Thực thể : PHIEU_XUAT
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu xuất các sản phẩm ra khỏi kho
o Các thuộc tính : MS_PX, NGAY_XUAT
7) Thực thể : NHAN_VIEN
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại công ty
o Các thuộc tính : MS_NV, MAT_MA, TEN_NV, CMND, DC_NV , DT_NV, QUE_QUAN, TONGIAO, DANTOC, NGAY_SINH
8) Thực thể : NVVP
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại văn phòng
o Các thuộc tính : HOCVI, TD_NN, CHU_VU, EMAIL_NV
9) Thực thể : NVSX
o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên sản xuất ra các sản phẩm bằng gỗ
o Các thuộc tính : BACTHO
79 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 1941 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý việc gia công đồ nội thất trong công ty, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tài
Quản lý việc gia công đồ nội thất trong công tyMục tiêu phạm vi đề tài:
Mục tiêu:
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai, nhằm giúp cho việc quản lý được dễ dàng .
Phạm vi:
Nằm trong giới hạn môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin và các mục tiêu trên.
Phân tích:
Phát hiện thực the:
Thực thể : KHACH_HANG
mỗi thực thể tượng trưng cho 1 khách hàng giao dịch
các thuộc tính : MS_KH, TEN_KH, DC_KH,EMAIL_KH, QUOCGIA,DT_KH,FAX
Thực thể :NHACC
Mỗi thực thể là tượng trưng cho 1 nhà cung cấp gỗ cho công ty
Các thuộc tính : MS_NHACC, TEN_NHACC, DC_NHACC, DT_NHACC
Thực thể : GO
Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 loại gỗ được nhập vào và được chế tạo thành các sản phẩm
Các thuộc tính : MS_GO, TEN_GO, TONKHO_GO, THONGSOKT_GO
Thực thể : KHO_XUONG
Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhà kho hoặc xưởng sản xuất ra các sản phẩm từ gỗ của công ty dùng để chứa gỗ và các sản phẩm làm ra
Các thuộc tính : MS_KX, TEN_KX, DC_KX, DT_KX
Thực thể : PHIEU_NHAP
Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu nhập các nguyên liệu gỗ từ các nhà cung cấp vào các kho xưởng của công ty
Các thuộc tính :MS_PN, NGAY_NHAP
Thực thể : PHIEU_XUAT
Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu xuất các sản phẩm ra khỏi kho
Các thuộc tính : MS_PX, NGAY_XUAT
Thực thể : NHAN_VIEN
Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại công ty
Các thuộc tính : MS_NV, MAT_MA, TEN_NV, CMND, DC_NV , DT_NV, QUE_QUAN, TONGIAO, DANTOC, NGAY_SINH
Thực thể : NVVP
Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại văn phòng
Các thuộc tính : HOCVI, TD_NN, CHU_VU, EMAIL_NV
Thực thể : NVSX
Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên sản xuất ra các sản phẩm bằng gỗ
Các thuộc tính : BACTHO
Thực thể :SANPHAM
Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 sản phẩm của công ty làm ra
Các thuộc tính : MS_SP, TEN_SP
