Đề tài Phát sóng hài bậc hai

Hiệu ứng quang học Cường độ bức xạ Hiệu ứng quang phi tuyến Tán xạ tố hợp ánh sáng Phát sóng hài bậc hai Phát sóng hài bậc ba Sự tụ thụ tiêu P,I nguốn sáng lớn

pdf9 trang | Chia sẻ: duongneo | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Phát sóng hài bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Tài: Phát Sóng Hài Bậc Hai SVTH: Lê Khắc Tốp 0413069 Nguyễn Thị Ngọc Nhiên 0413098 Trương Thị Bích Châu 0413172 GVHD TS. Trương Thị Quỳnh Anh Hiệu ứng quang học Cường độ bức xạ Hiệu ứng quang phi tuyến Tán xạ tố hợp ánh sáng Phát sóng hài bậc hai Phát sóng hài bậc ba Sự tụ thụ tiêu P,I nguốn sáng lớn Biên độ A không ảnh hưởng Quang tuyến tính a m Cường độ ngưỡng Ing 3,2 Laser Ruby 6943,3471 5330,10.660 Laser Nd 6943 10.660 I. Khái niệm cơ bản về quang phi tuyến 1. Dao động điện tử t B Erot      t D jHrot      0Bdiv  Ddiv  hệ phương trình Maxwell PED   0 )(0 MHB    Ej   hệ phương trình vật chất EEP  )(0 EEED    )](1[0 )](1[0 E    Độ phân cực )1( 00 00       ED EP   Trong trường yếu, độ điện cảm và độ điện thẩm không đổi độ điện cảm độ phân cực vĩ mô với vectơ cường độ điện trường là tuyến tính E m e x t x    2 02 2 2. Dao động điện tử phi tuyến V(x) = ½(m0 2 x2) xm dx dV F 20 Hiệu ứng phi tuyến xay ra khi trường đủ lớn hay phu thuộc trường ngoài  , Trường ánh sáng Trường ánh sáng x V(x) ... 2 1 )( 43220  BxAxxmxV  ... !3 1 !2 1 )0()( 0 3 3 3 0 2 2 2 0                     xxx dx Vd x dx Vd x dx dV xVxV ...43 3220  BxAxxm dx dV F  )(... 43 322 0 .. tE m e x m B x m A xx   Dưới tác động của trường ánh sáng ....)( 6 1 )( 2 1 )( 3 3 3 02 2 2   dx Vd x dx Vd xxV x 03 3 )( 2 1  x dx Vd Ađặt Khai triễn taylor (*) (*) là phương trình vi phân phi tuyến đối với x Chúng ta giải phương trình này theo cách gần đúng II.Lời giải nhiểu loạn của phương trình dao động phi tuyến tE m e axxx  cos0 22 0 ..  tE m e xx  cos0 )1(2 0 )1(  mAa /3 tEtE cos)( 0 xmA 20/3  tE me tx   cos / )( 022 0 )1(   Để giải phương trình (*) ta coi (**) (*) và (**) 2)1( 0 )2(2 0 )2(.. )]([cos)()( txatE m e txtx   (1) (2) 2)1( 0 )2(2 0 .. )]([cos)()( txatE m e txtx   )2cos1() / ( 2 1 cos) / ()]([ 20 2 2 2 0 22 022 0 2)1( tE me tE me tx          t mea E me a tE m e txtx    2cos) / ( 2 ) / ( 2 cos)()( 2 22 0 2 0 2 22 0 0 )2(2 0 ..          20 2 22 0 2 0 022 0 )2( ) / ( 2 cos / )( E mea tE me tx    tE mea   2cos) / ( 4 1 2 2 0 2 22 0 22 0  (3) ][ 2 *22 0 .. titi eEeE m e axxx        ][2/1)( *0 )2( titi eetx     22 2 0 2 0 0 ) / ( 2    E mea      2 2 0 /   me 22 22 0 22 0 2 ) / ( 4 1 2        mea ][2/1 2*2 2 2 titi ee       )( 2 1 cos)( 0 titi eEeEtEtE      Để giải phương trình (**)