Bối cảnh lịch sử:
Vào năm 1930, nhiều nước bắt đầu áp dụng tư tưởng trọng thương.
Thương mại thế giới đã sa sút nghiêm trọng, khi việc làm và mức sống ở nhiều nước suy giảm.
Nhu cầu lúc này là cần có một tổ chức phục hồi kinh tế và IMF đã ra đời để đáp ứng nhu cầu đó.
Tòa nhà trụ sở chính của quỹ tiền tệ quốc tế tại Washington, Hoa Kỳ.
53 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1974 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Một số tổ chức tài chính quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đà o T h ị Bíc h Ng ọ c
T rầ n T h ị T h a nh Tâm
Bù i T h ị Kim T h o a
Lê Ho àng Anh
Ng uy ễ n Ng ọ c S a ng
Ng uy ễ n T h ị Như Q uỳnh
Ma i T h ị Ho à i T hương
Ng uy ễ n T h ị T rinh
Ng uy ễ n Văn Hùng
P h a n Vă n Lợi
Nhóm 10_l p 35K6.3ớ
M T S T CH C Ộ Ố Ổ Ứ
TÀI CHÍNH QU C TỐ Ế
CH ĐỀ 10:Ủ
TÀI CHÍNH TI N TỀ Ệ
GVHD:NGUY N THANH H NG Ễ ƯƠ
Qu ti n t qu c tỹ ề ệ ố ế
(IMF)
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
B i c nh l ch s : ố ả ị ử
Vào năm 1930, nhi u n c b t đ u áp d ng t ề ướ ắ ầ ụ ư
t ng tr ng th ng. ưở ọ ươ
Th ng m i th gi i đã sa sút nghiêm tr ng, ươ ạ ế ớ ọ
khi vi c làm và m c s ng nhi u n c suy gi m.ệ ứ ố ở ề ướ ả
Tòa nhà tr s chính c a ụ ở ủ
Qu ti n t qu c t ỹ ề ệ ố ế
t i Washington, Hoa Kỳ.ạ
Nhu c u lúc này là c n có m t ầ ầ ộ
t ch c ph c h i kinh t và IMF ổ ứ ụ ồ ế
đã ra đ i đ đáp ng nhu c u đóờ ể ứ ầ
IMF đ c thành l p tháng 7 năm 1944 t i ượ ậ ạ
Bretton Woods, New Hampshire, Hoa Kỳ
Ngày 1 tháng 3 năm 1947, IMF b t đ u ho t ắ ầ ạ
đ ng và ti n hành cho vay kho n đ u tiên ngày 8 ộ ế ả ầ
tháng 5 năm 1947.
•C ng hòa mi n Nam ộ ề
Vi t Nam tham gia IMF ệ
t 21-9-1956 và Vi t ừ ệ
Nam chính th c là h i ứ ộ
viên c a IMF t tháng 9 ủ ừ
năm 1976.
Ngày thành l p:ậ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
THÀNH VIÊN
Khi thành l p, IMF có 49 n c thành viên, ậ ướ
đ n nay đã có 185 n c thành viên.ế ướ
Ngu n v nồ ố : c a IMF là do các n c đóng ủ ướ
góp, các n c thành viên có c ph n l n ướ ổ ầ ớ
trong IMF là M (17,46%),ỹ
Đ c ( 6,11%), Nh t B n( 6.26%),ứ ậ ả
Anh(5.05%), Pháp(5.05%).
T ng v n c a IMF là 30 t ổ ố ủ ỷ USD (1999).
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
M C ĐÍCHỤ
C A T CH CỦ Ổ Ứ
Thúc đ yẩ
s h p tácự ợ
ti n t qu c tề ệ ố ế
T o đi u ki n ạ ề ệ
m r ng ở ộ
và tăng tr ng ưở
th ng m iươ ạ
qu c tố ế
Tăng c ngườ
n đ nhổ ị
t giáỷ
Rút ng n th i gian ắ ờ
và gi mả sự
m t cân b ng ấ ằ
trong cán cân
thanh toán qu c t ố ế
H tr ỗ ợ
thành l p ậ
h th ng ệ ố
thanh toán
đa ph ngươ
Các giai đo n phát tri nạ ể :
T phiênừ h pọ c aủ Liên H p Qu c tháng 7 ợ ố
năm 1944 t iBretton Woods, New ạ
Hampshire, Hoa Kỳ.
