1 Tiếp nhận đại lý
2 Lập phiếu xuất hàng
3 Tra cứu đại lý
4 Lập hóa phiếu thu tiền
5 Lập báo cáo tháng
6 Thay đổi qui định
61 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 3048 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý các đại lý - Lê Anh Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO
ĐỀ TÀI QUẢN LÝ CÁC ĐẠI LÝ
Họ tên: Lê Anh Dũng
MỤC LỤC
HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM
YÊU CẦU NGHIỆP VỤ
Danh sách các yêu cầu
STT
Tên yêu cầu
Biểu mẫu
Qui định
Ghi chú
1
Tiếp nhận đại lý
BM1
QĐ1
2
Lập phiếu xuất hàng
BM2
QĐ2
3
Tra cứu đại lý
BM3
4
Lập hóa phiếu thu tiền
BM4
QĐ4
5
Lập báo cáo tháng
BM5
6
Thay đổi qui định
QĐ6
Danh sách các biểu mẫu và qui định
Biểu mẫu 1 và qui định 1
BM1:
Hồ Sơ Đại Lý
Tên:
Loại đại lý:
Điện thoại:
Điạ chỉ:
Quận:
Ngày tiếp nhận:
Email:
QĐ1: Có 2 loại đại lý (1, 2 ). Có 20 quận. Trong mỗi quận có tối đa 4 đại lý.
Biểu mẫu 2 và qui định 2
BM2:
Phiếu Xuất Hàng
Đại lý:
Ngày lập phiếu:
STT
Mặt Hàng
Đơn vị tính
Số Lượng
Đơn Giá
Thành Tiền
1
2
QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý loại 1 có tiền nợ tối đa 20.000, loại 2 tối đa 50.
Biểu mẫu 3
BM3:
Danh Sách Các Đại Lý
STT
Đại Lý
Loại
Quận
Tiền Nợ
1
2
Biểu mẫu 4 và qui định 4
BM4:
Phiếu Thu Tiền
Đại lý:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
Ngày thu tiền:
Số tiền thu:
QĐ4: Số tiền thu không vượt quá số tiền đại lý đang nợ .
Biểu mẫu 5
Biểu mẫu 5.1
BM5.1:
Báo Cáo Doanh Số
Tháng:
STT
Đại Lý
Số Phiếu Xuất
Tổng Trị Giá
Tỷ Lệ
1
2
Biểu mẫu 5.2
BM5.2:
Báo Cáo Công Nợ Đại Lý
Tháng:
STT
Đại Lý
Nợ Đầu
Phát Sinh
Nợ Cuối
1
2
Qui định 6
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau :
+ QĐ1 : Thay đổi số lượng các loại đại lý, số các đại lý tối đa trong quận.
+ QĐ2 : Thay đổi số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và đơn giá bán, tiền nợ tối đa cuả từng loại đại lý.
Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Tiếp nhận đại lý
Cung cấp thông tin về đại lý
Kiểm tra quy định và ghi nhận
Cho phép hủy, cập nhật lại thông tin về đại lý
2
Lập phiếu xuất hàng
Cung cấp thông tin về đại lý, ngày xuất hàng và các thông tin về các mặt hàng xuất
Kiểm tra quy định và ghi nhận
Cho phép hủy, cập nhật lại thông tin của phiếu xuất hàng
3
Tra cứu đại lý
Cung cấp thông tin về đại lý
Tìm, xuất thông tin liên quan
4
Lập hóa phiếu thu tiền
Cung cấp thông tin để lập hóa phiếu
Kiểm tra quy định và ghi nhận
Cho phép hủy, cập nhật hóa phiếu
5
Lập báo cáo tháng
Cung cấp thông tin của tháng cần lập báo cáo (báo cáo doanh số và công nợ đại lý)
Thống kê và xuất kết quả liên quan
YÊU CẦU TIẾN HÓA
Danh sách các yêu cầu tiến hóa
STT
Nghiệp vụ
Tham số cần thay đổi
Miền giá trị cần thay đổi
1
Thay đổi số lượng các loại đại lý, số các đại lý tối đa trong quận
Số các đại lý tối đa trong quận (xem như các loại đại lý không quan tâm)
Số lượng các loại đại lý
2
Thay đổi số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và đơn giá bán, tiền nợ tối đa cuả từng loại đại lý
Số lượng mặt hàng, đơn vị tính, đơn giá bán, tiền nợ tối đa của từng loại đại lý (phụ thuộc vào loại đại lý)
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Thay đổi số lượng các loại đại lý, số các đại lý tối đa trong quận
Cho biết giá trị mới của số lượng các loại đại lý (cụ thể), số lượng các đại lý tối đa trong quận.
