Đề tài Nghiên cứu dự đoán hoạt động đi lại của tp Hồ Chí Minh trong tương lai (2015-2020, tầm nhìn 2025)

Phân bổ nhu cầu giao thông Nhu cầu hành khách đi xe buýt Năm 2008, lượng hành khách đi lại bằng xe buýt đạt 5,4% nhu cầu đi lại Lý do hành khách đi lại bằng xe buýt còn thấp là do thiếu khả năng tiếp cận đến các dịch vụ xe buýt. Kết quả là phần lớn các hành trình được thực hiện bằng phương tiện cá nhân mà chủ yếu hiện nay là xe gắn máy hai bánh. Đa số những người sử dụng xe buýt hiện nay là do không có phương tiện cá nhân. Gần 1/3 số hành khách xe buýt có phương tiện đi lại nhưng vẫn đi xe buýt với một số lý do như xe hư, thuận tiện, an toàn.

pdf30 trang | Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 2752 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu dự đoán hoạt động đi lại của tp Hồ Chí Minh trong tương lai (2015-2020, tầm nhìn 2025), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 185 CHƢƠNG 11 NGHIÊN CỨU DỰ ĐOÁN HOẠT ĐỘNG ĐI LẠI CỦA TP. HỒ CHÍ MINH TRONG TƢƠNG LAI (2015-2020, TẦM NHÌN 2025) 11.1 Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội Tp.Hồ Chí Minh và khu vực phụ cận đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2025 11.1.1 Dân số và lao động [34] a) Dân số Theo báo cáo “Nghiên cứu điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025”, dân số thành phố Hồ Chí Minh và vùng KTTĐPN năm 2025 được dự báo như sau: Bảng 11.1 Dự báo dân số TP. Hồ Chí Minh và Vùng KTTĐPN (1000 người) Stt 2000 2005 2010 2025 Tỷ lệ tăng/năm I Dân số 1 Vùng KTTĐPN 13439 14860 16462 22470 2.10% 2 TP. Hồ Chí Minh 5449 6240 7200 10000 2.40% II Dân số đô thị 1 Vùng KTTĐPN 6279 8031 8635 14500 3.50% 2 TP. Hồ Chí Minh 4374 5315 6480 9500 2.90% Theo tờ trình của Bộ Xây Dựng số 76 ngày 20 tháng 08 năm 2009 “Về nội dung điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025” thì đến năm 2025 dân thành phố sẽ là 10 triệu, 2,5 triệu dân tạm trú. Theo dự báo của nhóm nghiên cứu thì ngoài 12,5 triệu dân trên còn có khoảng 1 triệu dân vãng lai của các tỉnh khác đến, như vậy tổng dân số sẽ là 13,5 triệu. 11.2 Quy hoạch phát triển GTVT Tp.Hồ Chí Minh và các khu vực phụ cận đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2025. [22] Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 186 11.2.1 Quy hoạch hệ thống đường bộ Theo quyết định 101/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày ngày 22 tháng 01 năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020, hệ thống đường bộ trên địa bàn thành phố như sau: Các đường hướng tâm đối ngoại Các đường vành đai Các đường phố chính nội đô - Hệ thống đƣờng trên cao Xây dựng 4 tuyến đường trên cao liên thông với nhau để giải quyết giao thông trực tuyến ở các trục có lưu lượng giao thông lớn 11.2.2 Quy hoạch hệ thống cảng hàng không Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất cải tạo, nâng cấp để đến năm 2010 đạt công suất 9 triệu hành khách/năm, năm 2020 đạt công suất 20 triệu hành khách/năm. Sân bay Long Thành: Xây dựng sân bay Long Thành đạt tiêu chuẩn quốc tế 11.3 Phân tích đặc điểm nhu cầu đi lại 11.3.1 Hệ thống phân vùng nghiên cứu T TPHCM- HOUTRANS” đã tiến hành đ và khu vực phụ cận gồm . 