Trong môi trường hoạt động nhiều thử thách, các ngân hàng phải gánh chịu rủi
ro đáng kể để kiếm được lợi nhuận. Đo lường và quản trị rủi ro là khía cạnh quan
trọng nhất của quản trị tài chính ngân hàng.
Hoạt động tín dụng là hoạt động chính yếu, mang lại nguồn thu chủ yếu cho
ngân hàng thương mại (NHTM) nhưng cũng là hoạt hoạt động tiềm ẩn nhiều rủi ro.
Việc hiểu rõ và tổ chức tốt mô hình quản trị rủi ro tín dụng là vô cùng quan trọng
đối với hoạt động ngân hàng.
Rủi ro tín dụng được coi là rủi ro lớn nhất đối với các NHTM Việt Nam, bởi
tổn thất từ rủi ro trong hoạt động tín dụng không chỉ ảnh hưởng đến sự an toàn, hiệu
quả, uy tín của một ngân hàng mà còn có thể ảnh hưởng đến cả sự ổn định của hệ
thống ngân hàng và nền kinh tế. Việc xây dựng mô hình quản trị rủi ro tín dụng, ban
hành và tuân thủ các chính sách, quy trình, quy định trong hoạt động cấp tín dụng là
đòi hỏi tất yếu giúp ngân hàng nâng cao chất lượng tín dụng và khả năng cạnh
tranh.
Bên cạnh yêu cầu càng cao của pháp luật Việt Nam về quản trị ngân hàng, để
hội nhập các NHTM Việt Nam cũng đang chọn lọc áp dụng các nguyên tắc, chuẩn
mực quốc tế trong việc xây dựng mô hình quản trị và kiểm soát rủi ro, đặc biệt là rủi
ro tín dụng.
Đề tài “Nghiên cứu mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại
cổ phần Quốc tế Việt Nam” được tiến hành nghiên cứu nhằm đưa ra và phân tích
mô hình thực tế đang áp dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam
(VIB) và từ đó có thể nhận diện những ưu điểm cũng như những vấn đề cần bổ sung
để đề ra các giải pháp hữu ích nhằm hoàn thiện mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại
NHTM một cách an toàn và hiệu quả hơn, phù hợp với các nguyên tắc, chuẩn mực
quản trị rủi ro tín dụng hiện đại.
103 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 1875 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu mô hình quản trịrủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luận Văn
Đề Tài: Nghiên cứu mô hình quản trị rủi ro tín
dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc
tế Việt Nam
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn là trung thực và được trích dẫn đầy đủ nguồn tham khảo
hoặc từ các tài liệu được nêu ở mục các tài liệu tham khảo, các ý kiến và đề xuất
của tác giả chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 10 năm 2010
Học viên
Nguyễn Đình Thiện
2
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... 1
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................. 6
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... 7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................. 8
MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 9
1. Lý do chọn đề tài: ........................................................................................ 9
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài: ................................................................. 9
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ............................................................ 10
4. Phương pháp nghiên cứu: .......................................................................... 10
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài: ................................................. 10
6. Bố cục của đề tài: ...................................................................................... 11
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. ....................... 12
1.1. Tín dụng và rủi ro tín dụng: ...................................................................... 12
1.1.1. Tín dụng ngân hàng: ................................................................................. 12
1.1.2. Phân loại tín dụng ngân hàng: .................................................................. 13
1.1.2.1. Căn cứ vào thời hạn tín dụng: .................................................................. 13
1.1.2.2. Căn cứ vào hình thức tín dụng: ................................................................. 14
1.1.2.3. Căn cứ vào mức độ tín nhiệm của khách hàng, có 2 loại: ........................ 15
1.1.2.4. Phân loại theo rủi ro: ................................................................................ 15
1.1.2.5. Phân loại khác: ......................................................................................... 16
1.1.3. Rủi ro ngân hàng và rủi ro tín dụng: ........................................................ 16
1.1.3.1. Rủi ro trong hoạt động ngân hàng:........................................................... 16
1.1.3.2. Rủi ro tín dụng: ......................................................................................... 17
1.1.4. Các nguyên nhân chủ yếu dẫn đến rủi ro tín dụng: .................................. 18
1.1.5. Các dấu hiệu nhận diện rủi ro tín dụng: ................................................... 23
1.1.6. Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng: ................................................................. 24
3
1.1.7. Phân loại rủi ro tín dụng: ......................................................................... 25
