Đề tài Thiết kế chi tiết mô hình thị trường phát điện cạnh tranh

Thị trường phát điện cạnh tranh (CGM) có ba mục tiêuchính sau: • Đảm bảo cung cấp điện ổn định – đảm bảo thu hút đủ vốn đầu tư vào ngành điện nhằm đáp ứng nhu cầu tăng trưởng của phụ tải, đồng thời hạn chế những xáo trộn lớn về cấu trúc ngành ảnh hưởng đến việc vận hành của hệ thống điện. • Thu hút đầu tư từ các nguồn lực mới – bên cạnh các nhà đầu tư truyền thống cần thu hút được những nguồn đầu tư khác, đặc biệt là các nhà đầu tư tư nhân và nước ngoài. • Tăng sự cạnh tranh để nâng cao hiệu quả hoạt động và có giá điện hợp lý – mức độ cạnh tranh trong thị trường điện sẽ tăng lên dần dần để tạo ra những động lực mạnh mẽ khuyến khích nâng cao hiệu quả.

pdf266 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2332 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế chi tiết mô hình thị trường phát điện cạnh tranh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DỰ ÁN XÂY DỰNG QUY ĐỊNH THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH TẠI VIỆT NAM BÁO CÁO NHIỆM VỤ 2 THIẾT KẾ CHI TIẾT MÔ HÌNH THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ Tháng 5 - 2009 - 1 - MỤC LỤC 1 MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI THỊ TRƯỜNG ............................................................................10 1.1 MỤC TIÊU ..............................................................................................................10 1.2 PHẠM VI ................................................................................................................10 1.3 CÁC NGUYÊN TẮC ĐỊNH HƯỚNG ......................................................................11 1.4 CÁC QUY TRÌNH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ........................................................12 2 CẤU TRÚC VÀ QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG ..........................................................................15 2.1 TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CGM ...................................................................15 2.2 CẤU TRÚC CHUNG CỦA CGM .............................................................................17 2.3 THÀNH VIÊN CGM ................................................................................................19 2.3.1 Các thành viên giao dịch trực tiếp ..............................................................20 2.3.2 Người mua duy nhất (SB) ..........................................................................20 2.3.3 Đơn vị phát điện (Genco) ...........................................................................20 2.3.4 Các thành viên giao dịch gián tiếp .............................................................20 2.3.5 Thành viên không chính thức .....................................................................22 2.3.6 Các đơn vị cung cấp dịch vụ CGM .............................................................22 2.4 QUẢN LÝ & GIÁM SÁT THỊ TRƯỜNG ..................................................................22 2.4.1 Cục điều tiết điện lực (ERAV) ....................................................................24 2.4.2 Bộ phận quản trị thị trường của ERAV (EMAO) .........................................24 2.4.3 Chức năng của RRO ..................................................................................25 2.4.4 Các chức năng quản lý của ADRCO ..........................................................25 2.4.5 Nhóm tư vấn quy định (RRO) .....................................................................26 2.4.6 Các đơn vị cung cấp dịch vụ và thành viên giao dịch .................................26 2.5 KIỂM TOÁN, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VÀ GIÁM SÁT .....................................27 2.5.1 Đề xuất sửa đổi quy định ...........................................................................27 2.5.2 Vai trò giám sát của ERAV ........................................................................27 2.5.3 Trách nhiệm của ERAV ..............................................................................27 2.5.4 Chức năng giải quyết tranh chấp của ADRCO ...........................................27 2.5.5 Chức năng giám sát thị trường của ADRCO .............................................29 2.5.6 Chức năng giám sát thi hành của ADRCO .................................................30 2.5.7 Kiểm toán ...................................................................................................32 2.5.8 Thông tin tuân thủ thị trường CGM ............................................................33 2.5.9 Báo cáo giám sát thi hành ..........................................................................34 2.6 HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LÝ PHỤC VỤ THỊ TRƯỜNG ...................................37 2.7 ĐĂNG KÝ VÀ THAM GIA .......................................................................................37 2.7.1 Đối tượng áp dụng của quy định thị trường ...............................................37 2.7.2 Tạm ngừng tư cách thành viên thị trường ..................................................38 2.7.3 Hủy và đình chỉ tư cách thành viên ............................................................38 2.7.4 Phí SMO ....................................................................................................38 3 TÍNH TOÁN GIỚI HẠN BẢN CHÀO ..................................................................................39 3.1 MỤC ĐÍCH CỦA GIỚI HẠN BẢN CHÀO ................................................................39 - 2 - 3.2 GIỚI HẠN BẢN CHÀO CỦA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ............................................39 3.3 GIỚI HẠN GIÁ CHÀO CỦA THUỶ ĐIỆN (TRỪ THUỶ ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU) .......39 3.4 SMO CÔNG BỐ SẢN LƯỢNG CỦA CÁC THUỶ ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU .................40 3.5 GIỚI HẠN BẢN CHÀO CỦA BOT ..........................................................................40 3.6 TÍNH TOÁN GIÁ TRẦN CÁC Nhà máy nHIỆT ĐIỆN ..............................................40 3.6.1 Giá trần cho tổ máy chạy nền/ lưng/đỉnh ....................................................40 3.6.2 HIệu suất đầy tải/suất hao nhiệt ................................................................41 3.6.3 Hệ số suy giảm hiệu suất ..........................................................................41 3.6.4 Nguồn dữ liệu cho tính