Khoa học và công nghệ là đ c trưng của thời đại, nghiên cứu khoa học đã trở
thành hoạt động sôi nổi và rộng khắp trên phạm vi toàn cầu. Các thành tựu của khoa học
hiện đại đã làm thay đổi bộ m t thế giới. Khoa học và công nghệ đã trở thành động lực
thúc đẩy sự tiến bộ nhân loại. Cùng với nghiên cứu khoa học hiện đại, mọi người đang
chú ý đến phương pháp nhận thức khoa học, coi đ là nhân tố quan trọng đ phát tri n
khoa học.
Hiện nay có th nói là thời k phát tri n các thiết bị di động với tốc độ vũ bão nhất
t trước đến nay. Nếu bàn hệ hệ đi u hành dành cho thiết bị di động thì hiện nay có 2 hệ
đi u hành chiếm thị phần lớn nhất đ là iOS và Android. Sự ra đời của điện thoại
Windows Phone 7 là kết quả của việc xây dựng lại hoàn toàn hệ đi u hành di động của
Microsoft và mở đầu cho những nỗ lực của hãng đ giành lại thị phần di động vốn rất có
tính cạnh tranh này. Sau Window Phone 7 Microsoft cho ra đời Window Phone 8 ngày
càng kh ng định vị thế của Window Phone. Vì vậy em muốn vận dụng kiến thức đ tìm
hi u, phân tích những sáng tạo trong các dòng Window Phone.
24 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2017 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nguyên lý sáng tạo được áp dụng trong Window Phone, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CAO HỌC KHÓA 22
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
MÔN PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC
Đề tài:
NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO ĐƢỢC
ÁP DỤNG TRONG WINDOW
PHONE
Giáo viên hƣớng dẫn: GS.TSKH. Hoàng Kiếm
Học viên thực hiện: Phạm Ngọc Vân Anh – 1212001
TP. HCM, NĂM 2012
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CAO HỌC KHÓA 22
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
MÔN PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC
Đề tài:
NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO ĐƢỢC
ÁP DỤNG TRONG WINDOW
PHONE
Giáo viên hƣớng dẫn: GS.TSKH. Hoàng Kiếm
Học viên thực hiện: Phạm Ngọc Vân Anh – 1212001
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
3
Mục Lục
Lời mở đầu ............................................................................................................... 6
Chương 1. 40 Nguyên tắc sáng tạo........................................................................... 7
1.1. Nguyên tắc phân nhỏ ................................................................................ 7
1.2. Nguyên tắc ―tách khỏi‖ ............................................................................ 7
1.3. Nguyên tắc phẩm chất cục bộ ................................................................... 7
1.4. Nguyên tắc phản đối xứng ........................................................................ 7
1.5. Nguyên tắc kết hợp ................................................................................... 7
1.6. Nguyên tắc vạn năng ................................................................................ 7
1.7. Nguyên tắc ―chứa trong‖ .......................................................................... 8
1.8. Nguyên tắc phản trọng lượng ................................................................... 8
1.9. Nguyên tắc gây ứng suất sơ bộ ................................................................. 8
1.10. Nguyên tắc thực hiện sơ bộ ...................................................................... 8
1.11. Nguyên tắc dự ph ng ................................................................................ 8
1.12. Nguyên tắc đ ng thế ................................................................................. 8
1.13. Nguyên tắc đảo ngược .............................................................................. 8
1.14. Nguyên tắc cầu tr n hoá ........................................................................ 9
1.15. Nguyên tắc linh động ............................................................................... 9
1.16. Nguyên tắc giải ―thiếu‖ ho c ―th a‖ ........................................................ 9
1.17. Nguyên tắc chuy n sang chi u khác ......................................................... 9
1.18. Nguyên tắc s dụng các dao động cơ học .............................................. 10
1.19. Nguyên tắc tác động theo chu k ........................................................... 10
1.20. Nguyên tắc liên tục tác động c ch ....................................................... 10
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
4
1.21. Nguyên tắc ―vượt nhanh‖ ....................................................................... 10