IMF đã đi vào ho t đ ng ngày ạ ộ
27 tháng 12 năm 1945,
T cu i đ i chi n th gi i th 2 cho đ n cu i năm ừ ố ạ ế ế ớ ứ ế ố
1972, th gi i t b n đã đ t đ c s tăng tr ng thu ế ớ ư ả ạ ượ ự ưở
nh p th c t nhanh ch a t ng th y. ậ ự ế ư ừ ấ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nh ng ti n b nhanh chóng trong k thu t ữ ế ộ ỹ ậ
công ngh và thông tin liên l c đã góp ph n ệ ạ ầ
làm tăng h i nh p qu c t c a các th tr ng, ộ ậ ố ế ủ ị ườ
nh h ng c a IMF trong Ả ưở ủ
kinh t toàn c u đ c gia ế ầ ượ
tăng nh s tham gia đông ờ ự
h n c a các qu c gia thành ơ ủ ố
viên.
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Quan h c a Vi t Nam ệ ủ ệ
C ng hòa ộ
mi n Nam ề
Vi t Nam ệ
tham gia
IMF
t 21-9-1956ừ
Quan hệ
gi a IMF ữ
v i ớ
Vi t Namệ
đ cượ
c i thi n.ả ệ
Do chính sách
c m v n ấ ậ
kinh t ế
c a M ,ủ ỹ
nên quan h ệ
gi a IMF v iữ ớ
Vi t Nam ệ
ch ti n tri nỉ ế ể
v i m c đ ớ ứ ộ
nh t đ nh.ấ ị
Quan h ệ
Gi aIMFữ
Nam
th c s ự ự
đ c ượ
khai thông.
Ngân hàng Th gi i ế ớ
(World Bank)
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Ngân hàng Th gi iế ớ (World Bank) là thu t ng mô t m t ậ ữ ả ộ
c quan tài cơ hính qu c tố ế
Ngân hàng Th gi i tuyên b m c tiêu chính c a mình là ế ớ ố ụ ủ
gi m thi u ả ể đói nghèo.
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Ngân hàng
Th gi iế ớ
Công ty
Tài chính
Qu c t ố ế
(IFC)
H i ộ
Phát tri nể
Qu c tố ế
(IDA)
Ngân hàng
Qu c tố ế
Tái thi t và ế
Phát tri n ể
(IBRD)
Thành viên:
H u h t các n c trên th gi i.ầ ế ướ ế ớ
Vào năm 2010, ch nh ng qu c gia ỉ ữ ố
Andorra, Cuba, Monaco,Tri u Tiênề , và
Thành Vatican… không ph i là thành viên ả
c a Ngân hàng Th gi i. ủ ế ớ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Ngân hàng
Tái thi t và Phát tri n Qu c tế ể ố ế
(International Bank
for Reconstruction and Development)
(IBRD)
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
S thành l pự ậ
IBRD ra đ i vào ngày 27 Tháng 12 năm 1945 ờ
sau phê chu n qu c t c a các th a thu n ẩ ố ế ủ ỏ ậ
đ t đ c t i Liên ạ ượ ạ Hi p Qu c ệ ố H i ngộ h tài ị
chính ti n t vào ề ệ Ngày 22 tháng 7 Năm 1944
t i ạ Bretton Woods, New Hampshire .
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Tr ụ
s ở
c a ủ
IFC
Thành viên
Các thành viên c a IBRD là ủ
186 c a các thành viên LHQủ và Kosovo .
Thành viên m i nh t là ớ ấ Tuvalu , đã tham gia
trong năm 2010.
Không ph i thành viên làả :Cuba, B c ắ Hàn,
Andorra, Monaco, Liechtenstein, Nauru,
Qu n đ o Cook,Niue, Vatican City…ầ ả
T t c các thành viên c a IBRD cũng là ấ ả ủ
thành viên c a ủ IMF , và ng c l i. ượ ạ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nhi m vệ ụ
Tài tr ợ
cho vi cệ
tái thi tế
qu c giaố
Ch ng ố
đói nghèo
b ng các ằ
ph ng ti n ươ ệ
tài chính
Duy trì
các
kho n ả
thanh toán
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Ho t đ ng và phát tri nạ ộ ể
B t đ u ho t đ ng vào ngày 25 tháng 6 năm ắ ầ ạ ộ
1946. Đã phê chu n các kho n vay đ u tiên ẩ ả ầ
vào ngày 9 tháng 5 năm 1947.
M t ph ng ti n đ tái thi t châu Âu và Nh t ộ ươ ệ ể ế ậ
B n sau Th chi n II, và thúc đ y tăng ả ế ế ẩ
tr ng kinh t các n c đang phát tri n ưở ế ở ướ ể ở
châu Phi, châu Á và M Latinh. ỹ
K t đ u nh ng năm 1990 c a IBRD cũng đã ể ừ ầ ữ ủ
cung c p tài chính cho các qu c gia c a ấ ố ủ
Đông Âu và các n c c ng hòa thu c c u ướ ộ ộ ự
Liên Xô .