11.3.2 Đặc điểm nhu cầu hiện tại a) Tổng nhu cầu đi lại C . Hồ Chí Minh ch chuyến đi theo kết quả đều tra. Ở thuộc các tỉnh phục cận trong khu vực nghiên Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 187 cứu, thì các chuyến thực hiện 27%. Và 3% c . Hồ Chí Minh v thuộc các tỉnh . đi của người dân sinh sống trong khu vực nghiên cứu (22,98 triệu lượt/ngày) trong Hình 11.1 và 11.2. g t trên 6, . ), ch . 5,136 3,239 3,208 2,363 10.3% 669 2.9% 851 3,7% Hình 11.1 – 24 quận, huyện (1000 lượt người) 6,904 254 1.1% 130 0.6%226 1.0% Hình 11.2 - (1000 lượt người) Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 188 Bảng 11.3 . 11.2 [12] Số hành trình quan sát đƣợc Tỷ lệ Đi bộ Phƣơng thức khác Tổng Nội thành 1.709 9.966 11.675 50,3% Ngoại thành 725 3.371 4.096 17,7% Nông thôn 1.503 5.706 7.209 31% Cộng 3.937 19.043 2.298 99% Chuyến của người dân ngoài thành phố đi/đến từ khu vực nghiên cứu 238 238 1% Tổng cộng 3.937 19.281 23.218 100% b) - 3. Hình 11.3 [12] 0 2 3 4 5 6-9 10- 14 15- 17 18- 19 20- 24 25- 29 30- 34 35- 39 40- 44 45- 49 50- 54 55- 59 60- 64 65- 69 70- 74 75- 79 80- 84 85 + Age Tri p P rod uc tio n R ate (N o. of trip s/d ay ) Male Female Total Nam ) Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 189 - thấp (thấp hơn 800.000 . Hình 11.4 [12] - trợ và người thất nghiệp có hệ số đi lại thấp 0 1 2 3 4 5 6 7 Ma nag er/P rofe ssio nal Offi ce S taff Sal esp ers on Sol dier /Po lice man Ski lled wo rke r Han dicr afts per son Lab ore r Driv er Hom e H elpe r Oth er E mp loym ent Stu den t (w orki ng) Stu den t (n ot w orki ng) Hou sew ife Une mp loye d/re tired Occupation Trip Pro duc tion Ra te (No . of trip s/d ay) Hệ số đi lạ i (S ố c hu yế n/n gà y) Qu ản lý /C N Nh ân V iên V P Ng ườ i b án hà ng Bộ độ i/C ản h s át CN là nh ng hề Th ợ t hủ cô ng LĐ ph ổ t hô ng Lá i x e Gi úp vi ệc G Đ Ng hề kh ác SV (C ó l àm th êm ) SV (K hô ng đi là m) Nộ i t rợ Th ất ng hiệ p/h ưu Nghề nghiệp Hình 11.5 [12] Figure 4.2.3 Trip Production Rate by Household Income (excluding walk) 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 Household Income (million VND/month) Tri p p rod uc tio n R ate (N o. of trip s/d ay ) ) ) Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 190 - , phụ thuộc vào khả năng sở hữu phương tiện giao thông cá nhân. Những người sở hữu xe ô tô có hệ số đi lại cao nhất, lớn hơn 4, tiếp theo là những người có xe máy (hệ số bằng 3,9) và những người có xe đạp (hệ số bằng 2,7). Những người không có bất cứ một loại phương tiện nào có hệ số đi lại thấp nhất, chỉ có 1,8. Hình 11.6 n [12] c) mục đích đi lại Hình 11.7 lệ [12] 0% 20% 40% 