Đề tài Phần mềm quản lý khóa luận tốt nghiệp khoa công nghệ thông tin

Bộ phận sử dụng phần mềm Quản lý khóa luận tốt nghiệp là Bộ phận Trợ lý Giáo vụ. Các công việc của Bộ phân Trợ lý Giáo vụ: - Quản lý sinh viên trong khoa. - Lưu trữ kết quả học tập của sinh viên trong khoa - Xét duyệt sinh viên nào được làm khóa luận tốt nghiệp. - Tổ chức cho sinh viên cuối khóa chọn đề tài và làm khóa luận tốt nghiệp. - Phân bố giáo viên hướng dẫn và giáo viên phản biện đề tài tốt nghiệp của từng sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp. - Lưu trữ nội dung, kết quả đề tài tốt nghiệp của các sinh viên. - Câp nhật các đề tài tốt nghiệp của sinh viên.

doc66 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 3631 | Lượt tải: 6download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phần mềm quản lý khóa luận tốt nghiệp khoa công nghệ thông tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC BÁO CÁO MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ĐỀ TÀI: PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:  ThS. Trần Tuấn Minh Sinh viên thực hiện: STT MSSV Họ và tên Lớp 1 0810263 Phạm Duy An CTK32 2 0810265 Bùi Tuấn Anh CTK32 3 0810283 Lường Văn Hiên CTK32 4 0812491 Vũ Thị Hậu CTK32 5 0812562 Trần Thị Thu Hiền CTK32 Xác định yêu cầu Khảo sát hệ thống Khảo sát cơ cấu tổ chức bộ phận sử dụng phần mềm Ban Chủ Nhiệm Khoa KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Bộ Môn Đề Tài Khoa Học Trợ lý Giáo vụ Trợ lý Công tác sinh viên Trợ lý Thông tin & Thiết bị Phụ trách Văn phòng khoa Kỹ nghệ phần mềm Mạng & Truyền thông Khoa Công nghệ thông tin Trường Đại hoc Đà Lạt có 19 cán bộ, giảng viên cơ hữu, trong đó có 5 Thạc sỹ, 8 đang học cao học. Tham gia hoạt động giảng dạy và nghiên cứu khoa học, ngoài các cán bộ giáo viên của Khoa còn có cộng tác viên là các giảng viên trong trường, của các trường Đại học, Viện nghiên cứu trong nước, ngoài nước Các công việc của bộ phận sử dụng phần mềm Bộ phận sử dụng phần mềm Quản lý khóa luận tốt nghiệp là Bộ phận Trợ lý Giáo vụ. Các công việc của Bộ phân Trợ lý Giáo vụ: Quản lý sinh viên trong khoa. Lưu trữ kết quả học tập của sinh viên trong khoa Xét duyệt sinh viên nào được làm khóa luận tốt nghiệp. Tổ chức cho sinh viên cuối khóa chọn đề tài và làm khóa luận tốt nghiệp. Phân bố giáo viên hướng dẫn và giáo viên phản biện đề tài tốt nghiệp của từng sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp. Lưu trữ nội dung, kết quả đề tài tốt nghiệp của các sinh viên. Câp nhật các đề tài tốt nghiệp của sinh viên. Tính cần thiết của phần mềm Do số lượng sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp ngày càng nhiêu. Khả năng lưu trữ bằng văn bản đề tài tốt nghiệp của sinh viên có hạn. Theo thời gian thì các văn bản sẽ bi hư hỏng, khả năng mất mát là rất cao. Tính cần thiết phải lưu trữ khóa luận của sinh viên bằng cơ sở dữ liệu. Hiện tại khoa chưa có phần mềm để quản lý Lập danh sách các yêu cầu Xác định các yêu cầu của các bộ phận sử dụng phần mềm Quản lý danh sách đề tài tốt