Bình  Gia công chế tạo thiết bị cho dây chuyền H2SO4  Thầu chính  Cty TNHH một thành viên hóa chất cơ bản Miền Nam (KCN Biên Hòa I, Đồng Nai)  14.464   3  Dự án đầu tư Nhà máy bột giấy Phuơng Nam công suất 100.000 tấn/năm  Cung cấp lắp dựng kết cấu thép khối lượng 1290 Kg  Thầu chính  Cty TNHH QUỐC VIỆT HÀN 47A-D5, ấp 25BìnhThạnh, TPHCM  8.479   4  Nhà máy sản xuất phân bón NPK 600.000tấn/năm  Xây dựng nhà sản xuất 9B1, móng hiết bị dây chuyền sản xuất NPK 50.000 tấn/năm, điện chiếu sang nhà sản xuất 9B1, đường nội bộ bổ sung  Thầu chính  Cty công nghiệp hóa chất chi nhánh Tp.HCM 37/76 Trần Đình Xứ-Tp.HCM  5.407    Năm 2008       1  Nhà máy xi măng Bình Phước  -Gia công chế tạo các sản phẩm cơ khí - Lắp đặt -Xây dựng kho chứa VL thô  Thầu chính  Cty xi măng Hà Tiên 1, Km 8 Xa lộ Hà Nội,Trường Thọ, Thủ Đức, tp.HCM  55.892   2  Túi lọc khí- Công ty hàn Huyndai  Cung cấp lắp đặt các sản phẩm cơ khí và các phụ kiện khác  Thầu chính  Cty :Globe Environment Tec.Co,LMT1416-14, Sangeok3-Dong, Bukgu, Danegusi, KREA  581   3  Hệ thống ống khói-Cty thép Posco, Nhơn Trạch , Đồng Nai  Cuộn và hàn hệ thống ống khói cảu nhà máy  Thầu chính  Cty TNHH QUỐC VIỆT HÀN 47A-D5,ấp 25BìnhThạnh, TPHCM  732   4  Kho chứa hóa chất  Sản xuất và lắp đặt:03 bể chứa hóa chất dung tích 1500m3  Thầu chính  Cty công nghiệp hóa chất chi nhánh Tp.HCM 37/76 Trần Đình Xứ-Tp.HCM  2.465   5  Phương tiện mới. KCN Phú Mỹ - Tân Thạnh - Bà Rịa - Vũng Tàu  Sản xuất và chế tạo những tấm cơ bản  Thầu chính  Cty TNHH Tân Gia Định 125 đường số 3 Phước Bình Quận 9. Tp. HCM  298   PHẦN II : DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHƯƠNG I – CĂN CỨ PHÁP LÝ I/ Căn cứ pháp lý thực hiện dự án - Luật đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; - Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; - Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đất đai, Nghị định 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP; - Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng; - Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; - Nghị định 58/2008/NĐ-CP ngày 05/05/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng; - Nghị định 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/09/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình; - Điều lệ và tổ chức hoạt động của Công ty cổ phần Cơ khí Licogi 16; - Định hướng phát triển mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong thời gian tới. II/ Căn cứ kỹ thuật - Căn cứ vào vào quy chuẩn XDCB do Bộ Xây dựng ban hành; - Căn cứ các tài liệu khảo sát giao thông, điện, nước cấp, nước thải và địa chất thủy văn của khu vực đầu tư dự án; - Căn cứ vào bản vẽ hiện trạng vị trí khu đất; - Căn cứ các quy định về quản lý kiến trúc và xây dựng của UBND TP.HCM và Sở Xây dựng; - Căn cứ thực tế công trình xây dựng hiện hữu. III/ Dự án đầu tư - Tên dự án: MUA SẮM & CẢI TẠO TRỤ SỞ LÀM VIỆC - Quy mô: diện tích đất là 84,2 m2, nhà văn phòng 1 trêt 4 lầu - Địa điểm: 49B Phan Đăng Lưu, phương 7, quận Phú nhuận, TP.HCM. - Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Cơ khí Licogi 16. - Thời gian đầu tư: Năm 2010. - Thời gian bắt đầu khai thác sử dụng: Năm 2011. - Hình thức đầu tư: Chuyển nhượng quyền SDĐ và cải tạo công trình xây dựng trên đất hiện có. - Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án thông qua Ban quản lý dự án. CHƯƠNG II – SỰ CẦN THIẾT VÀ MỤC TIÊU ĐẦU TƯ I/ Sự cần thiết phải đầu tư 1) Định hướng phát triển của Công ty - Công ty Cổ phần Cơ Khí LICOGI 16 với định hướng củng cố và phát triển các ngành nghề cốt lõi truyền thống: Cung cấp các sản phẩm cơ khí tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn, tham gia xây dựng và
Luận văn liên quan