Thực thể : HOADON
Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 hoá đơn thanh toán tiền của công ty với khách hàng
Các thuộc tính :MS_HD, NGAYLAP_HD, TONGGIA
Mô hình ERD:
Chuyển đổi mô hình ERD thành mô hình quan hệ:
KHACH_HANG (MS_KH, TEN_KH, DC_KH,EMAIL_KH, QUOC_GIA, DT_KH, FAX)
HOA_DON(MS_HD,NGAY_LAP_HD,TONG_GIA, MS_KH, MS_NV)
NHAN_VIEN(MS_NV, TEN_NV, CMND, DC_NV , DT_NV, QUE_QUAN, TON_GIAO, DAN_TOC, NGAY_SINH)
NVVP(MS_NV,HOC_VI, TD_NN, CHU_VU, EMAIL_NV, MAT_MA)
NV_SX(MS_NV,BAC_THO)
KHO_XUONG(MS_KX, TEN_KX, DC_KX, DT_KX)
GO(MS_GO, TEN_GO, THONGSOKT_GO)
SAN_PHAM(MS_SP, TEN_SP, MS_GO)
PHIEU_NHAP(MS_PN, NGAY_NHAP,MS_NV,MS_NHACC,MS_KX)
PHIEU_XUAT(MS_PX, NGAY_XUAT, MS_NV,MS_KX)
NHA_CUNG_CAP(MS_NHACC, TEN_NHACC, DC_NHACC, DT_NHACC)
HD_SP(MS_HD,MS_SP, MAUSAC, SLUONG, DGIA)
KX_SP(MS_KX,MS_SP, SOLUONG_SP)
PN_GO(MS_PN,MS_GO,SL_NHAP_GO
PX_SP(MS_PX,MS_SP,SL_XUAT_SP)
KX_GO (MS_KX,MS_GO,SL_GO)
Mô tả chi tiết quan hệ;
Quan hệ : KHACH_HANG
Tên quan hệ : KHACH_HANG
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
4
5
6
7
MS_KH
TEN_KH
DC_KH
EMAIL_KH
DT_KH
FAX
QUOC_GIA
Mã số của khách hàng
Tên khách hàng
Địa chỉ của khách hàng
Email của khách hàng
Số điện thoại của khách hàng
Số fax của khách hàng
Quốc gia của khách hàng
C
C
C
C
S
C
C
6
20
50
20
4
20
15
B
B
B
K
B
K
B
PK
Tổng số
135
Quan hệ: NHA_CUNG_CAP
Tên quan hệ : NHA_CUNG_CAP
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
4
MS_NHACC
TEN_NHACC
DC_NHACC
DT_NHACC
Mã số của nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Địa chỉ của nhà cung cấp
Số điện thoại của nhà cung cấp
C
C
C
S
6
20
50
4
B
B
B
K
PK
Tổng số
80
Quan hệ: GO
Tên quan hệ : GO
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
MS_GO
TEN_GO
THONGSOKT_GO
Mã số của gỗ
Tên gỗ
Thông số kĩ thuật của gỗ
C
C
C
6
20
20
B
B
B
PK
Tổng số
46
Quan hệ: KHO_XUONG
Tên quan hệ : KHO_XUONG
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
4
MS_KX
TEN_KX
DC_KX
DT_KX
Mã số của kho xưởng
Tên của kho xưởng
Địa chỉ của kho xưởng
Số điện thoại của kho xưởng
C
C
C
S
6
20
50
4
B
B
B
B
PK
Tổng số
80
Quan hệ: PHIEU_NHAP
Tên quan hệ : PHIEU_NHAP
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
4
5
MS_PN
NGAY_NHAP
MS_NV
MS_NHACC
MS_KX
Mã số của phiếu nhập
Ngày nhập gỗ vào kho
Mã số của nhân viên
Mã số của nhà cung cấp
Mã số của kho xưởng
C
N
C
C
C
6
4
6
6
6
B
B
B
B
B
PK
FK
FK
FK
Tổng số
28
Quan hệ: PHIEU_XUAT
Tên quan hệ : PHIEU_XUAT
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
4
5
MS_PX
NGAY_XUAT
MS_NV
MS_KX
MS_KH
Mã số của phiếu nhập
Ngày nhập gỗ vào kho
Mã số của nhân viên
Mã số của kho xưởng
Mã số của khách hàng
C
N
C
C
C
6
4
6
6
6
B
B
B
B
B
PK
FK
FK
FK
Tổng số
28
Quan hệ: NHAN_VIEN
Tên quan hệ : NHAN_VIEN