nghiệp. Quản lý danh sách sinh viên được thực hiện đề tài tốt nghiệp. Quản lý danh sách giáo viên hướng dẫn và giáo viên phản biện đối với từng đề tài tốt nghiệp của sinh viên. Quản lý danh sách chọn đề tài khóa luận tốt nghiệp. Quản lý kết quả thực hiện đề tài tốt nghiệp. Quản lý việc phân quyền hệ thống. Lập danh sách các yêu cầu Xác định các yêu cầu của các bộ phận sử dụng phần mềm Bộ phận trợ lý giáo vụ khoa Công nghệ thông tin thực hiện các công việc: Tiếp nhận danh sách sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp. Tiếp nhận thông tin sinh viên bao gồm mã số sinh viên, họ tên sinh viên, lớp, ngành,số tín chỉ tích lũy, điểm trung binh chung lần 1. Tiếp nhận danh sách giáo viên: +Giáo viên hướng dẫn +Giáo viên phản biện Tiếp nhận thông tin giáo viên gồm mã giáo viên, họ tên giáo viên, bộ môn. Tiếp nhận danh sách đề tài khóa luận tốt nghiệp Tiếp nhận thông tin đề tài gồm mã đề tài, tên đề tài, nội dung đề tài, chuyên ngành, giáo viên ra đề tài , số lượng sinh vien thục hiện. Tiếp nhận kết quả chọn đề tài khóa luận tốt nghiệp Bao gồm thông tin sinh viên( mã sinh viên), thông tin giáo viên hướng dẫn(mã giáo viên), thông tin đề tài(mã đề tài) mà sinh viên đã chọn. Tiếp nhận kết quả thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp Bao gồm thông tin mã sinh viên, mã đề tài, mã giáo viên hướng dẫn, giáo viên phản biện1, giáo viên phản biện 2, số CD, số bài, điểm 1, điểm 2, điêm 3. Phân quyền hệ thống Phân rõ quyền của người dùng cấp 1 và người dùng cấp 2 khi đăng nhập vào hệ thống. Người dùng cấp 1 có quyền truy cập vào xem các danh sách tiếp nhận, thực hiện các thao tác thêm, xóa, cập nhật, thống kê, in ấn các danh sách tiếp nhận. Người dùng cấp 2 có quyền truy cập vào xem, thống kê và in ấn các danh sách tiếp nhận. Lập dạng bảng các yêu cầu, quy định Các yêu cầu và quy định của việc quản lý sinh viên Bảng danh sách các yêu cầu Mã yêu cầu Tên yêu cầu Loại yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú YC1 Thêm sinh viên Lưu trữ BM1 QĐ1 YC2 Tìm kiếm sinh viên Kết xuất YC3 Xóa sinh viên Lưu trữ QĐ2 YC4 Cập nhật thông tin sinh viên Lưu trữ QĐ3 YC5 Thống kê danh sách sinh viên Tính toán YC6 In danh sách sinh viên Bảng danh sách quy định STT Mã số quy định Tên quy định Mô tả chi tiết Ghi chú 1 QĐ1 QĐ_Thêm Sinh Viên 7 học kỳ đầu của sinh viên phải tích lũy được 172 tín chỉ. Điểm tích lũy đạt 7.0 trở lên đối chuyên ngành với kĩ thuật phần mềm, 6.0 trở lên đối với chuyên ngành mạng truyền thông. Sinh viên đạt kết quả cao trong các kì thi quốc gia Có thể thay đổi theo khóa học Sinh viên tự nguyện làm đề tài Sinh viên thực hiện khóa luận chỉ cần đạt 1 trong 2 quy định bên 2 QĐ2 QĐ_Xóa sinh viên Sinh viên đó không thực hiện đề tài. 3 QĐ3 QĐ_Cập thông tin sinh viên Thông tin cập nhật phải thỏa QĐ1 Các yêu cầu và quy định quản lý giáo viên Bảng danh sách các yêu cầu Mã yêu cầu Tên yêu cầu Loại yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú YC7 Thêm giáo viên Lưu trữ QĐ4 YC8 Tìm kiếm giáo viên Kết xuất YC9 Xóa giáo viên