Đề tài Quản lý cửa hàng điện thoại di động

Ngày nay, công nghệ thông tin ngày càng phát triển thì nhu cầu của cuộc sống cũng như việc ứng dụng công nghệ thông tin vào công việc của con người được phát triển mạnh mẽ và ngày càng đa dạng hơn, đặc biệt vấn đề quản lý đang được mọi người quan tâm và phát triển. Nhiều công nghệ sử dụng mới được áp dụng hàng ngày, cũng như đưa phần mềm vào quản lý ngày càng trực quan và sinh động hơn với người sử dụng, nhằm phục vụ nhu cầu truyền thông của con người, hoạt động kinh doanh điện thoại di động ngày càng phát triển mạnh mẽ trong xu hướng bán lẻ của các doanh nghiệp.

pdf40 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2201 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý cửa hàng điện thoại di động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ Án:Qu n lý bán hàngồ ả Nhóm bao g m:ồ Nguy n Vũ ễ Tr n văn Chinhầ 1 Qu n Lý C a Hàng Bán Đi n Tho i Di Đ ngả ử ệ ạ ộ M Đ UỞ Ầ Ngày nay, công ngh thông tin ngày càng phát tri n thì nhu c u cu c s ng cũng ệ ể ầ ộ ố nh vi c ng d ng Công ngh thông tin vào công vi c c a con ng i đ c phátư ệ ứ ụ ệ ệ ủ ườ ượ tri n m nh m và ngày càng đa d ng h n, đ c bi t v n đ qu n lý đang đ c m iể ạ ẽ ạ ơ ặ ệ ấ ề ả ượ ọ ng i quan tâm và phát tri n.Nhi u công ngh s d ng m i đ c áp d ng hàngườ ể ề ệ ử ụ ớ ượ ụ ngày, cũng nh đ a ph n m m vào qu n lý ngày càng tr c quan và sinh đ ng h nư ư ầ ề ả ự ộ ơ v i ng i s d ngờ ườ ử ụ , nh mằ ph c v nhu c u truy n thông c a con ng i, ho t đ ngụ ụ ầ ề ủ ườ ạ ộ kinh doanh đi n tho i di đ ng ngày càng phát tri n m nh m trong xu h ng bán lệ ạ ộ ể ạ ẽ ướ ẻ c a các doanh nghi p.ủ ệ Hi n nay, đa s các c a hàng đi n tho i di đ ng đ u ch a có ph n m m qu n lý,ệ ố ử ệ ạ ộ ề ư ầ ề ả các ph ng pháp qu n lý đ u th c hi n m t cách th công ch y u b ng ghi chép sươ ả ề ự ệ ộ ủ ủ ế ằ ổ sách… Nh m gi m thao tác th công, mang l i tính chính xác và hi u qu cao trongằ ả ủ ạ ệ ả công tác qu n lý ho t đ ng kinh doanh. ả ạ ộ V i ớ m c tiêuụ trên thì tr ng tâm c a đ tàiọ ủ ề này s đi sâu nghiên c u và phát tri n ph n m m “ẽ ứ ể ầ ề Qu n lý c a hàng đi n tho i diả ử ệ ạ đ ngộ ” Là m t đ tài mang tính th c t và đáp ng đ c nhu c u trong công tácộ ề ự ế ứ ượ ầ qu n lý.ả Đ đáp ng đ c nhu c u cho vi c qu n lý c a hàng d dàng và thuân ti nể ứ ượ ầ ệ ả ử ễ ệ …,Vì v y mà em đã ch n đ tài này đ phát tri n ph n m m c a mình.ậ ọ ề ể ể ầ ề ủ 2 Ch ng Iươ . KH O SÁT HI N TR NGẢ Ệ Ạ I.1 Đánh giá hi n tr ngệ ạ . 