1.2. Quản trị rủi ro tín dụng: ............................................................................ 26
1.2.1. Khái niệm quản trị rủi ro tín dụng: ........................................................... 26
1.2.2. Lượng hóa và đánh giá rủi ro tín dụng:.................................................... 27
1.2.2.1. Lượng hóa rủi ro tín dụng: ....................................................................... 27
1.2.2.2. Đánh giá rủi ro tín dụng: .......................................................................... 28
1.2.3. Phương pháp quản trị rủi ro tín dụng: ..................................................... 29
1.2.3.1. Xây dựng mô hình quản trị rủi ro tín dụng: .............................................. 29
1.2.3.2. Xây dựng và thực hiện chính sách quản trị rủi ro tín dụng: ..................... 30
1.2.3.3. Tuân thủ những nguyên tắc tín dụng thận trọng: ..................................... 30
1.2.3.4. Kiểm tra, giám sát: .................................................................................... 31
1.2.3.5. Quản trị rủi ro tín dụng bằng biện pháp xử lý nợ: ................................... 31
1.2.4. Bảo đảm tín dụng: ..................................................................................... 32
1.3. Mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM Việt Nam: ...................... 33
1.3.1. Mô hình quản trị rủi ro tín dụng tập trung: .............................................. 34
1.3.2. Mô hình quản trị rủi ro tín dụng phân tán: ............................................... 34
1.4. Bài học kinh nghiệm và định hướng áp dụng mô hình quản trị rủi ro tín
dụng tại các NHTM Việt Nam: ............................................................................... 35
1.4.1. Bài học kinh nghiệm: ................................................................................ 35
1.4.2. Định hướng áp dụng mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại các NHTM
Việt Nam:................................................................................................................. 37
Kết luận chương 1: .................................................................................................. 39
CHƢƠNG 2: MÔ HÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ TÌNH HÌNH
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
QUỐC TẾ VIỆT NAM (VIB) .............................................................................. 40
2.1. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB): ..................... 40
2.1.1. Tóm tắt các sự kiện nổi bật: ...................................................................... 40
2.1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy: ............................................................................... 41
2.1.2.1. Hội Đồng Quản Trị: .................................................................................. 42
4
2.1.2.2. Ban Kiểm Soát:.......................................................................................... 42
2.1.2.3. Ban Điều hành: ......................................................................................... 42
2.1.2.4. Các khối, ban nghiệp vụ, và công ty trực thuộc: ...................................... 42
2.1.3. Mục tiêu và chiến lược kinh doanh của VIB: ............................................ 42
2.2. Mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại VIB: .................................................. 44
2.2.1. Bộ máy Quản trị rủi ro: ............................................................................ 44
2.2.2. Mô hình Quản trị rủi ro Tín dụng của VIB: .............................................. 45
2.2.3. Quy định về chính sách tín dụng: .............................................................. 57
2.2.3.1. Định hướng tín dụng: ................................................................................ 57
2.2.3.2. Chính sách khách hàng: ............................................................................ 59
2.2.3.3. Các sản phẩm tín dụng: ............................................................................ 60
2.2.4. Quy trình thu hồi nợ và xử lý tài sản đảm bảo: ........................................ 61
2.2.5. Trích lập dự phòng rủi ro: ........................................................................ 62
2.2.6. Kiểm tra giám sát tín dụng độc lập:.......................................................... 63
2.2.7. Hệ thống thông tin quản trị tín dụng: ....................................................... 64
2.3. Kết quả kinh doanh với các chỉ tiêu cơ bản: ............................................. 65
2.4. Tình hình hoạt động tín dụng tại VIB giai đoạn 2007 - 2009 ................... 65
2.4.1. Danh mục khoản vay và cơ cấu dư nợ tín dụng: ...................................... 65
2.4.1.1. Cơ cấu dư nợ theo nhóm nợ: ..................................................................... 66
2.4.1.2. Cơ cấu dư nợ theo loại tiền: ..................................................................... 66
2.4.1.3. Cơ cấu dư nợ phân theo ngành hàng: ....................................................... 67
