Đề tài Quản lý tour du lịch trong nước

Phân tích thiết kế hệ thống thực hiện việc quản lý Tour du lịch trong nước nhằm giúp cho việc : tổ chức Tour , quản lý Tour , cũng như việc quản lý một số vấn đề liên quan như khách hàng, nhân viên , phương tiện , được tốt hơn , đảm bảo tính chính xác nhanh chóng và tiện lợi . Phạm vi : Giới hạn trong kiến thức môn học : phân tích thiết kế hệ thống thông tin , áp dụng cho các mục tiêu đã đề ra bên trên . Đề tài chỉ quan tâm đến việc quản lý thông tin : Tour , nhân viên , địa điểm du lịch , các loại phương tiện và quản lý thông tin khách hàng không chú trọng đến việc tính toán các khoản thu - chi, báo cáo doanh thu và thuế . 1.3 Khảo sát : Công ty sẽ gồm nhiều đại lý ớ các tỉnh, trong số dó có một đại lý là trụ sở chính . Mỗi đại lý sẽ có một nhân viên quản lý .Các đại lý sẽ thực hiện thống nhất việc tổ chức , quản lý và bán vé các Tour du lịch . Lịch trình Tour mở ra đựơc vạch sẵn cho khách hàng bao gồm : khách sạn , phương tiện phục vụ , địa điểm tham quan trong suốt Tour và các loại hình dịch vụ phát sinh khác trong Tour Các hoạt động chính của các đại lý bao gồm : Nhân viên văn phòng tại chỗ chịu trách nhiệm cung cấp thông tin và bán vé các Tour du lịch cho khách hàng. Điều phối nhân viên phụ trách tour du lịch bao gồm : hướng dẫn viên du lịch và tài xế phương tiện phục vụ cho tour. Khách hàng sẽ đến xem thông tin Tour , chọn Tour và mua vé trực tiếp thông qua các đại lý của công ty .

doc47 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2602 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý tour du lịch trong nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tài Quản lý tour du lịch trong nước MỤC LỤC : LỜI NÓI ĐẦU 1 MỤC LỤC 2 I. Mục tiêu và phạm vi đề tài 3 II. Phân tích yêu cầu đề bài 3 1. Yêu cầu chức năng 3 2. Yêu cầu về giao diện 4 III.Phân tích hệ thống 4 1. Mô hình thực thể ERD 4 a. Xác định các loại thực thể 4 b. Mô hình ERD 7 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 8 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ 8 4. Mô tả bảng tổng kết 14 a. Tổng kết quan hệ 14 b. Tổng kết thuộc tính 15 IV. Thiết kế giao diện 16 1. Các menu chính của giao diện 16 2.Mô tả form 20 V. Thiết kế ô xử lý 37 VI. Đánh giá ưu khuyết điểm 46 VII. Phân công 46 I. Mục tiêu và phạm vi đề tài : Mục tiêu : Phân tích thiết kế hệ thống thực hiện việc quản lý Tour du lịch trong nước nhằm giúp cho việc : tổ chức Tour , quản lý Tour , cũng như việc quản lý một số vấn đề liên quan như khách hàng, nhân viên , phương tiện , … được tốt hơn , đảm bảo tính chính xác nhanh chóng và tiện lợi . Phạm vi : Giới hạn trong kiến thức môn học : phân tích thiết kế hệ thống thông tin , áp dụng cho các mục tiêu đã đề ra bên trên . Đề tài chỉ quan tâm đến việc quản lý thông tin : Tour , nhân viên , địa điểm du lịch , các loại phương tiện và quản lý thông tin khách hàng không chú trọng đến việc tính toán các khoản thu - chi, báo cáo doanh thu và thuế . 