1.22. Nguyên tắc biến hại thành lợi ................................................................. 10
1.23. Nguyên tắc quan hệ phản hồi ................................................................. 10
1.24. Nguyên tắc s dụng trung gian ............................................................... 11
1.25. Nguyên tắc tự phục vụ ............................................................................ 11
1.26. Nguyên tắc sao chép (copy) ................................................................... 11
1.27. Nguyên tắc ―rẻ‖ thay cho ―đắt‖ .............................................................. 11
1.28. Thay thế sơ đồ cơ học ............................................................................. 11
1.29. S dụng các kết cấu khí và lỏng ............................................................. 11
1.30. S dụng vỏ dẻo và màng mỏng .............................................................. 11
1.31. S dụng các vật liệu nhi u lỗ ................................................................. 12
1.32. Nguyên tắc thay đổi màu sắc .................................................................. 12
1.33. Nguyên tắc đồng nhất ............................................................................. 12
1.34. Nguyên tắc phân hủy ho c tái sinh các phần.......................................... 12
1.35. Thay đổi các thông số hoá lý của đối tượng ........................................... 12
1.36. S dụng chuy n pha ............................................................................... 13
1.37. S dụng sự nở nhiệt ................................................................................ 13
1.38. S dụng các chất oxy hoá mạnh ............................................................. 13
1.39. Thay đổi độ trơ ....................................................................................... 13
1.40. S dụng các vật liệu hợp thành (composite) .......................................... 13
Chương 2. Các nguyên tắc sáng tạo trong Window Phone .................................... 14
2.1. Tổng quan v Window Phone ................................................................ 14
2.2.1. Quá trình phát tri n của Window Phone ............................................ 14
2.2.2. Tổng quan v Window Phone 7 ......................................................... 15
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
5
2.2.3. Tổng quan v Window Phone 8 ......................................................... 16
2.2. Các nguyên tắc sáng tạo được áp dụng trong các phiên bản của Window
Phone 20
2.2.1. Nguyên tắc phẩm chất cục bộ ............................................................ 20
2.2.2. Nguyên tắc chứa trong ....................................................................... 20
2.2.3. Nguyên tắc dự phòng ......................................................................... 21
2.2.4. Nguyên tắc kết hợp ............................................................................ 21
2.2.5. Nguyên tắc phân nhỏ.......................................................................... 21
2.2.6. Nguyên tắc linh động ......................................................................... 21
2.2.7. Nguyên tắc thực hiện sơ bộ ................................................................ 21
2.2.8. Nguyên tắc đồng nhất ........................................................................ 22
2.2.9. Nguyên tắc thay thế sơ đồ cơ học ...................................................... 22
2.2.10. Nguyên tắc lấy rẻ thay đắt................................................................ 22
2.2.11. Nguyên tắc vạn năng ........................................................................ 23
2.2.12. Nguyên tắc sao chép copy ............................................................. 23
2.2.13. Nguyên tắc thay đổi màu sắc ........................................................... 23
2.2.14. Nguyên tắc s dụng trung gian ........................................................ 23
Tài liệu tham khảo .................................................................................................. 24
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
6
Lời mở đầu
Khoa học và công nghệ là đ c trưng của thời đại, nghiên cứu khoa học đã trở
thành hoạt động sôi nổi và rộng khắp trên phạm vi toàn cầu. Các thành tựu của khoa học
hiện đại đã làm thay đổi bộ m t thế giới. Khoa học và công nghệ đã trở thành động lực
thúc đẩy sự tiến bộ nhân loại. Cùng với nghiên cứu khoa học hiện đại, mọi người đang
chú ý đến phương pháp nhận thức khoa học, coi đ là nhân tố quan trọng đ phát tri n
khoa học.
