Phân bổ nhu cầu giao thông
Nhu cầu hành khách đi xe buýt
Năm 2008, lượng hành khách đi lại bằng xe buýt đạt 5,4% nhu cầu đi lại
Lý do hành khách đi lại bằng xe buýt còn thấp là do thiếu khả năng tiếp cận
đến các dịch vụ xe buýt. Kết quả là phần lớn các hành trình được thực hiện bằng
phương tiện cá nhân mà chủ yếu hiện nay là xe gắn máy hai bánh. Đa số những
người sử dụng xe buýt hiện nay là do không có phương tiện cá nhân. Gần 1/3 số
hành khách xe buýt có phương tiện đi lại nhưng vẫn đi xe buýt với một số lý do như
xe hư, thuận tiện, an toàn.
30 trang |
Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 2752 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu dự đoán hoạt động đi lại của tp Hồ Chí Minh trong tương lai (2015-2020, tầm nhìn 2025), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
185
CHƢƠNG 11
NGHIÊN CỨU DỰ ĐOÁN HOẠT ĐỘNG ĐI LẠI CỦA TP. HỒ
CHÍ MINH TRONG TƢƠNG LAI (2015-2020, TẦM NHÌN 2025)
11.1 Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội Tp.Hồ Chí Minh và khu vực
phụ cận đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2025
11.1.1 Dân số và lao động [34]
a) Dân số
Theo báo cáo “Nghiên cứu điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố
Hồ Chí Minh đến năm 2025”, dân số thành phố Hồ Chí Minh và vùng KTTĐPN
năm 2025 được dự báo như sau:
Bảng 11.1 Dự báo dân số TP. Hồ Chí Minh và Vùng KTTĐPN (1000 người)
Stt 2000 2005 2010 2025
Tỷ lệ
tăng/năm
I Dân số
1 Vùng KTTĐPN 13439 14860 16462 22470 2.10%
2 TP. Hồ Chí Minh 5449 6240 7200 10000 2.40%
II Dân số đô thị
1 Vùng KTTĐPN 6279 8031 8635 14500 3.50%
2 TP. Hồ Chí Minh 4374 5315 6480 9500 2.90%
Theo tờ trình của Bộ Xây Dựng số 76 ngày 20 tháng 08 năm 2009 “Về nội
dung điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025”
thì đến năm 2025 dân thành phố sẽ là 10 triệu, 2,5 triệu dân tạm trú. Theo dự báo
của nhóm nghiên cứu thì ngoài 12,5 triệu dân trên còn có khoảng 1 triệu dân vãng
lai của các tỉnh khác đến, như vậy tổng dân số sẽ là 13,5 triệu.
11.2 Quy hoạch phát triển GTVT Tp.Hồ Chí Minh và các khu vực phụ
cận đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2025. [22]
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
186
11.2.1 Quy hoạch hệ thống đường bộ
Theo quyết định 101/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày ngày 22 tháng 01
năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí
Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020, hệ thống đường bộ trên địa bàn
thành phố như sau:
Các đường hướng tâm đối ngoại
Các đường vành đai
Các đường phố chính nội đô
- Hệ thống đƣờng trên cao
Xây dựng 4 tuyến đường trên cao liên thông với nhau để giải quyết giao thông
trực tuyến ở các trục có lưu lượng giao thông lớn
11.2.2 Quy hoạch hệ thống cảng hàng không
Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất cải tạo, nâng cấp để đến năm 2010
đạt công suất 9 triệu hành khách/năm, năm 2020 đạt công suất 20 triệu hành
khách/năm.
Sân bay Long Thành: Xây dựng sân bay Long Thành đạt tiêu chuẩn quốc tế
11.3 Phân tích đặc điểm nhu cầu đi lại
11.3.1 Hệ thống phân vùng nghiên cứu
T
TPHCM- HOUTRANS” đã tiến hành đ
và khu vực phụ cận gồm
.
11.3.2 Đặc điểm nhu cầu hiện tại
a) Tổng nhu cầu đi lại
C . Hồ Chí Minh ch chuyến
đi theo kết quả đều tra. Ở thuộc các tỉnh phục cận trong khu vực nghiên
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
187
cứu, thì các chuyến thực hiện 27%. Và
3% c . Hồ Chí Minh v thuộc các tỉnh
.