1. Kh o sát th c tả ự ế. • Nh m ằ Ph c v nhu c u truy n thôngụ ụ ầ ề ngày càng cao c a con ng i, ho t đ ngủ ườ ạ ộ kinh doanh đi n tho i di đ ng ngày càng phát tri n m nh m trong xu h ngệ ạ ộ ể ạ ẽ ướ bán l c a các doanh nghi p. T th c tẻ ủ ệ ừ ự ế kh o sát các c a hàng ĐTDĐ trên thả ử ị tr ng cho th yườ ấ , đa s các c a hàng ĐTDĐ đ u ch a có ph n m m qu n lý,ố ử ề ư ầ ề ả các ph ng pháp qu n lý đ u th c hi n m t cách th công ch y u b ng ghiươ ả ề ự ệ ộ ủ ủ ế ằ chép s sách…ổ Nh m gi m thao tác th công, mang l i tính chính xác và hi uằ ả ủ ạ ệ qu cao trong công tác qu n lý ho t đ ng kinh doanh.ả ả ạ ộ • V i ớ m c tiêu nh m kh c ph c đ c nh ng v n đụ ằ ắ ụ ượ ữ ấ ề này nên em s điẽ sâu tìm hi u v ể ề cách t ch c Qu n lý c a hàng đi n tho i Di Đ ng v i nh ngổ ứ ả ử ệ ạ ộ ớ ữ n i dung chính sau: ộ o Qu n lý ả nh p xu t (nh p hàng, xu t hàng,nhóm hàng, xem đi n tho i).ậ ấ ậ ấ ệ ạ o Qu n lý ả nhân s (khách hàng, nhà cung c p,thêm nhân viên, xóa nhânự ấ viên) o Qu n lý ả công n (tr n , nh n b o hành, tr b o hành).ợ ả ợ ậ ả ả ả o Tìm ki m (ế tìm điên tho i, tìm khách hàng).ạ o Báo cáo (báo cáo nh p hàng, xu t hàng, tôn kho,công n , doanh thu )ậ ấ ợ 2. Đánh giá hi n tr ngệ ạ . • Các m t hàng Đi n Tho i ặ ệ ạ nh p vào kho s đ c ghi vào phi u nh p g m cácậ ẽ ượ ế ậ ồ thông tin nh : s phi u, ngày , nh p c a nhà cung c p nào, các lo i ư ố ế ậ ủ ấ ạ Đi nệ Tho iạ gì, s l ng m i lo i bao nhiêu, đ n giá m i lo i, nhân viên c a nhàố ượ ỗ ạ ơ ỗ ạ ủ cung c p nào giao hàng cho ấ c a hàngử ,lý do nh p, (nh p mua hàng, nh p trậ ậ ậ ả l i, nh p khác …),ạ ậ t ng tr giá c a phi u nh p nàyổ ị ủ ế ậ . • Các M t hàng Đi n Tho iặ ệ ạ xu t ra kh i kho s đ c ghi vào phi u xu t g mấ ỏ ẽ ượ ế ấ ồ các thông tin nh : s phi u, ngày phát sinh, xu t cho khách hàng nào, các lo iư ố ế ấ ạ máy đi n tho iệ ạ gì,s l ng m i lo i là bao nhiêu ,ố ượ ỗ ạ đ n giá m i lo i là baoơ ỗ ạ nhiêu, nhân viên nào c a khách hàng s nh n hàng t ủ ẽ ậ ừ c a hàngử , lý do xu tấ (xu t bán hàng, xu t tr l i, xu t khác…), T ng tr giá c a phi u xu t này .ấ ấ ả ạ ấ ổ ị ủ ế ấ • Trong cùng m t phi u nh p (hay xu t) có th nh p hay xu t nhi u lo i ộ ế ậ ấ ể ậ ấ ề ạ máy đi n tho iệ ạ . Lúc l p phi u, n u c n, có th xem ho c in ra hóa đ n cho đ iậ ế ế ầ ể ặ ơ ố tác.Trong khi đang nh p (hay xu t )m t lo i ậ ấ ộ ạ đi n tho iệ ạ nào đó thì nhân viên 3 kho yêu c u bi t đ c ngay s l ng t n kho th c t hi n có c a ầ ế ượ ố ượ ồ ự ế ệ ủ đi n tho iệ ạ này. Ch ng IIươ . PHÂN TÍCH VÀ THI T K H TH NGẾ Ế Ệ Ố II.1 S đ ng c nh.ơ ồ ữ ả Đây là mô hình t ng quan v h th ng qu n lý bán hàng, đây có 4 đ i t ngổ ề ệ ố ả ở ố ượ chính: Nhà cung c p, h th ng qu n lý bán hàng, kháchấ ệ ố ả hàng, phòng ban. Đây là s đơ ồ v mô hình làm vi c chung nh t đ d dàng qu n lý m t cách khoa h c, các b ph nề ệ ấ ể ễ ả ộ ọ ộ ậ làm vi c v i nhau qua nh ng nguyên t c nh t đ nh.ệ ớ ữ ắ ấ ị Hình 1: S đ ng c nh.ơ ồ ữ ả III.S đ phân rã ch c năng :ơ ồ ứ III.1 S đ ch c năng :ơ ồ ứ Nhà cung c pấ Khách hàng Phòng Ban Đ n xu t hàngơ ấPhi u nh p khoế ậ 0 H Th ng ệ ố Qu n Lý ả Bán Hàng Giao hàng Nh n hàngậ Thông báo Yêu c u ầ báo cáo Thông báo G i ử báo cáo 4 Hình 2 : S đ ch c năng ơ ồ ứ III.2 Gi i thích ch c năng ả ứ  Nh p hàng: Khi nh p hàng thì c n tìm nhà cung c p đ đ t hàng ,vi c đ tậ ậ ầ ấ ể ặ ệ ặ hàng thành công . Nhân viên nh p hàng đó vào trong kho và th c hi n thanh toán ti nậ ự ệ ề cho nhà cung c p .Sau đó ti n hành th ng kê , s p x p , phân lo i hàng hóa theo t ngấ ế ố ắ ế ạ ừ nhóm hàng, đ n giá .ơ  Xu t hàng : Khách hàng l a ch n hàng hóa , sau đó đ t hàng . Nhân viên ch pấ ự ọ ặ ấ nh n đ n hàng mà khách hàng đã ch n và ti n hành nh p vào đ n hàng . Khách hàngậ ơ ọ ế ậ ơ thanh toán ti n , nhân về iên c p nh p l i kho hàng và th ng kê l i l ng hàng trongậ ậ ạ ố ạ ượ kho  Th ng kê : Sau m i tháng nhân viên s qu n lý vi c th ng kê tháng đó nh pố ỗ ẽ ả ệ ố ậ nh ng lo i hàng nào , và chi phí c a vi c nh p là bao nhiêu . T ng t nh v y nhânữ ạ ủ ệ ậ ươ ự ư ậ Nh p hàng ậ Tìm ki m ế Khách hàng Nhà cung c pấ Hàng hóa H th ng qu n lý bán hàngệ ố ả G i yêu c u NCCở ầ Nh n hàng ậ Thanh toán L u vào khoư Th ng kê hàng ố Xu t hàng ấ Nh n đ n đ t ậ ơ ặ hàng Xu t hàng ấ Thanh toán C p nh p d li u ậ ậ ữ ệ Th ng kê hàng ố Th ng kê ố Xu t hàng ấ Nh p hàng ậ Doanh thu Công n ợ Khách hàng Nhà cung c p ấ 5 viên cũng qu n lý đ c vi c xu t hàng . Thông qua th ng kê nh p và xu t s tínhả ượ ệ ấ ố ậ ấ ẽ đ c doanh thu tháng đó l i hay l .ượ ờ ỗ  Tìm ki m : Qu n lý đ c thông tin khách hàng , nhà cung c p m t cách nhanhế ả ượ ấ ộ chóng . Tìm ki m hàng hóa d dàng .ế ễ  Công n : Qu n lý đ c ti n n c a khách hàng , nhà cung c p . ợ ả ượ ề ợ ủ ấ IV.Phân tích v m tề ặ d li u :ữ ệ IV.1 S Đ Lu ng D Li u M c 0:ơ ồ ồ ữ ệ ứ Hình 3 : S đ lu ng m c 0ơ ồ ồ ứ IV.2 M c 1 :ứ Yêu c u ghi nầ ợ Nhà cung c pấ Khách hàng Hóa đ n bánơ Qu n lý hàng hóa ả Qu n lý công nả ợ Hàng không đ m ả b oả Yêu c u ghi nầ ợ Hóa đ n muaơ Ghi nợ Đ n đ t hàngơ ặ 6 Hình 4 : S đ lu ng m c 1 ơ ồ ồ ứ IV.3 M c 2 : ứ Đ nh nghĩa ch c năng mua hàng.