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
H I TÀI CHÍNH Ộ
QU C T Ố Ế
(International Financial Corporation- IFC)
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
S thành l p ự ậ và Thành viên
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Đ c ượ
thành l p ậ
vào năm
1955
và b t đ uắ ầ
ho t đ ngạ ộ
từ năm 1956
Các
thành viên
c a IFCủ
là 181
thành viên
c a LHQ ủ
và Kosovo.
Các qu c gia ố
và vùng
lãnh thổ
không gia
nh p IFC:ậ
San Marino,
Suriname,
Tuvalu,
Brunei,
Cuba, …
M cụ
tiêu
ho t ạ
đ ngộ
nâng cao ch t l ng cu c s ng ấ ượ ộ ố
c a ng i dânủ ườ
Đ u t v n ầ ư ố
khu v c kinh t t nhânụ ế ư
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ
Tài tr ợ
d án ự
khu v c ự
t nhânư huy đ ngộ
tài chính
cho
các cty t nhân ư
T v n ư ấ
Và
h tr ỗ ợ
k thu tỹ ậ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Quy n h n ề ạ
c a công ty ủ
đ c trao cho ượ
H i đ ngộ ồ
qu n tr ả ị
c a cácủ
th ng đ cố ố
V n c ph nố ổ ầ
đ c ượ
cung c pấ
b i ở
các n c ướ
thành viên
IFC
cung c p ấ
c đ u t ả ầ ư
và d ch v ị ụ
t v nư ấ
Ho t đ ng và phát tri nạ ộ ể
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Hi p h i ệ ộ
phát tri n qu c tể ố ế
(IDA)
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
S thành l pự ậ
IDA đã đ c t o ra vào ngày ượ ạ
24 tháng 9 năm 1960 và là
trách nhi m cung c p dài h n,ệ ấ ạ
cho vay lãi su t cho th gi iấ ế ớ
80 qu c gia nghèo nh t, ố ấ
39 trong s đó là châu Phi.ố ở
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Thành viên
Các thành viên c a IDA là 169 tủ hành viên c a Lủ HQ
và Kosovo.
Các
n c ướ
thành
viên
c a ủ
Hi p ệ
h i ộ
Phát
Tri nể
Qu c ố
tế.
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nguyên
t cắ
ho tạ
đ ngộ
Cung
C pấ
vi n ệ
tr ợ
Và
tín
d ngụ
Cho
vay
các
d án ự
nh mằ
thúc
đ yẩ
Tăng
tr ng ưở
Kinh
tế
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Ho t đ ng và phát tri nạ ộ ể
Các kho n vayả
đ u tiên,ầ
đã đ cượ
phê duy tệ
năm 1961
v i Chile,ớ
Honduras,
n ĐẤ ộ
và Sudan.
K ể t khiừ
thành l p,ậ
các kho n ả
tín d ngụ ,
vi n tr ệ ợ
đ t ạ
161 tỷ $,
trung bình
$ 7 - $ 9 t USD ỷ
m i nămỗ
V nố
đ c tài trượ ợ
ch y u b i ủ ế ở
các kho nả
đóng góp
t cácừ
n c ướ
thành viên
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Quan h c a Vi t Nam ệ ủ ệ
C ng hòa ộ
mi n Nam ề
Vi t Nam ệ
tham gia
IMF
t 1956ừ
Quan hệ
gi a WBữ
v i ớ
Vi t Namệ
đ cượ
c i thi n.ả ệ
Do chính sách
c m v n ấ ậ
kinh t ế
c a M ,ủ ỹ
quan h ệ
Gi a WB v iữ ớ
Vi t Nam ệ
ch ti n tri nỉ ế ể
v i m c đ ớ ứ ộ
nh t đ nh.ấ ị
Quan h ệ
Gi a WBữ
Nam
th c s ự ự
đ c ượ
khai thông.
NGÂN HÀNG PHÁT TRI N Ể
CHÂU Á
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ
S thành l pự ậ
Thành viên
Các m c tiêu ho t đ ng:ụ ạ ộ
S hìnhự thành và phát tri nể
NGÂN HÀNG
PHÁT TRI N Ể
CHÂU Á
(ADB)
Quan h h p tácệ ợ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
S thành l pự ậ
Thành l p ậ
theo hi p đ nh ệ ị
c aủ 27 n c ướ
thành viên
trong
y ban ủ
Kinh T ế
Châu Á và
Vi n thông ễ
c a LQ.ủ
Là m tộ
Th ch ể ế
tài chính
đa ph ngươ
Ngày
Thành
l pậ :
19/12/1966.