đi của người dân sinh sống trong khu vực
nghiên cứu (22,98 triệu lượt/ngày) trong Hình 11.1 và 11.2.
g t
trên 6,
. ), ch
.
5,136
3,239
3,208
2,363
10.3%
669
2.9% 851
3,7%
Hình 11.1 – 24 quận, huyện (1000 lượt
người)
6,904
254
1.1% 130
0.6%226
1.0%
Hình 11.2 -
(1000 lượt người)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
188
Bảng 11.3
.
11.2 [12]
Số hành trình quan sát đƣợc Tỷ lệ
Đi bộ
Phƣơng thức
khác Tổng
Nội thành 1.709 9.966 11.675 50,3%
Ngoại thành 725 3.371 4.096 17,7%
Nông thôn 1.503 5.706 7.209 31%
Cộng 3.937 19.043 2.298 99%
Chuyến của người dân ngoài
thành phố đi/đến từ khu vực
nghiên cứu
238 238 1%
Tổng cộng 3.937 19.281 23.218 100%
b)
-
3.
Hình 11.3 [12]
0
2
3
4
5
6-9 10-
14
15-
17
18-
19
20-
24
25-
29
30-
34
35-
39
40-
44
45-
49
50-
54
55-
59
60-
64
65-
69
70-
74
75-
79
80-
84
85
+
Age
Tri
p P
rod
uc
tio
n R
ate
(N
o.
of
trip
s/d
ay
)
Male
Female
Total
Nam
)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
189
-
thấp (thấp hơn 800.000
.
Hình 11.4 [12]
-
trợ và người thất nghiệp có hệ số đi lại thấp
0
1
2
3
4
5
6
7
Ma
nag
er/P
rofe
ssio
nal
Offi
ce S
taff
Sal
esp
ers
on
Sol
dier
/Po
lice
man
Ski
lled
wo
rke
r
Han
dicr
afts
per
son
Lab
ore
r
Driv
er
Hom
e H
elpe
r
Oth
er E
mp
loym
ent
Stu
den
t (w
orki
ng)
Stu
den
t (n
ot w
orki
ng)
Hou
sew
ife
Une
mp
loye
d/re
tired
Occupation
Trip
Pro
duc
tion
Ra
te
(No
. of
trip
s/d
ay)
Hệ
số
đi
lạ
i
(S
ố c
hu
yế
n/n
gà
y)
Qu
ản
lý
/C
N
Nh
ân
V
iên
V
P
Ng
ườ
i b
án
hà
ng
Bộ
độ
i/C
ản
h s
át
CN
là
nh
ng
hề
Th
ợ t
hủ
cô
ng
LĐ
ph
ổ t
hô
ng
Lá
i x
e
Gi
úp
vi
ệc
G
Đ
Ng
hề
kh
ác
SV
(C
ó l
àm
th
êm
)
SV
(K
hô
ng
đi
là
m)
Nộ
i t
rợ
Th
ất
ng
hiệ
p/h
ưu
Nghề nghiệp
Hình 11.5 [12]
Figure 4.2.3 Trip Production Rate by Household Income (excluding walk)
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
Household Income (million VND/month)
Tri
p p
rod
uc
tio
n R
ate
(N
o.
of
trip
s/d
ay
)
)
)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
190
- , phụ thuộc vào khả năng sở hữu
phương tiện giao thông cá nhân. Những người sở hữu xe ô tô có hệ số đi lại cao
nhất, lớn hơn 4, tiếp theo là những người có xe máy (hệ số bằng 3,9) và những
người có xe đạp (hệ số bằng 2,7). Những người không có bất cứ một loại phương
tiện nào có hệ số đi lại thấp nhất, chỉ có 1,8.