ị ứ Hình 5 : Ch c năng mua hàng ứ Kho hàng S n ổ ợ Hàng không đ m b oả ả Nh p hàng ậ Bán hàng Công n ợ Hóa đ n muaơ Hóa đ n bánơ Đ t hàngặ Ghi nợ Nhà cung c pấ Khách hàng G i yêu c uở ầ Thanh toán C p nh p d li u ậ ậ ữ ệ DKho hàng B ph n QLộ ậ Nh n hàngậ Th ng kêố C p nh p khoậ ậHàng không đ m b oả ả Hàng đã ki m traể Nh p hàngậ Phi u yêu c uế ầ Nhà cung c pấ 7 IV.4 M c 2: Đ nh nghĩa ch c năng bán hàng ứ ị ứ Hình 6 : Ch c năng bán hàngứ Đ n không đ c ch p ơ ượ ấ nh nậ Ch p nh n ấ ậ đ n đ t ơ ặHóa đ n bánơ Nh n đ n đ t hàngậ ơ ặ Xu t hàngấThanh toán Ghi n ợ C p nh p d li u ậ ậ ữ ệ Th ng kê hàng bán ốB ph n QL ộ ậ DKho hàng S n ổ ợ Đ n đ t hàngơ ặ Thanh toán đủ Thanh toán thi uế Khách hàng 8 IV.5 Đ nh nghĩa ch c năng cho n và tr n .ị ứ ợ ả ợ IV.5.1 Bi u đ lu ng m c đ nh :ể ồ ồ ứ ỉ Hình 7: Bi u đ lu ng d li u m c đ nh ho t đ ng tín d ngể ồ ồ ữ ệ ứ ỉ ạ ộ ụ IV.5.2 : Bi u đ LDL m c d i đ nh gi i thích ch c năng ể ồ ứ ướ ỉ ả ứ 1 – Cho nợ. Hình 8: Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh gi i thích ch c năngể ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ả ứ 1 (Cho n )ợ 9 H th ng tín d ng ệ ố ụ Cho nợ Thu nợ Duy t ệ yêu c u ầ Nh n ậ yêu c u ầ Tr l i ả ờ yêu c u ầ Xác đ nh ị lo i hoàn ạ trả Ghi nh n ậ tr đúng ả h nạ Ghi nh n ậ tr sai ả h nạ Khách vay 1 Cho nợ 2 Thu nợ S nổ ợ Yêu c u ghi ầ nợ Tr l iả ờ Hoàn trả D li u nữ ệ ợ D li u nữ ệ ợ Khách vay 1.3 Tr l i ả ờ yêu c u ầ 1.1 Nh n yêu ậ c u ầ 1.2 Duy t nệ ợYêu c uầ đãki m traể Từ ch iố Cho ghi nợ S nổ ợ Yêu c u ầ đã duy tệ IV.5.3 Bi u đ LDL m c d i đ nh gi i thích ch c năng ể ồ ứ ướ ỉ ả ứ 2 – Tr nả ợ Hình 9 : Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh gi i thích ch c năngể ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ả ứ 1 (Tr n ả ợ ) V. T đi n d li u :ừ ể ữ ệ  B ng B o Hành.ả ả STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1. Mabaohanhid Numeric 9 X Mã b o hành ả 2. Khachhangid Numeric 9 Mã khách hàng 3. Mahang Nvarchar 9 Mã hàng 4. Serial Nvarchar 50 S serial c a máyố ủ 5. Yeucaubh Nvarchar 100 Yêu c u b oầ ả hành 6. Ngaynhan Date/Time Ngày nh n ậ 7. Ngaytra Date/Time Ngày trả 8. Tinhtrang Int 1 Tinh tr ngạ  B ng Công Nả .ợ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1. Khachhangid Numeric 9 X Mã khách hàng 2. Tienno Numeric 9 Ti n nề ợ 3. Ngaytra Date/Time Ngày tr nả ợ  B ng ả Công N Nhà Cung C p.ợ ấ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1. Cungcapid Numeric 9 X Mã nhà cung c pấ 2. Sotienno Numeric 9 S ti n nố ề ợ 3. Chuthich Nvarchar 100 Chú thích 10 Khách hàng Xác đ nh ị lo i hoàn ạ trả S nổ ợ Ghi nh n ậ tr đúng ả h nạ Ghi nh n ậ tr ả sai h nạ Hoàn trả Tr đúng ả h nạ Tr sai h nả ạ  B ng ả Chi Ti t Gi Hàng.