Trung tâm đào tạo chủ yếu 2 loại lớp :Anh văn tổng quát và TOEIC . Mỗi loại lớp được chia thành các cấp lớp ( Level ) ứng với trình độ học viên từ thấp đến cao. Học phí khác nhau tùy vào loại lớp và cấp lớp (cấp lớp cao thì học phí có thể cao hơn).
-Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng cho tất cả các lớp, mỗi khóa học kéo dài 3 tháng (12 tuần). Trước mỗi đợt khai giảng khoảng một tháng, bộ phận giáo vụ bắt đầu nhận học viên mới.
. Khi đến đăng ký học, học viên sẽ được làm bài thi thử , để xếp lớp học phù hợp với trình độ của học viên . Sau đó ,học viên sẽ chọn giờ học (mỗi loại lớp sẽ có một số giờ học nhất định để học viên lựa chọn) và loại lớp muốn học (Anh văn tổng quát hay TOEIC). . Khi sĩ số học viên đăng ký đủ vào 1 lớp cùng level thì trung tâm sẽ mở 1 lớp mới (tối thiểu 12 học viên và tối đa 20 học viên trong 1 lớp ). Học viên sẽ đóng học phí tương ứng với cấp học của loại lớp đó.
-Nhân viên trung tâm ghi nhận thông tin học viên, thu tiền và lập biên lai thu học phí, đồng thời hẹn ngày khai giảng của lớp đó. Ngoài ra học viên cũ của trung tâm sau khi thi đậu kỳ thi cuối khóa sẽ đến đăng ký học tiếp lớp cao hơn (hoặc nếu không thi đậu sẽ đăng ký học lại). Các học viên này chỉ cần chọn ngày,giờ học .
42 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 1944 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý học viên ở trung tâm Anh Văn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tài
Quản lý Học Viên Ở Trung Tâm Anh Văn
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU…………………………………………………………………..1
MỤC LỤC ……………………………………………………………………..2
Mục tiêu và phạm vi đề tài………………………………………………...3
Mục tiêu ………………………………………………………..3
1.2 Phạm vi đề tài…………………………………………………..3
Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng..……………………………...3
Khảo sát hệ thống……………………………………………...3
Phân tich hiện trạng…………………………………………...5
Phân tích yêu cầu ………………………………………………………….5
Yêu cầu chức năng …………………………………………….5
Yêu cầu phi chức năng ………………………………………..5
Thiết kế……………………………………………………………………..6
Mô hình thiết kế ERD…………………………………………6
Chuyển mô hình ERD qua mô hình quan hệ ………………..7
Mô tả chi tiết các quan hệ …………………………………….7
Mô tả tổng kết ……………………………………………………………..13
Tổng kết quan hệ………………………………………………13
Tổng kết thuộc tính ……………………………………………13
Thiết kế giao diện…………………………………………………………..15
Thiết kế Menu……………………………………………………...15
Thiết kế Form………………………………………………………17
Thiết kế Ô xử lý……………………………………………………33
Đánh giá ưu, khuyết điểm…………………………………………………38
Ưu điểm…………………………………………………………….38
Khuyết điểm………………………………………………………..38
Phân công thực hiện……………………………………………….38
1.MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI
Mục tiêu:
Trung tâm ngoại ngữ Elite có các lớp Anh văn tổng quát ,TOEIC, số lượng học viên đông, nên trung tâm cần phát triển một hệ thống tin học để việc quản lý các lớp học và học viên hiệu quả hơn.
Phạm vi
Dùng các kiến thức cơ bản của môn học thiết kế hệ thống thông tin để xây dựng, mô tả các kho dữ liệu, các mô hình xử lý, các giải thuật đối với hệ thống thông tin được tạo nên theo yêu cầu khảo sát.
2.KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG .
2.1. khảo sát hệ thống
Nghiệp vụ của trung tâm Elite như sau :
Tiếp nhận học viên :
-Trung tâm đào tạo chủ yếu 2 loại lớp :Anh văn tổng quát và TOEIC . Mỗi loại lớp được chia thành các cấp lớp ( Level ) ứng với trình độ học viên từ thấp đến cao. Học phí khác nhau tùy vào loại lớp và cấp lớp (cấp lớp cao thì học phí có thể cao hơn).
-Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng cho tất cả các lớp, mỗi khóa học kéo dài 3 tháng (12 tuần). Trước mỗi đợt khai giảng khoảng một tháng, bộ phận giáo vụ bắt đầu nhận học viên mới.
. Khi đến đăng ký học, học viên sẽ được làm bài thi thử , để xếp lớp học phù hợp với trình độ của học viên . Sau đó ,học viên sẽ chọn giờ học (mỗi loại lớp sẽ có một số giờ học nhất định để học viên lựa chọn) và loại lớp muốn học (Anh văn tổng quát hay TOEIC). . Khi sĩ số học viên đăng ký đủ vào 1 lớp cùng level thì trung tâm sẽ mở 1 lớp mới (tối thiểu 12 học viên và tối đa 20 học viên trong 1 lớp ). Học viên sẽ đóng học phí tương ứng với cấp học của loại lớp đó.
-Nhân viên trung tâm ghi nhận thông tin học viên, thu tiền và lập biên lai thu học phí, đồng thời hẹn ngày khai giảng của lớp đó. Ngoài ra học viên cũ của trung tâm sau khi thi đậu kỳ thi cuối khóa sẽ đến đăng ký học tiếp lớp cao hơn (hoặc nếu không thi đậu sẽ đăng ký học lại). Các học viên này chỉ cần chọn ngày,giờ học .
- Nhân viên sẽ điền đầy đủ các thông tin về học viên trong phiếu nhập học sau :
Elite_ THE INTERNETIONAL ENGLISH SCHOOL
Email : info@elite – school.org
Website : www.elite-school.org
Số :………………..
Ngày : .....................
ADMISSION FORM
( HỒ SƠ NHẬP HỌC )
Họ và tên người nộp tiền :……………………………………………………………………..
Địa chỉ :………………………………………………………………..ĐT :…………………..
Nội dung thu :…………………………………………………………………………………..
Số tiền thu :………………………………………………. Viết bằng chữ:……………….....
…………………………………………………………………………………………………..
Miễn giảm ……………………………………………………………………………………...…..iảm ...eport
Lớp học : ……………………………………Thời gian:……………………………………...
Nhười nộp tiền Người thu tiền
(Ký ,ghi rõ họ tên ) ((Ký ,ghi rõ họ tên )
( Học phí được lưu lại trong vòng 1 năm .Miễn trả lại học phí )
Quá trình xếp lớp
- Học viên được phát phiếu thi thử ngay sau khi đến đăng ký học (đối với học viên có nhu cầu thi thử ). Đề thi xếp lớp được ra theo hình thức trắc nghiệm và test khả năng nghe nói với giáo viên , dựa vào số điểm mà học viên đạt được trung tâm sẽ xếp họ vào cấp lớp phù hợp.Giáo vụ sẽ dựa trên giờ học mà học viên đăng ký để mở lớp.
- Nếu có một giờ học mà có quá ít học viên thuộc cùng một cấp lớp (dưới 12 học viên) thì sẽ không mở lớp. Khi đó, giáo vụ xem lại điểm thi của học viên để quyết định cho học viên học lên hoặc xuống một cấp nếu có lớp.
- Nếu vẫn không được thì sẽ liên lạc với học viên để đề nghị đổi giờ học, nếu không đổi được sẽ hoàn trả học phí cho học viên. Một lớp có tối đa 20 học viên, nếu vượt hơn thì phải tách thành 2 lớp.