Ghi nhận quá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra.
2
Thay đổi số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và đơn giá bán, tiền nợ tối đa cuả từng loại đại lý
Cho biết giá trị mới của mặt hàng, đơn vị tính, đơn giá, và tiền nợ tối đa của từng loại đại lý.
Ghi nhận giá trị mới và thay đổi cách thức kiểm tra.
YÊU CẦU HIỆU QUẢ
Máy tính với CPU Pentium III Celeron 1.1GHz, RAM 384MB
Đĩa cứng: 10GB
Danh sách các yêu cầu hiệu quả
STT
Nghiệp vụ
Tôc độ xử lý
Dung lượng lưu trữ
Ghi chú
1
Tiếp nhận đại lý
4 đại lý / 30 phút
Tối đa 2MB/đại lý
Thông tin đại lý, địa chỉ, quận được ghi bằng unicode
2
Lập phiếu xuất hàng
100 phiếu xuất hàng / 30 phút
Tối đa 2MB cho bộ nhớ đệm
3
Tra cứu đại lý
Ngay tức thì
4
Lập hóa phiếu thu tiền
30 hóa phiếu / 30 phút
Tối đa 1MB cho bộ nhớ đệm
5
Lập báo cáo tháng
4 báo cáo / 10 phút
Tối đa 10MB cho bộ nhớ đệm
Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Tiếp nhận đại lý
Thực hiện đúng theo yêu cầu
2
Lập phiếu xuất hàng
Chuẩn bị đầy đủ thông tin
Thực hiện đúng theo yêu cầu
3
Tra cứu đại lý
Thực hiện đúng theo yêu cầu
4
Lập hóa phiếu thu tiền
Chuẩn bị đầy đủ thông tin
Thực hiện đúng theo yêu cầu
5
Lập báo cáo tháng
Chuẩn bị đầy đủ thông tin
Thực hiện đúng theo yêu cầu
YÊU CẦU TIỆN DỤNG
Danh sách các yêu cầu tiện dụng
STT
Nghiệp vụ
Mức độ dễ học
Mức độ dễ sử dụng
Ghi chú
1
Tiếp nhận đại lý
20 phút hướng dẫn
Tỷ lệ phạm lỗi là 5%
2
Lập phiếu xuất hàng
5 phút hướng dẫn
Dễ lập phiếu
3
Tra cứu đại lý
Không cần chỉ dẫn
Tra cứu theo nhiều tiêu chí
Xuất ra các thông tin cần thiết
4
Lập hóa phiếu thu tiền
5 phút hướng dẫn
Dễ lập hóa phiếu
Có thể hủy bỏ
5
Lập báo cáo tháng
5 phút hướng dẫn
Ít thao tác (1, hoặc 2 click chuột)
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Tiếp nhận đại lý
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng!
Thực hiện đúng theo yêu cầu
2
Lập phiếu xuất hàng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng!
Thực hiện đúng theo yêu cầu
3
Tra cứu đại lý
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng!
Thực hiện đúng theo yêu cầu
4
Lập hóa phiếu thu tiền
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng!
Thực hiện đúng theo yêu cầu
5
Lập báo cáo tháng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng!
Thực hiện đúng theo yêu cầu
YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH
Danh sách các yêu cầu tương thích
STT
Nghiệp vụ
Đối tượng liên quan
Ghi chú
1
Nhận danh sách đại lý
Từ tập tin excel, hoặc từ tập tin calc của openoffice
Tương thích mọi phiên bản
2
Lập phiếu xuất hàng, hóa phiếu thu tiền, báo cáo tháng
Xuất được ra tập tin .doc, .docx, và .pdf. Đến được phần mềm Nero dùng cho việc ghi dữ liệu lên đĩa.
Tương thích mọi phiên bản
Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Nhận danh sách đại lý
Chuẩn bị tập tin excel, hoặc calc với cấu trúc theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng.