toán giá trần ..........................................................43 3.7 TÍNH TOÁN GIỚI HẠN CÁC BẢN CHÀO HÀNG NĂM ..........................................43 4 XÁC ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG ...........................................................................................44 4.1 GIÁ THỊ TRƯỜNG TOÀN PHẦN ..........................................................................44 4.2 LỰA CHỌN NHÀ MÁY BNE ...................................................................................44 4.2.1 Tiêu chuẩn lựa chọn ..................................................................................44 4.2.2 Xác định chi phí BNE .................................................................................45 4.3 GIÁ SMP ................................................................................................................46 4.4 GIÁ TRẦN SMP ....................................................................................................46 4.4.1 Các tổ máy chạy đỉnh đắt tiền không xét giá SMP .....................................46 4.4.2 Giá trần SMP cho việc thanh toán thị trường ............................................47 4.4.3 Xác định giá trần SMP ...............................................................................47 4.5 GIÁ CAN ................................................................................................................48 4.5.1 Lượng công suất bổ sung được trả CAN ...................................................50 4.5.2 Xác định giá CAN hàng giờ ........................................................................51 4.5.3 Giờ thấp điểm đêm và giờ ban ngày ..........................................................54 4.5.4 Giá CAN theo giờ điển hình .......................................................................56 4.6 XÁC ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG SAU VẬN HÀNH DÙNG CHO THANH TOÁN .......58 4.7 TỔ MÁY RÀNG BUỘC PHÁT TĂNG VÀ GIẢM CÔNG SUẤT ................................58 4.8 GIÁ ÁP DỤNG KHI DỪNG THỊ TRƯỜNG .............................................................58 4.9 GIÁ ÁP DỤNG KHI CÓ CAN THIỆP THỊ TRƯỜNG ...............................................58 4.10 GIÁ THỊ TRƯỜNG BÌNH QUÂN GIA QUYỀN THEO SẢN LƯỢNG ...................59 4.11 GIÁ BÁN BUÔN ĐIỆN HIỆU DỤNG .....................................................................60 5 QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH NĂM TỚI VÀ THÁNG TỚI ............................61 5.1 LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH NĂM TỚI .................................................................61 5.1.1 Tổng quan về quy trình ..............................................................................61 5.1.2 Trách nhiệm chung của SMO .....................................................................63 5.1.3 Quy trình xác định BNE ..............................................................................63 5.1.4 Quy trình xác định chi phí thiếu hụt năm cho BNE .....................................66 5.1.5 Quy trình xác định mức giá CAN từng giờ .................................................68 5.1.6 Quy trình hiệu chỉnh sản lượng hợp đồng hàng năm .................................69 5.1.7 Quy trình phân bổ sản lượng hợp đồng năm cho từng tháng ....................70 5.1.8 Quy trình xác định giá trần cho tổ máy chạy nền/lưng/đỉnh ........................71 5.1.9 Quy trình phân loại tổ máy chạy nền/ lưng/đỉnh .........................................74 - 3 - 5.1.10 Thời gian thực hiện ..................................................................................74 5.2 LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THÁNG TỚI .............................................................74 5.2.1 Tổng quan về quy trình ..............................................................................74 5.2.2 Quy trình phân bổ sản lượng tháng cho từng giờ ......................................75 5.2.3 Quy trình phân loại tổ máy chạy nền/lưng /đỉnh .........................................75 6 VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG NGÀY TỚI ..............................................................................78 6.1 QUY TRÌNH VẬN HÀNH ........................................................................................78 6.2 QUY TRÌNH NỘP BẢN CHÀO ...............................................................................79 6.2.1 Nghĩa vụ và trách nhiệm ............................................................................82 6.3 CẤU TRÚC MẪU BẢN CHÀO ................................................................................82 6.3.1 Kiểm tra tính hợp lệ của bản chào .............................................................83 6.3.2 Bản chào mặc định ....................................................................................83 6.3.3 Chào nhóm tổ máy .....................................................................................83 6.3.4 Thời điểm đóng cửa thị trường ..................................................................84 6.3.5 Hệ thống thông tin phục vụ chào giá ..........................................................84 6.3.6 Các công tác sau thời điểm đóng của thị trường .......................................84 6.3.7 Kiểm tra bản chào sau thời điểm đóng của thị trường ...............................85 6.3.8 Kiểm tra bản chào hiệu chỉnh .....................................................................86 6.3.9 Độ chính xác của bản chào ........................................................................86 6.4 LẬP LỊCH HUY ĐỘNG NGÀY TỚI ........................................................................87 6.4.1 Công bố lịch huy động ngày tới ..................................................................87 6.5 CAM KẾT HOÀ LƯỚI ............................................................................................88 7 VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG GIỜ TỚI VÀ SAU NGÀY GIAO DỊCH ....................................90 7.1 LẬP LỊCH GIỜ TỚI ...............................................................................................90 7.2 VẬN HÀNH THỜI GIAN THỰC ..............................................................................91 7.3 XÁC ĐỊNH GIÁ SMP VÀ LƯỢNG CÔNG SUẤT TRẢ CAN ..................................94 7.3.1 Tính toán giá SMP ....................................................................................96 