Ngày nay, cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị trường, ngành chế biến nông
sản của nước ta cũng đang phát triển mạnh mẽ. Trên cơ sở những tiềm năng và chiến
lược phát triển mà Nhà nước đã đề ra, nông sản Việt ngày càng khẳng định được vị
thế ở cả thị trường trong nước và quốc tế, trở thành một trong những mặt hàng trọng
điểm, chiếm tỉ trọng lớn trong ngành xuất khẩu, đóng góp một phần không nhỏ vào
nền kinh tế quốc dân.
Nông sản sau khi thu hoạch sẽ được phân loại thành loại 1, loại 2, .với những
tiêu chuẩn khác nhau về trọng lượng, màu sắc, hình dáng, Nhờ vậy, người nông
dân cũng như thương lái có thể dễ dàng định giá cho từng loại nông sản, tránh được
tình trạng ép giá, nông dân phải bán rẻ nông sản. Chẳng hạn, giá dưa chuột thường
bấp bênh, không ổn định, dao động từ 7.000 - 10.000 đồng/kg nhưng vào chính vụ
thu hoạch, giá dưa giảm chỉ còn 4.000 - 5.000 đồng/kg đôi lúc bị rớt xuống còn
khoảng 500-1.000 đồng/kg mà vẫn khó tiêu thụ. Trong khi đó, sản phẩm dưa chuột
của bà con Tiên Lãng, Hải Phòng đang được chế biến thành dưa chuột bao tử đóng
hộp xuất khẩu đi nhiều nước trên thế giới. Phân loại dưa chuột ở đây theo nhiều tiêu
chuẩn vì mỗi thị trường thường có một tiêu chuẩn nhất định, không đồng nhất. Nhưng
với phương pháp phân loại bằng tay truyền thống thì người nông dân cũng như các
cơ sở chế biến khó có thể đáp ứng chính xác các yêu cầu tiêu chuẩn được.
116 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu, thiết kế và thi công mô hình đếm và phân loại sản phẩm theo cân nặng, màu sắc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
---------------------------------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG
MÔ HÌNH ĐẾM VÀ PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
THEO CÂN NẶNG, MÀU SẮC
GVHD: Th.S NGUYỄN ĐÌNH PHÚ
SVTH:
1. PHẠM THỊ THANH THẢO 15141284
2. PHAN TRẦN HOÀI VŨ 15141333
Tp. Hồ Chí Minh – 06/2019
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
---------------------------------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ VÀ THI
CÔNG MÔ HÌNH ĐẾM VÀ PHÂN
LOẠI SẢN PHẨM THEO CÂN NẶNG,
MÀU SẮC
GVHD: ThS. NGUYỄN ĐÌNH PHÚ
SVTH:
1. PHẠM THỊ THANH THẢO 15141284
2. PHAN TRẦN HOÀI VŨ 15141333
Tp. Hồ Chí Minh – 07/2019
i
TRƯỜNG ĐH SPKT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y
SINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
----o0o----
Tp. HCM, ngày tháng năm 2019
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: Phạm Thị Thanh Thảo MSSV: 15141284
Phan Trần Hoài Vũ MSSV: 15141333
Chuyên ngành: Điện tử công nghiệp Mã ngành: 41
Hệ đào tạo: Đại học chính quy Mã hệ: 1
Khóa: 2015 Lớp: 15141DT2A
I. TÊN ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG MÔ HÌNH ĐẾM
VÀ PHÂN LOẠI SẢN PHẨM THEO CÂN NẶNG, MÀU SẮC.