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Thành viên
V i 31 n c thành viên ban đ u.Ngày nay, ADB ớ ướ ầ
đã phát tri n v i 67 thành viên - trong đó 48 là ể ớ
t bên trong khu v c châu Á và Thái Bình ừ ự
D ng và 19 bên ngoài nh : Hà Lan, Hoa Kì, ươ ở ư
Canada, Ý, Tây Ban Nha,Th y Đi n, Đ cụ ể ứ .
Bang danh sach thanh viên̉ ́ ̀
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Tr ụ
s ở
C aủ
ADB
H tr ỗ ợ
tăng tr ngưở kt ế
b n v ng ề ữ
và công b ngằ
Qu n lý ả
kinh t t tế ố
Phát tri nể
xã h iộ
Nguyên t c ắ
ho t đ ngạ ộ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Các m c tiêu ho t đ ng:ụ ạ ộ
B o v ả ệ
môi tr ngườ
H tr gi iỗ ợ ớH tr ỗ ợkhu v cự
t nhânư
Khuy n khích ế
h p tác vàợ
liên k t khu v cế ự
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
S hình thành ự
và
phát tri nể
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nh ng năm 1960ữ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
1963:
LHQ
thi t l p ế ậ
th chể ế
tài chính
đ tăng c ngể ườ
phát tri nể
kinh tế
1965:
Ch t chủ ị
Philippin
đem đ nế
s đ t pháự ộ
cho
khu v c ự
1966:
ADB
đ cượ
thành l pậ
Manila ở
vào ngày
19/12
1967:
ADB
phê duy t ệ
d án ự
h tr ỗ ợ
kĩ thu t ậ
đ u tiên ầ
Nh ng năm 1970ữ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
1970:
Thúc đ y ẩ
Ngu nồ
tài nguyên
t các ừ
t ch c ổ ứ
song ph ngươ
và
đa ph ng ươ
khác.
1972:
ADB
chuy n đ nể ế
tr s ụ ở
chính m i ớ
v nh ở ị
c a Manila.ủ
1974:
Quỹ
phát tri n ể
Châu Á
đ c ượ
thi t l p ế ậ
1978:
ADB
t p trungậ
c i thi n ả ệ
đ ng xá và ườ
cung c p ấ
đi n.ệ
Nh ng năm 1980ữ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
1980:
hành đ ng ộ
chú tâm
đ n cácế
v n đấ ề
xã h i ộ
1981:
ADB
h tr ỗ ợ
d án ự
năng l ngượ
1985:
Chính sách
m i chú tâmớ
đ n nhu c uế ầ
liên quan
đ n ph n ế ụ ữ
1986:
Thúc đ yẩ
h tr ỗ ợ
b ộ
t nhânư
Nh ng năm 1990ữ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
1991:
chuy nể
đ nế
tr s ụ ở
chính m iớ
th ng trú ườ
Ortigs ở
1992:
ADB
b t đ u ắ ầ
xúc ti n ế
sự
h p tác ợ
khu v cự
1997:
Nguyên
C ng hoà ộ
Liên Xô Cũ
gia nh p ậ
ADB
1999:
ADB
ch p ấ
gi m ả
đói nghèo
là m c ụ
hàng đ uầ
Nh ng năm 2000ữ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
2001:
ADB thúc đ y ẩ
c c u xã h i ơ ấ ộ
chi n l cế ượ
dài h n ạ
đ h ng d n ể ướ ẫ
ho t đ ngạ ộ
xuyên su t ố
đ n 2015.ế
2002:
ADB giúp đ ỡ
các n cướ
h u chi n ậ ế
nh Afghlistan, ư
Timor Leste.
2004:
ADB b nhi mổ ệ
bà Khempheng
Pholseno
c a Lào ủ
làm phó
ch t ch nủ ị ữ
đ u tiên.ầ
Quan h h p tác ệ ợ
Và
h i nh p c a Vi t Namộ ậ ủ ệ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Chính quy n cũề
c a mi n namủ ề
Viêt Nam
tr c đây ướ
là h i viên ộ
chính th c ứ
ADB từ
năm 1966.
Quan h gi aệ ữ
NH Vi t Nam ệ
V i ADBớ
th i gianờ
đ u khá t t.ầ ố
Nh ng sau đóư
ngày m tộ
x u đi. ấ
Quan h ệ
Gi a ADBữ
Nam
th c s ự ự
đ c ượ
khai thông.
