1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong gần 30 năm tiến hành công cuộc đổi mới, quá trình đô thị hoá diễn ra hết
sức nhanh chóng, đặc biệt trong 10 năm trở lại đây tại các thành phố (TP) lớn như Tp.
Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng và Cần Thơ. Bước đầu hình thành các
chuỗi đô thị trung tâm quốc gia chính gồm: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà
Nẵng, Huế; các đô thị trung tâm vùng gồm các thành phố như Cần Thơ, Biên Hoà,
Vũng Tàu, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Nam Định, Thái Nguyên, Việt Trì ; các đô
thị trung tâm tỉnh gồm các thành phố, thị xã giữ chức năng trung tâm hành chính
chính trị, kinh tế, văn hoá, du lịch-dịch vụ, đầu mối giao thông và các đô thị trung
tâm huyện, đô thị trung tâm cụm và các khu dân cư nông thôn, các đô thị mới.
Hiện nay, tỷ lệ dân số đô thị ở nước ta dưới 40%, theo điều chỉnh định hướng
Quy hoạch tổng thể phát triển đô thị Việt Nam [8] đến năm 2025 tỷ lệ dân số đô thị
sẽ đạt 80% và tỷ lệ đô thị hoá sẽ đạt khoảng 40%. Mục tiêu đề ra cho diện tích bình
quân đầu người là 100m2/người và nếu muốn đạt tỷ lệ này, Việt Nam cần có khoảng
450.000 ha đất đô thị. Nhưng hiện nay, diện tích đất đô thị chỉ có 105.000 ha, bằng
1/4 so với yêu cầu. Với tốc độ phát triển và dân số đô thị như trên, các đô thị lớn tại
Việt Nam sẽ phải đối mặt với ngày càng nhiều vấn đề phức tạp phát sinh từ quá
trình đô thị hoá, trong đó trực tiếp giải quyết các vấn đề phát triển cơ sở hạ tầng
(CSHT) giao thông đường bộ (GTĐB) đô thị
252 trang |
Chia sẻ: tranhieu.10 | Lượt xem: 109743 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan:
Đây là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi, không sao chép.
Các số liệu, kết quả liên quan trong Luận án là trung thực, có nguồn gốc
rõ ràng, được thu thập và điều tra nghiêm túc, tỉ mỉ và chưa từng được công bố
trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.
Nghiên cứu sinh
Phạm Hoài Chung
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình thực hiện Luận án này, Nghiên cứu sinh đã nhận được sự
giúp đỡ nhiệt tình và tạo điều kiện thuận lợi của tập thể hướng dẫn, lãnh đạo và đồng
nghiệp trong Viện Chiến lược và Phát triển Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải.
Đặc biệt, Nghiên cứu sinh trân trọng cảm ơn: NGND.GS.TSKH Nghiêm Văn Dĩnh và
TS. Lý Huy Tuấn nhiệt tình hướng dẫn và chỉ bảo cho Nghiên cứu sinh hoàn thành
Luận án.
Xin gửi lời cảm ơn tới các thầy giáo, cô giáo trong Bộ môn Kinh tế xây
dựng, Khoa Vận tải - Kinh tế, Trường Đại học Giao thông Vận tải đã giúp đỡ
Nghiên cứu sinh trong quá trình hoàn thiện Luận án.
Đồng thời Nghiên cứu sinh xin gửi lời cảm ơn tới Ban Giám Hiệu, Phòng
đào tạo sau đại học, Trường Đại học Giao thông Vận tải đã tạo điều kiện thuận lợi
cho Nghiên cứu sinh hoàn thiện Luận án.
Xin cảm ơn gia đình đã động viên, giúp đỡ trong suốt thời gian qua.