Hiện nay có th nói là thời k phát tri n các thiết bị di động với tốc độ vũ bão nhất
t trước đến nay. Nếu bàn hệ hệ đi u hành dành cho thiết bị di động thì hiện nay có 2 hệ
đi u hành chiếm thị phần lớn nhất đ là iOS và Android. Sự ra đời của điện thoại
Windows Phone 7 là kết quả của việc xây dựng lại hoàn toàn hệ đi u hành di động của
Microsoft và mở đầu cho những nỗ lực của hãng đ giành lại thị phần di động vốn rất có
tính cạnh tranh này. Sau Window Phone 7 Microsoft cho ra đời Window Phone 8 ngày
càng kh ng định vị thế của Window Phone. Vì vậy em muốn vận dụng kiến thức đ tìm
hi u, phân tích những sáng tạo trong các dòng Window Phone.
Em xin chân thành cám ơn thầy GS.TSKH Hoàng Kiếm đã truy n đạt những kiến
thức quý báu cho em v bộ môn ―Phương pháp nghiên cứu khoa học‖ đ em có th hoàn
thành bài thu hoạch này.
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
7
Chƣơng 1. 40 Nguyên tắc sáng tạo
1.1. Nguyên tắc phân nhỏ
Chia đối tượng thành các phần độc lập.
Làm đối tượng trở nên tháo lắp được.
Tăng mức độ phân nhỏ đối tượng.
1.2. Nguyên tắc “tách khỏi”
Tách phần gây ―phi n phức‖ t nh chất ―phi n phức‖ hay ngược lại tách phần duy
nhất ―cần thiết‖ t nh chất ―cần thiết‖ ra khỏi đối tượng.
1.3. Nguyên tắc phẩm chất cục bộ
Chuy n đối tượng hay môi trường bên ngoài, tác động bên ngoài) có cấu trúc
đồng nhất thành không đồng nhất.
Các phần khác nhau của đối tượng phải có các chức năng khác nhau.
Mỗi phần của đối tượng phải ở trong những đi u kiện thích hợp nhất đối với công
việc.
1.4. Nguyên tắc phản đối xứng
Chuy n đối tượng có hình dạng đối xứng thành không đối xứng (nói chung giảm
bậc đối xứng).
1.5. Nguyên tắc kết hợp
Kết hợp các đối tượng đồng nhất ho c các đối tượng dùng cho các hoạt động kế cận.
Kết hợp v m t thời gian các hoạt động đồng nhất ho c kế cận.
1.6. Nguyên tắc vạn năng
Đối tượng thực hiện một số chức năng khác nhau, do đ không cần sự tham gia
của các đối tượng khác.
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
8
1.7. Nguyên tắc “chứa trong”
Một đối tượng được đ t bên trong đối tượng khác và bản thân nó lại chứa đối
tượng thứ ba ...
Một đối tượng chuy n động xuyên suốt bên trong đối tượng khác.
1.8. Nguyên tắc phản trọng lượng
Bù tr trọng lượng của đối tượng bằng cách gắn nó với các đối tượng khác có lực
nâng.
Bù tr trọng lượng của đối tượng bằng tương tác với môi trường như s dụng các
lực thủy động, kh động...
1.9. Nguyên tắc gây ứng suất sơ bộ
Gây ứng suất trước với đối tượng đ chống lại ứng suất không cho phép ho c
không mong muốn khi đối tượng làm việc (ho c gây ứng suất trước đ khi làm việc sẽ
dùng ứng suất ngược lại ).
1.10. Nguyên tắc thực hiện sơ bộ
Thực hiện trước sự thay đổi cần có, hoàn toàn ho c t ng phần, đối với đối tượng.
Cần sắp xếp đối tượng trước, sao cho chúng có th hoạt động t vị trí thuận lợi nhất,
không mất thời gian dịch chuy n.
1.11. Nguyên tắc dự ph ng
đắp độ tin cậy không lớn của đối tượng bằng cách chuẩn bị trước các phương
tiện báo động, ứng cứu, an toàn.