2.4.1.4. Cơ cấu dư nợ theo khách hàng: ................................................................ 68
2.4.1.5. Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn vay: .................................................................. 68
2.4.1.6. Cơ cấu dư nợ theo khu vực địa lý: ............................................................ 68
2.4.2. Tuân thủ các quy định về bảo đảm an toàn và giám sát: .......................... 69
2.4.3. Đánh giá ảnh hưởng của mô hình quản trị rủi ro tín dụng tập trung
trong hoạt động tín dụng của VIB: ......................................................................... 69
2.4.4. Những ưu điểm và vấn đề tồn tại của mô hình quản trị rủi ro tín dụng
của VIB:................................................................................................................... 71
5
2.4.4.1. Những ưu điểm: ......................................................................................... 71
2.4.4.2. Những vấn đề còn tồn tại: ......................................................................... 73
Kết luận chương 2: .................................................................................................. 76
CHƢƠNG 3: NHỮNG GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN MÔ HÌNH QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
QUỐC TẾ VIỆT NAM (VIB) .............................................................................. 77
3.1. Những giải pháp nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng: ................... 77
3.2. Những giải pháp nhằm hoàn thiện mô hình QTRR tín dụng: ................... 83
3.3. Những kiến nghị nhằm nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng đối
với hệ thống NHTM: ............................................................................................... 87
3.3.1 Đối với các NHTM: ................................................................................... 87
3.3.2 Đối với các NHNN: ................................................................................... 87
3.3.3 Các quy phạm pháp luật và các cơ quan liên quan: ................................. 88
Kết luận chương 3: .................................................................................................. 88
PHẦN KẾT LUẬN ................................................................................................ 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 90
PHẦN PHỤ LỤC ................................................................................................... 92
Phụ lục 1. Các Khối, Ban, Vùng của VIB: ............................................................. 92
Phụ lục 2. Sơ đồ mô hình quản trị rủi ro của VIB: ................................................. 97
Phụ lục 3. Tình hình tài chính của VIB ................................................................... 98
6
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ALCO Uỷ ban quản lý tài sản nợ có
BĐH Ban Điều hành
CBTD Cán bộ tín dụng
CIC Trung tâm thông tin tín dụng
CSH Chủ sở hữu
DN Doanh nghiệp
HĐQT Hội đồng quản trị
HĐTD Hội đồng tín dụng
HĐXLRR Hội đồng xử lý rủi ro
IT (Hệ thống) công nghệ thông tin
NH Ngân hàng
NHNN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
NHTM Ngân hàng thương mại
NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần
NQH Nợ quá hạn
QLKH Quản lý khách hàng
QTRR Quản trị rủi ro
RM Relationship Manager – Quản lý khách hàng
TCTD Tổ chức tín dụng
TGĐ Tổng Giám đốc
TMCP Thương mại cổ phần
TSBĐ Tài sản bảo đảm
VIB Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam
VIB AMC Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản VIB
XLRR Xử lý rủi ro
UB Ủy ban
UBTD Ủy ban tín dụng
7
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Tóm tắt tình hình kinh doanh của VIB các năm 2005 – 2009 65
Bảng 2.2. Cơ cấu dư nợ theo nhóm nợ của VIB các năm 2007 – 2009 66
Bảng 2.4. Cơ cấu dư nợ theo loại tiền của VIB các năm 2007 – 2009 66
Bảng 2.3. Cơ cấu dư nợ theo ngành hàng của VIB năm 2009 67
Bảng 2.5. Cơ cấu dư nợ theo loại khách hàng của VIB các năm 2007- 2009 68
Bảng 2.6. Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn của VIB các năm 2007 – 2009 68
Bảng 2.7. Cơ cấu dư nợ theo khu vực địa lý của VIB các năm 2007 – 2009 68
Bảng 2.8. Bảng tổng hợp và so sánh tăng trưởng tín dụng và tỷ lệ nợ xấu của VIB
so với bình quân hệ thống ngân hàng các năm 2007 - 2009 70
8
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Trang
Hình 1.1. Sơ đồ phân loại rủi ro tín dụng .................................................................. 25
Hình 2.1. Sơ đồ mô hình cơ cấu tổ chức VIB ........................................................... 41
Hình 2.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản trị tín dụng của VIB...................................... 46
9
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Trong môi trường hoạt động nhiều thử thách, các ngân hàng phải gánh chịu rủi
ro đáng kể để kiếm được lợi nhuận. Đo lường và quản trị rủi ro là khía cạnh quan
trọng nhất của quản trị tài chính ngân hàng.