Nghiên cứu sinh
Phạm Hoài Chung
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ii
GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ...................................................... vii
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. ix
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ ........................................................................ xi
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
TỔNG QUANVỀ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN .............. 9
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐÔ THỊ .................. 18
1.1.Khái quát về phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị ............. 18
1.1.1.Đô thị và đô thị hóa .................................................................................. 18
1.1.2.Cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị ................................................. 19
1.1.3.Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị .................................. 21
1.1.4.Phát triển bền vững cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị .................. 23
1.1.5.Nguyên tắc phát triển bền vững cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô
thị ...................................................................................................................... 25
1.1.6.Khái niệm và phân loại đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường
bộ đô thị ............................................................................................................ 26
1.1.7.Đặc điểm của hoạt động đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
đường bộ đô thị ................................................................................................. 28
1.1.8.Phân loại các nguồn vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
đường bộ đô thị ................................................................................................. 29
1.1.9.Vai trò của hoạt động đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường
bộ đô thị ............................................................................................................ 31
1.2.Đánh giá hiệu quả đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ
đô thị .................................................................................................................... 33
1.2.1.Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
đường bộ đô thị ................................................................................................. 33
iv
1.2.2.Quan hệ giữa đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị
với phát triển kinh tế xã hội đô thị và các loại hình giao thông khác .................. 40
1.3.Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
đường bộ đô thị .................................................................................................... 44
1.4.Đánh giá tác động của đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường
bộ đô thị đến phát triển kinh tế- xã hội .............................................................. 46
1.4.1.Các tiêu chí, chỉ tiêu tác động của đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao
thông đường bộ đô thị đến phát triển kinh tế xã hội ........................................... 46
1.4.2.Phương pháp đánh giá tác động của đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao
thông đường bộ đô thị đến các chỉ tiêu kinh tế xã hội ........................................ 51
1.5.Kinh nghiệm quốc tế về đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
đường bộ đô thị và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ..................................... 54
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐÔ THỊ Ở VIỆT NAM ....................................... 58
2.1.Thực trạng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị tại các thành phố
trực thuộc Trung ương ........................................................................................ 58
2.1.1.Thực trạng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị thành phố Hà Nội ... 58
2.1.2.Thực trạng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị thành phố Hồ Chí
Minh ................................................................................................................. 60
2.1.3.Thực trạng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị thành phố Đà Nẵng 63
2.1.4.Thực trạng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị thành phố Hải
Phòng ................................................................................................................ 65
2.1.5.Thực trạng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị TP. Cần Thơ........... 67
2.1.6.Đánh giá chung về thực trạng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị
tại các thành phố trực thuộc trung ương ............................................................. 70
2.2.Thực trạng đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị
tại các thành phố trực thuộc trung ương ............................................................ 71
2.2.1.Thực trạng đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị
tại Việt Nam ...................................................................................................... 71
v
2.2.2.Vốn đầu tư cho ngành giao thông vận tải Việt Nam .................................. 73
2.2.3.Vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị tại các
thành phố lớn .................................................................................................... 76
2.2.4.Đánh giá mối quan hệ giữa đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
đường bộ đô thị và phát triển kinh tế xã hội bằng mô hình hồi quy kinh tế lượng ... 84
2.3.Đánh giá chung về đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ
đô thị .................................................................................................................... 90
2.3.1.Đánh giá đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị đối
với ngành giao thông vận tải ............................................................................. 90
2.3.2.Đánh giá đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị tại