1.3 Khảo sát : Công ty sẽ gồm nhiều đại lý ớ các tỉnh, trong số dó có một đại lý là trụ sở chính . Mỗi đại lý sẽ có một nhân viên quản lý .Các đại lý sẽ thực hiện thống nhất việc tổ chức , quản lý và bán vé các Tour du lịch . Lịch trình Tour mở ra đựơc vạch sẵn cho khách hàng bao gồm : khách sạn , phương tiện phục vụ , địa điểm tham quan trong suốt Tour và các loại hình dịch vụ phát sinh khác trong Tour Các hoạt động chính của các đại lý bao gồm : Nhân viên văn phòng tại chỗ chịu trách nhiệm cung cấp thông tin và bán vé các Tour du lịch cho khách hàng. Điều phối nhân viên phụ trách tour du lịch bao gồm : hướng dẫn viên du lịch và tài xế phương tiện phục vụ cho tour. Khách hàng sẽ đến xem thông tin Tour , chọn Tour và mua vé trực tiếp thông qua các đại lý của công ty . II. Phân tích yêu cầu đề tài : 1.Yêu cầu chức năng : a. Quản lý hệ thống : - Mỗi người dùng sẽ có một tài khoản sử dụng ( gồm Username và password ) để đăng nhập tùy theo chức vụ và quyền hạn. - Thoát khỏi chương trình . b. Quản lý danh mục : - Quản lý Tour : + Tìm kiếm Tour . + Xem thông tin Tour. + Thêm Tour mới , sửa thông tin Tour và xóa thông tin Tour . - Quản lý khách hàng : + Quản lý thông tin khách hàng . + Thêm mới khách hàng , sửa thông tin khách hàng và xóa khách hàng khỏi cơ sở dũ liệu . - Quản lý nhân viên : + Xem thông tin nhân viên . + Thêm mới nhân viên , sửa thông tin nhân viên và xóa thông tin nhân viên khỏi cơ sở dữ liệu . Quản lý đại lý : + Tìm kiếm đại lý . + Xem thông tin đại lý. + Thêm mới đại lý, sửa thông tin đại lý , xóa thông tin đại lý . Quản lý địa điểm tham quan : + Tìm kiếm địa điểm . + Xem thông tin địa điểm . + Thêm địa điểm mới , sửa đổi thông tin địa điểm , xóa dịa điểm . Quản lý phương tiện : + Xem thông tin phương tiện . + Thêm mới phương tiện . + Xóa thông tin phương tiện . Quản lý trợ giúp : + Trợ giúp theo chủ đề . + Thông tin về phần mềm. c . Quản lý dữ liệu : + Hệ thống sao lưu phục hồi dữ liệu . Yêu cầu về giao diện : Chương trình phải có giao diện đơn giản , thân thiện , dễ sử dụng . III. Phân tích hệ thống : 1 . Mô hình thực thể ERD : a. Xác định các thực thể: 1) Thực thể thứ 1 : TOUR Mỗi thực thể tượng trưng cho một Tour du lịch. Các thuộc tính : + Mã số Tour (MSTOUR) : đây là thuộc tính khóa , nhờ nó mà ta phân biệt đươc Tour này với Tour khác . + Tên Tour (TENTOUR) : đây là thuộc tính cho biết tên Tour tương ứng với mã Tour. + Ngày Bắt Đầu (NGAYBD) : cho biết ngày khởi hành Tour + Ngày Kết Thúc (NGAYKT) : cho biết ngày về. + Giá Tiền (GIA) : cho biết giá tiền của Tour. 2) Thực thể thứ 2 : DAILY Mỗi thực thể tượng trưng cho một Đai lý + Mã số đại lý (MSDL) : đây là thuộc tính khóa,để phân biệt các đại lý với nhau + Tên đại lý (TENDL) : mô tả tên đại lý + Mã nhân viên quản lý (MANVQL) : cho biết mã số nhân viên quản lý đại lý + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của đại lý + Số điện thoại (SDT) : số điện thoại của đại lý 3) Thực thể thứ 