Trong xu hướng quốc tếhoá mạnh mẽnền kinh tếthếgiới, nền kinh tếViệt
Nam đang dần từng bước hội nhập nền kinh tếkhu vực và thếgiới. Ngày 07/11/2006,
Việt Nam chính thức trởthành thành viên thứ150 của Tổchức Thương mại Thếgiới
(WTO). Đây là một sựkiện quan trọng mởra các cơhội cũng nhưcác thách thức cho nền
kinh tếViệt Nam đểngày càng hội nhập sâu, rộng hơn vào nền kinh tếthếgiới, tiếp tục
đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Các hoạt động kinh tế đối ngoại nói
chung và hoạt động thương mại, đầu tưnói riêng của nước ta với các nước trên thếgiới đã
và đang ngày càng mởrộng và phát triển hết sức phong phú, khẳng định ngày càng đầy đủ
hơn vịtrí và vai trò của Việt Nam trong cộng đồng thếgiới.
Việc mởra các quan hệngoại thương và đầu tưquốc tếngày càng rộng rãi đòi hỏi
phải phát triển không ngừng các quan hệthanh toán, tiền tệvà các dịch vụngân hàng
quốc tế. Các ngân hàng thương mại (NHTM) đóng vai trò nhưlà cầu nối cho các quan hệ
kinh tếnói trên. Thanh toán quốc tếlà một trong những nghiệp vụquan trọng của các
NHTM. Việc tổchức tốt hoạt động thanh toán quốc tếcủa các NHTM góp phần thúc đẩy
hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp Việt Nam nói riêng và của nền ngoại thương
Việt Nam nói chung. Hoạt động thanh toán quốc tếmang lại lợi ích to lớn đối với NHTM,
ngoài phí dịch vụthu được, NHTM còn có thểphát triển được các mặt nghiệp vụkhác
nhưnghiệp vụkinh doanh ngoại tệ, nghiệp vụtài trợxuất nhập khẩu, nghiệp vụbảo lãnh
quốc tế.
100 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2650 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Một số giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn AgriBank chi nhánh Biên Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vôùi taát caû söï chaân thaønh, xin toû loøng bieát ôn saâu saéc ñeán
Thầy TS. Nguyễn Văn Nam, Thầy đã truyền đạt kiến thức, tận tình hướng dẫn
và cho em những lời khuyên bổ ích trong suốt quá trình học, thực hiện và hoàn thành
bài nghiên cứu khoa học này.
Tất cả Thầy Cô giảng dạy tại Khoa Quản Trị Kinh Tế – Quốc tế, trường Đại
học Lạc Hồng, Thầy Cô đã trang bị cho em những tri thức quý báu trong suốt quá trình
học tập, là nền tảng vững chắc giúp em thực hiện bài nghiên cứu khoa học này.
Ban Giám Đốc AGRIBANK Biên Hòa, đã tạo điều kiện cho em được thực tập
và làm đề tài tốt nghiệp tại ngân hàng.
Xin chân thành cảm ơn toàn thể các anh chị nhân viên của AGRIBANK Biên
Hòa đã nhiệt tình chỉ dẫn, giúp đỡ em trong quá trình thực tập.
Xin trân trọng cảm ơn những tình cảm, sự quan tâm giúp đỡ, những góp ý hay của bạn
bè đã góp phần hoàn thiện bài nghiên cứu khoa học này.
“ Nước biển mênh mông nhưng không đông đầy tình mẹ”
Con kính tặng mẹ!