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
MS_NV
TEN_NV
CMND
DC_NV
DT_NV
QUE_QUAN
TON_GIAO
DAN_TOC
NGAY_SINH
Mã số của nhân viên
Tên của nhân viên
Số chứng minh nhân dân
Địa chỉ của nhân viên
Số điện thoại của nhân viên
Quê quán của nhân viên
Tôn giáo của nhân viên
Dân tộc của nhân viên
Ngày tháng năm sinh của nhân viên
C
C
S
C
S
C
C
C
C
N
6
40
20
50
20
20
10
15
4
B
B
B
B
K
B
K
B
B
PK
Tổng số
185
Quan hệ: NVVP
Tên quan hệ : NVVP
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
4
5
6
MS_NV
HOC_VI
MAT_MA
TD_NN
CHUVU
EMAIL_NV
Mã số của nhân viên
Bằng cấp học vị của nhân viên
Mật mã truy cập vào cơ sỡ dữ liệu
Trình độ ngoại ngữ nhân viên
Chứ vụ của nhân viên
Email liên lac của nhân viên
C
C
C
C
C
C
C
6
10
20
10
10
10
20
B
B
B
B
B
B
B
PK,FK
Tổng số
86
Quan hệ: NV_SX
Tên quan hệ : NV_SX
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
MS_NV
BAC_THO
Mã số của nhân viên
Bậc thợ của nhân viên
C
C
6
10
B
B
PK,FK
Tổng số
16
Quan hệ: SAN_PHAM
Tên quan hệ : SAN_PHAM
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
MS_SP
TEN_SP
MS_GO
Mã số của sản phẩm
Tên sản phẩm
Mã số gỗ
C
C
C
6
40
6
B
B
B
PK
FK
Tổng số
52
Quan hệ: HOA_DON
Tên quan hệ : HOA_DON
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
4
5
MS_HD
NGAY_LAP_HD
TONG_GIA
MS_KH
MS_NV
Mã số của hoá đơn
Ngày lập hoá đơn
Tồng giá tiền của hoá đơn
Mã số khách hàng
Mã số nhân viên
C
N
S
C
C
6
4
4
6
6
B
B
B
B
B
PK
FK
FK
Tổng số
26
Quan hệ: HD_SP
Tên quan hệ : HD_SP
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
4
5
MS_HD
MS_SP
MAUSAC
SLUONG
DGIA
Mã số của hoá đơn
Mã số sản phẩm
Màu sắc sản phẩm
Số lượng sản phẩm trong hoá đơn
Giá tiền của sản phẩm
C
C
C
S
S
6
6
6
4
4
B
B
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số
26
Quan hệ: KX_SP
Tên quan hệ : KX_SP
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
MS_KX
MS_SP
SOLUONG_SP
Mã số của kho xưởng
Mã số sản phẩm
Số lượng sản phẩm còn trong kho xưởng
C
C
S
6
6
4
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số
16
Quan hệ: PN_GO
Tên quan hệ : PN_GO
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
MS_PN
MS_GO
SL_NHAP_GO
Mã số của phiếu nhập
Mã số gỗ
Số lượng gỗ được nhập vào
C
C
S
6
6
4
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số
16
Quan hệ: PX_SP
Tên quan hệ : PX_SP
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
MS_PX
MS_SP
SL_XUAT_SP
Mã số của phiếu xuất
Mã số sản phẩm
Số lượng sản phẩm xuất khỏi kho xưởng
C
C
S
6
6
4
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số
16
Quan hệ: KX_GO gỗ
Tên quan hệ : KX_GO
NGÀY:
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Số byte
MGT
Loại DL
Ràng buộc
1
2
3
MS_KX
MS_GO
SL_GO
Mã số của kho xưởng
Mã số gỗ
Số lượng gỗ còn lại trong kho xưởng
C
C
S
6
6
4
B
B
B
PK,FK