3 : VE Mỗi thực thể tượng trưng cho một vé + Mã số vé (MSVE) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của vé,phân biệt các vé với nhau. + Mã số Tour (MSTOUR) : đây là thuộc tính khóa ngoại cho biết vé này thuộc Tour nào. + Mã số Đại lý (MSDL) : đây là thuộc tính khóa ngoại cho biết vé này do Đại lý nào bán. 4) Thực thể thứ 4 : NHANVIEN Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên + Mã số nhân viên (MSNV) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số nhân viên. + Tên nhân viên (TENNV) : cho biết tên nhân viên. + Ngày sinh (NGAYSINH) : cho biết ngày sinh của nhân viên. + Giới tính (GIOITINH) : cho biết giới tính của nhân viên. + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của nhân viên. + Số điện thoại (SDT) : cho biết số điện thoại liên lạc với nhân viên. 5) Thực thể thứ 5 : CHUCVU Mỗi thực thể tượng trưng cho chức vụ + Mã chức vụ (MSCV) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số chức vụ của nhân viên. + Tên chức vụ (TENCV) : cho biết tên của chức vụ. 6) Thực thể thứ 6 : KHACHHANG Mỗi thực thể tượng trưng cho khách hàng + Mã số khách hàng (MSKH) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của khách hàng. + Tên khách hàng (TENKH) : cho biết tên của khách hàng. + Giới tính (GIOITINH) : cho biết giới tính của khách hàng. + Chứng minh nhân dân (CMND) : cho biết số chứng minh nhân dân của khách hàng. + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ nơi sinh sống của khách hàng. + Số điện thoại (SDT) : cho biết số điện thoại của khách hàng. 7) Thực thể thứ 7 : QUOCTICH Mỗi thực thể tượng trưng cho quốc tịch + Mã Quốc gia (MAQG) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã quốc gia + Tên Quốc gia (TENQG) : cho biết tên quốc gia. 8) Thực thể thứ 8 : DD_THAMQUAN Mỗi thực thể tượng trưng cho địa điểm tham quan + Mã địa điêm tham quan (MSDD) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết địa điểm tham quan. + Tên địa điểm tham quan (TENDD) : cho biết tên của địa điểm tham quan. + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của địa điểm tham quan. 9) Thực thể thứ 9 : TINH Mỗi thực thể tượng trưng cho một Tỉnh. + Mã số tinh (MST) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số tỉnh. + Tên tỉnh (TENTINH) : cho biết tên của tỉnh. 10) Thực thể thứ 10 : KHACHSAN Mỗi thực thể tượng trưng cho một Khách Sạn. + Mã số khách sạn (MSKS) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của khách sạn . + Tên khách sạn (TENKS) : cho biết tên của khách sạn . + Địa chỉ (DIACHI) : cho biết địa chỉ của khách sạn. + Số điện thoại (SDT) : cho biết số điện thoại của khách sạn. 11) Thực thể thứ 11 : PHUONGTIEN Mỗi thực thể tượng trưng cho một phương tiện. + Mã số phuơng tiện (MSPT) : đây là thuộc tính khóa chính cho biết mã số của phương tiện. + Tên phương tiện (TENPT) : cho biết tên phương tiện. + Loại phương tiện (LOAIPT) : cho biết loại phương tiện. + Hiện trạng (HIENTRANG) : cho biết tình trạng hiện tại của