Sinh viên thực hiện
Phan Đặng Ngọc Yến Vân
MỤC LỤC
Nội dung Trang
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh sách các bảng, biểu đồ và hình
Danh sách chữ viết tắt
LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................................... 1
2. Ý nghĩa thực tiễn và lý luận....................................................................................2
3. Kết quả đạt được và những tồn tại ..........................................................................2
4. Dự kiến nghiên cứu tiếp tục....................................................................................3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .............. 4
1.1. Giới thiệu tổng quan về đề tài nghiên cứu ................................................................4
1.2. Quan điểm chọn đề tài...............................................................................................5
1.3. Phương pháp nghiên cứu...........................................................................................5
1.4. Mục tiêu nghiên cứu..................................................................................................5
1.5. Đối tượng nghiên cứu................................................................................................6
1.6. Những tư liệu sử dụng...............................................................................................6
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN TRONG THANH TOÁN
QUỐC TẾ ............................................................................................ 7
2.1. Cơ sở hình thành thanh toán quốc tế .........................................................................7
2.2. Khái niệm thanh toán quốc tế....................................................................................7
2.3. Vai trò của thanh toán quốc tế...................................................................................8
2.3.1. Thanh toán quốc tế tạo điều kiện thu hút khách hàng, mở rộng thị phần kinh
doanh của Ngân hàng thương mại.........................................................................8
2.3.2. Thanh toán quốc tế góp phần tăng thu nhập cho Ngân hàng thương mại ...........9
2.3.3. Thanh toán quốc tế làm giảm rủi ro trong kinh doanh ........................................9
2.3.4. Thanh toán quốc tế làm tăng tính thanh khoản của Ngân hàng thương mại .......9
2.3.5. Thanh toán quốc tế làm tăng cường quan hệ đối ngoại.......................................9
2.4. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế....................................................................................9
2.4.1. Nguồn luật điều chỉnh hoạt động thanh toán quốc tế ..........................................9
2.4.1.1. Các văn bản pháp lý làm cơ sở cho thanh toán quốc tế ...............................10
2.4.1.1.1. Nguồn luật điều chỉnh quan hệ thanh toán Hối phiếu............................10
2.4.1.1.2. Nguồn luật điều chỉnh quan hệ thanh toán Séc......................................10
2.4.1.1.3. Thỏa ước giữa ngân hàng của các nước.................................................10
2.4.1.1.4. Quy tắc thực hành áp dụng trong thanh toán quốc tế ............................10
2.4.1.2. Các văn bản pháp lý có liên quan đến thanh toán quốc tế ...........................11
2.4.1.2.5. Hợp đồng thương mại quốc tế................................................................11
2.4.1.2.6. Incoterms 2000.......................................................................................12
2.4.2. Các điều kiện trong thanh toán quốc tế .............................................................14
2.4.2.1. Điều kiện tiền tệ trong thanh toán quốc tế ...................................................14
2.4.2.2. Điều kiện về địa điểm thanh toán quốc tế....................................................16
2.4.2.3. Điều kiện về thời gian thanh toán quốc tế ...................................................16
2.4.3. Các phương tiện thanh toán quốc tế ..................................................................17
2.4.3.1. Hối phiếu (Bill of Exchange; Draft) ............................................................17
2.4.3.2. Lệnh phiếu (Promissory Note).....................................................................17
2.4.3.3. Chi phiếu – Séc (Cheque – check)...............................................................18
2.4.3.4. Giấy chuyển ngân (Transfer) .......................................................................18
2.4.3.5. Thẻ tín dụng (Credit card) ...........................................................................18
2.4.3.6. Thư bảo đảm – Hay giấy bảo đảm của ngân hàng