Tổ chức thi cuối khóa
-Thi cuối khóa sẽ không tổ chức tập trung, mà giáo viên sẽ tự cho lớp thi vào tuần cuối cùng. Sau đó, giáo viên gởi điểm cho giáo vụ, giáo vụ ghi nhận lại kết quả thi cuối khóa vào hồ sơ học viên .
- Học viên học lại do thi không đạt sẽ được giảm 50% học phí. Học viên có kết quả thi cuối khóa xếp thứ 1 trong lớp sẽ được giảm 20% học phí, xếp thứ 2 được giảm 10% học phí. Học viên chỉ được xét giảm nếu đăng ký học ngay đợt khai giảng kế tiếp .
2.2. Phân tích hiện trạng
Sơ đồ tổ chức của trung tâm anh văn Elite :
3. PHÂN TÍCH YÊU CẦU .
3.1. Yêu cầu chức năng .
- Quản lý thông tin học viên : thông tin cá nhân, đợt thi xếp lớp, kết quả thi xếp lớp, các lớp họ đã học và kết quả thi cuối khóa của các lớp đó.
- Quản lý thông tin về các lớp được mở trong mỗi đợt và các thông tin liên quan.
- Ghi nhận một số thông tin khác : việc đóng bổ sung học phí đối với học viên cũ, học từ lớp dưới lên .
- Giáo vụ nhập kết quả thi xếp lớp dưới dạng tên học viên vào 1 cấp lớp( level) . Hệ thống tự động phân loại dựa vào các tham số được thiết lập sẵn và lập thống kê về số học viên đạt một cấp lớp của một loại lớp, vào một giờ học cụ thể, để hỗ trợ giáo vụ trong việc xếp lớp và mở lớp.
- Lập các thống kê : Lập danh sách học viên cần bổ sung học phí . Thống kê số lượng học viên theo học một loại lớp trong một đợt khai giảng, trong một năm; Thống kê số lượng học viên mới, học viên cũ,…
3.2. Yêu cầu phi chức năng .
-Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền :
+ Người sử dụng chương trình : đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương trình , giúp người quản lý có hể theo dõi ,kiểm soát được chương trình .
+ Đổi password : người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ thống dữ liệu .
- Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng ,để tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng , dẫn đến việc khó kiểm soát số liệu , làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kỳ .
4. THIÊT KẾ
4.1. Mô hình thực thể ERD
4.2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ.
HOCVIEN(MaSoHV,HoTenHV,NgaySinhHV,ĐiaChiHV,SđtHV,GioiTinh,MaSoBL,
MaSoLH )
BIENLAI (MaSoBL, MaSoHV , ThanhTien ,MienGiam . ).
GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV .)
LOPHOC (MaSoLop, MaSoKH,MaSoNH,TenLop, Phong, NgayBD,NgayKT)
HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH)
GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH )
NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc )
CAHOC ( MaSoCH, GioHoc )
LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH )
KHOAHOC (MaSoKH, TênKH )
KETQUA ( MaSoHV ,MaSoLH , Điem , XepLoai ,KetQua ).
4.3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ .
1 .Quan hệ HOCVIEN ( MaSoHV,HoTenHV ,NgaySinhHV,ĐiaChiHV , Sđt HV,MaSoLH, MaSoBL)
Tên quan hệ : HOCVIEN
STT
Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
Số Byte
MGT
Ràng Buộc
1
MaSoHV
Mã số của học viên
C
B
10
PK
2
TenHV
Họ tên học viên
C
B
40
3
NgaySinhHV
Ngày sinh học viên
N
B
10
4
DchiHV
Địa chỉ học viên
C
B
50
5
Sđt HV
Số điện thoại học viên
C
B
10
6
MaSoLop
Mã số của lớp học
C
B
10
FK
7
MaSoBL
Mã số của biên lai
C
B
10
FK
8
GioiTinh
Giới Tính của học viên
C
B
5
Tổng :145 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa : 4000
Kích thước tối thiểu : 362.500 Byte
Kích thước tối đa : 580.000 Byte
2 .Quan hệ LOPHOC (MaSoLop,TenLop, Phong, MaSoHV,MaSoLichHoc, MaSoKH, NgayBD,NgayKT)
Tên quan hệ : LOPHOC
STT
Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
Số Byte
MGT
Ràng Buộc
1
MaSoLop
Mã số của lớp học
C
B
10
PK
2
TenLH
Tên lớp học
C
B
10
3
PhongHoc
Phòng học
N
B
5
4
MaSoHV
Mã số học viên
C
B
10
5
MaSoLH
Mã số lịch học
C
B
10
6
MaSoKH
Mã số khóa học
C
B
10
FK
Tổng : 50 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 320
Kích thước tối thiểu : 10.000 Byte
Kích thước tối đa : 16.000 Byte
3 .Quan hệ GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV )
Tên quan hệ :GIAOVIEN
STT
Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
Số Byte
MGT
Ràng Buộc
1
MaSoGV
Mã số của giáo viên
C
B
10
PK
2
TenGV
Họ tên của giáo viên
C
B
40
3
NgaySinhGV
Ngày sinh của giáo viên
N
B
10
4
DchiGV
Địa chỉ giáo viên
C
B
50
5
SdtHV
Số điện thọai giáo viên
C
B
10
Tổng :120 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 20
Số dòng tối đa : 30
Kích thước tối thiểu : 2400 Byte
Kích thước tối đa : 3600 Byte
4. Quan hệ BIENLAI (MaSoBL, ThanhTien ,MienGiam ,MaSoHV ).
Tên quan hệ :BIENLAI
STT
Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
Số Byte
MGT
Ràng Buộc
1
MaSoBL
Mã số của biên lai
C
B
10
PK
2
ThanhTien
Thành tiền
C
B
10
3
MienGiam
Miễm giảm
C
B
10
4
MaSoHV
Mã số học viên
C
B
10
FK
Tổng : 40 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa : 4000
Kích thước tối thiểu : 100.000Byte
Kích thước tối đa : 160.000 Byte
5. Quan hệ NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc )
Tên quan hệ :NGAYHOC
STT
Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
Số Byte
MGT
Ràng Buộc
1
MaSoNH
Mã số của ngày học
D
B
10
PK
2
NgayHoc
Ngày học
D
B
10
Tổng :20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 3
Số dòng tối đa : 3
Kích thước tối thiểu : 60 Byte