phương tiện đang sử dụng hay đang sửa chữa. + Sức chứa (SUCCHUA) : cho biết sức chứa tối đa của phương tiện. b . Mô hình ERD: 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ : TOUR(MSTOUR,TENTOUR,NGAYBD,NGAYKT,GIA) DAILY(MSDL,TENDL,MANVQL,DIACHI,SDT) VE(MSVE,MSTOUR,MSDL) NHANVIEN(MSNV,TENNV,NGAYSINH,GIOITINH,DIACHI,SDT) CHUCVU(MSCV,TENCV) KHACHHANG(MSKH,TENKH,GIOITINH,CMND,DIACHI,SDT) QUOCTICH(MAQG,TENQG) DD_THAMQUAN(MSDD,TENDD,DIACHI) TINH(MST,TENTINH) KHACHSAN(MSKS,TENKS,DIACHI,SDT) PHUONGTIEN(MSPT,TENPT,LOAIPT,HIENTRANG,SUCCHUA) 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ : 3.1 Quan hệ Tour : TOUR(MSTOUR,TENTOUR,NGAYBD,NGAYKT,GIA) Tên quan hệ :TOUR Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSTOUR Mã số Tour C 10 B PK 2 TENTOUR Tên Tour C 20 B 3 NGAYBD Ngày bắt đầu N 4 B 4 NGAYKT Ngày kết thúc N 4 B 5 GIA Giá vé S 4 B 42 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 10 Số dòng tối đa : 100 Kích thước tối thiểu : 10 x 42 (byte) = 420 (byte) Kích thước tối đa : 100 x 42 (byte) = 4200 (byte) 3.2 Quan hệ đại lý : DAILY(MSDL,TENDL,MANVQL,DIACHI,SDT) Tên quan hệ :DAILY Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSDL Mã số đại lý C 10 B PK 2 TENDL Tên đại lý C 20 B 3 MNVQL Mã số nhân viên quản lý C 10 B 4 DIACHI Địa chỉ đại lý C 30 K 5 SDT Số điện thoại S 4 B 74 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 10 Số dòng tối đa : 64 Kích thước tối thiểu : 10 x 74 (byte) = 740 (byte) Kích thước tối đa : 64 x 74 (byte) = 4736 (byte) 3.3 Quan hệ Vé : VE(MSVE,MSTOUR,MSDL) Tên quan hệ : VE Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSVE Mã số vé C 10 B PK 2 MSTOUR Mã số Tour C 10 B FK(TOUR) 3 MSDL Mã số đại lý C 10 B FK(DAILY) 30 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 100 Số dòng tối đa : 1000 Kích thước tối thiểu : 100 x 30 (byte) = 3000 (byte) Kích thước tối đa : 1000 x 30 (byte) = 30000 (byte) 3.4 Quan hệ Nhân viên: NHANVIEN(MSNV,TENNV,NGAYSINH,GIOITINH,DIACHI,SDT) Tên quan hệ : NHANVIEN Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSNV Mã số nhân viên C 10 B PK 2 TENNV Tên nhân viên C 20 B 3 NGAYSINH Ngày sinh N 4 B 4 GIOITINH Giới tính C 5 B 5 DIACHI Địa chỉ C 30 B 6 SDT Số điện thoại S 4 K 73 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 100 Số dòng tối đa : 400 Kích thước tối thiểu : 100 x 73 (byte) = 7300 (byte) Kích thước tối đa : 400 x 73 (byte) = 29200 (byte) 3.5 Quan hệ Chức vụ: CHUCVU(MSCV,TENCV) Tên quan hệ : CHUCVU Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSCV Mã số chức vụ C 10 B PK 2 TENCV Tên chức vụ C 30 B 40 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 10 Số dòng tối đa : 20 Kích thước tối thiểu : 10 x 40 (byte) = 400 (byte) Kích thước tối đa : 20 x 40 (byte) = 800 (byte) 3.6 Quan hệ Khách Hàng: KHACHHANG(MSKH,TENKH,GIOITINH,CMND,DIACHI,SDT) Tên quan hệ : KHACHHANG Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSKH Mã số khách hàng C 10 B PK 2 TENKH Tên khách