60% 80% 100% Business To Home Private To School To Wor Modal Share Bicycle Motorcycle Car Bus Paratransit Others Xe ô tô Trung chu 0 1 2 3 4 5 Car Motorcycle Bycycle None Ownership of Vehicles Tr ip Pr od uc tio n R ate (N o. of trip s/d ay ) Xe ôtô Xe Không ) Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 191 11.3.2 Phân bổ nhu cầu giao thông Nhu cầu hành khách đi xe buýt Năm 2008, lượng hành khách đi lại bằng xe buýt đạt 5,4% nhu cầu đi lại Lý do hành khách đi lại bằng xe buýt còn thấp là do thiếu khả năng tiếp cận đến các dịch vụ xe buýt. Kết quả là phần lớn các hành trình được thực hiện bằng phương tiện cá nhân mà chủ yếu hiện nay là xe gắn máy hai bánh. Đa số những người sử dụng xe buýt hiện nay là do không có phương tiện cá nhân. Gần 1/3 số hành khách xe buýt có phương tiện đi lại nhưng vẫn đi xe buýt với một số lý do như xe hư, thuận tiện, an toàn. a) i. và t như sau: - 1, 6, , Tân Bình và huyện Bình Chánh có tổng nhu cầu đi lại cao. - . ii. , cơ sở giáo dục và kinh doanh cũng là những nơi tạo ra nhu cầu đi lại lớn. Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 192 11.3 Đi Đến Số chuyến đi (000) % (000) % Nơi ở 9071 47.6 9009 47.3 Văn phòng 2929 15.4 2987 15.7 Nhà máy/Kho bãi 214 1.1 204 1.1 Cơ sở giáo dục 2192 11.5 2305 12.1 Cơ sở kinh doanh 2065 10.8 2046 10.7 Nơi vui chơi giải trí 509 2.7 506 2.7 Cơ sở y tế, phúc lợi 184 1 183 1 Nhà hàng 573 3 513 2.7 Các nơi khác 1308 6.9 1291 6.8 Tổng 19043 100 19043 100 iii. ). - . - . b) Phân bổ nhu cầu đi lại . - - - - – 5. Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 193 - 6 trong . - . - . Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận trong KVNC nội thành Hình 11.8 - Long An nh Dƣơng : : Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 194 Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận trong KVNC nội thành Hình 11.9 – Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận trong KVNC nội thành Hình 11.10 – Các hành trình đ Long An : ) : ) / ) Long An ) Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 195 Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận trong KVNC nội thành Hình 11.11 – Giữa các quận huyện Trong phạm vi 12 quận trong KVNC nội thành Hình 11.12 – : ) Long An : ) ) Long An U 500.000 Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 196 (Đến quận 1) (Đến quận 3) (Đến quận 5) (Đến quận Tân Bình) (Đến huyện Bình Chánh) (Đến Thủ Đức) Hình 11.13 các chuyến “đi làm” và “đi học” 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 Long An Long An Long An Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 197 11.4 Nghiên cứu dự báo luồng hành khách trên các trục hành lang 11.4.1 Phương pháp và mô hình áp dụng ng phần mềm CUBE/VOYAGER . Phương pháp dự báo: Áp dụng phương pháp dự báo nhu cầu giao thông theo 4 bước, cụ thể: (1) - ; (2) - ; (3) - ; (4) - 11.4.2 Mô tả mô hình a) Phân vùng giao thông: Để phân tích tình hình giao thông, Khu vực Nghiên cứu được phân chia thành 265 vùng (xem 11.12). 