Hoạt động tín dụng là hoạt động chính yếu, mang lại nguồn thu chủ yếu cho
ngân hàng thương mại (NHTM) nhưng cũng là hoạt hoạt động tiềm ẩn nhiều rủi ro.
Việc hiểu rõ và tổ chức tốt mô hình quản trị rủi ro tín dụng là vô cùng quan trọng
đối với hoạt động ngân hàng.
Rủi ro tín dụng được coi là rủi ro lớn nhất đối với các NHTM Việt Nam, bởi
tổn thất từ rủi ro trong hoạt động tín dụng không chỉ ảnh hưởng đến sự an toàn, hiệu
quả, uy tín của một ngân hàng mà còn có thể ảnh hưởng đến cả sự ổn định của hệ
thống ngân hàng và nền kinh tế. Việc xây dựng mô hình quản trị rủi ro tín dụng, ban
hành và tuân thủ các chính sách, quy trình, quy định trong hoạt động cấp tín dụng là
đòi hỏi tất yếu giúp ngân hàng nâng cao chất lượng tín dụng và khả năng cạnh
tranh.
Bên cạnh yêu cầu càng cao của pháp luật Việt Nam về quản trị ngân hàng, để
hội nhập các NHTM Việt Nam cũng đang chọn lọc áp dụng các nguyên tắc, chuẩn
mực quốc tế trong việc xây dựng mô hình quản trị và kiểm soát rủi ro, đặc biệt là rủi
ro tín dụng.
Đề tài “Nghiên cứu mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại
cổ phần Quốc tế Việt Nam” được tiến hành nghiên cứu nhằm đưa ra và phân tích
mô hình thực tế đang áp dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam
(VIB) và từ đó có thể nhận diện những ưu điểm cũng như những vấn đề cần bổ sung
để đề ra các giải pháp hữu ích nhằm hoàn thiện mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại
NHTM một cách an toàn và hiệu quả hơn, phù hợp với các nguyên tắc, chuẩn mực
quản trị rủi ro tín dụng hiện đại.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài:
Mục đích của đề tài là đưa ra nghiên cứu và giải quyết các vấn đề sau:
10
- Đề tài đưa ra những vấn đề lý thuyết cơ bản về rủi ro tín dụng, quản trị rủi ro
tín dụng và định hướng áp dụng mô hình quản trị rủi ro tín dụng của các Ngân hàng
thương mại Việt Nam.
- Giới thiệu, đánh giá thực trạng mô hình quản trị rủi ro tín dụng đang áp dụng
tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam (VIB). Từ kết quả hoạt động
của VIB từ năm 2007 đến năm 2009, tác giả đưa ra những đánh giá mô hình quản
trị rủi ro tín dụng đang áp dụng.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện mô hình quản trị rủi ro tín dụng
tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam (VIB) và góp phần nâng cao
hiệu quả kinh doanh và hạn chế rủi ro tín dụng.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
- Đối tượng nghiên cứu là mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam (VIB).