PK,FK
Tổng số
16
Chú thích :
- kiểu dữ liệu
+S: số
+C:chuỗi
+N:ngày tháng
-loại dữ liệu
+B:buộc
+K:không buộc
+D : có điều kiện
TỔNG KẾT THUỘC TÍNH :
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
BAC_THO
CHU_VU
CMND
DAN_TOC
DC_KH
DC_KX
DC_NHACC
DC_NV
DGIA
DT_KH
DT_KX
DT_NHACC
DT_NV
EMAIL_KH
EMAIL_NV
FAX
HOC_VI
MAUSAC
MAT_MA
MS_GO
MS_HD
MS_KH
MS_KX
MS_NHACC
MS_NV
MA_PN
MA_PX
MA_SP
NGAY_LAP_HD
NGAY_NHAP
NGAY_SINH
NGAY_XUAT
QUE_QUAN
QUOC_GIA
SL_GO
SL_NHAP_GO
SLUONG
SL_XUAT_SP
SOLUONG_SP
TD_NN
TEN_GO
TEN_KH
TEN_KX
TEN_NHACC
TEN_NV
TEN_SP
THONGSOKT_GO
TONG_GIA
TON_GIAO
Bậc thợ của nhân viên sản xuất
Chức vụ
Số chứng minh nhân dân
Dân tộc
Địa chỉ khách hàng
Địa chỉ kho xưởng
Địa chỉ nhà cung cấp
Địa chỉ nhân viên
Đơn giá
Điện thoại của khách hàng
Điện thoại của kho xưởng
Điện thoại của nhà cung cấp
Điện thoại của nhân viên
Email của khách hàng
Email của nhân viên
Số fax của khách hàng
Bằng cấp học vị của nhân viên
Màu sắc của sản phẩm
Mật mã của nhân viên văn phòng
Mã số gỗ
Mã số hoá đơn
Mã số khách hàng
Mã số kho xưởng
Mã số nhà cung cấp
Mã số nhân viên
Mã số phiếu nhập
Mã số phiếu xuất
Mã số sản phẩm
Ngày lập hoá đơn
Ngày nhập gỗ vào kho xưởng
Ngày sinh của nhân viên
Ngày xuất sản phẩm ra khỏi kho xưởng
Quê quán của nhân viên
Quốc gia của khách hàng
Số lượng gỗ còn lại trong kho xưởng
Số lượng gỗ nhập vào
Số lượng sản phẩm trong hoá đơn
Số lượng sản phẩm xuất ra khỏi kho xưởng
Số lượng sản phẩm còn lại trong kho xưởng
Trình độ ngoại ngữ của nhân viên
Tên của gỗ
Tên của khách hàng
Tên của kho xưởng
Tên của nhà cung cấp
Tên của nhân viên
Tên của sản phẩm
Thông số kĩ thuật của gỗ
Tổng giá của 1 hoá đơn
Tôn giáo của nhân viên
NV_SX
NVVP
NHAN_VIEN
NHAN_VIEN
KHACH_HANG, HOA_DON
KHO_XUONG
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
HD_SP
KHACH_HANG
KHO_XUONG
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
KHACH_HANG
NVVP
KHACH_HANG
NVVP
HD_SP
NVVP
GO ,SAN_PHAM ,PN_GO, KX_GO
HOA_DON, HD_SP
KHACH_HANG , HOA_DON, PHIEU_XUAT
KHO_XUONG, PHIEU_NHAP,
PHIEU_XUAT , KX_SP, KX_GO
NHA_CUNG_CAP, PHIEU_NHAP
NHAN_VIEN, NVVP, NV_SX,
PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT, HOA_DON
PHIEU_NHAP , PN_GO
PHIEU_XUAT, PX_SP
SAN_PHAM, HD_SP, KX_SP, PX_SP
HOA_DON
PHIEU_NHAP
NHAN_VIEN
PHIEU_XUAT
NHAN_VIEN
KHACH_HANG
KX_GO
PN_GO
HD_SP
PX_SP
KX_SP
NVVP
GO
KHACH_HANG
KHO_XUONG
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
SAN_PHAM
GO
HOA_DON
NHAN_VIEN
Thiết kế Giao Diện và Phân tích thiết kế xử ly:
Giao diện chính:
Form Phiên bản phần mềm:
Form đăng nhập:
Tên Đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
Mã nhân viên
Textbox
NULL
Nhập từ keyboard
Mật mã
Textbox
NULL
Nhập từ keyboard
Tên ô xử lý: đồng ý (dangnhap.click())
Form: đăng nhập.