ế ỏ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1. Giohangid Numeric 9 X Mã Gi hàngỏ 2. Dongia Numeric 9 Đ n giáơ 3. Soluong Numeric 9 S l ngố ượ 4. Thanhtien Numeric 9 Thành ti nề 5. Thue Numeric 9 Thuế  B ng Chi Ti t Phi u Nh p.ả ế ế ậ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1. Phieunhapid Numeric 9 X Mã phi u nh p ế ậ 2. Mahang Nvarchar 50 X Mã hàng 3. Soluongnhap Numeric 9 S l ng nh pố ượ ậ 4. Dongia Numeric 9 Đ n giáơ 5. Thanhtien Numeric 9 Thành ti nề  B ng Chi Ti t Phi u Xu t.ả ế ế ấ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Phieuxuatid Numeric 9 X Mã phi u ế xu tấ 2 Mahang Nvarchar 50 X Mã hàng 3 Dongia Numeric 9 Đ n giáơ 4 Soluong Numeric 9 S l ng ố ượ 5 Thanhtien Numeric 9 Thành ti nề 6 Chuthich Nvarchar 100 Chú thích  B ng Khách ả Hàng. STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Khachhangid Numeric 9 X Mã khách hàng 2 Tenkhachhang Nvarchar 50 Tên khách hàng 3 CMND Nvarchar 50 Ch ng minh nhânứ dân 4 Diachi Nvarchar 50 Đ a chị ỉ 5 Dienthoai Nvarchar 50 Đi n tho iệ ạ 6 Email Nvarchar 50 Email 7 Chuthich Nvarchar 100 Chú thích  B ng Kho Hàng.ả 11 STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Mahang Nvarchar 50 X Mã hàng 2 Tenhang Numeric 9 Tên hàng 3 Mausac Nvarchar 50 Màu s cắ 4 Thenho Nvarchar 50 Th nhẻ ớ 5 Hinhanh Image Hình nhả 6 Kieudang Nvarchar 100 Ki u dángể 7 Chucnang Nvarchar 100 Ch c năngứ 8 Dongia Numeric 9 Đ n giáơ 9 Soluong Numeric 9 S l ngố ượ 10 Baohanh Nvarchar 50 B o hànhả 11 Manhomhang Nvarchar 50 Mã nhóm hàng 1 Giaban Numeric 9 Giá bán  Nhà Cung C p.ấ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Cungcapid Numeric 9 X Mã nhà cung c pấ 2 Tennhacungcap Nvarchar 50 Tên nhà cung c pấ 3 Diachi Nvarchar 50 Đ a chị ỉ 4 Dienthoai Nvarchar 50 Đi n tho iệ ạ 5 Chuthich Nvarchar 100 Chú thích  B ng Nhân Viên.ả STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Nhanvienid Numeric 9 X Mã nhân viên 2 Tendangnhap Nvarchar 50 Tên đăng nh pậ 3 Matkhau Nvarchar 50 M t kh uậ ẩ 4 Tennhanvien Nvarchar 50 Tên nhân viên 5 Diachi Nvarchar 50 Đ a chị ỉ 6 Dienthoai Nvarchar 50 Đi n tho iệ ạ 7 Email Nvarchar 50 Email 8 Phanquyenid Numeric 9 Mã phân quy nề 9 Chuthich Nvarchar 50 Chú thích  B ng Phi u Cả ế hi. STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Phieuchiid Numeric 9 X Mã phi u nh p ế ậ 2 Phieunhapid Numeric 9 Mã phi u nh pế ậ 3 Cungcapid Numeric 9 Mã Nhà cung c pấ 4 Tongtien Nvarchar 100 T ng ti nổ ề 5 Chitra Nvarchar 50 Chi trả 6 Ngaychi Date/Time Ngày chi 7 Chuthich Nvarchar 100 Chú thích 12  B ng Phi u Nh pả ế ậ . STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Phieunhapid Numeric 9 X Mã phi u nh pế ậ 2 Nhanvienid Numeric 9 Mã nhân viên 3 Cungcapid Numeric 9 Mã Nhà cung c pấ 4 Ngaylapphieu Date/Time Ngày nh pậ phi uế 5 Tinhtrang Int Tình tr ngạ  B ng phi u thu.