các đô thị lớn ..................................................................................................... 93
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
ĐÔ THỊ Ở VIỆT NAM...................................................................................... 104
3.1.Phương hướng đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô
thị tại các thành phố lớn .................................................................................... 104
3.1.1.Cơ sở xây dựng phương hướng đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao
thông đường bộ đô thị tại các thành phố lớn .................................................... 104
3.1.2.Phương hướng đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô
thị thành phố Hà Nội ....................................................................................... 106
3.1.3.Phương hướng đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô
thị thành phố Hồ Chí Minh .............................................................................. 107
3.1.4.Phương hướng đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô
thị thành phố Hải Phòng .................................................................................. 107
3.1.5.Phương hướng đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô
thị thành phố Đà Nẵng..................................................................................... 108
3.1.6.Phương hướng đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô
thị thành phố Cần Thơ ..................................................................................... 109
vi
3.2.Xây dựng bộ chỉ tiêu và bảng điểm đánh giá mức độ đầu tư phát triển
bền vững cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị ........................................ 110
3.2.1.Đòi hỏi khách quan và các căn cứ xây dựng bộ chỉ tiêu đánh giá mức độ
đầu tư phát triển bền vững cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị .............. 110
3.2.2.Nội dung Bộ chỉ tiêu đánh giá mức độ đầu tư phát triển bền vững cơ sở
hạ tầng giao thông đường bộ đô thị ................................................................. 113
3.2.3.Xây dựng bảng điểm đánh giá mức độ đầu tư phát triển bền vững cơ sở
hạ tầng giao thông đường bộ đô thị ................................................................. 116
3.2.4.Vận dụng bảng điểm xếp hạng mức độ đầu tư phát triển bền vững giao
thông đường bộ đô thị ..................................................................................... 122
3.3.Các giải pháp chủ yếu nhằm tăng cường và nâng cao hiệu quả đầu tư
phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị ....................................... 125
3.3.1.Giải pháp nâng cao chất lượng quy hoạch đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao
thông đường bộ đô thị ....................................................................................... 126
3.3.2.Giải pháp huy động vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
đường bộ đô thị ............................................................................................... 128
3.3.3.Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng
giao thông đường bộ đô thị .............................................................................. 132
3.3.4.Giải pháp tăng cường chức năng giám sát đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng
giao thông đường bộ đô thị .............................................................................. 135
3.3.5.Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho đầu tư phát triển cơ
sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị ............................................................. 137
3.3.6.Giải pháp phát triển bền vững cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị ..... 139
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................... 143
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÓ LIÊN QUAN ..................................... 151
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 153
vii
GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Tiếng Việt:
ATGT An toàn giao thông
CSHT Cơ sở hạ tầng
ĐB Đường bộ
GTĐB Giao thông đường bộ
GTĐT Giao thông đô thị
GTVT Giao thông vận tải
HH Hàng hóa
HK Hành khách
KCHT Kết cấu hạ tầng
KH-KT Khoa học kỹ thuật
KT-XH Kinh tế - xã hội
NĐT Nhà đầu tư
NSNN Ngân sách nhà nước
NSTP Ngân sách thành phố
NSTW Ngân sách trung ương
PTBV Phát triển bền vững
PTVT Phương tiện vận tải
TNGT Tai nạn giao thông
TP Thành phố
TPCP Trái phiếu Chính phủ
UBND Ủy ban nhân dân
UTGT Ùn tắc giao thông
VTHKCC Vận tải hành khách công cộng
VĐT Vốn đầu tư
VĐ Vành đai
XHH Xã hội hóa
XDCB Xây dựng cơ bản
viii
Tiếng Anh:
Viết tắt Nguyên nghĩa Giải thích
ADB Asian Development Bank Ngân hàng phát triển Châu Á
BOT Build - Operate - Transfer Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao
BT Build - Transfer Xây dựng - Kinh doanh
BTO Build - Transfer - Operate Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội
I - O Input - Output Đầu vào - Đầu ra
IBRD International Bank for
Reconstruction and Development
Ngân hàng Kiến thiết và Phát triển quốc
tế
ITS Intelligent Transport System Hệ thống giao thông thông minh
ODA Official Development Assistance Hỗ trợ phát triển chính thức
OCR Ordinary capital resources Chương trình nguồn vốn thông thường
PPP Public - Private Partner Quan hệ đối tác công tư
WB World Bank Ngân hàng Thế giới
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Phân loại đô thị dựa vào quy mô dân số ................................................. 18
Bảng 1.2. Chi tiết các hệ số tương quan ................................................................. 54
Bảng 2.1. Thực trạng CSHT giao thông đường bộ đô thị Tp Hồ Chí Minh ............ 61
Bảng 2.2. Thực trạng CSHT giao thông đường bộ đô thị Tp. Đà Nẵng .................. 64
Bảng 2.3. Thực trạng CSHT giao thông đường bộ đô thị Tp. Hải Phòng ............... 66
Bảng 2.4. Thực trạng CSHT giao thông đường bộ đô thị Tp. Cần Thơ .................. 68
Bảng 2.5. Các nguồn vốn đầu tư ngành GTVT giai đoạn 2003-2015 ..................... 74