Input: mã số nhân viên và mật mã.
Output: kiểm tra đúng mật mã và suất bảng giao diện menu chính.
Table liên quan: NVVP.
Giải thuật:
Form danh sách gỗ:
Tên ô xử lý: thêm (vaothemgo.click())
Form: danh sách gỗ.
Input:
Output: kích hoạt form thêm gỗ.
Table liên quan:
Giải thuật:
Tên ô xử lý: Sửa (vaosuago.click())
Form: danh sách gỗ.
Input:
Output: Kích hoạt form sửa thông tin gỗ.
Table liên quan:
Giải thuật:
From sửa thông tin gỗ:
Tên đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
MS gỗ
Combobox
Từ table GO
Lấy dữ liệu từ table GO
Tên gỗ
Textbox
Nhập từ keyboard hoặc từ table GO tương ứng với MS_GO
Thông số kĩ thuật
Textbox
Nhập từ keyboard hoặc từ table GO tương ứng với MS_GO
Sửa
Command
Sửa lại thông tin trong CSDL
suago_CLICK()
Thoát
Command
Thoát form
Thoat_click()
Tên ô xử lý: Sửa (suago.click())
Form: sửa gỗ.
Input: số lượng, thông số kĩ thuật.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL.
Table liên quan: GO.
Giải thuật:
Form thêm gỗ:
Tên đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
Tên gỗ
Textbox
Nhập từ keyboaem6
Thông số kĩ thuật
Textbox
Nhập từ keyboard
thêm
Command
Thêm gỗ mới vào CSDL
Themgo_click()
Thoát
Command
Thoát form
Thoat_click()
Tên ô xử lý: thêm ( themgo.click())
Form: thêm gỗ.
Input: tên gỗ, thông số kĩ thuật.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra form danh sách gỗ với những giá trị mới cập nhập.
Table liên quan: GO.
Giải thuật:
Form danh sách khách hàng:
Tên ô xử lý: thêm
Form: danh sách khách hàng.
Input:
Output: kích hoạt form thêm khách hàng.
Table liên quan:
Giải thuật:
Tên ô xử lý: Sửa
Form: danh sách khách hàng.
Input:
Output: Kích hoạt form sửa khách hàng.
Table liên quan:
Giải thuật:
Form sửa khách hàng:
Tên đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
Mã số khách hàng
Combobox
từ table KHACH_HANG
Lấy dữ liệu từ bảng KHACH_HANG
Tên khách hàng
Textbox
Nhập từ keyboard hoặc từ table KHACH_HANG tương ứng với MS_KH
Địa chỉ khách hàng
Textbox
Nhập từ keyboard hoặc từ table KHACH_HANG tương ứng với MS_KH
Điện thoại khách hàng
Textbox
Nhập từ keyboard hoặc từ table KHACH_HANG tương ứng với MS_KH
fax
Textbox
Nhập từ keyboard hoặc từ table KHACH_HANG tương ứng với MS_KH
Email khách hàng
Textbox
Nhập từ keyboard hoặc từ table KHACH_HANG tương ứng với MS_KH
Quốc gia
Textbox
Nhập từ keyboard hoặc từ table KHACH_HANG tương ứng với MS_KH
Sửa
Command
Sửa chi tiết của khách hàng
Suakh_click()
Thoát
Command
Thoát
Thoat_click()
Tên ô xử lý: Sửa (Suakh.click())
Form: Sửa khách hàng.
