Đề tài Phân tích tình hình sản xuất và các yếu tố ảnh hưởng đến ngành hàng bưởi tại thị xã Bến Tre

Đề tài “phân tích tình hình sản xuất và các yếu tố ảnh hưởng đến ngành hàng bưởi tại Thị xã Bến Tre” được thực hiện tại Thị xã Bến Tre, trong khoảng thời gian từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2007. Đề tài tập trung nghiên cứu tình hình sản xuất và tiêu thụ của mặt hàng bưởi, trong đó loại bưởi da xanh được đặt biệt chú ý và nghiên cứu xâu ở khâu sản xuất. Phương pháp phân tích chủ yếu sử dụng phương pháp thống kê mô tả và phương trình hồi qui tương quan nhiều chiều để phân tích các yếu tố tác động đến ngành hàng này. Trong ngành hàng, tập trung phân tích ba tác nhân chính là hộ sản xuất, thương lái và hộ buôn bán trực tiếp. Tìm hiểu tình hình hoạt động của các tác nhân này và kết quả hoạt động của họ. Đối với nông dân là người trực tiếp sản xuất ra sản phẩm, việc phân tích có phần nghiên về kỹ thuật, các biện pháp sử dụng các yếu tố đầu vào để đảm bảo lợi nhuận. Qua phân tích, kết quả cho thấy chi phí đầu tư sản xuất của nông dân thấp phù hợp với điều kiện của họ. Đối với thương lái và hộ mua bán trực tiếp thì chi phí đầu tư cho việc mua hàng tương đối cao. Hiệu quả hoạt động của 2 đối tượng này tương đối thấp thể hiện qua các tỷ số tài chính. Qua phân tích cho thấy tác nhân nông dân hoạt động có hiệu quả nhất. Điều này được thể hiện ở các tỷ số tài chính của ba tác nhân. Từ việc phân tích các yếu tố ảnh hưởng và kết quả hoạt động của các tác nhân đi đến việc tìm ra giải pháp cho các tác nhân hoạt động có hiệu quả hơn trong tương lai.

doc94 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 3590 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích tình hình sản xuất và các yếu tố ảnh hưởng đến ngành hàng bưởi tại thị xã Bến Tre, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI CẢM TẠ ((( Qua bốn năm học tập tại mái trường Đại học Cần Thơ, nhờ sự dìu dắt, tạo điều kiện của quí thầy cô, đặc biệt là quí thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã giúp cho em có được những kiến thức chuyên mô để làm hành trang bước bước vào công việc sau này, đây là tài sản không gì có thể sánh được. Để hoàn thành bài luận văn này là nhờ vào những kiến thức quý báu mà thầy cô đã chỉ dạy cho em trong thời gian qua, em xin chân thành cảm ơn sự dạy dỗ của các thầy, các cô, cảm ơn thầy Bùi Văn Trịnh đã hướng dẫn tận tình để em hoàn thành bài luận văn này. Em xin cám ơn cơ quan thực tạp Phòng Kinh tế Thị xã Bến Tre đặt biệt là cô Lê Thị Đỏ đã tạo mọi điều kiện để em hoàn thành đề tài cùng với những kiến thức thực tế mà cô đã truyền đạt trong thời gian thực tập vừa qua. Xin chân thành cảm ơn! Võ Thị Trúc Phượng LỜI CAM ĐOAN ((( Tôi xin cam đoan đề tài này là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực. Không có sự trùng lập ở các đề tài trước đây, không có sự sao chép ở các đề tài tương tự. Nếu có vi phạm tôi sẽ chấp nhận mọi quyết định xử lý của khoa. Cần Thơ, ngày 22/06/2007 NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP MỤC LỤC CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 1 Đặt vấn đề nghiên cứu 1 Sự cần thiết của đề tài 