II. NHIỆM VỤ
1. Các số liệu ban đầu:
(ghi những thông số, tập tài liệu tín hiệu, hình ảnh, ) ..............................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Nội dung thực hiện:
(ghi những nội dung chính cần thực hiện như trong phần tổng quan) ........................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ii
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 18/02/2019
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 10/06/2019
V. HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: ThS. Nguyễn Đình Phú
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN BM. ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y SINH
iii
TRƯỜNG ĐH SPKT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP – Y
SINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
----o0o----
Tp. HCM, ngày tháng năm 2019
LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên 1: Phạm Thị Thanh Thảo
Lớp: 1514DT2A ............................................................ MSSV: 15141284
Họ tên sinh viên 2: Phan Trần Hoài Vũ
Lớp: 1514DT2A ............................................................ MSSV: 15141333
Tên đề tài:
NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG MÔ HÌNH ĐẾM VÀ PHÂN LOẠI
SẢN PHẨM THEO CÂN NẶNG, MÀU SẮC.
Tuần/ngày Nội dung Xác nhận GVHD
Tuần 1
(18-24/02/2019)
Nhận đồ án, tìm hiểu đề tài.
Tuần 2
(25-03/03/2019)
Tìm hiểu hướng làm đề tài, chọn vi xử lý điều
khiển, ngôn ngữ lập trình.
Tuần 3
(04-10/03/2019)
Tìm hiểu Raspberry Pi 3 mode B và ngôn ngữ lập
trình Python
Tuần 4
(11-17/03/2019)
Tiến hành lập trình nhận diện phân loại màu sắc.
Tuần 5
(18-24/03/2019)
Hoàn chỉnh phân loại màu sắc, lập trình phân loại
cân nặng
Tuần 6, 7, 8
(25-14/04/2019)
Tiến hành thiết kế phần cứng cho toàn bộ hệ
thống.
iv
Tuần 9, 10, 11,
12
(15-12/05/2019)
Chạy thử nghiệm hệ thống và hiệu chỉnh sao cho
hệ thống hoạt động ổn định
Tuần 13, 14, 15
(13-02/06/2019)
Hoàn chỉnh báo cáo
03/06/2019 Hoàn thành nhiệm vụ đồ án
GV HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ và tên)
v
LỜI CAM ĐOAN
Đề tài “Nghiên cứu, thiết kế và thi công mô hình đếm và phân loại sản phẩm
theo cân nặng và màu sắc” là nhóm đề tài tự thực hiện dựa vào tham khảo một số tài
liệu trước đó và không sao chép từ tài liệu hay công trình nào khác.
Người thực hiện đề tài
Phạm Thị Thanh Thảo Phan Trần Hoài Vũ
vi
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, nhóm đề tài xin gởi lời cảm ơn chân thành đến Thầy Nguyễn
Đình Phú - giảng viên khoa Điện-Điện tử, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM
đã theo sát hỗ trợ và hướng dẫn nhóm một cách chi tiết trong quá trình thực hiện đề
tài. Thầy luôn hỗ trợ hết mình, giải đáp thắc mắc, chỉ ra sai sót cũng như gợi ý những
phương án thực hiện sao cho khả thi và dễ tiếp cận nhất.
Nhóm cũng xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy(cô) trong khoa Điện-Điện tử đã
tận tình giải đáp thắc mắc, nguyện vọng trong quá trình thực hiện đề tài của nhóm.
Sự hỗ trợ của quý thầy(cô) đóng góp một phần không nhỏ vào thành công ngày hôm
nay.
Nhóm đề tài cũng xin cảm ơn các bạn sinh viên trong khoa Điện-Điện tử đã
nhiệt tình giúp đỡ, hỗ trợ nhóm, đặc biệt là tập thể lớp 15141DT2A. Những đóng góp
của các bạn luôn được nhóm tiếp nhận và đánh giá cao.
Cuối cùng, nhóm xin cảm ơn chân thành và sâu sắc đến Cha, Mẹ - những người
luôn bên cạnh hỗ trợ hết mình về tài chính cũng như tinh thần trong suốt những năm
tháng qua.
Thành công của đề tài ngày hôm nay chính là một phần đóng góp to lớn của
mọi người. Một lần nữa, nhóm xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến quý thầy cô,
bạn bè và quý phụ huynh đã hỗ trợ nhóm thực hiện đề tài hoàn chỉnh.
Xin chân thành cảm ơn!