hàng C 30 B 3 GIOITINH Giới tính C 5 B 4 CMND Số chứng minh nhân dân S 10 B 5 DIACHI Địa chỉ C 30 B 6 SDT Số điện thoại S 10 K 95 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 100 Số dòng tối đa : 1000 Kích thước tối thiểu : 100 x 95 (byte) = 9500 (byte) Kích thước tối đa : 1000 x 95 (byte) = 95000 (byte) 3.7 Quan hệ Quốc tịch: QUOCTICH(MAQG,TENQG) Tên quan hệ : QUOCTICH Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MAQG Mã quốc gia C 10 B PK 2 TENQG Tên quốc gia C 30 B 40 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 3 Số dòng tối đa : 200 Kích thước tối thiểu : 3 x 40 (byte) = 120 (byte) Kích thước tối đa : 200 x 40 (byte) = 8000 (byte) 3.8 Quan hệ Địa điểm tham quan: DD_THAMQUAN(MSDD,TENDD,DIACHI) Tên quan hệ : DD_THAMQUAN Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSDD Mã số địa điểm tham quan C 10 B PK 2 TENDD Tên địa điểm tham quan C 40 B 3 DIACHI Địa chỉ C 30 B 80 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 64 Số dòng tối đa : 200 Kích thước tối thiểu : 64 x 80 (byte) = 5120 (byte) Kích thước tối đa : 200 x 80 (byte) = 16000 (byte) 3.9 Quan hệ Tỉnh: TINH(MST,TENTINH) Tên quan hệ : TINH Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MST Mã số tỉnh C 10 B PK 2 TENTINH Tên tỉnh C 30 B 40 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 10 Số dòng tối đa : 64 Kích thước tối thiểu : 10 x 40 (byte) = 400 (byte) Kích thước tối đa : 64 x 40 (byte) = 2560 (byte) 3.10 Quan hệ Khách sạn: KHACHSAN(MSKS,TENKS,DIACHI,SDT) Tên quan hệ : KHACHSAN Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSKS Mã số khách sạn C 10 B PK 2 TENKS Tên khách sạn C 30 B 3 DIACHI Địa chỉ C 30 B 4 SDT Số điện thoại S 4 B 74 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 10 Số dòng tối đa : 200 Kích thước tối thiểu : 10 x 74 (byte) = 740 (byte) Kích thước tối đa : 200 x 74 (byte) = 14800 (byte) 3.11 Quan hệ Phương tiện: PHUONGTIEN(MSPT,TENPT,LOAIPT,HIENTRANG,SUCCHUA) Tên quan hệ : PHUONGTIEN Ngày : STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSPT Mã số phương tiện C 10 B PK 2 TENPT Tên phương tiện C 20 B 3 LOAIPT Loại phương tiện C 10 B 4 HIENTRANG Hiện trạng C 10 B 5 SUCCHUA Sức chứa S 4 B 54 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 100 Số dòng tối đa : 1000 Kích thước tối thiểu : 100 x 54 (byte) = 5400 (byte) Kích thước tối đa : 1000 x 54 (byte) = 54000 (byte) Mô tả bảng tổng kết : Tổng kết danh sách các quan hệ : STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa 1 TOUR 42 4200 2 DAILY 74 4736 3 VE 30 30000 4 NHANVIEN 73 29200 5 CHUCVU 40 800 6 KHACHHANG 95 95000 7 QUOCTICH 40 8000 8 DD_THAMQUAN 80 16000 9 TINH 40 2560 10 KHACHSAN 74 14800 11 PHUONGTIEN 54 54000 Tổng số 642 259296 b. Tổng kết danh sách thuộc tính : STT Ten Thuộc Tính Diễn Giải Tên Quan hệ 1 CMND Chứng minh nhân dân KHACHHANG 2 DIACHI Địa chỉ DAILY 3 DIACHI Địa chỉ DD_THAMQUAN 4 DIACHI Địa chỉ KHACHHANG 5 DIACHI Địa chỉ KHACHSAN 6 DIACHI Địa chỉ NHANVIEN 7 GIA Giá TOUR 8 GIOITINH Giới tính KHACHHANG 9 GIOITINH Giới tính NHANVIEN 10 HIENTRANG Hiện trạng PHUONGTIEN 11 LOAIPT Loại phương tiện PHUONGTIEN 12 MANVQL Mà số nhân viên quản lý DAILY 13 MAQG Mã quốc gia QUOCTICH 14 MSCV Mã số chức vụ CHUCVU 15 MSDD Mã số địa điểm DD_THAMQUAN 16 MSDL Mã số đại lý DAILY 17 MSKH Mã số khách hàng KHACHHANG 18 MSKS Mã số khách sạn KHACHSAN 19 MSNV Mã số nhân viên NHANVIEN 20 MSPT Mã số phương tiện PHUONGTIEN 21 MST Mã số tỉnh TINH 22 MSVE Mả số vé VE 23 MSTOUR Mã số Tour TOUR 24 NGAYBD Ngày Bắt đầu TOUR 25 NGAYKT Ngày Kết thúc TOUR 26 NGAYSINH Ngày sinh NHANVIEN 27 SDT Số điện thoại DAILY 28 SDT Số điện thoại KHACHHANG 29 SDT Số điện thoại KHACHSAN 30 SDT Số điện thoại NHANVIEN 31 SUCCHUA Sức chứa PHUONGTIEN 32 TENCV Tên chức vụ CHUCVU 33 TENDD Tên địa điểm DD_THAMQUAN 34 TENDL Tên đại lý DAILY 35 TENKH Tên khách hàng KHACHHANG 36 TENKS Tên khách sạn KHACHSAN 37 TENNV Tên nhân viên NHANVIEN 38 TENPT Tên phương tiện PHUONGTIEN 39 TENQG Tên quốc gia QUOCTICH 40 TENTINH Tên tỉnh TINH 41 TENTOUR Tên tour TOUR IV. Thiết kế giao diện : 1. Các menu chính của giao diện : 1.1 Giao diện chính của chương trình : sau khi đăng nhập chương trình chính có giao diện chính như sau 1.2 Menu hệ thống : gồm hai chức năng phân quyền và thoát . Phần “ phân quyền “ chỉ hiển thị trong tài khoản đăng nhập của người quản trị (Admin) , những nhân viên khác chỉ hiển thị phần “thoát “. 1.3 Menu Danh Mục : menu danh mục gồm 6 mục cho phép quản lý Tour, khách hàng, nhân viên, đại lý , địa điểm tham quan , phương tiện .Tất cả các người dùng đều thấy menu này . 1.4 Menu trợ giúp : gồm hai mục trợ giúp theo chủ dề và thông tin về phần mềm . tất cả người dùng đều được sử dụng menu này . 2 . Mô tả Form : 2.1 Form đăng nhập : Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Quan Mặc Định Máy chủ Textbox Nhập từ KB (local) Cơ sở dữ liệu Textbox Nhập từ KB QuanLyTourDuLich Tên đăng nhập Textbox Nhập từ KB Admin Mật khẩu Textbox 10 ký tự Nhập từ KB Đổng ý Command Dongy_Click() Thoát Command Thoat_Click() 2.2 Xem danh sách các Tour : Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Quan Mặc Định Từ ngày DataTimePicker Nhỏ hơn ngày hiện hành Chọn ngày ValueChange() Ngày hiện tại Đến ngày DataTimePicker Không quá ngày hiện hành Chọn ngày ValueChange() Ngày hiện tại Tìm Command Tìm Tour trong khoảng thời gian đã chọn Tim_Click() Xem thông tin Command Xem thông tin Tour Xemthongtin_Click() Thêm Command Chuyển sang form thêm Tour Them_Click() Xóa Command Xóa Tour chọn Xoa_Click() Sửa Command Sửa Tour đã chọn Sua_Click() 2.3 Thêm Tour: Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Quan Mặc Định Mã số Tour Textbox 10 kí tự Nhập từ KB Lưu mã số Tour Tên Tour Textbox 30 kí tự Nhập từ KB Lưu tên Tour Ngày khởi hành DataTimePicker Lưu ngày khởi hành ValueChange() Ngày hiện hành Ngày kết thúc DataTimePicker Lưu ngày kết thúc ValueChange() Ngày hiện hành Giá Tour Textbox