Thực hiện đúng theo yêu cầu
2
Lập phiếu xuất hàng, hóa phiếu thu tiền, báo cáo tháng
Cài đặt Office word, hoặc open office, và cho biết các thông tin cần thiết để thực hiện
Thực hiện đúng theo yêu cầu
YÊU CẦU BẢO MẬT
Danh sách các yêu cầu bảo mật
STT
Nghiệp vụ
Quản trị hệ thống
Chủ tiệm
Thủ quỹ
Thư ký
Vận chuyển
Người dùng khác
1
Phân quyền
x
2
Tiếp nhận đại lý
x
3
Lập phiếu xuất hàng
x
4
Tra cứu đại lý
x
x
x
x
x
5
Lập hóa phiếu thu tiền
x
6
Lập báo cáo tháng
x
x
7
Đổi quy định số lượng các loại đại lý, số các đại lý tối đa trong quận
x
8
Đổi quy định số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và đơn giá bán, tiền nợ tối đa cuả từng loại đại lý
x
Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Quản trị hệ thống
Cho biết người dùng mới và quyền hạn
Ghi nhận và thực hiện đúng
2
Quản lý
Cung cấp tên và mật khẩu để đăng nhập
Ghi nhận và thực hiện đúng
Cho phép đổi mật khẩu
3
Thủ quỹ
Cung cấp tên và mật khẩu để đăng nhập
Ghi nhận và thực hiện đúng
Cho phép đổi mật khẩu
4
Thư ký
Cung cấp tên và mật khẩu để đăng nhập
Ghi nhận và thực hiện đúng
Cho phép đổi mật khẩu
5
Vận chuyển
Cung cấp tên và mật khẩu để đăng nhập
Ghi nhận và thực hiện đúng
Cho phép đổi mật khẩu
6
Khác
Dùng tên chung, không cho phép đổi mật khẩu
YÊU CẦU AN TOÀN
Danh sách các yêu cầu an toàn
STT
Nghiệp vụ
Đối tượng
Ghi chú
1
Phục hồi
Hồ sơ đại lý đã xóa
2
Hủy thật sự
Hồ sơ đại lý đã xóa
Chỉ hủy khi đại lý chưa tham gia vào quá trình trao đổi mua bán
3
Không cho phép xóa
Các đại lý đang còn nợ tiền.
4
Phục hồi
Các loại mặt hàng đã xóa
5
Hủy thật sự
Các loại mặt hàng đã xóa
Chỉ hủy khi các đại lý chưa bán các loại mặt hàng này
6
Không cho phép xóa
Các loại mặt hàng đang được bán tại các đại lý
Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần Mềm
Ghi chú
1
Phục hồi
Cho biết hồ sơ đại lý cần phục hồi
Phục hồi
2
Hủy thật sự
Cho biết hồ sơ đại lý cần hủy
Hủy thật sự
Hỏi người dùng để CHẮC CHẮN nếu muốn hủy
3
Không cho phép xóa (các đại lý)
Thực hiện đúng theo yêu cầu
4
Phục hồi
Cho biết mặt hàng cần phục hồi
Phục hồi
5
Hủy thật sự
Cho biết mặt hàng cần hủy
Hủy thật sự
Hỏi người dùng để CHẮC CHẮN nếu muốn hủy
6
Không cho phép xóa (các mặt hàng)
Thực hiện đúng theo yêu cầu
YÊU CẦU CÔNG NGHỆ
Danh sách các yêu cầu công nghệ
STT
Yêu cầu
Mô tả chi tiết
Ghi chú
1
Dễ sửa lỗi
Xác định lỗi trung bình trong 10 phút
Khi sửa một chức năng không ảnh hưởng đến chức năng khác
2
Dễ bảo trì
Có khả năng thêm chức năng mới
Không ảnh hưởng đến các chức năng đã có
3
Tái sử dụng
Xây dựng phần mềm quản lý các sạp trong chợ trong vòng 3 ngày
Cùng các yêu cầu
4
Dễ mang chuyển
Đổi sang hệ quản trị cơ sở dữ liệu mới trong vòng tối đa 2 ngày
Cùng các yêu cầu
MÔ HÌNH HÓA
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN ĐẠI LÝ
Biểu mẫu
BM1:
Hồ Sơ Đại Lý
Tên:
Loại đại lý:
Điện thoại:
Điạ chỉ:
Quận:
Ngày tiếp nhận:
Email:
Qui Định
QĐ1: Có 2 loại đại lý (1, 2 ). Có 20 quận. Trong mỗi quận có tối đa 4 đại lý.