Người thực hiện đề tài
Phạm Thị Thanh Thảo Phan Trần Hoài Vũ
vii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... vi
MỤC LỤC ................................................................................................................ vii
LIỆT KÊ HÌNH VẼ .................................................................................................... x
LIỆT KÊ BẢNG BIỂU ........................................................................................... xiii
Chương 1: TỔNG QUAN ........................................................................................... 1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU .................................................................................................... 2
1.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ......................................................................... 2
1.4. GIỚI HẠN ..................................................................................................... 3
1.5. BỐ CỤC ........................................................................................................ 3
Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................ 5
2.1. TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ ẢNH .................................................................. 5
2.1.1. Giới thiệu về xử lý ảnh ........................................................................... 5
2.1.2. Những vấn đề xử lý ảnh[2] ..................................................................... 7
2.1.3. Ngôn ngữ Python và thư viện OpenCV ................................................ 11
2.2. PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI SẢN PHẨM THEO MÀU SẮC, CÂN
NẶNG .................................................................................................................... 12
2.2.1. Các màu sắc cơ bản của sản phẩm ........................................................ 13
2.2.2. Phương pháp phân loại theo màu sắc ................................................... 18
2.2.3. Phương pháp phân loại theo cân nặng .................................................. 18
2.3. GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG ....................................................................... 19
2.3.1. Raspberry Pi 3 model B [5] .................................................................. 19
2.3.2. USB Camera ......................................................................................... 22
2.3.3. Cảm biến cân nặng ................................................................................ 23
2.3.4. Xi-lanh khí nén (air cylinder)[7] ........................................................... 26
2.3.5. Van điện từ (solenoid) .......................................................................... 28
Chương 3: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ ................................................................. 30
3.1. TỔ CHỨC CÁC KHỐI TRONG HỆ THỐNG ........................................... 30
3.2. THIẾT KẾ CÁC KHỐI TRONG HỆ THỐNG ........................................... 31
viii
3.2.1. Khối thu tín hiệu hình ảnh (camera) ..................................................... 31
3.2.2. Khối thu tín hiệu cân nặng (loadcell) và khối ADC (module HX711). 34
3.2.3. Khối xử lý trung tâm (Raspberry Pi 3) ................................................. 36
3.1.1. Động cơ DC; Xi-lanh và Van điện từ ................................................... 37
3.1.2. Khối hiển thị ......................................................................................... 45
3.1.3. Khối nguồn ........................................................................................... 45
3.1.4. Sơ nguyên lý toàn mạch ........................................................................ 49
Chương 4: THI CÔNG HỆ THỐNG ........................................................................ 50
4.1. GIỚI THIỆU ................................................................................................ 50
4.2. THI CÔNG HỆ THỐNG ............................................................................. 50
4.2.1. Thi công board mạch ............................................................................ 50
4.4.2. Lắp ráp và kiểm tra ............................................................................... 51
4.3 ĐÓNG GÓI VÀ THI CÔNG MÔ HÌNH .................................................... 54
4.4 LẬP TRÌNH HỆ THỐNG ........................................................................... 56
4.4.1 Lưu đồ giải thuật ................................................................................... 56
4.4.2 Giao diện hệ thống ................................................................................ 63
4.5 VIẾT TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, THAO TÁC ........................ 64
Chương 5. KẾT QUẢ - NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ ........................................... 76
5.1. KẾT QUẢ TỔNG QUAN ........................................................................... 76