Lưu trữ QĐ5 YC10 Cập nhật thông tin giáo viên Lưu trữ QĐ6 YC11 Thống kê danh sách giáo viên Tính toán YC12 In danh sách giáo viên Bảng danh sách quy định: STT Mã số quy định Tên quy định Mô tả chi tiết Ghi chú 1 QĐ4 QĐ_Thêm giáo viên Giáo viên phải đạt trình độ đại học trở lên Giáo viên nào ra đề tài thì giáo viên đó hướng dẫn.Một giáo viên có thể hướng dẫn nhiều đề tài. 2 QĐ5 QĐ_Xóa giáo viên Giáo viên không thực hiện hướng dẫn hoặc phản biện. 3 QĐ6 QĐ_Cập nhật giáo viên Thông tin cập nhật phải thỏa QĐ4 Các yêu cầu và quy định quản lý đề tài Bảng danh sách các yêu cầu Mã yêu cầu Tên yêu cầu Loại yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú YC13 Thêm đề tài Lưu trữ QĐ7 YC14 Tìm kiếm đề tài Kết xuất YC15 Xóa đề tài Lưu trữ QĐ8 YC16 Cập nhật thông tin đề tài Lưu trữ QĐ9 YC17 Thống kê danh sách đề tài Tính toán YC18 In danh sách đề tài Bảng danh sách quy định: STT Mã số quy định Tên quy định Mô tả chi tiết Ghi chú 1 QĐ7 QĐ_Thêm đề tài Đề tài không được trùng với đề tài khóa trước. 2 QĐ8 QĐ_Xóa đề tài Đề tài này không có sinh viên nào đăng ký thực hiện. 3 QĐ9 QĐ_Cập nhật đề tài Thông tin đề tài thỏa QĐ7 Các yêu cầu và quy định quản lý kết quả chọn đề tài Bảng danh sách các yêu cầu Mã yêu cầu Tên yêu cầu Loại yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú YC19 Thêm kết quả chọn đề tài Lưu trữ QĐ10 YC20 Tìm kiếm kết quả chọn đề tài theo mã sinh viên Kết xuất YC21 Tìm kiếm kết quả chọn đề tài theo mã đề tài Kết xuất YC22 Xóa kết quả chọn đề tài Lưu trữ QĐ12 YC23 Cập nhật kết quả chọn đề tài Lưu trữ QĐ11 YC24 Thống kê danh sách kết quả chọn đề tài Tính toán YC25 In danh sách kết quả chọn đề tài Bảng danh sách quy định: STT Mã số quy định Tên quy định Mô tả chi tiết Ghi chú 1 QĐ10 QĐ_Thêm kết quả chọn đề tài Sinh viên và đề tài phải tồn tại trong danh sách sinh viên và danh sách đề tài. 2 QĐ11 QĐ_Xóa kết quả chọn đề tài Sinh viên đã chọn đề tài bị xóa khỏi danh sách sinh viên hoặc đề tài đó bị xóa khỏi danh sách đề tài. 3 QĐ12 QĐ_Cập nhật kết quả chọn đề tài Thông tin cập nhật thỏa QĐ10 Các yêu cầu và quy định quản lý kết quả thực hiện đề tài Bảng danh sách các yêu cầu Mã yêu cầu Tên yêu cầu Loại yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú YC26 Thêm kết quả thực hiện đề tài Lưu trữ BM2 QĐ13 YC27 Tìm kiếm kết quả thực hiện đề tài Kết xuất YC28 Xóa kết quả thực hiện đề tài Lưu trữ QĐ14 YC29 Cập nhật kết quả thực hiện đề tài theo mã sinh viên Lưu trữ QĐ15 YC30 Tính điểm sinh viên Tính toán QĐ16 YC31 Thống kê danh sách thực hiện đề tài Tính toán YC32 In kết quả thực hiện đề tài Bảng danh sách quy định: STT Mã số quy định Tên quy định Mô tả chi tiết Ghi chú 1 QĐ13 QĐ_Thêm kết quả thực hiện đề tài Phải có đủ cột điểm của các giáo viên 2 QĐ14 QĐ_Xóa kết quả thực hiện đề tài Sinh viên vi phạm quy chế. 3 QĐ15 QĐ_Cập nhật kết quả thực hiện đề tài theo mã sinh viên Thông tin cập nhật thỏa QĐ13 4 QĐ16 QĐ_Tính điểm sinh viên Các cột điểm thỏa quy định chấm điểm và sinh viên không vi phạm quy chế. Các yêu cầu và quy định phân