Hình 11.6 n [12]
c) mục đích đi lại
Hình 11.7 lệ [12]
0% 20% 40% 60% 80% 100%
Business
To Home
Private
To School
To Wor
Modal Share
Bicycle
Motorcycle
Car
Bus
Paratransit
Others
Xe ô tô
Trung chu
0
1
2
3
4
5
Car Motorcycle Bycycle None
Ownership of Vehicles
Tr
ip
Pr
od
uc
tio
n R
ate
(N
o.
of
trip
s/d
ay
)
Xe ôtô Xe Không
)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
191
11.3.2 Phân bổ nhu cầu giao thông
Nhu cầu hành khách đi xe buýt
Năm 2008, lượng hành khách đi lại bằng xe buýt đạt 5,4% nhu cầu đi lại
Lý do hành khách đi lại bằng xe buýt còn thấp là do thiếu khả năng tiếp cận
đến các dịch vụ xe buýt. Kết quả là phần lớn các hành trình được thực hiện bằng
phương tiện cá nhân mà chủ yếu hiện nay là xe gắn máy hai bánh. Đa số những
người sử dụng xe buýt hiện nay là do không có phương tiện cá nhân. Gần 1/3 số
hành khách xe buýt có phương tiện đi lại nhưng vẫn đi xe buýt với một số lý do như
xe hư, thuận tiện, an toàn.
a)
i. và t
như sau:
- 1, 6, , Tân Bình và huyện Bình Chánh có tổng nhu cầu đi
lại cao.
-
.
ii.
, cơ sở giáo dục và
kinh doanh cũng là những nơi tạo ra nhu cầu đi lại lớn.
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
192
11.3
Đi Đến
Số chuyến
đi (000)
%
(000)
%
Nơi ở 9071 47.6 9009 47.3
Văn phòng 2929 15.4 2987 15.7
Nhà máy/Kho bãi 214 1.1 204 1.1
Cơ sở giáo dục 2192 11.5 2305 12.1
Cơ sở kinh doanh 2065 10.8 2046 10.7
Nơi vui chơi giải trí 509 2.7 506 2.7
Cơ sở y tế, phúc lợi 184 1 183 1
Nhà hàng 573 3 513 2.7
Các nơi khác 1308 6.9 1291 6.8
Tổng 19043 100 19043 100
iii.
).
-
.
-
.
b) Phân bổ nhu cầu đi lại
.
-
- - - –
5.
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
193
-
6 trong
.
-
.
-
.
Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.8 -
Long An
nh Dƣơng
:
:
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
194
Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.9 –
Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.10 – Các hành trình đ
Long An
:
)
:
)
/ )
Long An
)
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
195
Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.11 –
Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận
trong KVNC nội thành
Hình 11.12 –
:
)
Long An
:
)
)
Long An
U
500.000
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
196
(Đến quận 1) (Đến quận 3)
(Đến quận 5) (Đến quận Tân Bình)
(Đến huyện Bình Chánh)
(Đến Thủ Đức)
Hình 11.13 các chuyến “đi làm” và “đi học”
500.000
500.000
500.000
500.000
500.000
500.000
Long An
Long An
Long An
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
197
11.4 Nghiên cứu dự báo luồng hành khách trên các trục hành lang
11.4.1 Phương pháp và mô hình áp dụng
ng phần mềm CUBE/VOYAGER
.
Phương pháp dự báo: Áp dụng phương pháp dự báo nhu cầu giao thông theo 4
bước, cụ thể:
(1) -
;
(2) -
;
(3) -
;
(4) -
11.4.2 Mô tả mô hình
a) Phân vùng giao thông: Để phân tích tình hình giao thông, Khu vực Nghiên
cứu được phân chia thành 265 vùng (xem 11.12).
4
1
Khung KT-XH
tương lai
Số p
Số
đang sở hữu
Lượng giao thông
2
3
Đầu vào Đầu ra
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
198
Hình 11.14 Hệ thống phân vùng khu vực nghiên cứu
b) Các bƣớc của mô hình
Bƣớc 1 p i
Phân vùng ) Phân vùng của )
Phân vùng )
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
199
p
.
-
)
thu hút và phát sinh
:
nk
s
n
si
nk
s
nk
i
cXaG
s
nkn
sj
nk
s
nk
j
cXaA
T :
nk
j
nk
i AG ,
.
n
siX
nknk
s ca ,
trong Bảng 11.4 và 11.5.