Hình vẽ
Các ký hiệu
D1: Thông tin về đại lý: Tên đại lý, Điện thoại, Địa Chỉ, Quận, Ngày tiếp nhận, Email, Loại đại lý
D2: Không có.
D3: Danh sách các loại đại lý, danh sách các quận, số lượng đại lý đã có trong các quận.
D4: D1.
D5: D4.
D6: Không có.
Thuật toán
Nhận D1 từ người dùng.
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Kiểm tra “Loại đại lý” (D1) có thuộc “Danh sách các loại đại lý” (D3) không ?
Kiểm tra “Quận” (D1) có thuộc “Danh sách các quận” (D3) không ? Nếu thỏa kiểm tra tiếp quận đó có ít hơn 4 đại lý không ?
Nếu không thỏa tất cả các quy định trên thì tới Bước 10.
Nếu thỏa gán Nợ hiện tại của đại lý bằng 0.
Lưu D4 + Nợ hiện tại xuống bộ nhớ phụ.
Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Kết thúc.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU XUẤT HÀNG
Biểu mẫu
BM2:
Phiếu Xuất Hàng
Đại lý:
Ngày lập phiếu:
STT
Mặt Hàng
Đơn vị tính
Số Lượng
Đơn Giá
Thành Tiền
1
2
Qui Định
QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý loại 1 có tiền nợ tối đa 20.000, loại 2 tối đa 50.
Hình vẽ
Các ký hiệu
D1: Thông tin cần cho yêu cầu xuất hàng như thông tin đại lý, Ngày lập phiếu, ( Các mặt hàng, Đơn vị tính, Số lượng, Đơn giá, Tiền đại lý trả ) danh sách các mặt hàng cùng với thông tin chi tiết (Mặt hàng, Đơn vị tính, Số lượng, Đơn giá, Thành tiền).
D2: Không có.
D3: Danh sách các mặt hàng, danh sách các đơn vị tính, danh sách các đại lý, danh sách số lượng tồn tương ứng với từng loại mặt hàng.
D4: D1 + Tiền nợ Nợ hiện tại của đại lý (mới) + Danh sách số lượng tồn (mới) tương ứng với từng mặt hàng.
D5: D4.
D6: D5.
Thuật toán
Nhận D1 từ người dùng.
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Kiểm tra Đại lý (D1) có thuộc trong danh sách “Các đại lý” (D3) hay không ?
Kiểm tra danh sách các mặt hàng (D1) có trong danh sách “Các mặt hàng” (D3) hay không ?
Kiểm tra đơn vị tính (D1) có thuộc trong danh sách “Các đơn vị tính” (D3) hay không ?
Kiểm tra xem số lượng xuất của từng mặt hàng (D1) có bé hơn hay bằng số lượng tồn của mặt hàng tương ứng (D3) hay không ?
Nếu không thỏa một trong các bước trên xuống Bước 1x.
Tính thành tiền của từng mặt hàng.
Kiểm tra tiền đại lý trả có bằng thành tiền không? Nếu có thì tiền nợ bằng 0. Nếu không tới bước 11.
Kiểm tra xem loại đại lý, nếu đại lý loại 1 và tiền nợ > 50000 hoặc đại lý loại 2 và tiền nợ > 20 tới Bước 1x.
Tính tổng thành tiền của tất cả mặt hàng.
Tính nợ hiện tại (mới) của đại lý (nợ hiện tại (mới) = nợ hiện tại (cũ) + tổng thành tiền).
Nếu đại lý loại 1 và nợ hiện tại (mới) > 50000 hay đại lý loại 2 và nợ hiện tại (mới) > 20 tới Bước 20.
Cập nhật lại nợ hiện tại (mới) của đại lý.
Cập nhật lại số lượng tồn (mới) của từng mặt hàng (số lượng tồn (mới) = số lượng tồn (cũ) – số lượng xuất).
Lưu D4 + nợ hiện tại (mới) + danh sách số lượng tồn (mới) của từng mặt hàng xuống bộ nhớ phụ.
Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Trả D6 cho người dùng.