4 1 Khung KT-XH tương lai Số p Số đang sở hữu Lượng giao thông 2 3 Đầu vào Đầu ra Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 198 Hình 11.14 Hệ thống phân vùng khu vực nghiên cứu b) Các bƣớc của mô hình Bƣớc 1 p i Phân vùng ) Phân vùng của ) Phân vùng ) Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 199 p . - ) thu hút và phát sinh : nk s n si nk s nk i cXaG s nkn sj nk s nk j cXaA T : nk j nk i AG , . n siX nknk s ca , trong Bảng 11.4 và 11.5. 11.4 ôtô lên Thô sơ ) ) ) ) – – – 1.392 33.1 – 1.306 1.179 – 31.9 1.292 1.150 0.875 – 28.6 – – – 1.054 – Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 200 ) ) ) ) – – – 1.195 – 1.331 1.243 0.927 – – 1.042 1.102 1.388 – – – – – – 1.076 =số công việc 0.989 1.125 – 0.726 0.331 – 0.667 0.237 – 0.668 – 106.5 2=số công việc 3=số – 0.787 55.5 0.072 0.154 32.2 0.035 0.104 178.6 – 0.053 22.9 3=số =số 0.077 – 3.152 248.1 0.269 2.667 – – 0.348 – 2.256 1298.2 0.673 – 1.456 51.9 Bảng 11.5 ôtô lên Thô sơ Công nhân KV 1=số Công nhân KV 2=số Công nhân KV 3=số 0.174 2.682 1.057 53.7 – 1.356 1.276 39.5 1.228 1.202 0.951 – 1.453 0.995 0.791 6.3 1 2 3 – – – 1.115 10 0.997 1.367 1.286 – – 1.085 1.176 1.000 – – – – – 1.108 – Công nhân KV 3=số 0.989 1.125 159.1 0.340 1.846 – 0.308 2.166 708 0.510 0.580 185.5 Công nhân KV 2=số Công nhân KV 3=số =số – – – 0.492 65.9 – 0.097 0.153 – – – 0.051 0.097 – 171.4 0.008 – – – 21.7 2.040 1.604 1.403 1.225 Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 201 ) 0.075 2.1 – – – 604.9 0.238 – Mô hình thu hút và phát sinh như trên trong K - Bảng 11.6. . . 11.6 n - Đi riêng Công Car ôtô 0.879 0.172 1.466 0.406 2.125 0.190 0.485 0.792 0.079 1.341 2+ 0.757 0.214 0.863 0.069 1.615 0.180 0.378 0.718 0.020 1.207 0.639 0.208 0.926 0.067 1.562 0.211 0.364 0.737 0.017 1.235 0.420 0.258 0.716 0.023 1.289 Bƣớc 2 . . Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 202 :Intrazonal )min(* jiiiii orAGIT : iiT iiI . i.e. iiI si si)]} Gi ng i. Aj . – Bảng 11.7 và 11.8 . Bảng 11.7 eo -t Mô tả vùng Vùng Diện tích (ha) Tỉ lệ hành trình nội vùng Quan sát Điều chỉnh TP HCM 1. Nội thành cũ 91 46 Trung bình =0.19 Như trong tỉ lệ của năm mốc 2. Nội thành mới 45 206 0,32 0.25 3. Khu ngoại vi 56 989 0,50 0.45 4. Ngoại ô 17 1.077 0,45 0.40 5. Nông thôn 7 12.745 0,70 0.60 kh 6. Đô thị vệ tinh 17 1.826 0,64 0.55 7. Ngoại ô 4 3.473 0,70 0.60 8. Các vùng nông thôn khác 28 8.828 0,83 0.70 Tổng diện tích nghiên cứu 265 1.768 0.41 0,32 Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 203 11.8 Stt Tên vùng Quận/huyện Vùng Vùng Vùng 1 Nội thành cũ (TP.HCM) 1, 3-6, 10-11, 16 1-59 73-97 130-136 2 Nội thành mới (TP.HCM) 8, 13-15 60-72 98-129 3 Khu ngoại vi (TP.HCM) 2, 7, 9, 12, 17, 19 137-163 171-190 201-209 4 Ngoại ô (TP.HCM) 18, 20 164-170 191-200 5 Nông thôn (TP.HCM) 21-22 210-216 6 Đô thị vệ tinh 23, 26, 29 217-218 240-243 248-258 7 Ngoại ô vệ tinh 24-25 244-247 8 Các vùng nông thôn khác 27-28, 30-36 219-239 259-265 3.3.6. )( * ji d AG T ij ji ij Tro : ijT i j ijd i j ,,,k , quy . 