Kích thước tối đa : 60 Byte
6. Quan hệ CAHOC ( MaSoCH, GioHoc )
Tên quan hệ :CAHOC
STT
Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
Số Byte
MGT
Ràng Buộc
1
MaSoCH
Mã số của ca học
C
B
10
PK
2
GioHoc
Giờ học
C
B
10
Tổng : 20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2
Số dòng tối đa :6
Kích thước tối thiểu : 2 x 20 = 40 Byte
Kích thước tối đa : 6 x 20 = 120 Byte
7. Quan hệ KHOAHOC (MaSoKH, TênKH )
Tên quan hệ :KHOAHOC
STT
Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
Số Byte
MGT
Ràng Buộc
1
MaSoKH
Mã số của khóa học
C
B
10
PK
2
TenKH
Tên khóa học
C
B
10
Tổng : 20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1
Số dòng tối đa : 4
Kích thước tối thiểu : 20 Byte
Kích thước tối đa : 80 Byte
8.Quan hệ KETQUA (MaSoLH,MaSoHV,diem,xeploai,KetQua)
Tên quan hệ:KẾT QUẢ
STT
Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
Số Byte
MGT
Ràng Buộc
1
MaSoHV
Mã số học viên
C
B
10
PK
2
MaSoLH
Mã số lớp học
C
B
10
PK
3
Điem
Điểm
C
B
10
4
Xeploai
Xếp loại
C
B
20
5
KetQua
Kết quả
C
B
20
Tổng :70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa:4000
Kích thước tối thiểu:175.000 byte
Kích thước tối đa:280.000 byte
9.Quan hệ LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH )
Tên quan hệ:LỊCH HỌC
STT
Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
Số Byte
MGT
Ràng Buộc
1
MaSoNH
Mã số ngày học
C
B
10
PK
2
MaSoCH
Mã số ca học
C
B
10
PK
Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu :6
Số dòng tối đa:18
Kích thước tối thiểu: 120 byte
Kích thước tối đa: 360 byte
10. Quan hệ GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH )
Tên quan hệ:GIÁO VIÊN_LỚP HỌC
STT
Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
Số Byte
MGT
Ràng Buộc
1
MaSoGV
Mã số giáo viên
C
B
10
PK
2
MaSoLH
Mã số lớp học
C
B
10
PK
Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 40
Số dòng tối đa : 120
Kích thước tối thiểu: 800 byte
Kích thước tối đa: 2400 byte
11.Quan hệ HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH)
Tên quan hệ:HỌC VIÊN_LỚP HỌC
STT
Thuộc tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Loại DL
Số Byte
MGT
Ràng Buộc
1
MaSoGV
Mã số giáo viên
C
B
10
PK
2
MaSoLH
Mã số lớp học
C
B
10
PK
Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòngtối thiểu : 2500
Số dòngtối đa: 16.000
Kích thước tối thiểu: 50.000 byte
Kích thước tối đa: 320.000 byte
5. MÔ TẢ TỔNG KẾT
5.1. Tổng kết quan hệ .
STT
Tên quan hệ
Kích thước tối thiểu (byte)
Kích thước tối đa (byte)