Bảng 2.6. Cơ cấu nguồn vốn ngành GTVT giai đoạn 2003-2015 ........................... 74
Bảng 2.7. Tổng hợp nguồn vốn đầu tư xây dựng CSHT giao thông đường bộ ....... 75
Bảng 2.8. Tỷ lệ vốn đầu tư cho CSHT GTĐB đô thị so với %GDP giai đoạn
2003-2015 ............................................................................................ 77
Bảng 2.9. Tỷ lệ VĐT CSHT GTĐB đô thị so với GDP của Tp Hồ Chí Minh giai
đoạn 2003 - 2015 .................................................................................. 79
Bảng 2.10. Tỷ lệ VĐT CSHT GTĐB đô thị so với GDP củaTp. Hải Phòng giai
đoạn2003 - 2015 ................................................................................... 80
Bảng 2.11. Tỷ lệ VĐT CSHT GTĐB đô thị so với GDPcủa Tp. Đà Nẵng giai
đoạn 2003 - 2015 .................................................................................. 81
Bảng 2.12. Tỷ lệ VĐT CSHT GTĐB đô thị so với GDPcủa Tp. Cần Thơ giai
đoạn 2003-2015 .................................................................................... 83
Bảng 2.13. Vốn đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị quy đổi về năm 1994 ......... 95
Bảng 2.14. GDP của 5 thành phố quy đổi về năm 1994 ......................................... 95
Bảng 2.15. Tỷ lệ vốn đầu tư CSHT GTĐB đô thị so với GDP của các thành phố lớn . 96
Bảng 2.16. Hệ số ICOR của 5 thành phố lớn (2003 - 2015) ................................... 97
Bảng 3.1. Kết quả phiếu phỏng vấn ..................................................................... 116
Bảng 3.2. Đối tượng phỏng vấn của cuộc khảo sát ............................................... 116
Bảng 3.3. Kết quả trả lời câu hỏi phỏng vấn số 2 ................................................. 117
Bảng 3.4. Kết quả trả lời câu hỏi phỏng vấn số 3 ................................................. 117
Bảng 3.5. Kết quả trả lời câu hỏi phỏng vấn số 4 ................................................. 118
x
Bảng 3.6. Thang điểm tổng hợp đánh giá mức độ phát triển CSHT GTĐB đô thị
của các thành phố ............................................................................... 122
Bảng 3.7. Tổng hợp kết quả điểm đánh giá mức độ đầu tư PTBV CSHT GTĐB . 124
xi
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1.Các yếu tố cấu thành cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ đô thị .............. 19
Hình 1.2.Phân loại các nguồn vốn đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị ............... 30
Hình 1.3. Mối quan hệ nhân quả giữa đầu tư phát triển CSHT GTĐB đô thị và
phát triển kinh tế xã hội ........................................................................ 40
Hình 1.4. Mối quan hệ giữa CSHT GTĐB đô thị và các loại hình giao thông đô
thị khác ................................................................................................. 43
Hình 1.5.Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng GTĐB đô thị 44
Hình 1.6. Phương pháp luận của mô hình hồi quy.................................................. 52
Hình 2.1. Quy hoạch xây dựng thủ đô đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 .. 58
Hình 2.2. Quy hoạch mạng lưới xe buýt Hà Nội .................................................... 60
Hình 2.3. Định hướng phát triển không gian đến năm 2020 thành phố Hồ Chí
Minh ..................................................................................................... 61
Hình 2.4. Mạng lưới xe buýt thành phố Hồ Chí Minh ............................................ 62
Hình 2.5. Quy hoạch thành phố Đà Nẵng tầm nhìn đến năm 2020 ......................... 63
Hình 2.6. Bản đồ thành phố Đà Nẵng .................................................................... 64
Hình 2.7. Quy hoạch thành phố Hải Phòng đến năm 2025 ..................................... 65
Hình 2.8. Bản đồ thành phố Hải Phòng .................................................................. 67
Hình 2.9. Quy hoạch thành phố Cần Thơ đến năm 2025 ........................................ 67
Hình 2.10. Bản đồ thành phố Cần Thơ ................................................................... 69
Hình 2.11. Bản đồ Việt Nam ................................................................................. 70
Hình 3.1. Phát triển bền vững theo lãnh thổ ......................................................... 110
Hình 3.2.Căn cứ xây dựng bộ chỉ tiêu đánh giá mức độ đầu tư phát triển bền
vững CSHT GTĐB đô thị ................................................................... 113
Hình 3.3. Nội dung bộ chỉ tiêu đánh giá mức độ đầu tư phát triển bền vững
CSHT GTĐB đô thị ............................................................................ 115
Hình 3.4. Các giải pháp tăng cường và nâng cao hiệu quả đầu tư phát triển cơ sở
hạ tầng giao thông đường bộ đô thị ..................................................... 126
Hình 3.5. Mô hình hoạt động của quỹ PPP cho các dự án đầu tư phát triển .......... 132
xii
Biểu đồ 2.1. Xu hướng tăng/giảm tỷ lệ vốn đầu tư CSHT GTĐB đô thị so với
GDP giai đoạn 2003 –2015 của thành phố Hà Nội ................................ 78
Biểu đồ 2.2. Xu hướng tăng/giảm vốn đầu tư CSHT GTĐB đô thị so với GDP ..... 79
Biểu đồ 2.3. Xu hướng tăng/giảm vốn đầu tư CSHT GTĐB đô thị so với GDP ..... 80
Biểu đồ 2.4. Xu hướng tăng/giảm vốn đầu tư CSHT GTĐB đô thị so với GDP
giai đoạn 2003-2015 của thành phố Đà Nẵng ........................................ 82
Biểu đồ 2.5.Xu hướng tăng/giảm tỷ lệ vốn đầu tư CSHT GTĐB so với GDP giai
đoạn 2003-2015 của thành phố Cần Thơ ............................................... 83
Biểu đồ 3.1. Đánh giá mức độ đầu tư PTBV CSHT GTĐB đô thị 5 thành phố .... 124
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong gần 30 năm tiến hành công cuộc đổi mới, quá trình đô thị hoá diễn ra hết
sức nhanh chóng, đặc biệt trong 10 năm trở lại đây tại các thành phố (TP) lớn như Tp.
Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng và Cần Thơ. Bước đầu hình thành các
chuỗi đô thị trung tâm quốc gia chính gồm: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà
Nẵng, Huế; các đô thị trung tâm vùng gồm các thành phố như Cần Thơ, Biên Hoà,
Vũng Tàu, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Nam