11.9 ” . Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 204 11.9 Phân loại hộ gia đình Mục đích c K Alpha(α) Beta(β) Gama(γ) 1. , Đi làm 1,390 0,332 0,309 0,0179 2,780 0,413 0,190 0,0298 Việc riêng 0,968 0,414 0,320 0,0412 Cô 0,968 0,414 0,320 0,0412 Về nhà 1,390 0,259 0,343 0,0173 2. , Đi làm 3,020 0,329 0,316 0,0261 0,859 0,497 0,324 0,0375 Việc riêng 3,220 0,310 0,287 0,0301 3,220 0,310 0,287 0,0301 Về nhà 3,150 0,268 0,263 0,0206 3. , Đi làm 0,732 0,326 0,266 0,2900 3,590 0,249 0,164 0,1150 Việc riêng 1,310 0,321 0,224 0,1790 1,310 0,321 0,224 0,1790 Về nhà 0,247 0,334 0,368 0,3400 4. , Đi làm 0,634 0,283 0,369 0,0289 1,290 0,338 0,197 0,2440 Việc riêng 0,793 0,303 0,327 0,1320 0,793 0,303 0,327 0,1320 Về nhà 0,362 0,315 0,357 0,2710 5. , Đi làm 0,434 0,407 0,297 0,1440 1,760 0,472 0,162 0,0323 Việc riêng 0,290 0,474 0,303 0,0210 0,290 0,474 0,303 0,0210 Về nhà 0,112 0,359 0,499 0,2120 6. , Đi làm 0,382 0,377 0,357 0,0481 0,291 0,396 0,357 0,2200 Việc riêng 0,127 0,467 0,406 0,1740 0,127 0,467 0,406 0,1740 Về nhà 0,025 0,501 0,505 0,3010 7. Đi làm 1,210 0,298 0,339 0,0812 1,620 0,272 0,333 0,0435 Việc riêng 0,882 0,359 0,332 0,0220 0,794 0,538 0,447 0,1010 Về nhà 0,449 0,380 0,349 0,1450 Bƣớc 3 Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 205 . , . 3/. 4/. ). 11.15 c) : OD theo mục đích và các yếu tố khác Mục đích và sở hữu Tất cả các hành trình Mô hình phân chia phương thức Hành trình đi bộ Hành trình đi bằng phương tiện Mục đích sở hữu và nhóm hộ gia đình Mô hình phân chia phương thức Hành trình xe đạp Hành trình xe gắn máy Hành trình xe ôtô Hành trình xe buýt Chi phí đi lại theo phương thức Thời gian đi lại theo phương thức Khoảng cách Mạng lưới giao thông Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 206 : e P ijd lk ij 1 1 T : lk ijP ijd α β n. . 11.10 Các thông số Đi làm Đi học Việc riêng Đi công việc Về nhà Hệ số (α ) 0.364 1.335 0.512 1.151 0.364 Hằng số (β) 2.076 1.324 1.294 1.467 1.781 Hệ số (α) 0.289 0.254 0.239 0.170 0.344 Hằng số (β) 0.201 0.412 0.064 0.787 0.240 d) : ( VU ; l lk ij mk ijmk ij V V P )exp( )exp( : mk ijP P j Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 207 lk ij mk ij VV , C : ZZZV lk nij lk n lk ij lklk ij lklk ij  2211 Với: lk nijZ B n l lk n T n. 5 trong 11.11 11.11 Phƣơng thức Biến số Đi làm Đi học Việc riêng Công tác Về nhà X e đ ạp X - VOC (0.0069) (0.0151) (0.0116) - (0.0108) - - - - - - - - - - 1.7450 2.0072 2.4524 - 2.2113 2.3793 2.1256 1.2833 - 1.6730 /N (0.9700) - (2.7932) - (1.0446) Thông số thời gian - - - (4.0144) - (0.1500) (0.1500) (0.1500) (0.1500) (0.1500) – 0.7000 0.7000 0.7000 0.7000 0.7000 X e m áy - VOC (0.0010) (0.0025) (0.0018) - (0.0017) - - - - - 