ả ế STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Phieuthuid Numeric 9 X Mã phi u ế thu 2 Phieuxuatid Numeric 9 Mã phi u xu tế ấ 3 Tongtien Numeric 9 T ng ti nổ ề 4 Chitra Numeric 9 Chi trả 5 Conno Numeric 9 Còn nợ 6 Ngaythu Date/Time Ngày thu 7 Mathe Nvarchar 50 Mã thẻ 8 Chuthich Nvarchar 100 Chú thích  B ng phi u xu t.ả ế ấ STT Thu c tínhộ Ki uể Kích th cướ PK FK Di n gi iễ ả 1 Phieuxuatid Numeric 9 X Mã phi u nh pế ậ 2 Khachhangid Numeric 9 Mã khách hang 3 Nhanvienid Nvarchar 50 Mã nhân viên 4 Ngaylapphieu Nvarchar 50 Ngày nh pậ phi uế 5 Tinhtrang Int Tình tr ngạ VI Mô hình th c th và k t h p ự ể ế ợ (E_R). VI.1 Xây d ng các th c th .ự ự ể • Baohanh(Mab aohanhi d ,Khachhangid,Mahang,Serial,Yeucaubh,Ngaynhan, Ngaytra,Tinhtrang) • DMKho(Mahang,Tenhang,Mausac,Thenho,Hinhanh,Kieudang,Chucnang, Soluong,Dongia,Baohanh,Manhomhang,Giaban) • DMLoai(Manhomhang,Tennhomhang,Chuthich) • Phieunhap(Phieunhapid,Nhanvienid,Nhacungcapid,Ngaylapphieu,Tinh trang) 13 • CTPhieunhap(Phieunhapid,Mahang,Soluongnhap,,Dongia,Thanhtien) • Phieuxuat(Phieuxuatid,Nhanvienid,Khachhangid,Ngaylapphieu,tinhtran) • CTPhieuxuat(Phieuxuatid,Mahang,Dongia,Soluong,Thanhtien,Chuthich) • Nhanvien(Nhanvienid,Tennhanvien,Diachi,Dienthoai,Email,Chuthich) • DMKH(Khachhangid,Tenkhachhang,CMND,Diachi,Dienthoai,Email,chú thích) • DMNCC (Cungcapid,Tennhacungcap,Diachi,Dienthoai,Chuthich) • Congno(Khachhangid,Tienno,Ngaytra) • Congnonhacungcap(cungcapid,sotienno,chuthich) • Phieuchi(Phieuchiid,Phieunhapid,Cungcapid,Tongtien,Chitra,Ngaychi,Ch uthich) • Phieuthu(Phieuthuid,Phieuxuatid,Tongtien,Chitra,Ngaythu) • Nhomhang(Manhomhang,tennhomhang,chuthich) • CTGiohang(giohangid,mahang,dongia,soluong,thanhtien,thue) • Giohang(giohangid,dangnhapid,tinhtrang) • Demmuahang(khachhangid,solanmua) • Dangnhap(dangnhapid,khachhangid,tendangnhap,matkhau,phanquyenid,c huthich) • Hinhthucthanhtoan(loaiithanhtoanid,tenthanhtoan) • Thanhtoanthe(thanhtoanid,giohangid,tongtien,mathe,chuthich) • Thethanhtoan(mathe,sotien) VI.3 Mô hình th c th và k t h p ự ể ế ợ (E_R) 14 Hình 10 : Mô hình th c th và k t h pự ể ế ợ . VII. Các ràng bu c và ma tr n khóa ộ ậ Có Phieuthu MaPX Tongtien Chitra DMLoai MaLoai TenLoai Congno MaNV Sotienno Ngaytra DMKH MaKH DiaChi PhieuXuat MaPX