5.2. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC .............................................................................. 77
5.2.1. Giao diện hiển thị Tkinter. .................................................................... 77
5.2.2. Giao diện Web và Cơ sở lưu trữ dữ liệu Realtime Database. ............... 78
5.2.3. Kết quả mô hình thực tế ........................................................................ 79
5.2.4. Kết quả thực nghiệm ............................................................................. 83
5.3. NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ ......................................................................... 84
5.3.1. Nhận xét kết quả đạt được .................................................................... 84
5.3.2. Đánh giá kết quả ................................................................................... 86
Chương 6: KẾT LUẬN – HƯỚNG PHÁT TRIỂN .................................................. 87
6.1. KẾT LUẬN ................................................................................................. 87
6.2. HƯỚNG PHÁT TRIỂN .............................................................................. 88
ix
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 89
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 90
x
LIỆT KÊ HÌNH VẼ
Hình 2. 1. Giới thiệu về xử lý ảnh ............................................................................... 5
Hình 2. 2 Quá trình xử lý ảnh ..................................................................................... 6
Hình 2. 3 Các lân cận ảnh ........................................................................................... 9
Hình 2. 4 Các trường hợp biên .................................................................................. 11
Hình 2. 5 Mô hình màu không gian màu RGB. ........................................................ 14
Hình 2. 6 Mô hình màu HSV .................................................................................... 15
Hình 2. 7. Dải màu sắc (H) trong hệ màu HSV ........................................................ 16
Hình 2. 8 Sắc đỏ hoặc đỏ hồng chiếm trên 90% diện tích bề mặt quả (quả đỏ) ....... 17
Hình 2. 9 Sắc vàng hoặc cam chiếm 30÷90% diện tích bề mặt quả (quả cam) ....... 17
Hình 2. 10. Sắc lục chiếm hầu như toàn bộ bề mặt quả (quả xanh) ......................... 18
Hình 2. 11 Raspberry Pi 3 Model B .......................................................................... 19
Hình 2. 12 Sơ đồ Raspberry Pi3 model B ................................................................. 20
Hình 2. 13. USB camera cho Raspberry Pi ............................................................... 22
Hình 2. 14 Sơ đồ khối USB Camera Raspberry Pi ................................................... 23
Hình 2. 15 Loadcell cân nặng ngoài thực tế.............................................................. 24
Hình 2. 16. Loadcell cảm nhận sự thay đổi của tải (dây điện trở strain gauges) và
chuyển thành những tín hiệu điện. ............................................................................ 25
Hình 2. 17 Xi-lanh khí nén (air cylinder) .................................................................. 26
Hình 2. 18 Cấu tạo chính của một xi-lanh khí nén. ................................................... 27
Hình 2. 19 Van điện từ điều khiển xi-lanh. ............................................................... 29
Hình 3. 1. Sơ đồ khối hệ thống 30
Hình 3. 2 Sơ đồ kết nối module camera USB với Raspberry Pi qua 1 hub 32
Hình 3. 3. Đèn led K3E19-3 dùng để ổn định nguồn sáng trắng 32
Hình 3. 4 Sơ đồ bố trí buồng chụp ảnh (nhìn từ trên xuống) 33
Hình 3. 5 Sơ đồ bố trí buồng chụp ảnh (nhìn từ mặt bên) 33
Hình 3. 6 Sơ đồ nguyên lý module ADC HX711 (ảnh từ datasheet AVIA
Semiconductor) 35
Hình 3. 7. Hình ảnh thực tế module HX711 35
Hình 3. 8 Sơ đồ kết nối loadcell, HX711 với Raspberry Pi 3 36
Hình 3. 9 Sơ đồ các cổng ngoại vi sử dụng 36
Hình 3. 10 Động cơ DC và trục quay băng tải 38
Hình 3. 11. Động cơ giảm tốc DC 12V JGB37-3530 38
Hình 3. 12. Nguyên lý làm việc của PWM – Điều chế độ rộng xung. 39
Hình 3. 13. Mạch điều khiển tốc độ động cơ DC bằng phương pháp PWM dùng IC
555 40
Hình 3. 14. Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển tốc độ động cơ 41
Hình 3. 15. Hình ảnh thực tế Module PWM 12-40VDC/10A 42
Hình 3. 17 Sơ đồ kết nối module PWM và động cơ DC 43
xi
Hình 3. 18 Sơ đồ bố trí các xi-lanh và cảm biến tiệm cận trên băng tải 43
Hình 3. 19. Nguồn 5V 2.5A cung cấp cho Raspberry Pi 47
Hình 3. 20 . Nguồn 5V 1.5 A cung cấp cho board mạch chính 47
Hình 3. 21. Nguồn 12V 5A cung cấp cho băng tải 48
Hình 3. 22. Nguồn 24V 5A cung cấp cho van điện từ 48
Hình 3. 23. Mạch điện sơ đồ nguyên lý toàn mạch 49
Hình 4. 1. Mạch PCB board mạch chính của hệ thống ............................................. 51
Hình 4. 2. Van khí nén được kết nối với xi-lanh thông qua hệ thống dây dẫn khí ... 52
Hình 4. 3. Động cơ DC kéo trục quay băng tải nhờ hệ thống bánh răng và dây đai.