1.12. Nguyên tắc đ ng thế
Thay đổi đi u kiện làm việc đ không phải nâng lên hay hạ xuống các đối tượng.
1.13. Nguyên tắc đảo ngược
Thay v hành động như yêu cầu bài toán, hành động ngược lại v dụ, không làm
n ng mà làm lạnh đối tượng)
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
9
Làm phần chuy n động của đối tượng hay môi trường bên ngoài thành đứng yên
và ngược lại, phần đứng yên thành chuy n động.
1.14. Nguyên tắc c u tr n hoá
Chuy n những phần th ng của đối tượng thành cong, m t ph ng thành m t cầu, kết
cấu h nh hộp thành kết cấu h nh cầu.
S dụng các con lăn, viên bi, v ng xoắn.
Chuy n sang chuy n động quay, s dụng lực ly tâm.
1.15. Nguyên tắc linh động
Cần thay đổi các đ t trưng của đối tượng hay môi trường bên ngoài sao cho chúng
tối ưu trong t ng giai đoạn làm việc.
Phân chia đối tượng thành t ng phần, c khả năng dịch chuy n với nhau.
1.16. Nguyên tắc giải “thiếu” ho c “th a”
Nếu như kh nhận được 100 hiệu quả cần thiết, nên nhận t hơn ho c nhi u hơn
―một chút‖. Lúc đ bài toán c th trở nên đơn giản hơn và d giải hơn.
1.17. Nguyên tắc chuy n sang chi u khác
Những kh khăn do chuy n động hay sắp xếp đối tượng theo đường một chi u
sẽ được khắc phục nếu cho đối tượng khả năng di chuy n trên m t ph ng hai chi u .
Tương tự, những bài toán liên quan đến chuy n động hay sắp xếp các đối tượng trên
m t ph ng sẽ được đơn giản hoá khi chuy n sang không gian ba chi u).
Chuy n các đối tượng c kết cấu một tầng thành nhi u tầng.
Đ t đối tượng nằm nghiêng.
S dụng m t sau của diện t ch cho trước.
S dụng các luồng ánh sáng tới diện t ch bên cạnh ho c tới m t sau của diện t ch
cho trước.
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
10
1.18. Nguyên tắc s dụng các dao động cơ học
Làm đối tượng dao động. Nếu đã c dao động, tăng tầng số dao động đến tầng số
siêu âm).
S dụng tầng số cộng hưởng.
Thay v d ng các bộ rung cơ học, d ng các bộ rung áp điện.
S dụng siêu âm kết hợp với trường điện t .
1.19. Nguyên tắc tác động theo chu k
Chuy n tác động liên tục thành tác động theo chu k (xung).
Nếu đã c tác động theo chu k , hãy thay đổi chu k .
S dụng các khoảng thời gian giữa các xung đ thực hiện tác động khác.
1.20. Nguyên tắc liên tục tác động c ch
Thực hiện công việc một cách liên tục tất cả các phần của đối tượng cần luôn luôn
làm việc ở chế độ đủ tải).
Khắc phục vận hành không tải và trung gian.
Chuy n chuy n động tịnh tiến qua lại thành chuy n động qua.
1.21. Nguyên tắc “vượt nhanh”
Vượt qua các giai đoạn có hại ho c nguy hi m với vận tốc lớn.
Vượt nhanh đ c được hiệu ứng cần thiết.
1.22. Nguyên tắc biến hại thành lợi
S dụng những tác nhân có hại (thí dụ tác động có hại của môi trường đ thu
được hiệu ứng có lợi.
Khắc phục tác nhân có hại bằng cách kết hợp nó với tác nhân có hại khác.
Tăng cường tác nhân có hại đến mức nó không còn có hại nữa.
1.23. Nguyên tắc quan hệ phản hồi
Thiết lập quan hệ phản hồi
Nếu đã c quan hệ phản hồi, hãy thay đổi nó.