MaNV MaKH Ngayxuat PhieuNhap MaPN MaNV MaNCC Ngaynhap Chitra 1-1 DMMHang Mahang Tenhang Dongia Soluong Thanhtien thue Có DMNNC MaNCC DiaChi Có Thu c ộ Có Phieuchi MaPN Tongtien Chitra 1-1 1-n 1-1 1-n Có 1-1 1-1 CTPhieuNhap MaPN Mahang Dongia SoLuong 1-1 1-1 1-1 1-11-n 1-n 1-1 Có CTPhieuXuat MaPX Mahang Soluong Dongia 1-n Có 1-n 1-1 1-1 15 TT Khóa Ph ie u nh ap Ph ie ux ua t Ph ie u ch i Ph ie ut hu C TP hi eu nh ap C TP hi eu x ua t D M N V D M K H D M K ho C on gn ok h D M Lo ai B ao ha nh C on gn oN C C D M N C C Khachhangid O O X X O Nhanvienid O O X Nhacungcapid O X X Mahang X X X O Manhomhang O X Phieuxuatid X X X Phieunhapid X X X Baohanhid X Phieuthuid X Phieuchiid X Ghi chú: trong đó kí hiêu X là khóa chính, O là khóa ph .ụ Hình 11: Ma tr n khóa ậ VIII./ Mô hình quan h .ệ 16 Hình 12 : Mô hình quan h v t lýệ ậ Ch ng IIIươ : Công C Tri n Khai và c s lý thuy tụ ể ơ ở ế I. Gi i thiớ u ngôn ng C#:ệ ữ  C# là m t ngôn ng l p trình h ng đ i t ng đ c phát tri n b iộ ữ ậ ướ ố ượ ượ ể ở Microsoft, là ph n kh i đ u cho k ho ch .NET c a h . Tên c a ngônầ ở ầ ế ạ ủ ọ ủ ng bao g m ký t thăng theo Microsoft nh ng theo ECMA là C#, chữ ồ ự ư ỉ bao g m d u s th ng. Microsoft phát tri n C# d a trên C++ và Java.ồ ấ ố ườ ể ự 17 C# đ c miêu t là ngôn ng có đ c s cân b ng gi a C++, Visualượ ả ữ ượ ự ằ ữ Basic, Delphi và Java.  Ngôn ng C# là m t ngôn ng đ c d n xu t t C và C++, nh ng nóữ ộ ữ ượ ẫ ấ ừ ư đ c t o t n n t ng phát tri n h n. Microsoft b t đ u v i công vi cượ ạ ừ ề ả ể ơ ắ ầ ớ ệ trong C và C++ và thêm vào nh ng đ c tính m i đ làm cho ngôn ngữ ặ ớ ể ữ này d s d ng h n. Nhi u trong s nh ng đ c tính này khá gi ng v iễ ử ụ ơ ề ố ữ ặ ố ớ nh ng đ c tính có trong ngôn ng Java. Không d ng l i đó, Microsoftữ ặ ữ ừ ạ ở đ a ra m t s m c đích khi xây d ng ngôn ng này. Nh ng m c đíchư ộ ố ụ ự ữ ữ ụ này đ c đ c tóm t t nh sau:ượ ượ ắ ư  C# là ngôn ng đ n gi n. ữ ơ ả Vì C# lo i b m t vài s ph c t p và r i r mạ ỏ ộ ự ứ ạ ố ắ c a nh ng ngôn ng nh Java và c++, bao g m vi c lo i b nh ngủ ữ ữ ư ồ ệ ạ ỏ ữ macro, nh ng template, đa k th a, và l p c s o (virtual base class).ữ ế ừ ớ ơ ở ả Chúng là nh ng nguyên nhân gây ra s nh m l n hay d n đ n nh ngữ ự ầ ẫ ẫ ế ữ v n đ cho các ng i phát tri n C++. N u chúng ta là ng i h c ngônấ ề ườ ể ế ườ ọ ng này đ u tiên thì ch c ch n là ta s không tr i qua nh ng th i gianữ ầ ắ ắ ẽ ả ữ ờ đ h c nó! Nh ng khi đó ta s không bi t đ c hi u qu c a ngôn ngể ọ ư ẽ ế ượ ệ ả ủ ữ C# khi lo i b nh ng v n đ trên.ạ ỏ ữ ấ ề  C# là ngôn ng hi n đ iữ ệ ạ . Đi u gì làm cho m t ngôn ng hi n đ i.