1.1726 0.9392 2.2827 - 1.3537 1.5450 1.8338 2.7616 - 2.1930 - - - - - /N 2.9246 3.5250 - - 2.4340 Thông số thời gian - - - (3.7722) - – (0.2600) (0.2600) (0.2600) (0.2600) (0.2600) Ô t ô – (0.0003) (0.0009) (0.0006) - (0.0006) 2.2974 - - - 2.2503 Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 208 - - - - - - - - - - - - - - - Phương ti /N - - - - - Thông số thời gian - - - (6.4922) - – - - - - - G ia o t h ô n g c ô n g c ộ n g Giá vé xe buýt (0.0010) (0.0036) (0.0023) (0.0002) (0.0023) - - - - - (1.2991) - - - - (0.9346) - - - - - - - - - /N - - (1.8453) - (0.4152) Thông số thời gian - - - (9.6750) - Hằng số đặc trưng của phương thức - PT 0.3250 0.3250 0.3250 0.3250 0.3250 VOC= liên quan sau: Pij mode M = exp(Uij mode M ) / [exp(Uij bicycle ) + exp(Uij m/c ) + exp(Uij car ) + exp(Uij bus )] . Bƣớc 4: : Cao đ : 1. P đường bộ Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 209 1: ). 2: . 3: . 4: . 5: . 6: đường sắt đô thị l . 7: . 8: . 9: . . : . Chương 11 Đại Học Bách Khoa TPHCM Nghiên cứu hoàn thiện và phát triển mạng lưới tuyến xe buýt ở TP.HCM 210 + 2.0 Dự báo lƣợng hành khách trên các trục hành lang chính Hình 11.16 Dự báo lưu lượng hành khách trong khu vực vành đai 2 vào buổi sáng (2020) Hình 11.17 Dự báo lưu lượng hành khách bên ngoài khu vực vành đai 2 vào buổi sáng (2020) 3100 11980 97 80 9780 20420 16340 18240 14920 34603260 4920 6260 3260 6380 4960 670 0 416 0 32 6062 60 93900 5840 82540 5580 4540 11780 14980 6380 8660 35 20 366 0 404 0 31 4035 20 4480 10580 6720 72207740 6700 324 0 5780 850040 2040 20 422 03 440 10200 41840 31380 5200 119 80 136 20 4000 5940 4560 4460 35 60 120 374 0 620 0 548 0 656 0 112060 8340 109260 9320 4920 3580 360061920 5180 59400 4600 328 0 468 0 10200 696 0 660 0 4380 358 0 426 0 5820 3480 4280 58780 6180 6960 7520 4020 11280 110880 7680 113520 81 0 15 48 0 27 10 0 20320 11100 37000 10300 322 0 386 0 45200 10300 332 20 912 0 494 0 350 0 416 0 16 46 0 63 00 78 8034 00 558 0 478 0 432 0 432 0 310 0 374 0 33 20 3360 3460 3140 6480 3620 15640 6740 530 06 640 22680 20840 8520 3100 1198044 60 414 0 3660 6800 5140 4780 3160 524 0 5920 920 4880 4280 464 0 386 0 35400 33440 4840 4820 109 60426 4300 7280 506 0 640 0 6940 4320 66 2057 60 67 00 4800 4800 167 60 107 20 694 0 7060 221 40 858 0 72 4038 80 3380 11 74 0 14 44 0 33 6030 20 67 80 318 0 600 0 306 0 556 0 436 03780 9580 416 0 546 0 94820 9460 70680 10900 4020 11200 25540 17660 13960 154 00 636 0 170 00 180 80 5860 5700 6190 0 2518 0 5584 0 3344 0 62080 23500 316 0 528 0 3240 43 80 88 0015 86 0 78 4012 80 0 3280 11 12 0 26 98 0 322 6021 38 0 17 14 0 50 6035 780 4612 0 122 80 732 0 634 0 271 20 300 40 267 40 319 80 548 0 57420 14500 52000 11880 61400 15720 18300 20140 248 00 208 0017040 25000 4840 3220 26740 23240 16760 13100 16760 14800 808 0 730 0 23020 17120105 0 7140 7920 10660 157 20 984 0 167 20 506 0 12000