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 2 1.2.1 Mục tiêu chung 2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể 2 1.3. Các giả thuyết cần kiểm định và câu hỏi nghiên cứu 2 1.3.1 Các giả thuyết cần kiểm định 2 1.3.2 Câu hỏi nghên cứu 3 1.4. Phạm vi nghiên cứu 3 1.4.1 Phạm vi về không gian 3 1.4.2 Phạm vi về thời gian 3 1.4.3 Đối tượng nghiên cứu. 3 Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4 2.1. Cơ sở lý luận 4 2.1.1 Cơ sở lý luận và phân tích ngành hàng 4 2.1.2 Khái niệm sản xuất bưởi an toàn chất lượng. 5 2.1.3 Kênh tiêu thụ, kênh tiêu thụ vững chắc. 8 2.1.4 Một số vấn đề về thương hiệu 10 2.2. Phương pháp nghiên cứu: 11 2.2.1. Phương pháp chọn vùng nghiên cứu 11 2.2.2. Phương pháp thu thập số liệu 11 2.2.3 Phương pháp phân tích số liệu 12 Chương 3: PHÂN TÍCH CHUNG VỀ THỰC TRẠNG VÀ HIỆU QUẢ SẨN XUẤT BƯỞI Ở THỊ XÃ BẾN TRE 13 3.1. Giới thiệu vùng nghiên cứu 13 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển thị xã Bến Tre 13 3.1.2 Điều kiện tự nhiên 14 3.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội 16 3.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ bưởi. 19 3.2.1. Quy mô sản xuất bưởi 19 3.2.2. Tình hình sản xuất bưởi. 22 3.3. Đánh giá thực trạng và hiệu quả của trái bưởi mang lại 25 Chương 4: PHÂN TÍCH NGÀNH HÀNG BƯỞI DA XANH Ở THỊ XÃ BẾN TRE 26 4.1. Khái quát về phân tích ngành hàng Bưởi 26 4.2. Phân tích hiệu quả kinh tế và các nhân tố ảnh hưởng đến sản xuất của hộ trồng bưởi .26 4.2.1. Tổng quan về hộ sản xuất bưởi. 26 4.2.2. Phân tích chi phí hộ sản xuất bưởi: 32 4.2.3. Tình hình doanh thu của hộ sản xuất bưởi(bưởi da xanh) 35 4.2.4. Lợi nhuận của hộ sản xuất bưởi 36 4.2.5. Các chỉ số tài chính của hộ sản xuất bưởi da xanh 37 4.2.6. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất và sản lượng của cây bưởi da xanh. 37 4.2.7. Phân tích về tình hình tiêu thụ và doanh thu của nông dân sản xuất bưởi da xanh 41 4.3. Phân tích hiệu quả kinh tế và các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập của thương lái 43 4.3.1. Thông tin tổng quan về thương lái 43 4.3.2. Tình hình về chi phí và các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí của thương lái 48 4.3.3. Doanh thu của mặt hàng bưởi 50 4.3.4. Các tỷ số tài chính 52 4.4. Phân tích hiệu quả kinh tế của hộ buôn bán trực tiếp 53 4.4.1. Tổng quan về hộ buôn bán trực tiếp 53 4.4.2. Phân tích về chi phí hoạt động của hộ buôn bán trực tiếp 57 4.4.3. Tình hình về doanh thu và lợi nhuận của hộ buôn bán trực tiếp (khi tính ở mặt hàng bưởi) 59 4.4.4. Các tỷ số tài chính .60 Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỘ SẢN XUẤT, THU GOM VÀ BUÔN BÁN TRỰC TIẾP Ở THỊ XÃ BẾN TRE 62 5.1. Một số tồn tại và nguyên nhân 62 5.1.1. Đối với hộ sản xuất 62 5.1.2. Đối với thương lái 63 5.1.3. Đối với hộ buôn bán trực tiếp 64 5.2. Một số giải pháp đối với hộ sản xuất thu gom và buôn bán trực tiếp 64 5.2.1. Đối với hộ sản xuất 64 5.2.2. Đối với thương lái 66 5.2.3. Đối với hộ buôn bán trực tiếp 67 Chương 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 68 6.1. Kết luận 68 6.2. Kiến nghị 68 DANH MỤC BẢNG Bảng 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ SỐ MẪU PHỎNG VẤN NGÀNH