quyền Bảng danh sách các yêu cầu Mã yêu cầu Tên yêu cầu Loại yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú YC33 Đăng nhập tài khoản Kết xuất QĐ17 YC34 Thoát khỏi tài khoản Kết xuất YC35 Thay đổi mật khẩu Lưu trữ QĐ18 STT Mã số quy định Tên quy định Mô tả chi tiết Ghi chú 1 QĐ17 QĐ_Đăng nhập tài khoản Đăng nhập đúng tài khoản và mật khẩu Tài khoản đã cho trước 2 QĐ14 QĐ_Đổi mật khẩu Tối thiểu 6 ký tự bao gồm ký tự số và chữ. Xác định yêu cầu hệ thống Mã yêu cầu Tên yêu cầu Loại yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú YC36 Bảo mật QĐ19 YC37 Tiện lợi YC38 Sao lưu và cập nhật dữ liệu QĐ20 Bảng danh sách quy định: STT Mã số quy định Tên quy định Mô tả chi tiết Ghi chú 1 QĐ19 QĐ_Bảo mật Phải có tài khoản va đăng nhập thành công mới được sử dụng hệ thống 2 QĐ20 QĐ_Xóa kết quả thực hiện đề tài Phải đăng nhập với tài khoản admin Xác định yêu cầu chất lượng Yêu cầu chất lượng của phần mềm gồm có tính tiến hóa, tính tiện dụng và hiệu quả. Ở đây ta quan tâm nhiều hơn yêu cầu chất lượng với tính tiến hóa. Tính tiến hóa Bảng yêu cầu tiến hóa STT Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị cần thay đổi 1 Thay đổi qui định thêm sinh viên Số điểm tích lũy, số tín chỉ tích lũy trong 7 học kì đầu. 2 Thay đổi qui định thêm giáo viên Trình độ học vấn 3 Thay đổi qui định tính điểm sinh viên Các cột điểm Điểm sinh viên Mô hình hóa các yêu cầu Yêu cầu 1: Thêm sinh viên D6 D1 D4 D3 Giáo vụ Thêm thông tin sinh viên Bộ nhớ phụ Thêm thông tin sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin sinh viên (Mã sinh viên, tên sinh viên, lớp, ngày tháng năm sinh,…). D3: Các thông tin kiểm tra. Kiểm tra mã sinh viên đã có hay chưa? D4: Lưu thông tin sinh viên. D6: Xuất kết quả lưu thông tin sinh viên. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra thông tin sinh viên đã có trong bộ nhớ hay chưa? Nếu chưa có thì thêm thông tin sinh viên vào bộ nhớ. Kiểm tra xem có thêm thành công thông tin sinh viên không và thông báo cho người dùng biết. Yêu cầu 2: Tìm kiếm sinh viên D6 D1 D3 Giáo vụ Tìm kiếm thông tin sinh viên Bộ nhớ phụ Tìm kiếm thông tin sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin sinh viên (Mã sinh viên). D3: Các thông tin kiểm tra. Kiểm tra mã sinh viên có hay không? D6: Xuất kết quả tìm kiếm. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra thông tin sinh viên có trong bộ nhớ hay không? Nếu có thì xuất thông tin sinh viên tìm được, nếu không thì thông báo cho người dùng. Yêu cầu 3: Xóa sinh viên D6 D1 D4 D3 Giáo vụ Xóa thông tin sinh viên Bộ nhớ phụ Xóa thông tin sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin sinh viên (Mã sinh viên). D3: Các thông tin kiểm tra. Kiểm tra mã sinh viên có hay không? D4: Xóa thông tin sinh viên. D6: Xuất kết quả xóa thông tin sinh viên. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra thông tin sinh viên cần xóa có trong bộ nhớ hay không? Nếu có thì xóa thông tin sinh viên và xuất kết quả xóa cho người dùng biết. Yêu cầu 4: Cập nhật thông tin sinh viên D6 D1 D4 D3 Giáo vụ Cập nhật thông tin sinh viên Bộ nhớ phụ Cập nhật thông tin sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin sinh viên (Mã sinh viên, tên sinh viên, lớp, ngày tháng năm sinh,...). D3: Các thông tin kiểm tra. Kiểm tra việc nhập thông tin sinh viên có đúng hay không? D4: Cập nhật thông tin sinh viên. D6: Xuất kết quả cập nhật thông tin sinh viên. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra thông tin sinh viên cần cập nhật có đúng hay không? Nếu đúng thì cập nhật thông tin sinh viên. Kiểm tra xem có cập nhật thành công thông tin sinh viên không và xuất thông báo cho người dùng biết Yêu cầu 5: Thóng kê danh sách sinh viên D6 D1 D3 Giáo vụ Thống kê danh sách sinh viên Bộ nhớ phụ Thống kê danh sách sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin sinh viên muốn thông kê (Mã sinh viên, tên sinh viên, lớp, năm học…). D3: Các thông tin kiểm tra Kiểm tra thông tin sinh viên có hay không? D6: Xuất kết quả thống kê danh sách sinh viên. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra các thông tin sinh viên có trong bộ nhớ hay không? Nếu có thì thống kê danh sách sinh viên và xuất ra màn hình cho người dùng, ngược lại thông báo cho người dùng biết. Yêu cầu 6: In danh sách sinh viên D5 D6 D1 D3 Giáo vụ In danh sách sinh viên Bộ nhớ phụ Máy in In danh sách sinh viên được làm khóa luận tốt nghiệp Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin sinh viên cần in (Mã sinh viên, tên sinh viên, lớp, năm học,…). D3: Các thông tin kiểm tra Kiểm tra thông tin sinh viên có hay không? D5: In danh sách sinh viên. D6: Xuất danh sách sinh viên. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra các thông tin sinh viên có trong bộ nhớ hay không? Nếu có thì xuất danh sách sinh viên và in ra. Yêu cầu 7: Thêm giáo viên D6 D1 D4 D3 Giáo vụ Thêm thông tin giáo viên Bộ nhớ phụ Thêm thông tin giáo viên hướng dẫn và giáo viên phản biện đề tài tốt nghiệp của sinh viên. Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin giáo (Mã giáo viên, tên giáo viên, ngày tháng năm sinh,…). D3: Các thông tin kiểm tra. Kiểm tra mã giáo viên đã có hay chưa? D4: Lưu thông tin giáo viên. D6: Xuất kết quả lưu thông tin giáo viên. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra thông tin giáo viên đã có trong bộ nhớ hay chưa? Nếu chưa có thì thêm thông tin giáo vào bộ nhớ. Kiểm tra xem có thêm thành công thông tin giáo viên không và thông báo cho người dùng biết. Yêu cầu 8: Tìm kiếm giáo viên D6 D1 D3 Giáo vụ Tìm kiếm thông tin giáo viên Bộ nhớ phụ Tìm kiếm thông tin giáo viên hướng dẫn và giáo viên phản biện đề tài tốt nghiệp của sinh viên. Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin giáo viên (Mã giáo viên). D3: Các thông tin kiểm tra. Kiểm tra mã giáo viên có hay không? D6: Xuất kết quả tìm kiếm. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra thông tin giáo viên có trong bộ nhớ hay không? Nếu có thì xuất thông tin giáo viên tìm kiếm được, nếu không thì xuất thông báo cho người dùng biết. Yêu cầu 9: Xóa giáo viên D6 D1 D4 D3 Giáo vụ Xóa thông tin giáo viên Bộ nhớ phụ Xóa thông tin giáo viên hướng dẫn và giáo viên phản biện đề tài tốt nghiệp của sinh viên. Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin giáo viên (Mã giáo viên). D3: Các thông tin kiểm tra. Kiểm tra mã giáo viên có hay không? D4: Xóa thông tin giáo viên. D6: Xuất kết quả xóa thông tin giáo viên.. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra thông tin giáo viên cần xóa có trong bộ nhớ hay không? Nếu có thì xóa thông tin giáo viên và xuất kết quả xóa cho người dùng biết. Yêu cầu 10: Cập nhật thông tin giáo viên D6 D1 D4 D3 Giáo vụ Cập nhật thông tin giáo viên Bộ nhớ phụ Cập nhật thông tin giáo viên hướng dẫn và giáo viên phản biện đề tài tốt nghiệp của sinh viên. Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin giáo viên (Mã giáo viên, tên giáo viên, ngày tháng năm sinh,…). D3: Các thông tin kiểm tra. Kiểm tra việc nhập thông tin giáo viên có đúng hay không? D4: Cập nhật thông tin giáo viên. D6: Xuất kết quả cập nhật thông tin giáo viên. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra thông tin giáo viên có đúng hay không Nếu đúng thì cập nhật thông tin giáo viên vào bộ nhớ. Kiểm tra xem có cập nhật thành công thông tin giáo viên không và xuất thông báo cho người dùng biết. Yêu cầu 11: Thống kê danh sách giáo viên D6 D1 D3 Giáo vụ Thống kê danh sách giáo viên Bộ nhớ phụ Thống kê danh sách giáo viên hướng dẫn và giáo viên phản biện đề tài tốt nghiệp của sinh viên. Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin giáo viên cần thống kê (Mã giáo viên, tên giáo viên, năm học,..). D3: Các thông tin kiểm tra Kiểm tra thông tin giáo viên có hay không. D6: Xuất kết quả thống kê danh sách sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng.. Kiểm tra các thông tin gáo viên có trong bộ nhớ hay không? Nếu có thì thống kê danh sách giáo viên và xuất ra màn hình cho người dùng, ngược lại thông báo cho người dùng biết Yêu cầu 12: In danh sách giáo viên D5 D6 D1 D3 Giáo vụ In danh sách giáo viên Bộ nhớ phụ Máy in In danh sách giáo viên hướng dẫn và giáo viên phản biện đề tài tốt nghiệp của sinh viên. Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin giáo viên cần in (Mã giáo viên, tên giáo viên, năm học,…). D3: Các thông tin kiểm tra Kiểm tra thông tin giáo viên có hay không? D5: In danh sách giáo viên. D6: Xuất danh sách giáo viên. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra các thông tin giáo viên có trong bộ nhớ hay không? Nếu có thì xuất danh sách giáo viên và in ra. Yêu cầu 13: Thêm đề tài D6 D1 D4 D3 Giáo vụ Thêm thông tin đề tài Bộ nhớ phụ Thêm thông tin đề tài khóa luận tốt nghiệp của sinh viên Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin đề tài (Mã đề tài, tên đề tài,…). D3: Các thông tin kiểm tra. Kiểm tra mã đề tài đã có hay chưa? D4: Lưu thông tin đề tài. D6: Xuất kết quả lưu thông tin đề tài. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra thông tin đề tài đã có trong bộ nhớ hay chưa? Nếu chưa có thì thêm thông tin đề tài vào bộ nhớ. Kiểm tra xem có thêm thành công thông tin đề tài không và thông báo cho người dùng biết. Yêu cầu 14: Tìm kiếm đề tài D6 D1 D3 Giáo vụ Tìm kiếm thông tin đề tài Bộ nhớ phụ Tìm kiếm thông tin đề tài khóa luận tốt nghiệp của sinh viên Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin đề tài (Mã đề tài). D3: Các thông tin kiểm tra. Kiểm tra mã đề tài có hay không? D6: Xuất kết quả tìm kiếm. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra thông tin đề tài có trong bộ nhớ hay không? Nếu có thì xuất thông tin đề tài tìm được, nếu không thì thông báo cho người dùng biết. Yêu cầu 15: Xóa đề tài D6 D1 D4 D3 Giáo vụ Xóa thông tin đề tài Bộ nhớ phụ Xóa thông tin đề tài khóa luận tốt nghiệp của sinh viên Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin đề tài (Mã đề tài). D3: Các thông tin kiểm tra. Kiểm tra mã đề tài có hay không? D4: Xóa thông tin đề tài. D6: Xuất kết quả xóa thông tin đề tài. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra thông tin đề tài cần xóa có trong bộ nhớ hay không? Nếu có thì xóa thông tin đề tài và xuất kết quả xóa cho người dùng biết. Yêu cầu 16: Cập nhật thông tin đề tài D6 D1 D4 D3 Giáo vụ Cập nhật thông tin đề tài Bộ nhớ phụ Cập nhật thông tin đề tài khóa luận tốt nghiệp của sinh viên Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin đề tài (Mã đề tài, tên đề tài,...). D3: Các thông tin kiểm tra. Kiểm tra việc nhập thông tin đề tài có đúng hay không? D4: Cập nhật thông tin đề tài. D6: Xuất kết quả cập nhật thông tin đề tài. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra thông tin đề tài cần cập nhật có đúng hay không? Nếu đúng thì cập nhật thông tin đề tài. Kiểm tra xem có cập nhật thành công thông tin đề tài không và xuất thông báo cho người dùng biết Yêu cầu 17: Thóng kê danh sách đề tài D6 D1 D3 Giáo vụ Thống kê danh sách đề tài Bộ nhớ phụ Thống kê danh sách đề tài khóa luận tốt nghiệp của sinh viên Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin đề tài muốn thông kê (Mã đề tài, tên đề tài, năm học…). D3: Các thông tin kiểm tra Kiểm tra thông tin đề tài có hay không? D6: Xuất kết quả thống kê danh sách đề tài. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra các thông tin đề tài có trong bộ nhớ hay không? Nếu có thì thống kê danh sách đề tài và xuất ra màn hình cho người dùng, ngược lại thông báo cho người dùng biết. Yêu cầu 18: In danh sách đề tài D5 D6 D1 D3 Giáo vụ In danh sách đề tài Bộ nhớ phụ Máy in In danh sách đề tài khóa luận tốt nghiệp của sinh viên Luồng dữ liệu: D1: Nhập thông tin đề tài cần in (Mã đề tài, tên đề tài, năm học,…). D3: Các thông tin kiểm tra Kiểm tra thông tin đề tài có hay không? D5: In danh sách đè tài. D6: Xuất danh sách đề tài. Xử lý: Nhập D1 từ người dùng. Kiểm tra các thông tin đề tài có trong bộ nhớ hay không? Nếu có thì xuất danh sách đề

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docNhom22_Bao cao cong nghe phan mem.docx.doc
  • pptxbao cao cong nghe phan mem sua.pptx
  • rarQuanLyDTTN.rar