11.4
ôtô
lên
Thô sơ
)
)
)
)
–
–
–
1.392
33.1
–
1.306
1.179
–
31.9
1.292
1.150
0.875
–
28.6
–
–
–
1.054
–
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
200
)
)
)
)
–
–
–
1.195
–
1.331
1.243
0.927
–
–
1.042
1.102
1.388
–
–
–
–
–
–
1.076
=số công việc
0.989
1.125
–
0.726
0.331
–
0.667
0.237
–
0.668
–
106.5
2=số công việc
3=số
–
0.787
55.5
0.072
0.154
32.2
0.035
0.104
178.6
–
0.053
22.9
3=số
=số
0.077
–
3.152
248.1
0.269
2.667
–
–
0.348
–
2.256
1298.2
0.673
–
1.456
51.9
Bảng 11.5
ôtô
lên
Thô sơ
Công nhân KV 1=số
Công nhân KV 2=số
Công nhân KV 3=số
0.174
2.682
1.057
53.7
–
1.356
1.276
39.5
1.228
1.202
0.951
–
1.453
0.995
0.791
6.3
1
2
3
–
–
–
1.115
10
0.997
1.367
1.286
–
–
1.085
1.176
1.000
–
–
–
–
–
1.108
–
Công nhân KV 3=số
0.989
1.125
159.1
0.340
1.846
–
0.308
2.166
708
0.510
0.580
185.5
Công nhân KV 2=số
Công nhân KV 3=số
=số
–
–
–
0.492
65.9
–
0.097
0.153
–
–
–
0.051
0.097
–
171.4
0.008
–
–
–
21.7
2.040 1.604 1.403 1.225
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
201
)
0.075
2.1
–
–
–
604.9
0.238
–
Mô hình thu hút và phát sinh như trên trong K -
Bảng 11.6.
.
.
11.6
n
-
Đi
riêng
Công
Car
ôtô
0.879 0.172 1.466 0.406 2.125
0.190 0.485 0.792 0.079 1.341
2+
0.757 0.214 0.863 0.069 1.615
0.180 0.378 0.718 0.020 1.207
0.639 0.208 0.926 0.067 1.562
0.211 0.364 0.737 0.017 1.235
0.420 0.258 0.716 0.023 1.289
Bƣớc 2
.
.
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
202
:Intrazonal
)min(* jiiiii orAGIT
:
iiT
iiI
.
i.e.
iiI
si si)]}
Gi ng i.
Aj .
–
Bảng 11.7 và 11.8
.
Bảng 11.7 eo -t
Mô tả vùng Vùng
Diện
tích
(ha)
Tỉ lệ hành trình nội vùng
Quan sát Điều chỉnh
TP HCM
1. Nội thành cũ 91 46
Trung bình
=0.19
Như trong tỉ lệ
của năm mốc
2. Nội thành mới 45 206 0,32 0.25
3. Khu ngoại vi 56 989 0,50 0.45
4. Ngoại ô 17 1.077 0,45 0.40
5. Nông thôn 7 12.745 0,70 0.60
kh
6. Đô thị vệ tinh 17 1.826 0,64 0.55
7. Ngoại ô 4 3.473 0,70 0.60
8. Các vùng nông thôn khác 28 8.828 0,83 0.70
Tổng diện tích nghiên cứu 265 1.768 0.41 0,32
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
203
11.8
Stt Tên vùng Quận/huyện Vùng Vùng Vùng
1 Nội thành cũ (TP.HCM) 1, 3-6, 10-11, 16 1-59 73-97 130-136
2 Nội thành mới (TP.HCM) 8, 13-15 60-72 98-129
3 Khu ngoại vi (TP.HCM) 2, 7, 9, 12, 17, 19 137-163 171-190 201-209
4 Ngoại ô (TP.HCM) 18, 20 164-170 191-200
5 Nông thôn (TP.HCM) 21-22 210-216
6 Đô thị vệ tinh 23, 26, 29 217-218 240-243 248-258
7 Ngoại ô vệ tinh 24-25 244-247
8 Các vùng nông thôn khác 27-28, 30-36 219-239 259-265
3.3.6.
)(
*
ji
d
AG
T
ij
ji
ij
Tro :
ijT
i j
ijd
i j
,,,k
, quy
.
11.9
”
.