(Letter of Guarantee (L/g) – Bank of Guarantee (B/g)) ...........................18
2.4.4. Các phương thức thanh toán quốc tế .................................................................19
2.4.4.1. Khái niệm.....................................................................................................19
2.4.4.2. Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu của NHTM ..........................19
2.4.4.3. Phương thức chuyển tiền (Remittance) .......................................................19
2.4.4.4. Phương thức thanh toán ủy thác thu (Collection of payment).....................21
2.4.4.5. Phương thức giao chứng từ trả tiền ngay
(Cash Against Document – CAD) – (Cash On Delivery – COD) ...........23
2.4.4.6. Phương thức mở tài khoản (Open Account) – (Bù trừ)...............................25
2.4.4.7. Phương thức ký gửi (Consigment)...............................................................25
2.4.4.8. Phương thức ứng tiền trước (Cash In Advance)..........................................26
2.4.4.9. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ
(Documentary Credits – D/c) ...................................................................26
2.5. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán quốc tế của
Ngân hàng thương mại ........................................................................................30
2.5.1. Nhóm nhân tố khách quan .................................................................................30
2.5.1.1. Chính sách kinh tế vĩ mô của Nhà nước ......................................................30
2.5.1.2. Sự phát triển của hoạt động ngoại thương ...................................................31
2.5.1.3. Tỷ giá hối đoái .............................................................................................31
2.5.1.4. Môi trường pháp lý ......................................................................................32
2.5.2. Nhóm nhân tố thuộc về bản thân Ngân hàng thương mại .................................32
2.5.2.1. Chiến lược kinh doanh của Ngân hàng thương mại ....................................32
2.5.2.2. Khả năng nguồn lực của Ngân hàng thương mại ........................................33
2.5.2.3. Chính sách khách hàng ................................................................................33
2.5.2.4. Uy tín của Ngân hàng thương mại trong thanh toán quốc tế .......................33
CHƯƠNG 3: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI AGRIBANK BIÊN HÒA .......... 35
3.1. Giới thiệu Ngân hàng AGRIBANK.......................................................................35
3.1.1. Giới thiệu Ngân hàng AGRIBANK Việt Nam.................................................35
3.1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển AGRIBANK Việt Nam ........................35
3.1.1.2. Hoạt động kinh doanh của AGRIBANK Việt Nam ....................................38
3.1.2. Giới thiệu Ngân hàng AGRIBANK Chi nhánh Biên Hòa................................40
3.1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển AGRIBANK Biên Hòa.........................40
3.1.2.2. Cơ cấu tổ chức .............................................................................................42
3.1.2.3. Các sản phẩm dịch vụ tại AGRIBANK Biên Hòa.......................................44
3.1.3. Bộ phận Thanh toán quốc tế tại AGRIBANK Biên Hòa..................................45
3.1.3.1. Giới thiệu .....................................................................................................45
3.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ ...................................................................................45
3.2. Tình hình hoạt động ................................................................................................46
3.2.1. Hoạt động chung tại AGRIBANK Biên Hòa ....................................................46
3.2.1.1. Tình hình kinh tế xã hội ảnh hưởng đến hoạt động ngân hàng ...................46
3.2.1.2. Tình hình kinh doanh...................................................................................47
3.2.1.3. Đánh giá kết quả kinh doanh .......................................................................49
3.2.2. Hoạt động thanh toán quốc tế tại AGRIBANK Biên Hòa.................................51
3.2.2.1. Các quy trình nghiệp vụ thực hiện thanh toán quốc tế tại
AGRIBANK Biên Hòa ...............................................................................51
3.2.2.2. Phân tích tình hình hoạt động thanh toán quốc tế tại
AGRIBANK Biên Hòa ...............................................................................61