1
HOCVIEN
362.500
580.000
2
BIENLAI
100.000
160.000
3
LOPHOC
10.000
16.000
4
GIAOVIEN
2400
3.600
5
NGAYHOC
60
60
6
CAHOC
40
120
7
KHOAHOC
20
80
8
KETQUA
175.000
280.000
9
HV_LH
50.000
320.000
10
GV_LH
800
2400
11
LICHHOC
120
360
5.2. Tổng kết thuộc tính .
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
1
MaSoHV
Mã số của học viên
HOCVIEN
HV_LH
KETQUA
2
TenHV
Họ tên học viên
HOCVIEN
3
NgaySinhHV
Ngày sinh học viên
HOCVIEN
4
DchiHV
Địa chỉ học viên
HOCVIEN
5
GioiTinh
Giới tính của học viên
HOCVIEN
6
SdtHV
Số điện thọai học viên
HOCVIEN
7
MaSoLop
Mã số của lớp học
LOPHOC
GV_LH
HV_LH
KETQUA
8
NgayBD
Ngày bắt đầu của lớp học
LOPHOC
9
NgayKT
Ngày kết thức lớp học
LOPHOC
10
TenLH
Tên lớp học
LOPHOC
11
PhongHoc
Phòng học
LOPHOC
12
TenKH
Tên khóa học
KHOAHOC
13
MaSoKH
Mã số khóa học
KHOAHOC
14
MaSoGV
Mã số của giáo viên
GIAOVIEN
GV_LH
15
TenGV
Họ tên của giáo viên
GIAOVIEN
16
NgaySinhGV
Ngày sinh của giáo viên
GIAOVIEN
17
DchiGV
Địa chỉ giáo viên
GIAOVIEN
18
SdtGV
Số điện thọai giáo viên
GIAOVIEN
19
MaSoBL
Mã số của biên lai
BIENLAI
20
ThanhTien
Thành tiền
BIENLAI
21
MienGiam
Miễm giảm
BIENLAI
23
MaSoNH
Mã số của ngày học
NGAYHOC
LICHHOC
24
NgayHoc
Ngày học
NGAYHOC
25
MaSoCH
Mã số của ca học
CAHOC
LICHHOC
26
GioHoc
Giờ học
CAHOC
27
Diem
Điểm số của học viên
KETQUA
28
K.Qua
Kết quả của học viên
KETQUA
29
XepLoai
Xếp lọai học viên
KETQUA
6.THIẾT KẾ GIAO DIỆN
6.1. Thiết kế menu.
1.Menu hệ thống:
Bao gồm mục Đăng nhập (mục dành riêng cho những người quản trị) và Thoát
2.Menu Quản Lý Thông Tin:
Quản lý lớp học,Quản lý Danh sách học viên , thông tin học viên , thông tin về một lớp học,Bảng điểm cho một lớp học, và bảng thống kê kết quả cuối khóa cho từng loại lớp.
3.Menu Trợ giúp:
Mục giúp đỡ :Hướng dẫn người sử dụng phần mềm
About :Thông tin về phần mềm.
6.2 .Thiết kế Form
1.Form Quản Lý Khóa Học:
Quản lý lớp học trong một khóa học
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
MaKH
Textbox
10 kí tự
nhập từ keyboard
Ngày bắt đầu
DateTimePicker
< ngày kết thúc
chọn từ DtaeTimePicker
Ngày hiện hành
Ngày kết thúc
DateTimePicker
chọn từ DteTimePicker
Ngày hiện hành
MaSoLH
Textbox
10 kí tự
lấy từ bảng lớp học
MaSoCH
Text box
10 kí tự
lấy từ bảng ca học
MaSoNH
Textbox
10 kí tụ
lấy từ bảng ngày học
Xem
Button
Click chuột
Xem thông tin lớp học
Xem_click()
Thêm
Button
Click chuột
Thêm lớp học mới
Them_click()
Xóa
Button
Click chuột
Xóa lớp học
Xoa_click()
Lưu
Button
Click chuột
Lưu thông tin lớp học
Luu_click()
In
Button
Click chuột
In thông tin lớp học và thóat
In_click()
Thoát
Button
Click chuột
Thoát khỏi bảng thông tin lớp học
Thoat_click()
2.Form Danh sách Học viên
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữl iệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã số học viên
textbox
10kí tự
Nhập từ keyboard
Danh sách học viê lớp
Textbox
10kí tự
Nhập từ keyboard
Họ tên
Txet
Nhập từ keyboard
Ngày sinh
Datetime Picker
< Ngày hiện hành
chọn từ DateTimePicker
In
Button
Click chuột
Chấp nhận lựa chọn và thoát
In_click()
Thoát
Button
Click chuột
Hủy lựa chọn và Thoát
Thoat_click()
3.Form Thông tin Học Viên
Tên Đối Tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã học viên
Combobox
10 kí tự
Nhập từ keyboard
Tên học viên
Textbox
Nhập từ keyboard
Ngày sinh
dateTimePicker
<= ngày hiện hành
chọn từ DateTimePicker
Ngày Hiện Hành
Số Điện Thoại
Textbox
nhập dạng số
Nhập từ keyboard
Địa chỉ
Textbox
Nhập từ keyboard
Giới tính
Groupbox
Chọn 1 tronh 2 Option button:nam hoặc nữ
Xác định giới tính học viê n
Lớp học
Textbox
Lấy từ bảng Lớp Học
Nam
Option Button
Click chuột
nam_click()
Nữ
Option Button
Click chuột
nu_click()
Xem
Button
Click chuột
Xem thông tin 1 học viên
Xem_click()
Thêm
Button
Thêm nhân viên mới
them_click()
in
Button
Click chuột
Chấp nhận lựa chọn và thoát
In_click()
Thoát
Button
Click chuột
Huỷ lựa chọn và thoát
Thoat_click()
4.Form Thông Tin Lớp Học
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã lớp học
Combobox
10 kí tự
Nhập từ keyboard
Mã khóa học
Textbox
10 kí tự
nhập từ keyboard
Ngày bắt đầu
DateTimePicker
Chọn từ Date TimePicker
Ngày hiện hành
Ngày kết thúc
DateTimePicker
>Ngày bắt đầu
Chọn từ dateTimePicker
Ngày hiện hành
Xem
Button
Click chuột
-Xem thông tin cuả Lớp Học.