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
204
11.9
Phân loại hộ gia đình
Mục đích
c
K Alpha(α) Beta(β) Gama(γ)
1. ,
Đi làm 1,390 0,332 0,309 0,0179
2,780 0,413 0,190 0,0298
Việc riêng 0,968 0,414 0,320 0,0412
Cô 0,968 0,414 0,320 0,0412
Về nhà 1,390 0,259 0,343 0,0173
2. ,
Đi làm 3,020 0,329 0,316 0,0261
0,859 0,497 0,324 0,0375
Việc riêng 3,220 0,310 0,287 0,0301
3,220 0,310 0,287 0,0301
Về nhà 3,150 0,268 0,263 0,0206
3.
,
Đi làm 0,732 0,326 0,266 0,2900
3,590 0,249 0,164 0,1150
Việc riêng 1,310 0,321 0,224 0,1790
1,310 0,321 0,224 0,1790
Về nhà 0,247 0,334 0,368 0,3400
4.
,
Đi làm 0,634 0,283 0,369 0,0289
1,290 0,338 0,197 0,2440
Việc riêng 0,793 0,303 0,327 0,1320
0,793 0,303 0,327 0,1320
Về nhà 0,362 0,315 0,357 0,2710
5.
,
Đi làm 0,434 0,407 0,297 0,1440
1,760 0,472 0,162 0,0323
Việc riêng 0,290 0,474 0,303 0,0210
0,290 0,474 0,303 0,0210
Về nhà 0,112 0,359 0,499 0,2120
6. ,
Đi làm 0,382 0,377 0,357 0,0481
0,291 0,396 0,357 0,2200
Việc riêng 0,127 0,467 0,406 0,1740
0,127 0,467 0,406 0,1740
Về nhà 0,025 0,501 0,505 0,3010
7.
Đi làm 1,210 0,298 0,339 0,0812
1,620 0,272 0,333 0,0435
Việc riêng 0,882 0,359 0,332 0,0220
0,794 0,538 0,447 0,1010
Về nhà 0,449 0,380 0,349 0,1450
Bƣớc 3
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
205
.
,
.
3/.
4/.
).
11.15
c) :
OD theo mục đích và
các yếu tố khác
Mục đích
và sở hữu
Tất cả
các hành trình
Mô hình
phân chia
phương thức
Hành trình
đi bộ
Hành trình đi
bằng phương tiện
Mục đích sở hữu và
nhóm hộ gia đình
Mô hình
phân chia
phương thức
Hành trình
xe đạp
Hành trình
xe gắn máy
Hành trình
xe ôtô
Hành trình
xe buýt
Chi phí đi lại theo
phương thức
Thời gian đi lại theo
phương thức
Khoảng cách
Mạng lưới
giao thông
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
206
:
e
P
ijd
lk
ij
1
1
T :
lk
ijP
ijd
α β n.
.
11.10
Các thông số Đi làm Đi học
Việc
riêng
Đi công
việc
Về nhà
Hệ số (α ) 0.364 1.335 0.512 1.151 0.364
Hằng số (β) 2.076 1.324 1.294 1.467 1.781
Hệ số (α) 0.289 0.254 0.239 0.170 0.344
Hằng số (β) 0.201 0.412 0.064 0.787 0.240
d) :
(
VU
;
l
lk
ij
mk
ijmk
ij
V
V
P
)exp(
)exp(
:
mk
ijP
P
j
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
207
lk
ij
mk
ij VV ,
C
:
ZZZV
lk
nij
lk
n
lk
ij
lklk
ij
lklk
ij
2211
Với:
lk
nijZ
B n l
lk
n
T n.