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Kết thúc.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU ĐẠI LÝ
Biểu mẫu
BM3:
Danh Sách Các Đại Lý
STT
Đại Lý
Loại
Quận
Tiền Nợ
1
2
Hình vẽ
Các ký hiệu
D1: Thông tin về tiêu chuẩn tra cứu như Đại lý, Loại đại lý, Quận, hay Nợ hiện tại của đại lý.
D2: Không có.
D3: Danh sách các đại lý thỏa yêu cầu tra cứu.
D4: Không có.
D5: Chi tiết của đại lý.
D6: D5.
Thuật toán
Nhận D1 từ người dùng.
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Tìm các đại lý thuộc “Danh sách đại lý” (D3) thỏa yêu cầu tra cứu (D1).
Xuất kết quả các đại lý thỏa yêu cầu (D5) ra máy in (nếu có yêu cầu).
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Kết thúc.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP HÓA PHIẾU THU TIỀN
Biểu mẫu
BM4:
Phiếu Thu Tiền
Đại lý:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
Ngày thu tiền:
Số tiền thu:
Qui Định
QĐ1: Số tiền thu không vượt quá số tiền đại lý đang nợ.
Hình vẽ
Các ký hiệu
D1: Thông tin cần thiết cho việc lấp phiếu như Thông tin đại lý, Địa chỉ, Điện thoại, Email, Ngày thu tiền, Số tiền thu.
D2: Không có.
D3: Danh sách các đại lý hiện có.
D4: Không có.
D5: Chi tiết của đại lý.
D6: D5.
Thuật toán
Nhận D1 từ người dùng.
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Kiểm tra Đại lý (D1) có thuộc trong danh sách “Các đại lý” (D3) hay không ?
Kiểm tra số tiền thu (D1) có vượt quá số tiền nợ của đại lý (D3) hay không ?
Nếu không thỏa một trong các bước trên xuống Bước 10 .
Tính tiền nợ mới của đại lý.
Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Kết thúc.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG
Xét yêu cầu báo cáo doanh số:
Biểu mẫu
BM5.1:
Báo Cáo Doanh Số
Tháng:
STT
Đại Lý
Số Phiếu Xuất
Tổng Trị Giá
Tỷ Lệ
1
2
Hình vẽ
Các ký hiệu
D1: Thông tin về tháng cần xuất báo cáo.
D2: Không có.
D3: Thông tin về các đại lý cần thiết cho báo cáo.
D4: Thông tin về báo cáo.
D5: D4.
D6: D5.
Thuật toán
Nhận D1 từ người dùng.
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Tính Tổng trị giá, Tỷ lệ.
Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Xuất kết quả báo cáo cuối cùng (D4) ra cho người dùng.
Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Kết thúc.
Xét yêu cầu báo cáo công nợ đại lý:
Biểu mẫu
BM5.2:
Báo Cáo Công Nợ Đại Lý
Tháng:
STT
Đại Lý
Nợ Đầu
Phát Sinh
Nợ Cuối
1
2
Hình vẽ
Các ký hiệu
D1: Thông tin về tháng cần xuất báo cáo.
D2: Không có.
D3: Thông tin về các đại lý cần thiết cho báo cáo.
D4: Thông tin về báo cáo.
D5: D4.
D6: D5.
Thuật toán
Nhận D1 từ người dùng.
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Tính Nợ đầu, Phát sinh, Nợ cuối.
Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Xuất kết quả báo cáo cuối cùng (D4) ra cho người dùng.
Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu).
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Kết thúc.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUI ĐỊNH
Quy định:
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau :
+ QĐ1 : Thay đổi số lượng các loại đại lý, số các đại lý tối đa trong quận.
+ QĐ2 : Thay đổi số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và đơn giá bán, tiền nợ tối đa cuả từng loại đại lý.
QĐ1 : Thay đổi số lượng các loại đại lý, số các đại lý tối đa trong quận
Hình vẽ
Các ký hiệu
D1: Thông tin về thay đổi (số lượng các loại đại lý, số đại lý tối đa trong quận).
D2: Không có
D3: Không có.
D4: Thông tin chi tiết các quy định mới.
D5: Không có.
D6: D4.
Thuật toán
Nhận D1 từ người dùng.
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Kiểm tra loại dữ liệu nhập vào có hợp lệ với từng quy định không ? Nếu không chuyển tới Bước 6.
Lưu các quy định mới từ người dùng.
Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Kết thúc.