-chuyển lớp cho học viên
Xem_click()
Thêm
Button
Click chuột
thêm Thông tin học viên
Them_click()
In
Button
Click chuột
In Thông tin và thoát
In_click()
Thóat
Button
Click chuột
hủy thông tin và thoát
Thoat_click()
5.Form Bảng Điểm
Tên Đối Tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã lớp học
Combobox
10 kí tự
nhập từ keyboard
Ngày thi
DateTime Picker
chọn từ DateTimePicker
Mã khóa
Textbox
10 kí tự
nhập từ keyboard
Xem
Button
Click chuột
Xem kết quả của các học viên
Xem_click()
MasoHV
Combobox
10 kí tự
lấy từ bảng học viên
TenHV
Textbox
nhập từ keyboard
Ngaysinh
DateTimePicker
chọn từ DateTimePicker
Ngày hiện hành
Nghe
nhập từ keyboard
Điểm nghe của học viên
Nói
nhập từ keyboard
điểm vấn đáp của học viên
Đọc
nhập từ keyboard
điểm đọc của học viên
Viết
nhập từ keyboard
điểm Viết của học viên
Kết Quả
nhập từ keyboard
kết quả học viên đậu hay rớt
In
Button
Click chuột
In bảng điểm
In_click()
Thoát
Button
Click chuột
Thóa ra khỏi form
Thoat_click()
6.Form Thống Kê
Thống kê Kết Quả cuối khóa của một loại lớp học.
g kem Thoicker
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã loại lớp
Combobox
2 kí tự
Lấy từ Mã lớp học trong bảng lớp học
Mã khóa
Textbox
10kí tự
nhập từ keyboard
Xem
Button
Click chuột
Xem kết quả cuối khóa của loại lớp học
Xem_click()
số lớp
Textbox
số lớp học của một` loại lớp
Giỏi
Textbox
tổng số học viên giỏi
Khá
Textbox
tổng số học viên xếp loại khá
Trung Bình
Textbox
Tổng số học viên xếp lọai trung bình
Rớt
Textbox
tổng số học viên rớt
Tổng HV
Textbox
Giỏi +khá+trung bình+rớt.
tổng học viên của một loại lớp học trong một khóa
Tổng Đậu
Textbox
Giỏi+khá+trung bình
số học viên đậu trong một loại lớp của 1 khóa học
Tổng Rớt
Textbox
số học viên rớt
số học viên rớt của 1 loại lớp học của 1 khóa học
In
Button
Click chuột
In bảng thống kê và thoát
In_click()
THoát
Button
Click chuột
Thóat khỏi Form
Thoat_click()
7.Form Thêm Học Viên
Tên đối tượng
kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá rị default
Thêm mới
Button
Click chuột
chấp nhận thông tin và thoát
Themmoi_click()
Thoát
Button
Click chuột
hủy thong tin và thoát
thoat_click()
8.Form xóa học viên:
Tên đối tượng
kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá rị default
có
Button
Click chuột
chấp nhận thông tin và thoát
co_click()
Thoát
Button
Click chuột
hủy thong tin và thoát
thoat_click()
9.Form Thêm Lơp Học:
10.Form xóa lớp học:
11.Form Đăng Nhập
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị default
Username
Textbox
10 kí tự
nhập từ keyboard
Password
Textbox
nhập từ keyboard
OK
Button
Click chuột
chấp nhận thong tin và thoát
Ok_click()
Cancel
Button
Click chuột
hủy thông tin và thoát
Cancel_click()
6.3.Th