Input: tên khách hàng, địa chỉ khách hàng , điện thoại khách hàng, fax, quốc gia, email khách hàng.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form Danh sách khách hàng với các giá trị đã thay đổi.
Table liên quan: KHACH_HANG.
Giải thuật:
Form Danh sach kho:
Tên ô xử lý: thêm
Form: danh sách kho.
Input:
Output: kích hoạt form thêm kho.
Table liên quan:
Giải thuật:
Tên ô xử lý: Sửa.
Form: danh sách kho.
Input:
Output: Kích hoạt from sửa kho.
Table liên quan:
Giải thuật:
Form sửa kho:
Tên đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
Mã số kho
Combobox
Từ table KHO_XUONG
Lấy dữ liệu từ table KHO_XUONG
Tên kho
Textbox
Nhập từ keyboard hoặc từ table KHO_XUONG tương ứng với MS_KX
Địa chỉ kho
Textbox
Nhập từ keyboard hoặc từ table KHO_XUONG tương ứng với MS_KX
Điện thoại kho
Textbox
Nhập từ keyboard hoặc từ table KHO_XUONG tương ứng với MS_KX
Sửa
Command
Sửa chi tiết của kho
Suakho_click()
Thoát
Command
Thoát
Thoat_click()
Tên ô xử lý: Sửa (Suakho.click())
Form: Sửa kho.
Input: tên kho, địa chỉ, điện thoại.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form danh sách kho với các giá trị đã thay đổi.
Table liên quan: KHO_XUONG.
Giải thuật:
Form thêm kho
Tên đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
Tên kho
Textbox
Nhập từ keyboard
Địa chỉ
Textbox
Nhập từ keyboard
Điện thoại
Textbox
Nhập từ keyboard
Thêm
Command
Thêm kho vào CSDL
thêmkho_click()
Thoát
Command
Thoát
Thoat_click()
Tên ô xử lý: thêm (themkho.click())
Form: thêm kho.
Input: tên kho, địa chỉ, điện thoại.
Output: lưu lại vào CSDL và mở lại form danh sách kho với những giá trị đã được cập nhập.
Table liên quan: KHO_XUONG.
Giải thuật:
Form Danh sách nhà cung cấp:
Tên ô xử lý: thêm
Form: danh sách nhà cung cấp.
Input:
Output: kích hoạt form thêm nhà cung cấp.
Table liên quan:
Giải thuật:
Tên ô xử lý: Sửa
Form: danh sách nhà cung cấp.
Input:
Output: kích hoạt form sửa nhà cung cấp.
Table liên quan:
Giải thuật:
From sửa nhà cung cấp
Tên đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
Mã số nhà cung cấp
Combobox
Từ table NHA_CUNG_CAP
Lấy dữ liệu từ table NHA_CUNG_CAP
Tên nhà cung cấp
Textbox
Nhập từ keyboard
Địa chỉ nhà cung cấp
Textbox
Nhập từ keyboard
Điện thoại nhà cung cấp
Textbox
Nhập từ keyboard
Sửa
Command
Sửa chi tiết của nhà cung cấp
Suancc_click()
Thoát
Command
Thoát
Thoat_click()
Tên ô xử lý: Sửa (Suancc.click())
Form: sửa nhà cung cấp.
Input: tên nhà cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp, điện thoại nhà cung cấp.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại formdanh sách nhà cung cấp với các giá trị đã thay đổi.
Table liên quan: NHA_CUNG_CAP.
Giải thuật:
Form thêm nhà cung cấp
Tên đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
Tên nhà cung cấp
Textbox
Nhập từ keyboard
Địa chỉ
Textbox
Nhập từ keyboard
Điện thoại
Textbox
Nhập từ keyboard
Thêm
Command
Thêm nhà cung cấp mới vào CSDL
themncc_click()
Thoát
Command
Thoát
Thoat_click()
Tên ô xử lý: thêm (themncc.click())
Form: thêm nhà cung cấp.