ề ộ ữ ệ ạ Nh ng đ c tính nh là x lý ngo i l , chi gom b nh t đ ng, nh ngữ ặ ư ử ạ ệ ộ ớ ự ộ ữ ki u d li u m r ng, và b o m t mã ngu n là nh ng đ c tính đ cể ữ ệ ở ộ ả ậ ồ ữ ặ ượ mong đ i trong m t ngôn ng hi n đ i. C# ch a t t c nh ng đ c tínhợ ộ ữ ệ ạ ứ ấ ả ữ ặ trên. N u là ng i m i h c l p trình có th chúng ta s c m th yế ườ ớ ọ ậ ể ẽ ả ấ nh ng đ c tính trên ph c t p và khó hi u. Tuy nhiên, cũng đ ng lo l ngữ ặ ứ ạ ể ừ ắ chúng ta s d n d n đ c tìm hi u nh ng đ c tính qua các ph n ti pẽ ầ ầ ượ ể ữ ặ ầ ế theo c a lo t bài vi t này. ủ ạ ế  C# là ngôn ng h ng đ i t ng .ữ ướ ố ượ Nh ng đ c đi m chính c a ngôn ng h ng đ i t ng (Object-orientedữ ặ ể ủ ữ ướ ố ượ language) là s đóng gói (encapsulation), s k th a (inheritance), và đaự ự ế ừ hình (polymorphism). C# h tr t t c nh ng đ c tính trênỗ ợ ấ ả ữ ặ  C# là ngôn ng m nh m và m m d oữ ạ ẽ ề ẻ . 18 V i ngôn ng C# chúng ta ch b gi i h n chính b i b n thân hay là tríớ ữ ỉ ị ớ ạ ở ở ả t ng t ng c a chúng ta. Ngôn ng này không đ t nh ng ràng bu c lênưở ượ ủ ữ ặ ữ ộ nh ng vi c có th làm. C# đ c s d ng cho nhi u các d án khác nhauữ ệ ể ượ ử ụ ề ự nh là t o ra ng d ng x lý văn b n, ng d ng đ h a, b n tính, hayư ạ ứ ụ ử ả ứ ụ ồ ọ ả th m chí nh ng trình biên d ch cho các ngôn ng khác. ậ ữ ị ữ  C# là ngôn ng có ít t khóa .ữ ừ Vì C# là ngôn ng s d ng gi i h n nh ng t khóa. Ph n l n các t khóaữ ử ụ ớ ạ ữ ừ ầ ớ ừ đ c s d ng đ mô t thông tin. Chúng ta có th nghĩ r ng m t ngôn ngượ ử ụ ể ả ể ằ ộ ữ có nhi u t khóa thì s m nh h n. Đi u này không ph i s th t, ít nh t làề ừ ẽ ạ ơ ề ả ự ậ ấ trong tr ng h p ngôn ng C#, chúng ta có th tìm th y r ng ngôn ng nàyườ ợ ữ ể ấ ằ ữ có th đ c s d ng đ làm b t c nhi m v nào. Danh sách các t khóaể ượ ử ụ ể ấ ứ ệ ụ ừ c a C#: abstract, default, foreach, object, sizeof, unsafe, as, delegate, goto,ủ operator, stackalloc, ushort, base, do, if, out, static, using, bool,double, implicit, override, string, virtual, break, else, in, params, struct, volatile, byte, enum, int, private, switch, void, case, event, interface, protected, this, while, catch, explicit, internal, public, throw, char, extern, is, readonly, true, hecked, false, lock, ref, try, class, finally, long, return, typeof, const, fixed, namespace, sbyte, uint, continue, float, new, sealed, ulong, decimal, for, null, short, unchecked  C# là ngôn ng h ng moduleữ ướ . Vì mã ngu n C# có th đ c vi t trong nh ng ph n đ c g i là nh ngồ ể ượ ế ữ ầ ượ ọ ữ l p, nh ng l p này ch a các ph ng th c thành viên c a nó. Nh ng l p vàớ ữ ớ ứ
Luận văn liên quan