3.3. Sự cạnh tranh trong hệ thống các ngân hàng...........................................................63
3.4. Điểm mạnh và điểm yếu của AGRIBANK Biên Hòa.............................................64
3.5. Tồn tại của hoạt động thanh toán quốc tế tại AGRIBANK Biên Hòa ....................65
3.5.1. Về nghiệp vụ chuyên môn .................................................................................65
3.5.2. Về sản phẩm phục vụ.........................................................................................66
3.5.2.1. So sánh với Ngân hàng Việt Nam................................................................67
3.5.2.2. So sánh với Ngân hàng 100% vốn đầu tư nước ngoài có
chi nhánh tại Việt Nam ...............................................................................69
3.5.3. Về công nghệ thiết bị.........................................................................................71
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI
AGRIBANK BIÊN HÒA.................................................................. 73
4.1. Cơ sở đề ra giải pháp...............................................................................................73
4.1.1. Sự phát triển của nền kinh tế .............................................................................73
4.1.1.1. Xuất nhập khẩu của Việt Nam.....................................................................73
4.1.1.2. Xuất nhập khẩu của Đồng Nai.....................................................................75
4.1.2. Nhu cẩu dịch vụ và thanh toán quốc tế..............................................................77
4.1.3. Phương hướng, mục tiêu phát triển của AGRIBANK Biên Hòa
trong thời gian tới ............................................................................................78
4.2. Một số giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại
AGRIBANK Biên Hòa........................................................................................79
4.2.1. Giải pháp về nguồn nhân lực.............................................................................79
4.2.1.1. Phát triển nguồn nhân lực theo tiêu chuẩn quốc tế ......................................79
4.2.1.2. Tuyển thêm nhân sự.....................................................................................81
4.2.2. Giải pháp tăng cường công nghệ thông tin........................................................81
4.2.2.1. Trang thiết bị, máy móc...............................................................................82
4.2.2.2. Phần mềm công nghệ thông tin....................................................................82
4.2.3. Giải pháp tiếp thị thông tin tuyên truyền...........................................................83
4.2.3.1. Tiếp thị quảng cáo........................................................................................83
4.2.3.2. Chăm sóc khách hàng ..................................................................................84
4.2.4. Lập bộ phận chuyên trách để nghiên cứu, tìm hiểu, nắm bắt
nhu cầu khách hàng ..........................................................................................85
4.2.4.1. Bộ phận chuyên trách nghiên cứu................................................................85
4.2.4.2. Bộ phận đa dạng hóa các hoạt động kinh doanh đối ngoại .........................85
4.2.4.3. Bộ phận tư vấn nghiệp vụ thanh toán quốc tế..............................................86
4.2.5. Hỗ trợ các doanh nghiệp xuất nhập khẩu ..........................................................86
4.2.5.1 Tài trợ xuất khẩu ...........................................................................................86
4.2.5.2 Tài trợ nhập khẩu ..........................................................................................87
KẾT LUẬN........................................................................................ 88
KIẾN NGHỊ....................................................................................... 89
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BCT : Bộ chứng từ
BP.TTQT : Bộ phận thanh toán quốc tế
D/A : Nhờ thu chấp nhận đổi chứng từ
(Documents against acceptance)
D/P : Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ
(Documents against payment)
CNTT : Công nghệ thông tin
ICC : Phòng thương mại quốc tế
NH : Ngân hàng
NHTM : Ngân hàng thương mại
NHNo&PTNT : Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn
L/C : Tín dụng chứng từ (Letter of Credit)
M/T : Trả bằng thư (Mail Transfer)
SPDV : Sản phẩm dịch vụ
TMCP : Thương mại cổ phần
TTR : Chuyển tiền bằng điện có bồi hoàn
(Telegraphic Transfer Reimbursement)
TTQT : Thanh toán quốc tế
XHCN : Xã hội chủ nghĩa