- Phạm vi nghiên cứu chủ yếu tập trung vào mô hình quản trị rủi ro tín dụng và
hoạt động tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam (VIB)
trong giai đoạn từ năm 2007 đến 2009.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Các phương pháp được sử dụng trong quá trình thực hiện đề tài gồm: phương
pháp khảo sát, phương pháp nghiên cứu thống kê, phương pháp phân tích, phương
pháp so sánh, phương pháp tổng hợp, ... đề tài cũng sử dụng và vận dụng các lý
thuyết cơ bản, các lý luận khoa học về rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài:
Đề tài đưa ra những vấn đề lý luận cơ bản về rủi ro tín dụng, quản trị rủi ro tín
dụng và mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế
Việt Nam (VIB).
Trên cơ sở phân tích đánh giá mô hình quản trị rủi ro tín dụng và tình hình
hoạt động tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam (VIB), đề
tài nêu ra những ưu điểm, những hạn chế và kiến nghị các giải pháp hoàn thiện khả
thi.
11
Điểm nổi bật nhất của đề tài là nghiên cứu chi tiết về mô hình quản trị rủi ro
tín dụng đang áp dụng tại một Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam, nhằm rút
kinh nghiệm và đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện mô hình đang nghiên cứu.
6. Bố cục của đề tài:
Đề tài gồm phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, phần phụ lục
và nội dung đề tài được trình bày trong 3 chương:
- Chương 1: Cơ sở lý luận về quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động của
Ngân hàng thương mại.
- Chương 2: Mô hình quản trị rủi ro tín dụng và tình hình hoạt động tín dụng
tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam (VIB)
- Chương 3: Những giải pháp hoàn thiện mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại
Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam (VIB).
12
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG
HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI.
1.1. Tín dụng và rủi ro tín dụng:
1.1.1. Tín dụng ngân hàng:
Tín dụng là một phạm trù kinh tế khách quan nhằm phản ánh mối quan hệ giao
dịch giữa hai chủ thể, trong đó bên chủ thể sở hữu giao một lượng giá trị bằng tiền
hoặc tài sản cho bên kia sử dụng và chủ thể sử dụng có nhiệm vụ hoàn trả với một
lượng giá trị lớn hơn lượng giá trị ban đầu sau một thời gian được xác định.
Tín dụng ngân hàng là một giao dịch vay mượn tài sản giữa ngân hàng (bên
cho vay) và khách hàng (bên đi vay), trong đó bên đi vay được sử dụng tài sản của
bên cho vay trong một khoảng thời gian được thỏa thuận trước và phải hoàn trả vô
điều kiện vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi đến hạn thanh toán. Nói một cách
khác, tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn giữa ngân
hàng và khách hàng trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí nhất định.
Bản chất của tín dụng là một giao dịch về tài sản trên cơ sở hoàn trả và có
các đặc trưng sau:
- Tài sản giao dịch trong quan hệ tín dụng ngân hàng bao gồm hai hình thức
là cho vay (bằng tiền) và cho thuê (bất động sản và động sản);
- Xuất phát từ nguyên tắc hoàn trả, vì vậy người cho vay khi chuyển giao tài
sản cho người đi vay sử dụng phải có cơ sở để tin rằng người đi vay sẽ trả đúng hạn;
- Giá trị hoàn trả thông thường phải lớn hơn giá trị lúc cho vay, hay nói cách
khác là người đi vay phải trả thêm phần lãi ngoài vốn gốc;
- Trong quan hệ tín dụng ngân hàng, tiền vay được cấp trên cơ sở bên đi vay
cam kết hoàn trả vô điều kiện cho bên cho vay khi đến hạn thanh toán.
Vai trò của tín dụng: góp phần phát triển kinh tế; góp phần ổn định tiền tệ và
ổn định giá cả; mở rộng và phát triển các mối quan hệ kinh tế đối ngoại và mở rộng
giao lưu quốc tế;
Chức năng của tín dụng: tập trung và phân phối lại tài nguyên theo nguyên
tắc có hoàn trả; tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông; phản ánh và kiểm soát các
13
hoạt động kinh tế;
Nguyên tắc tín dụng: Vốn vay phải hoàn trả đúng hạn cả vốn lẫn lãi; Vốn