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
11
1.24. Nguyên tắc s dụng trung gian
S dụng đối tượng trung gian, chuy n tiếp.
1.25. Nguyên tắc tự phục vụ
Đối tượng phải tự phục vụ bằng cách thực hiện các thao tác phụ trợ, s a chữa.
S dụng phế liệu, chát thải, năng lượng dư.
1.26. Nguyên tắc sao chép copy
Thay vì s dụng những cái không được phép, phức tạp, đắt ti n, không tiện lợi
ho c d vỡ, s dụng bản sao.
Thay thế đối tượng ho c hệ các đối tượng bằng bản sao quang học (ảnh, hình vẽ)
với các tỷ lệ cần thiết.
Nếu không th s dụng bản sao quang học ở vùng bi u kiến (vùng ánh sáng nhìn
thấy được bằng mắt thường), chuy n sang s dụng các bản sao hồng ngoại ho c t ngoại.
1.27. Nguyên tắc “rẻ” thay cho “đắt”
Thay thế đối tượng đắt ti n bằng bộ các đối tượng rẻ có chất lượng kém hơn th
dụ như v tuổi thọ).
1.28. Thay thế sơ đồ cơ học
Thay thế sơ đồ cơ học bằng điện, quang, nhiệt, âm ho c mùi vị.
S dụng điện trường, t trường và điện t trường trong tương tác với đối tượng
Chuy n các trường đứng yên sang chuy n động, các trường cố định sang thay đổi
theo thời gian, các trường đồng nhất sang có cấu trúc nhất định .
S dụng các trường kết hợp với các hạt sắt t .
1.29. S dụng các kết cấu kh và lỏng
Thay cho các phần của đối tượng ở th rắn, s dụng các chất khí và lỏng: nạp khí,
nạp chất lỏng, đệm không khí, thủy tĩnh, thủy phản lực.
1.30. S dụng vỏ dẻo và màng mỏng
S dụng các vỏ dẻo và màng mỏng thay cho các kết cấu khối.
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
12
Cách ly đối tượng với môi trường bên ngoài bằng các vỏ dẻo và màng mỏng.
1.31. S dụng các vật liệu nhi u lỗ
Làm đối tượng có nhi u lỗ ho c s dụng thêm những chi tiết có nhi u lỗ (miếng
đệm, tấm phủ…
Nếu đối tượng đã c nhi u lỗ, sơ bộ tẩm nó bằng chất nào đ .
1.32. Nguyên tắc thay đổi màu sắc
Thay đổi màu sắc của đối tượng hay môi trường bên ngoài
Thay đổi độ trong suốt của của đối tượng hay môi trường bên ngoài.
Đ có th quan sát được những đối tượng ho c những quá trình, s dụng các chất
phụ gia màu, hùynh quang.
Nếu các chất phụ gia đ đã được s dụng, dùng các nguyên t đánh dấu.
S dụng các hình vẽ, ký hiệu thích hợp.
1.33. Nguyên tắc đồng nhất
Những đối tượng, tương tác với đối tượng cho trước, phải được làm t cùng một
vật liệu (ho c t vật liệu gần v các tính chất) với vật liệu chế tạo đối tượng cho trước.
1.34. Nguyên tắc phân hủy ho c tái sinh các ph n
Phần đối tượng đã hoàn thành nhiệm vụ ho c trở nên không cần thiết phải tự phân
hủy hoà tan, bay hơi.. ho c phải biến dạng.
Các phần mất mát của đối tượng phải được phục hồi trực tiếp trong quá trình làm
việc.
1.35. Thay đổi các thông số hoá lý của đối tượng
Thay đổi trạng thái đối tượng.
Thay đổi nồng độ hay độ đậm đ c.
Thay đổi độ dẻo
Thay đổi nhiệt độ, th tích.