Bank for International Settlements
BIS
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Gi i thi u v BISớ ệ ề .
Tr s cụ ở hính c a BISủ
Aeschenplatz 1, Basel,
Switzerland 1 Aeschenplatz, Basel, Th y Sĩ ụ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
-Ngân hàng Thanh toán Qu c t ố ế
(ti ng Anh: ế Bank for International
Settlements; vi t t t: BIS)ế ắ
là m t t ch c qu c t ộ ổ ứ ố ế
c a các ngân hàng trung ng, ủ ươ
BIS có vai trò thúc đ y s ẩ ự
h p tác gi a các ợ ữ NTHW
và các c quan khácơ
BIS cung ngứ
các d ch v ngân hàngị ụ .
B i c nh thành l p.ố ả ậ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
trong b i c nh ố ả
c a k ho ch Young(1930).ủ ế ạ
Gi i quy t v n đ c a ả ế ấ ề ủ
các kho n thanh toán b i th ng ả ồ ườ
đ i v i Đ c Hi p c Versaillesố ớ ứ ệ ướ
sau Th chi n th nh t. ế ế ứ ấ
Thúc đ y h p tác NHTWẩ ợ
BIS đ c thành l p.ượ ậ
Ngày thành l p và tr s .ậ ụ ở
BIS đ c thành l p vào ngày 17 tháng 5 năm ượ ậ
1930.
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Tr s ụ ở
chính t iạ
Basel,
Th y Sĩụ
Văn
phòng
đ i ạ
di nệ
khu hành chính
H ng Kông đ c bi t ồ ặ ệ
c a Trung Qu củ ố
thành ph Mexicoố
Thành viên.
Các thành viên g m:ồ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Algeria Trung Qu cố Hungary Lithuania Romania Thái Lan
Argentina Croatia Iceland Macedonia Nga Th Nhĩ ổ
Kỳ
Australia C ng hòa Sécộ n ĐẤ ộ Malaysia Saudi Arabia Slovakia
Áo Đan M chạ Indonesia Mexico Serbia Hoa Kỳ
Bỉ Estonia Ireland Hà Lan Singapore Chile
Bosnia Herzegov Ph n Lanầ Israel New Zealand V ng qu c ươ ố
Anh
B Đào ồ
Nha
Brazil Pháp Italy, Na Uy Nam Phi H ng Kôngồ
Bulgaria Đ cứ Nh t B nậ ả Philippines Tây Ban Nha Latvia
Canada Hy L pạ Hàn
Qu cố
Ba Lan Th y Đi nụ ể Th y Sĩụ•BIS hi n nay có 56 ngân hàng thành viên trung tâm, t t ệ ấ
c đ u có quy n đ c đ i di n và b phi u t i Đ i ả ề ề ượ ạ ệ ỏ ế ạ ạ
h i. ộ
•BIS hi n đang s d ng 589 nhân viên t 54 qu c gia. ệ ử ụ ừ ố
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nguyên t c ho t đ ng.ắ ạ ộ
thúc đ yẩ
th o lu n ả ậ
và phân tích
chính sách
gi a cácữ NHTW
và c ng đ ngộ ồ
tài chính
qu c t .ố ế
Trung tâm
nghiên c uứ
kinh t vàế
ti n t ề ệ
đ i tác chính ố
cho các NHTW
trong các
giao d chị
tài chính
Qu n lý ả
tài s n ả
liên quan đ nế
ho t đ ngạ ộ
tài chính
qu c t ố ế
M c tiêuụ
Quy đ nh v t l v n t cóị ề ỷ ệ ố ự
Minh b ch hóa t l d trạ ỷ ệ ự ữ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
S ho t đ ng ự ạ ộ
và
phát tri n.ể
N i g p g c a các Ngân hàng TWơ ặ ỡ ủ
Nghiên c u và th ng kêứ ố .
H i th oộ ả .
Tài s n.ả
S n ph m và d ch vả ẩ ị ụ.
D ch v ngân hàng cho các ngân hàng trung ngị ụ ươ .
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Chính quy n cũề
c a mi n namủ ề
Viêt Nam
tr c đây ướ
là h i viên ộ
chính th c ứ
BIS từ
năm 1966.
Quan h gi aệ ữ
NH Vi t Nam ệ
V i BISớ
th i gianờ
đ u khá t t.ầ ố
Nh ng sau đóư
ngày m tộ
x u đi. ấ
Quan h ệ
Gi a BISữ
Nam
th c s ự ự
đ c ượ
khai thông.
Quan h h p tácệ ợ