Input: tên nhà cung cấp, địa chỉ, điện thoại.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại formdanh sách nhà cung cấp với các giá trị đã cập nhập.
Table liên quan: NHA_CUNG_CAP.
Giải thuật:
Form Danh sách nhân viên:
Tên ô xử lý: thêm
Form: danh sách nhân viên.
Input:
Output: kích hoạt form thêm nhân viên.
Table liên quan:
Giải thuật:
Tên ô xử lý: Sửa.
Form: danh sách nhân viên.
Input:
Output: kích hoạt from sửa nhân viên.
Table liên quan:
Giải thuật:
Form sửa nhân viên:
Tên đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
MS nhân viên
Combobox
Từ table NHAN_VIEN, NVVP, NV_SX
Lấy dữ liệu từ table
NHAN_VIEN,NVVP, NV_SX
Họ và tên
Textbox
Nhập từ keyboard
Địa chỉ
Textbox
Nhập từ keyboard
CMND
Textbox
Nhập từ keyboard
Điện thoại
Textbox
Nhập từ keyboard
Ngày
Listbox
Nhập từ listbox
1
Tháng
Listbox
Nhập từ listbox
1
năm
Textbox
Nhập từ keyboard
Quê quán
Listbox
Nhập từ listbox
Tp. Hồ Chí Minh
Tôn giáo
Listbox
Nhập từ listbox
Không
Dân tộc
Listbox
Nhập từ listbox
Kinh
Nhân viên văn phòng
Radiobutton
Nhập từ Radiobutton
Nhân viên sản xuất
Radiobutton
Nhập từ Radiobutton
Chức vụ
Listbox
Nhập từ listbox
Học vị
Listbox
Nhập từ listbox
Cử nhân
Trình độ ngoại ngữ
Listbox
Nhập từ listbox
TOEIC
Bậc thợ
Listbox
Nhập từ listbox
Bậc 1
Sửa
Command
Sửa chi tiết của nhân viên vào CSDL
suanv_click()
Thoát
Command
Thoát
Thoat_click()
Tên ô xử lý: Sửa (Suanv.click())
Form: sửa nhân viên
Input: họ và tên, địa chỉ, CMND, điện thoại, ngày tháng năm sinh, quê quán, dân tộc. Chọn nhân viên văn phòng: -chức vu , học vị, trình độ ngoại ngữ.
Chọn nhân viên sản xuất: bậc thơ.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form danh sách nhân viên với các giá trị đã thay đổi.
Table liên quan: NHA_CUNG_CAP.
Giải thuật:
Form Danh sách sản phẩm:
Tên ô xử lý: thêm
Form: danh sách sản phẩm.
Input:
Output: kích hoạt form thêm sản phẩm.
Table liên quan:
Giải thuật:
Tên ô xử lý: Sửa
Form: danh sách sản phẩm.
Input:
Output: kích hoạt from sửa sản phẩm.
Table liên quan:
Giải thuật:
Form sửa sản phẩm :
Tên đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc
Dữ Liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị DEFAULT
MS sản phẩm
Combobox
Từ table SAN_PHAM
Lấy dữ liệu từ table SAN_PHAM
Tên sản phẩm
Textbox
Nhập từ keyboard
Loại gỗ
Textbox
Nhập từ keyboard
Mô tả chi tiết
Textbox
Nhập từ keyboard
Sửa
Command
Sửa chi tiết sản phẩm trên CSDL
SuaSP_click()
Thoát
Command
Thoát
Thoat_click()
Tên ô xử lý: Sửa (SuaSP.click())
Form: sửa sản phẩm.
Input: tên sản phẩm, loại gỗ, mô tả chi tiết.
Output: lưu các giá trị trên form vào CSDL và xuất ra lại form danh sách sản phẩm với các giá trị đã thay đổi.
Table liên quan: SAN_PHAM.
Giải thuật:
Form thêm sản phẩm
Tên đối tượng
Kiểu Đối tượng
Ràng buộc