Thuộc tập N Nhập từ KB Lưu giá Tour Địa điểm Tour Combo Box Lấy từ cơ sở dữ liệu Lấy dữ liệu Ghi chú Textbox 100 kí tự Nhập từ KB Lưu dữ liệu xuống Table TOUR Đồng ý Command Đồng ý lưu lại Tour mới Đongy_Click() Hủy bỏ Command Trở về form danh muc Tour Huybo_Click() 2.4 Xem chi tiết Tour : Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Quan Mặc Định Thời gian khởi hành Textbox Từ table TOUR Lấy dữ liệu Read Only Thời gian kết thúc Textbox Từ table TOUR Lấy dữ liệu Read Only Hướng dẫn viên du lịch Textbox Từ table NHANVIEN Lấy dữ liệu Read Only Phương tiện Textbox Từ table PHUONGTIEN Lấy dữ liệu Read Only Giá Tour Textbox Từ table TOUR Lấy dữ liệu Read Only Mô tả về tour du lịch Textbox Từ table TOUR Lấy dữ liệu Read Only Đăng kí Command Chuyển sang form đăng ký Tour Dangki_Click() Trở về Command Trở về form danh muc Tour Trove_Click() 2.5 Đăng kí Tour cho khách hàng: Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Quan Mặc Định Mã khách hàng Textbox 10 kí tự Nhập từ KB Lưu lại mã khách hàng Tên khách hàng Textbox 30 kí tự Nhập từ KB Lưu lại tên khách hàng Giới tính Radio button Lưu lại giới tính Nam Số CMND Textbox Є N Nhập từ KB Lưu lại số chứng minh nhân dân Địa chỉ Textbox 30 kí tự Nhập từ KB Lưu địa chỉ Số điện thoại Textbox Є N Nhập từ KB Lưu số điện thoại Mã số Tour Textbox Từ table TOUR Lấy dữ liệu Read Only Quốc tịch Combo Box Lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu Lấy dữ liệu Đăng kí Command Đồng ý lưu lại thông tin khách hàng Dangki_Click() Huỷ bỏ Command Trở về form danh mục Tour Huybo_Click() 2.6 Danh sách đại lý : Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Quan Mặc Định Miền Combo Box 3 miền Mặc định Thu hẹp số tỉnh Bắc,Trung,Nam Tỉnh Combo Box 64 tỉnh thành Mặc định Thu hẹp số đại lý (Chọn) Tìm Command Tìm đại lý Tim_Click() Thêm Command Chuyển sang form thêm đại lý Them_Click() Xoá Command Xóa đại lý chọn Xoa_Click() Sửa Command Sửa đại lý chọn Sua_Click() Đóng Command Thoát khỏi form đại lý Dong_Click() 2.7 Thêm mới đại lý : Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Quan Mặc Định Mã số đại lý Textbox 10 kí tự Nhập từ KB Lưu mã số đại lý mới Tên đại lý Textbox 30 kí tự Nhập từ KB Lưu tên đại lý mới Mã nhân viên quản lý Textbox 10 kí tự Nhập từ KB Lưu mã nhân viên quản lý Số điện thoại Textbox 10 kí tự thuộc N Nhập từ KB Lưu số điện thoại đại lý mới Tỉnh Textbox 20 kí tự Nhập từ KB Chọn Tỉnh Địa chỉ Textbox 30 kí tự Nhập từ KB Lưu lại địa chỉ đại lý mới Lưu Command Lưu lại đại lý mới Luu_Click() Hủy bỏ Command Trở về form danh sách đại lý Huybo_Click() 2.8 Danh sách khách hàng : Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm Liên Quan Mặc Định Mã khách hàng 10 kí tự Lấy từ table KHACHHANG Lấy dữ liệu Tên khách hàng 30 kí tự Lấy từ table KHACHHANG Lấy dữ liệu Giới tính 5 kí tự Lấy từ table KHACHHANG Lấy dữ liệu Số CMND 10 kí tự Lấy từ table KHACHHANG Lấy dữ liệu Địa chỉ 30 kí tự Lấy từ table KHACHHANG Lấy dữ l