QĐ2: Thay đổi số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và đơn giá bán, tiền nợ tối đa cuả từng loại đại lý
Hình vẽ
Các ký hiệu
D1: Thông tin về thay đổi (số lượng mặt hàng cùng đơn vị tính, đơn giá, tiền nợ tối đa của từng loại đại lý).
D2: Không có.
D3: Không có.
D4: Thông tin chi tiết các quy định mới.
D5: Không có.
D6: D4.
Thuật toán
Nhận D1 từ người dùng.
Kết nối cơ sở dữ liệu.
Kiểm tra loại dữ liệu nhập vào có hợp lệ với từng quy định không ? Nếu không chuyển tới Bước 6.
Lưu các quy định mới từ người dùng.
Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Kết thúc.
THIẾT KẾ DỮ LIỆU
BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU TIẾP NHẬN ĐẠI LÝ.
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM1
BM1:
Hồ Sơ Đại Lý
Tên:
Loại đại lý:
Điện thoại:
Điạ chỉ:
Quận:
Ngày tiếp nhận:
Email:
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
TenDaiLy, LoaiDaiLy, DienThoai, DiaChi, Quan, NgayTiepNhan, Email.
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng:
MaDaiLy
Sơ đồ logic:
DAILY
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan: QĐ1 QĐ1: Có 2 loại đại lý (1, 2 ). Có 20 quận. Trong mỗi quận có tối đa 4 đại lý.
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
TenLoaiDaiLy, TenQuan, SoLuongDaiLyToiDa
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng:
MaLoaiDaiLy, MaQuan
Sơ đồ logic:
LOAIDAILY
DAILY
QUAN
THAMSO
BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU XUẤT HÀNG
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM2
BM2:
Phiếu Xuất Hàng
Đại lý:
Ngày lập phiếu:
STT
Mặt Hàng
Đơn vị tính
Số Lượng
Đơn Giá
Thành Tiền
1
2
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
NgayLapPhieu, TongTriGia, NoToiDa, MatHang, DonViTinh, SoLuong, DonGia, ThanhTien.
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng
MaPhieuXuat
Sơ đồ logic:
DAILY
QUAN
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan: QĐ2
QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý loại 1 có tiền nợ tối đa 20.000, loại 2 tối đa 50.
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
SoLuongTon, NoToiDa
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng
MaChiTietPhieu, MaMatHang, MaDonViTinh.
Sơ đồ logic:
MATHANG
MACHITIETPHIEU
DAILY
PHIEUXUAT
BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU ĐẠI LÝ
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM3
BM3:
Danh Sách Các Đại Lý
STT
Đại Lý
Loại
Quận
Tiền Nợ
1
2
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng:
Sơ đồ logic:
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan:
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng:
Sơ đồ logic:
BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU LẬP HÓA PHIẾU THU TIỀN
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Biểu mẫu liên quan: BM4
BM4:
Phiếu Thu Tiền
Đại lý:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
Ngày thu tiền:
Số tiền thu:
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
SoTienThu, NgayThuTien
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng:
MaPhieuThu
Sơ đồ logic:
DAILY
PHIEUTHU
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan: QĐ4
QĐ1: Số tiền thu không vượt quá số tiền đại lý đang nợ.
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
NoCuaDaiLy
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng: Không có
Sơ đồ logic:
DAILY
PHIEUTHU
BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG
Xét yêu cầu báo cáo doanh số
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
Biểu mẫu liên quan: BM5.1
BM5.1:
Báo Cáo Doanh Số
Tháng:
STT
Đại Lý
Số Phiếu Xuất
Tổng Trị Giá
Tỷ Lệ
1
2
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng:
Sơ đồ logic:
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan:
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng:
Sơ đồ logic:
Xét yêu cầu báo cáo công nợ đại lý
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
Biểu mẫu liên quan: BM5.2
BM5.2:
Báo Cáo Công Nợ Đại Lý
Tháng:
STT
Đại Lý
Nợ Đầu
Phát Sinh
Nợ Cuối
1
2
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng:
Sơ đồ logic:
Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
Qui định liên quan:
Sơ đồ luồng dữ liệu:
Các thuộc tính mới:
Thiết kế dữ liệu:
Các thuộc tính trừu tượng:
Sơ đồ logic:
DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bảng DAILY
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Diễn giải
1
MaDaiLy
CHAR(10)
Mã của đại lý, là khó