Chọnđịađiểmvànguyêntắcchọn
Địa điểm được chọn làm vị trí để xác định chính xác mức sản lượng theo
từng cự li và đặt nhà máy là vị trí có tọa độ (21.13,106.034)
Nguyêntắcchọn
+ gần vùng nguyên liệuphongphú
+ vị trí giao thông thuận lợi
8 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1770 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài SỬ DỤNG CÔNG CỤ GEOSPATTIAL ĐỂ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG SINH KHỐI TỪ PHỤ PHẨM CỦA LÚA Ở TỈNH BẮC NINH, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Rice crop| BắcNinh 1
BÁO CÁO : SỬ DỤNG CÔNG CỤ GEOSPATTIAL
ĐỂ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG SINH KHỐI TỪ PHỤ
PHẨM CỦA LÚA Ở TỈNH BẮC NINH
Sinhviên :NghiêmĐình Long
MSSV : 20106195
Lớp :Kinhtếcôngnghiệp k55
Giáoviênhướngdẫn : PGS.TS VănĐìnhSơnThọ
Rice crop| BắcNinh 2
TIỀM NĂNG SINH KHỐI RICE CROP CỦA BẮC NINH
1. Tìnhhìnhtrữlượng rice crop củatỉnhBắcNinh
1.1 LượcđồmôtảsảnlượngsinhkhốitừphụphẩmlúacủatỉnhBắcNinh
Từlượcđồ ta cóbảngdựkiếntiềmnăngsinhkhốicủa TP Bắcninhvà 1 thịxãvà
6huyệncủatỉnhBắcNinh .
Rice crop| BắcNinh 3
TP,Huyện Tổng min(tấn/năm) Tổng max(tấn/năm)
TP BắcNinh 550000 900000
TX TừSơn 550000 900000
YênPhong 550000 900000
Tiên Du 550000 900000
ThuậnThành 550000 900000
LươngTài 550000 900000
QuếVõ 550000 900000
GiaBình 550000 900000
Tổng 4400000 7200000
Từbảngthốngkê ta cóthểthấysảnlượngsinhkhốitừphụphẩmcủalúatông min
4400000( tấn/ năm ) vàtổng max là 7200000 ( tấn/năm)
MậtđộphânbốđồngđềutrênkhắptỉnhBắcNinh
2. Chọnđịađiểmvànguyêntắcchọn
Địa điểm được chọn làm vị trí để xác định chính xác mức sản lượng theo
từng cự li và đặt nhà máy là vị trí có tọa độ (21.13,106.034)
Nguyêntắcchọn
+ gần vùng nguyên liệuphongphú
+ vị trí giao thông thuận lợi
3. Thiết lập quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất.
3.1 Thiếtlậptheocựly
Vớicáccựlyquanhvùngđượcchọnđượcmặcđịnhtrongphầnmềm : 25km 50km
75 km 100km.
Rice crop| BắcNinh 4
Cựly ( Km ) Tổngnănglượngtiềmnăng
(MJ)
Tổnglượngđiệncóthểsảnxuất
(MWh )
25 23,876,764,800 663243.47
50 807.093,840,000 2241927.33
75 157,452,876,000 4373691.0
100 217,810,538,400 6050292.73
3.2 Theo theo khả năng có thể thu thập được nguồn biomass
3.2.1 Cựly 25 km
Obtainable (%) Tiềm năng năng lượng
(MJ)
Năng lượng điện có thể
sản xuất(MWh)
10 2387676480 6632.44
20 4775352960 13264.87
30 7163029440 19897.31
40 9550705920 26529.74
50 11938382400 33162.18
60 143260588800 39794.61
70 167137353600 464270.44
80 191014118400 530594.78
90 214890883200 596919.11
100 23876764800 663243.47
Biểuđồ :Thống kê quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản
xuất với cự li 25km.
0
5E+10
1E+11
1.5E+11
2E+11
2.5E+11
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Obtainable (%)
Tiềm năng năng
lượng (MW)
Rice crop| BắcNinh 5
3.2.2 Cựly 50km
Thống kê quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất với
cự li 50km
Obtainable (%) Tiềm năng năng lượng
(MJ)
Năng lượng điện có thể
sản xuất(MWh)
10 807093840 224192.73
20 16141876800 448385.47
30 24212815200 672578.20
40 32283753600 896770.93
50 40354692000 1120963.67
60 48425630400 1345156.40
70 56496568800 1569349.13
80 64567507200 1793541.86
90 72638445600 2017734.60
100 807093840000 2241927.33
Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa phạm vi tiếp cận và tổng sản lượng tiềm năng
với cự li 50km
0
5E+10
1E+11
1.5E+11
2E+11
2.5E+11
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Obtainable (%)
Tiềm năng năng lượng
(MW)
Rice crop| BắcNinh 6
3.2.3Cựly 75km
Thống kê quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất với
cự li 75km
Obtainable (%) Tiềm năng năng lượng
(MW)
Năng lượng điện có thể
sản xuất(MWh)
10 1574528760 437369.1
20 3149057520 874738.2
30 4723586280 1312107.3
40 6298115040 1749476.4
50 787264380 2186845.5
60 9447172560 2624214.6
70 110217013200 3061583.7
80 125962300800 3498952.8
90 141707588400 3936321.9
100 157452876000 4373691.0
Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa phạm vi tiếp cận và tổng sản lượng tiềm năng
với cự li 75km
0
5E+10
1E+11
1.5E+11
2E+11
2.5E+11
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Obtainable (%)
Tiềm năng năng lượng
(MW)
Rice crop| BắcNinh 7
3.2.4 Cựly 100 km
Thống kê quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất với
cự li 100km
Obtainable (%) Tiềm năng năng lượng
(MJ)
Năng lượng điện có thể
sản xuất(MWh)
10 21781053840 605029.27
20 43562107680 1210058.55
30 65343161520 1815087.82
40 87124215360 2420117.09
50 108905269200 3925146.37
60 13068632300 3630175.64
70 152467376900 4235204.91
80 174248430700 4840234.18
90 1960229484600 5445263.46
100 217810538400 6050292.73
Đồ thị mô tả mối quan hệ giữa phạm vi tiếp cận và tổng sản lượng tiềm năng
với cự li 100km
0
5E+10
1E+11
1.5E+11
2E+11
2.5E+11
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Obtainable (%)
Tiềm năng năng lượng
(MW)
Rice crop| BắcNinh 8
4. Kết luận và kiến nghị.
4.1 Kếtluận.
BắcNinhlàtỉnhcótiềnnăngrấtlớnvềsảnlượngsinhkhốitừphụphẩmlúa.
ViệcphânbốsảnlượngsinhkhốicủaBắcNinhlàđồngđều
Vậypháttriểnvàđầutưpháttriểncácdựánvềsinhkhốisẽrấtthuậnlợivìcơsởhạtầngvàki
nhtếcủaBắcNinh la tươngđốilàthuậnlợichoviệcpháttriểnvềnănglượngsinhkhối.
4.2 Kiến nghị.
Nhà nước nên có dự án cho việc khai thác tiềm năng sinh khối củaBắcNinh
Thúc đẩy việc khai thác các phụ phẩm từ nông nghiệp .
Tạo công ăn việc làm cho người dân, cải thiện tình hình king tế, và phát triển.