HÀNG BƯỞI 12 Bảng 2: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ, MẬT ĐỘ DÂN SỐ TẠI CÁC XÃ PHƯỜNG TXBT(THỊ XÃ BẾN TRE) NĂM 2006 16 Bảng 3: CƠ CẤU KINH TẾ PHÂN THEO GIÁ TRỊ SẢN XUẤT 18 Bảng 4:CƠ CẤU KINH TẾ TXBT QUA CÁC NĂM 2005 - 2006 PHÂN THEO GDP 18 Bảng 5: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO MÔ HÌNH TRỒNG BƯỞI CỦA TXBT 21 Bảng 6: DIỆN TÍCH BƯỞI CỦA TỈNH QUA CÁC NĂM 22 Bảng 7: CƠ CẤU DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NÔNG HỘ 26 Bảng 8: THÔNG TIN VỀ TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN 28 Bảng 9: THÔNG TIN VỀ SỐ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG GIA ĐÌNH 28 Bảng 10: THÔNG TIN VỀ VIỆC THAM GIA TẬP HUẤN KỸ THUÂT SẢN XUẤT CỦA NÔNG HỘ 29 Bảng 11: THÔNG TIN VỀ MỨC ĐỘ ÁP DỤNG KỸ THUẬT TRONG SẢN XUẤT 29 Bảng 12: THÔNG TIN VỀ NGUỒN GIỐNG CỦA NÔNG DÂN TRỒNG BƯƠI HIỆN NAY 30 Bảng 13: THÔNG TIN VỀ MỨC ĐỘ THAM GIA HỢP TÁC XÃ CỦA NÔNG DÂN HIỆN NAY 30 Bảng 14: THÔNG TIN VỀ LỢI ÍCH MÀ HTX MANG LẠI 31 Bảng 15: NHỮNG VẤN ĐỀ MÀ NÔNG DÂN QUAN TÂM TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT BƯỞI 31 Bảng 16: CHI PHÍ GIỐNG CỦA HỘ SẢN XUẤT BƯỞI 32 Bảng 17: CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU TRUNG BÌNH/CÔNG BƯỞI 34 Bảng 18: CÁC KHOẢN CHI PHÍ GIAI ĐOẠN CÂY CHO TRÁI/NĂM (KHÔNG CÓ KHẤU HAO CHI PHÍ BAN ĐẦU) 34 Bảng 19: GIÁ VÀ DOANH THU CÁC LOẠI BƯỞI DA XANH 35 BẢNG 20: THU NHẬP CỦA HỘ SẢN XUẤT BƯỞI DA XANH/CÔNG/ NĂM.. 36 Bảng 21: TỶ SỐ TÀI CHÍNH CỦA HỘ SẢN XUẤT 37 BẢNG 22: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DOANH THU CỦA HỘ SẢN XUẤT 38 Bảng 23: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG SUẤT CỦA CÂY BƯỞI 40 Bảng 24:THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH TIÊU THỤ CỦA NÔNG DÂN SẢN XUẤT BƯỞI 42 Bảng 25: THÔNG TIN VỀ HÌNH THỨC BÁN CỦA HỘ SẢN XUẤT BƯỞI 42 BẢNG 26: THÔNG TIN VỀ LAO ĐỘNG THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH THU MUA 43BẢNG 27: THÔNG TIN VỀ TRÌNH ĐỘ CỦA THƯƠNG LÁI 44 Bảng 28: THÔNG TIN VỀ PHẦN TRĂM THU NHẬP CỦA VIỆC MUA BÁN TRONG TỔNG THU NHẬP CỦA THƯƠNG LÁI 44 Bảng 29: THÔNG TIN VỀ GIÁ TRỊ MẶT HÀNG BƯỞI TRONG TỔNG THU NHẬP TỪ VIỆC MUA BÁN 45 Bảng 30: TÌNH HÌNH TIÊU THỤ CỦA THƯƠNG LÁI 45 Bảng 31: THÔNG TIN VỀ NHỮNG VẤN ĐỀ MÀ THƯƠNG LÁI QUAN TÂM TRONG QUÁ TRÌNH THU MUA 46 Bảng 32: THÔNG TIN VỀ LOẠI BƯƠI DỄ TIÊU THỤ CỦA THƯƠNG LÁI 47 Bảng 33: THÔNG TIN VỀ SỐ CHUYẾN/NĂM CỦA CÁC THƯƠNG LÁI 47 Bảng 34:GIÁ MUA TRUNG BÌNH CÁC LOẠI BƯỞI CỦA THƯƠNG LÁI 48 Bảng 35: CÁC LOẠI CHI PHÍ PHÁT SINH/NĂM CỦA THƯƠNG LÁI 49 Bảng36: DOANH THU CỦA THƯƠNG LÁI Ở MẶT HÀNG BƯỞI/NĂM 51 Bảng 37:GIÁ BÁN TRUNG BÌNH CỦA CÁC LOẠI BƯỞI 51 Bảng 38: TỶ SỐ TÀI CHÍNH 52 Bảng 39: THÔNG TIN VỀ TRÌNH ĐỘ CỦA CÁC HỘ BUÔN BÁN TRỰC TIẾP 53 Bảng 40: THÔNG TIN VỀ SỐ LAO ĐỘNG THAM GIA TRỰC TIẾP VÀO VIỆC BUÔN BÁN 53 Bảng 41:THÔNG TIN VỀ HÌNH THỨC KINH DOANH CỦA HỘ BUÔN BÁN TRỰC TIẾP 54 Bảng 42: THÔNG TIN VỀ CÁC LOẠI BƯỞI ĐƯỢC HỘ MUA VÀ TIÊU THỤ NỘI THỊ 54 Bảng 43: THÔNG TIN VỀ HÌNH THỨC MUA BƯỞI CỦA HỘ BUÔN BÁN TRỰC TIẾP 55 Bảng 44: THÔNG TIN VỀ NHỮNG VẤN ĐỀ MÀ NGƯỜI BUÔN BÁN TRỰC TIẾP QUAN TÂM KHI MUA 56 Bảng 45: GÍA MUA TRUNG BÌNH CỦA CÁC LOẠI BƯỞI 57 Bảng 46: CHI PHÍ MUA