5
trong 11.11
11.11
Phƣơng
thức
Biến số
Đi làm Đi học
Việc
riêng
Công
tác
Về nhà
X
e
đ
ạp
X - VOC (0.0069) (0.0151) (0.0116) - (0.0108)
- - - - -
- - - - -
1.7450 2.0072 2.4524 - 2.2113
2.3793 2.1256 1.2833 - 1.6730
/N (0.9700) - (2.7932) - (1.0446)
Thông số thời gian - - - (4.0144) -
(0.1500) (0.1500) (0.1500) (0.1500) (0.1500)
–
0.7000 0.7000 0.7000 0.7000 0.7000
X
e
m
áy
- VOC (0.0010) (0.0025) (0.0018) - (0.0017)
- - - - -
1.1726 0.9392 2.2827 - 1.3537
1.5450 1.8338 2.7616 - 2.1930
- - - - -
/N 2.9246 3.5250 - - 2.4340
Thông số thời gian - - - (3.7722) -
–
(0.2600) (0.2600) (0.2600) (0.2600) (0.2600)
Ô
t
ô
–
(0.0003) (0.0009) (0.0006) - (0.0006)
2.2974 - - - 2.2503
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
208
- - - - -
- - - - -
- - - - -
Phương ti /N - - - - -
Thông số thời gian - - - (6.4922) -
–
- - - - -
G
ia
o
t
h
ô
n
g
c
ô
n
g
c
ộ
n
g
Giá vé xe buýt (0.0010) (0.0036) (0.0023) (0.0002) (0.0023)
- - - - -
(1.2991) - - - -
(0.9346) - - - -
- - - - -
/N - - (1.8453) - (0.4152)
Thông số thời gian - - - (9.6750) -
Hằng số đặc trưng của
phương thức - PT
0.3250 0.3250 0.3250 0.3250 0.3250
VOC=
liên quan
sau:
Pij
mode M
= exp(Uij
mode M
) / [exp(Uij
bicycle
) + exp(Uij
m/c
) + exp(Uij
car
) + exp(Uij
bus
)]
.
Bƣớc 4:
: Cao đ
:
1. P
đường bộ
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
209
1:
).
2:
.
3:
.
4:
.
5:
.
6:
đường sắt đô thị l
.
7:
.
8:
.
9:
.
.
:
.
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM
Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM
210
+ 2.0
Dự báo lƣợng hành khách trên các trục hành lang chính
Hình 11.16 Dự báo lưu lượng hành khách trong khu vực vành đai 2 vào buổi sáng
(2020)
Hình 11.17 Dự báo lưu lượng hành khách bên ngoài khu vực vành đai 2 vào buổi
sáng (2020)
3100
11980
97
80
9780
20420
16340
18240
14920
34603260
4920
6260
3260
6380
4960
670
0
416
0
32
6062
60
93900
5840
82540
5580
4540
11780
14980
6380
8660
35
20
366
0
404
0
31
4035
20
4480
10580
6720
72207740
6700
324
0
5780
850040
2040
20
422
03
440
10200
41840
31380
5200
119
80
136
20
4000
5940
4560
4460
35
60
120
374
0
620
0
548
0
656
0
112060
8340
109260
9320
4920
3580
360061920
5180
59400
4600
328
0
468
0
10200
696
0
660
0
4380
358
0
426
0
5820
3480
4280
58780
6180
6960
7520
4020
11280
110880
7680
113520
81 0
15
48
0
27
10
0
20320
11100
37000
10300
322
0
386
0
45200
10300
332
20
912
0
494
0
350
0
416
0
16
46
0
63
00
78
8034
00
558
0
478
0
432
0
432
0
310
0
374
0
33
20
3360
3460
3140
6480
3620
15640
6740
530
06
640
22680
20840
8520
3100
1198044
60
414
0
3660
6800
5140
4780
3160
524
0
5920
920
4880
4280
464
0
386
0
35400
33440
4840
4820
109
60426
4300
7280
506
0
640
0
6940
4320
66
2057
60
67
00
4800
4800
167
60
107
20 694
0
7060
221
40
858
0
72
4038
80
3380
11
74
0
14
44
0
33
6030
20
67
80
318
0
600
0
306
0
556
0
436
03780
9580
416
0
546
0
94820
9460
70680
10900
4020
11200
25540
17660
13960
154
00
636
0
170
00
180
80
5860
5700
6190
0
2518
0
5584
0
3344
0
62080
23500
316
0
528
0
3240
43
80
88
0015
86
0
78
4012
80
0
3280
11
12
0
26
98
0 322
6021
38
0
17
14
0
50
6035
780
4612
0
122
80
732
0
634
0
271
20
300
40 267
40
319
80
548
0
57420
14500
52000
11880
61400
15720
18300
20140
248
00
208
0017040
25000
4840
3220
26740
23240
16760
13100
16760
14800
808
0
730
0
23020
17120105 0
7140
7920
10660
157
20
984
0
167
20
506
0
12000