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
13
1.36. S dụng chuy n pha
S dụng các hiện tượng nảy sinh trong quá trình chuy n pha như: thay đổi th tích,
toả hay hấp thu nhiệt lượng...
1.37. S dụng sự nở nhiệt
S dụng sự nở (hay co) nhiệt của các vật liệu.
Nếu đã dùng sự nở nhiệt, s dụng với vật liệu có các hệ số nở nhiệt khác nhau.
1.38. S dụng các chất oxy hoá mạnh
Thay không kh thường bằng không khí giàu oxy.
Thay không khí giàu oxy bằng chính oxy.
Dùng các bức xạ ion hoá tác động lên không khí ho c oxy.
Thay oxy giàu ozon (ho c oxy bị ion hoá) bằng chính ozon.
1.39. Thay đổi độ trơ
Thay môi trường thông thường bằng môi trường trung hoà.
Đưa thêm vào đối tượng các phần , các chất , phụ gia trung hoà.
Thực hiện quá trình trong chân không.
1.40. S dụng các vật liệu hợp thành composite
Chuy n t các vật liệu đồng nhất sang s dụng những vật liệu hợp thành
(composite). Hay nói chung s dụng các vật liệu mới.
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
14
Chƣơng 2. Các nguyên tắc sáng tạo trong Window
Phone
2.1. Tổng quan v Window Phone
2.2.1. Quá trình phát triển của Window Phone
"Ông tổ" của Windows Phone là hệ đi u hành Windows CE được cài đ t trên
chiếc Pocket PC đầu tiên vào năm 2000. Vào thời đi m này, Pocket PC được chia thành
hai loại: một c t nh năng thoại, một không c .
Vào năm 2003, Microsoft giới thiệu hệ đi u hành Windows Mobile. an đầu, sản
phẩm chỉ được d ng trên Pocket PC nhưng sau đ lan rộng sang cả nhi u thiết bị khác.
Phiên bản cuối c ng của Windows Mobile là 6.5, được hãng phần m m tr nh làng vào
tháng 9/2009.
Giao diện của Windows Mobile cũng được nhà sản xuất cải thiện ngày một thân
thiện hơn trong khoảng thời gian t 2001 đến 2009. Các font chữ và icon hi n thị trên
màn h nh cũng dần trở nên lớn hơn đ ph hợp cho việc người d ng đi u hướng và thao
tác bằng ng n tay thay v bút stylus.
Khoảng một năm sau đ , Windows Mobile bị khai t và Windows Phone 7 ra đời.
Sản phẩm đầu tiên chạy trên hệ đi u hành mới của Microsoft là điện thoại HTC Surround
và Samsung Focus, tr nh làng vào khoảng tháng 11/2010.
Tháng 5/2011, "gã khổng lồ phần m m" giới thiệu Windows Phone 7.5 Mango.
Đây là bản cập nhật dành cho Windows Phone 7 với "hàng trăm t nh năng mới" và được
phát hành tới tay người d ng vào tháng 9 năm đ .
Windows Phone 7.8 được Microsoft ra mắt vào đầu năm 2012. ản cập nhật này
giúp hệ đi u hành s a một số lỗi v hi n thị và hiệu suất, trong đ c lỗi bàn ph m ảo
biến mất trong khi người d ng đang gõ văn bản.
Windows Phone 8 là phiên bản hệ đi u hành mới nhất t Microsoft. Sản phẩm
được thay đổi một số đi m như màn h nh mở kh a mới giúp hi n thị thông tin t các ứng
Nguyên lý sáng tạo đƣợc áp dụng trong Window Phone
15
dụng khác một cách chủ động, khả năng quản lý dữ liệu Data Sense hay t nh năng Room
giúp ạo nh m bạn bè trong mục Pepple đ c ng chia sẻ các thông tin v nhau.
2.2.2. Tổng quan về Window Phone 7
Khi Microsoft cho chào đời WP7, Microsoft đã