HÀNG TRUNG BÌNH TRONG NĂM CỦA HỘ BÁN TRỰC TIẾP 57 Bảng 47: CÁC LOẠI CHI PHÍ KHÁC TRÊN NĂM 58 Bảng 48: TỔNG CHI PHÍ TRÊN MỘT NĂM CỦA HỘ MUA BÁN TRỰC TIẾP 58 Bảng 49: GÍA BÁN CÁC LOẠI BƯỞI TRUNG BÌNH CỦA HỘ BUÔN BÁN TRỰC TIẾP 59 Bảng 50: DOANH THU CÁC LOẠI BƯỞI TRÊN NĂM 59 Bảng 51: LỢI NHUẬN/NĂM CỦA HỘ BUÔN BÁN TRỰC TIẾP 60 Bảng 52: TỶ SỐ TÀI CHÍNH 61 TÓM TẮT ĐỀ TÀI Đề tài “phân tích tình hình sản xuất và các yếu tố ảnh hưởng đến ngành hàng bưởi tại Thị xã Bến Tre” được thực hiện tại Thị xã Bến Tre, trong khoảng thời gian từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2007. Đề tài tập trung nghiên cứu tình hình sản xuất và tiêu thụ của mặt hàng bưởi, trong đó loại bưởi da xanh được đặt biệt chú ý và nghiên cứu xâu ở khâu sản xuất. Phương pháp phân tích chủ yếu sử dụng phương pháp thống kê mô tả và phương trình hồi qui tương quan nhiều chiều để phân tích các yếu tố tác động đến ngành hàng này. Trong ngành hàng, tập trung phân tích ba tác nhân chính là hộ sản xuất, thương lái và hộ buôn bán trực tiếp. Tìm hiểu tình hình hoạt động của các tác nhân này và kết quả hoạt động của họ. Đối với nông dân là người trực tiếp sản xuất ra sản phẩm, việc phân tích có phần nghiên về kỹ thuật, các biện pháp sử dụng các yếu tố đầu vào để đảm bảo lợi nhuận. Qua phân tích, kết quả cho thấy chi phí đầu tư sản xuất của nông dân thấp phù hợp với điều kiện của họ. Đối với thương lái và hộ mua bán trực tiếp thì chi phí đầu tư cho việc mua hàng tương đối cao. Hiệu quả hoạt động của 2 đối tượng này tương đối thấp thể hiện qua các tỷ số tài chính. Qua phân tích cho thấy tác nhân nông dân hoạt động có hiệu quả nhất. Điều này được thể hiện ở các tỷ số tài chính của ba tác nhân. Từ việc phân tích các yếu tố ảnh hưởng và kết quả hoạt động của các tác nhân đi đến việc tìm ra giải pháp cho các tác nhân hoạt động có hiệu quả hơn trong tương lai. TÀI LIỆU THAM KHẢO Hoàng Trọng. xử lý dữ liệu nghiên cứu với SPSS FOR WINDOWS. NXB Thống kê, năm 2002. Niên giám thống kê tỉnh Bến Tre năm 2006. Niên giám thống kê Thị xã Bến Tre năm 2006. Báo cáo tổng kết năm 2006 ngành nông nghiệp và PTNT, UBND Tỉnh Bến Tre. Kết quả điều tra cây lâu năm năm 2005, Cục thống kê Tỉnh Bến Tre. Võ Thanh Hồng, Xây dựng mô hình phát triển và thâm canh 500 ha bưởi da xanh địa bàn Thị xã Bến Tre năm 2006 - 2008, tháng 10/2005. Các kết quả từ www.bentre.gov.vn. Các kết quả từ www.nhandan.com.vn. MÔ TẢ HỘ SẢN XUẤT  N  Minimum  Maximum  Mean  Std. Deviation   Q2togdtichdatnn  30  3  28  6.98  5.704   Q4.3dtichdx  29  1  10  2.67  1.919   Q4.4dtich5roi  8  1  3  1.63  .744   Q4.5dtichbuoik  1  1  1  1.00  .   Valid N (listwise)  1       Q37trinhdo  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  3  10.0  10.0  10.0    2  5  16.7  16.7  26.7    3  8  26.7  26.7  53.3    4  12  40.0  40.0  93.3    5  2  6.7  6.7  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q14songuoilvuon  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  7  23.3  23.3  23.3    2  18  60.0  60.0  83.3    3  5  16.7  16.7  100.0    Total  30  100.0  100.0     N  Minimum  Maximum  Mean  Std. Deviation   Q13tglamvuon  30  9  40  23.17  9.685   Q14songuoilvuon  30  1  3  1.93  .640   Valid N (listwise)  30       Q15taphuankt  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  19  63.3  63.3  63.3    2  11  36.7  36.7  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q15taphuankt  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  19  63.3  63.3  63.3    2  11  36.7  36.7  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q7.1cscouytin  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  3  10.0  10.0  10.0    2  27  90.0  90.0  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q7.2muatunvuon  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  4  13.3  13.3  13.3    2  26  86.7  86.7  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q7.3muangquen  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  17  56.7  56.7  56.7    2  13  43.3  43.3  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q7.4tusanxuat  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  16  53.3  53.3  53.3    2  14  46.7  46.7  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q7.5khac  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  1  3.3  3.3  3.3    2  29  96.7  96.7  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q31.1tgiahtx  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  5  16.7  16.7  16.7    2  25  83.3  83.3  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q31.2tthhnhanh  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid   24  80.0  80.0  80.0    2.00  6  20.0  20.0  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q31.3giacao  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid   24  80.0  80.0  80.0    2.00  6  20.0  20.0  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q31.6khac  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid   24  80.0  80.0  80.0    chua co hoat dong  3  10.0  10.0  90.0    chua co hoat dong cu the  1  3.3  3.3  93.3    chua co hoat gi  1  3.3  3.3  96.7    chua thay hoat dong  1  3.3  3.3  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q31.5tiepcankt  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid   24  80.0  80.0  80.0    2.00  6  20.0  20.0  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q26.2daura  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  4  13.3  13.3  13.3    2  26  86.7  86.7  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q26.3ns,clg  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  13  43.3  43.3  43.3    2  17  56.7  56.7  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q26.4vondtu  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  9  30.0  30.0  30.0    2  21  70.0  70.0  100.0    Total  30  100.0  100.0    Q26.5khac  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  2  6.7  6.7  6.7    2  28  93.3  93.3  100.0    Total  30  100.0  100.0    MÔ TẢ THƯƠNG LÁI Descriptive Statistics  N  Minimum  Maximum  Mean  Std. Deviation   Q3%TTN  6  .8  1.0  .867  .0816   Q4%BUOI  6  .2  .6  .333  .1506   Valid N (listwise)  6       Q5.1DX  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  6  100.0  100.0  100.0   Q5.25ROI  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  6  100.0  100.0  100.0   