XNK : Xuất nhập khẩu
WTO : Tổ chức Thương mại thế giới
(World Trade Organization)
DANH SÁCH CÁC BẢNG – BIỂU ĐỒ – HÌNH
CHƯƠNG 2:
BIỂU ĐỒ TRANG
Biểu đồ 2.1: Tóm tắt nội dung Incoterms 2000 ................................................... 13
Biểu đồ 2.2: Quy trình thực hiện chuyển tiền...................................................... 20
Biểu đồ 2.3: Quy trình thực hiện thanh toán ủy thác thu.................................... 23
Biểu đồ 2.4: Quy trình thực hiện giao chứng từ trả tiền ngay ............................ 24
Biểu đồ 2.5: Quy trình thực hiện thanh toán tín dụng chứng từ ......................... 29
CHƯƠNG 3:
BẢNG TRANG
Bảng 3.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
qua 2 năm 2007 – 2008 của AGRIBANK Việt Nam............................................ 38
Bảng 3.2: Tình hình hoạt động của AGRIBANK Biên Hòa năm 2007 – 2008 ... 47
Bảng 3.3: Tổng thu chi năm 2008 – 2009 của AGRIBANK Biên Hòa................ 49
Bảng 3.4: Tình hình doanh số mua bán ngoại tệ, thanh toán hàng XNK của
AGRIBANK Biên Hòa.......................................................................................... 61
Bảng 3.5: Doanh số các nghiệp vụ thanh toán ................................................... 62
BIỂU ĐỒ TRANG
Biểu đồ 3.1: Cơ cấu tổ chức AGRIBANK Biên Hòa ........................................... 42
Biểu đồ 3.2: Nguồn nhân lực AGRIBANK Biên Hòa .......................................... 43
Biểu đồ 3.3: Quy trình nghiệp vụ thanh toán chuyền tiền với nước ngoài ......... 51
Biểu đồ 3.4: Quy trình nghiệp vụ thanh toán nhờ thu hàng nhập....................... 52
Biểu đồ 3.5: Quy trình nghiệp vụ thanh toán nhờ thu hàng xuất........................ 54
Biểu đồ 3.6: Quy trình nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng chứng từ (L/C) ........ 57
HÌNH TRANG
Hình 3.1: Lễ kỷ niệm 20 năm thành lập Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn............................................................................................ 35
Hình 3.2: Ban lãnh đạo Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn............................................................................................ 36
CHƯƠNG 4:
BẢNG TRANG
Bảng 4.1: Kim ngạch Xuất nhập khẩu Việt Nam từ năm 1990-2009.................. 73
Bảng 4.2: Kim ngạch Xuất nhập khẩu Đồng Nai từ năm 2000-2009 ................. 75
Bảng 4.3: Kim ngạch Xuất nhập khẩu Đồng Nai năm 2009 so với cả nước ...... 77
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong xu hướng quốc tế hoá mạnh mẽ nền kinh tế thế giới, nền kinh tế Việt
Nam đang dần từng bước hội nhập nền kinh tế khu vực và thế giới. Ngày 07/11/2006,
Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại Thế giới
(WTO). Đây là một sự kiện quan trọng mở ra các cơ hội cũng như các thách thức cho nền
kinh tế Việt Nam để ngày càng hội nhập sâu, rộng hơn vào nền kinh tế thế giới, tiếp tục
đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Các hoạt động kinh tế đối ngoại nói
chung và hoạt động thương mại, đầu tư nói riêng của nước ta với các nước trên thế giới đã
và đang ngày càng mở rộng và phát triển hết sức phong phú, khẳng định ngày càng đầy đủ
hơn vị trí và vai trò của Việt Nam trong cộng đồng thế giới.
Việc mở ra các quan hệ ngoại thương và đầu tư quốc tế ngày càng rộng rãi đòi hỏi
phải phát triển không ngừng các quan hệ thanh toán, tiền tệ và các dịch vụ ngân hàng
quốc tế. Các ngân hàng thương mại (NHTM) đóng vai trò như là cầu nối cho các quan hệ
kinh tế nói trên. Thanh toán quốc tế là một trong những nghiệp vụ quan trọng của các
NHTM. Việc tổ chức tốt hoạt động thanh toán quốc tế của các NHTM góp phần thúc đẩy
hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp Việt Nam nói riêng và của nền ngoại thương
Việt Nam nói chung. Hoạt động thanh toán quốc tế mang lại lợi ích to lớn đối với NHTM,
ngoài phí dịch vụ thu được, NHTM còn có thể phát triển được các mặt nghiệp vụ khác
như nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ, nghiệp vụ tài trợ xuất nhập khẩu, nghiệp vụ bảo lãnh
quốc tế...
Bên cạnh đó, từ ngày 01/04/2007, thực hiện lộ trình theo cam kết gia nhập WTO,
các ngân hàng nước ngoài được thành lập ngân hàng con 100% vốn nước ngoài ở Việt
Nam. Điều này đã đặt các NHTM Việt Nam nói chung đặc biệt là các NHTM nhà nước
nói riêng trước nguy cơ, thách thức lớn về cạnh tranh, được mất ngay tại Việt Nam.
Với những lý do trên, trong quá trình học tập và được thực tập tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Chi nhánh Biên Hòa, tác giả đã chọn đề tài
“MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(AGRIBANK) – CHI NHÁNH BIÊN HÒA” làm đề tài nghiên cứu khoa học.
2
2. Ý nghĩa thực tiễn và lý luận:
Ý nghĩa thực tiễ