................................................................................................................................... 52
Hình 4. 4. Loadcell được đặt ở mặt dưới của băng chuyền ...................................... 53
Hình 4. 5. Buồng chụp ảnh nhìn từ trên cao ............................................................. 53
Hình 4. 6. Buồng chụp ảnh nhìn từ phía dưới lên trên .............................................. 54
Hình 4. 7. . Bố trí và lắp đặt các module, board mạch chính, kit Raspberry Pi 3 ..... 55
Hình 4. 8. Hệ thống sau khi được thi công hoàn thiện .............................................. 56
Hình 4. 9. Lưu đồ hoạt động của hệ thống ................................................................ 57
Hình 4. 10. Lưu đồ chụp và lưu ảnh ......................................................................... 59
Hình 4. 11. Lưu đồ chương trình con xử lý ảnh ........................................................ 60
Hình 4. 12. So sánh và dán nhãn phân loại ............................................................... 62
Hình 4. 13. Giao diện hoạt động của chương trình chính ......................................... 63
Hình 4. 14. Giao diện Web của hệ thống .................................................................. 63
Hình 4. 15. Giao diện firebase lưu dữ liệu của hệ thống .......................................... 64
Hình 4. 16. Đèn báo hiệu của Raspberry Pi sáng lúc mới cấp nguồn ....................... 65
Hình 4. 17. Đèn led của buồng chụp ảnh sáng lúc mới cấp nguồn .......................... 66
Hình 4. 18. Giao diện màn hình LCD của hệ thống khi mới cấp điện ...................... 67
Hình 4. 19. Màn hình LCD hiển thị Raspberry Pi đã kết nối Internet ...................... 67
Hình 4. 20. Núm xoay điều chỉnh tốc độ băng chuyền hệ thống .............................. 68
Hình 4. 21. Mở chương trình chính điều khiển hệ thống. ......................................... 69
Hình 4. 22. Màn hình LCD khi mới chạy chương trình điều khiển .......................... 69
Hình 4. 23. Màn hình LCD hiển thị chọn chương trình “WEB_HE_THONG.html”
................................................................................................................................... 70
Hình 4. 24. Giao diện web tùy chỉnh các thông số về loại sản phẩm ....................... 70
Hình 4. 25. Giao diện màn hình LCD sau khi điều chỉnh các thông số phân loại. ... 71
Hình 4. 26. Cà chua thứ nhất khi được đưa vào buồng chụp .................................... 72
Hình 4. 27. Cà chua sau khi ra khỏi buồng chụp của hệ thống ................................. 72
Hình 4. 28. Xi lanh đẩy cà chua thứ nhất xuống hộp chứa loại 3 ............................. 73
Hình 4. 29. Màn hình LCD sau khi xi-lanh tác động quả cà chua thứ nhất .............. 73
Hình 4. 30. Băng tải di chuyển cà chua loại 5 đến cuối băng chuyền ...................... 74
Hình 4. 31. Cà chua sau khi được hệ thống phân loại. ............................................. 75
xii
Hình 5. 1. Giao diện màn hình LCD sau khi mở chương trình chính. ...................... 77
Hình 5. 2. Số lượng cà chua được cập nhật sau khi hệ thống xử lý mỗi quả ............ 78
Hình 5. 3. Giao diện web tùy chỉnh các thông số về loại sản phẩm ......................... 78
Hình 5. 4. Dữ liệu được lưu dữ tại f