Q5.3BKHAC  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  5  83.3  83.3  83.3    2  1  16.7  16.7  100.0    Total  6  100.0  100.0    Q6.1TLTT  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  2  6  100.0  100.0  100.0   Q6.2TLNT  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  5  83.3  83.3  83.3    2  1  16.7  16.7  100.0    Total  6  100.0  100.0    Q6.3CTY  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  2  6  100.0  100.0  100.0   Q6.4NBLE  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  2  33.3  33.3  33.3    2  4  66.7  66.7  100.0    Total  6  100.0  100.0    Q6.6NTD  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  1  1  16.7  16.7  16.7    2  5  83.3  83.3  100.0    Total  6  100.0  100.0    Q6.5KHAC  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid  2  6  100.0  100.0  100.0   MÔ TẢ HỘ BUÔN BÁN TRỰC TIẾP Descriptive Statistics  N  Minimum  Maximum  Mean  Std. Deviation   Q3%TTN  10  0  1  .82  .249   Q4%BUOI  10  .3  1.0  .690  .2514   Valid N (listwise)  10       Descriptive Statistics  N  Minimum  Maximum  Mean  Std. Deviation   Q8.9DXL1  10  12000  16000  14450.00  1091.635   Q8.10DXL2  10  8000  12000  10300.00  1337.494   Q8.11DXL3  10  0  9000  6000.00  2449.490   Q8.12.5RL1  10  0  9000  1750.00  3691.206   Q8.13.5RL2  10  0  7000  1250.00  2658.843   Q8.14.5RL3  10  0  4000  700.00  1494.434   Valid N (listwise)  10       Descriptive Statistics  N  Minimum  Maximum  Mean   Q11.9KH  10  0  800000  80000.00   Q25.22cptgban/n  10  3650000  16425000  10220000.00   Q25.41cptgm/n  10  0  7300000  1460000.00   Q28.1cpmuadx/n  10  164250000.0  529250000.00  364777350.0000   Q30.2cphi5roi/n  10  0  137970000  23761500.00   Valid N (listwise)  10      Q24trinhdo  Frequency  Percent  Valid Percent  Cumulative Percent   Valid   1  9.1  9.1  9.1    2  1  9.1  9.1  18.2    3  4  36.4  36.4  54.5    4  5  45.5  45.5  100.0    Total  11  100.0  100.0    Model Summary(b) Model  R  R Square  Adjusted R Square  Std. Error of the Estimate  Change Statistics        R Square Change  F Change  df1  df2  Sig. F Change   1  ,964(a)  ,930  ,906  2201717,550  ,930  39,693  6  18  ,000   a Predictors: (Constant), Q19.1sogocdx/c, Q28.23gdxl3, Q28.30sokg/cay, Q28.31%chotrai/c, Q28.21gdxl1, Q28.22gdxl2 b Dependent Variable: Q39.3lncok.hoa Coefficients(a) Model   Unstandardized Coefficients  Standardized Coefficients  t  Sig.  95% Confidence Interval for B    B  Std. Error  Beta    Lower Bound  Upper Bound   1  (Constant)  -31025582,415  7658340,556   -4,051  ,001  -47115158,882  -14936005,949    Q28.21gdxl1  1016,179  404,010  ,416  2,515  ,022  167,385  1864,972    Q28.22gdxl2  1390,388  625,815  -,484  -2,222  ,039  -2705,176  -75,600    Q28.23gdxl3  1154,277  828,602  ,320  1,393  ,181  -586,551  2895,106    Q28.30sokg/cay  446359,855  40213,709  ,803  11,100  ,000  361873,987  530845,723    Q28.31%chotrai/c  14652063,804  4799562,044  ,221  3,053  ,007  4568558,123  24735569,486    Q19.1sogocdx/c  199516,712  61231,180  ,252  3,258  ,004  70874,776  328158,647   a Dependent Variable: Q39.3lncok.hoa Model Summary(b) Model  R  R Square 
Luận văn liên quan