7.3.2 Tính toán lượng công suất trả CAN ...........................................................97 7.3.3 Tính toán lượng điện năng ràng buộc phải phát ........................................97 7.4 CÔNG SUẤT ĐIỀU ĐỘ VÀ SAI SỐ ĐIỀU ĐỘ ......................................................100 8 VẬN HÀNH HỆ THỐNG ..................................................................................................101 8.1 DỰ BÁO PHỤ TẢI ................................................................................................101 8.2 LẬP LỊCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG NĂM TỚI ......................................................105 8.2.1 Mua dịch vụ phụ .......................................................................................105 8.2.2 Lập lịch cắt điện .......................................................................................110 8.3 LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÁNG TỚI VÀ TUẦN TỚI ...............111 8.4 LẬP LỊCH VẬN HÀNH NGÀY TỚI VÀ GIỜ TỚI ...................................................112 8.5 QUY TRÌNH ĐIỀU ĐỘ ..........................................................................................112 8.5.1 Can thiệp và dừng thị trường ...................................................................113 8.6 SA THẢI PHỤ TẢI ................................................................................................117 8.7 XỬ LÝ DƯ THỪA CÔNG SUẤT ..........................................................................118 - 4 - 9 ĐIỀU TIẾT THUỶ ĐIỆN ....................................................................................................119 9.1 CÁC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TIẾT THUỶ ĐIỆN ...................................................119 9.1.1 Giá trị nước ..............................................................................................119 9.1.2 Chi phí điện năng thiếu hụt ......................................................................119 9.1.3 Giới hạn điện năng ngày ..........................................................................120 9.1.4 Dịch vụ phụ ..............................................................................................121 9.2 THUỶ ĐIỆN CHÀO THEO GIÁ TRỊ NƯỚC ..........................................................121 9.3 PHÂN LOẠI NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN .....................................................................122 9.4 LẬP LỊCH HUY ĐỘNG CỦA THỦY ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU ....................................122 9.5 CHÀO GIÁ THỦY ĐIỆN TRÊN THỊ TRƯỜNG .....................................................124 9.6 VẤN ĐỀ TỔ CHỨC CỦA THỦY ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU .........................................125 10 HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN ........................................................................................126 10.1 CÁC DẠNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN .........................................................126 10.1.1 Hợp đồng mua bán điện .........................................................................126 10.1.2 Hợp đồng dịch vụ phụ ............................................................................126 10.2 MỤC ĐÍCH HỢP ĐỒNG MBĐ TRONG THỊ TRƯỜNG CGM .............................126 10.3 NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG CƠ CHẾ HỢP ĐỒNG ...............................................127 10.4 NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ HỢP ĐỒNG ......................................................128 10.5 ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN MẪU .........................................129 10.6 PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN ...............................................................................129 10.7 HIỆU CHỈNH VÀ PHÂN BỔ SẢN LƯỢNG HỢP ĐỒNG ....................................130 10.7.1 Hiệu chỉnh sản lượng hợp đồng năm .....................................................130 10.7.2 Phân bổ sản lượng hợp đồng năm vào các tháng .................................132 10.7.3 Phân bổ sản lượng hợp đồng tháng vào từng giờ trong tháng ..............132 11 DỊCH VỤ PHỤ ................................................................................................................134 11.1 DỊCH VỤ PHỤ & CÁC QUY TRÌNH LIÊN QUAN ...............................................134 11.1.1 Cung cấp các dịch vụ phụ ......................................................................134 11.1.2 Lập lịch huy động và điều độ dịch vụ phụ ..............................................135 11.2 XÁC ĐỊNH CHI PHÍ CÁC DỊCH VỤ PHỤ ...........................................................137 11.2.1 Phương pháp tính chi phí các dịch vụ phụ .............................................137 11.3 XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ PHỤ CUNG CẤP .......................................139 11.3.1 Xác định sản lượng điều tần và dự phòng quay ....................................139 11.3.2 Sản lượng điện năng thanh toán cho FSR, CSR và RMR ......................140 12 ĐO ĐẾM .........................................................................................................................142 12.1 SỐ LIỆU ĐO ĐẾM HÀNG NGÀY .......................................................................142 12.2 SỐ LIỆU ĐO ĐẾM TRONG CHU KỲ THANH TOÁN .........................................142 12.3 LƯU TRỮ SỐ LIỆU ĐO ĐẾM ............................................................................142 13 THANH TOÁN ................................................................................................................143 13.1 PHẠM VI VÀ CHU KỲ THANH TOÁN ................................................................143 13.1.1 Phạm vi ..................................................................................................143 - 5 - 13.1.2 Chu kỳ thanh toán ..................................................................................143 13.2 NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM ..............................................................................144 13.2.1 SMO .......................................................................................................144 13.2.2 SB ..........................................................................................................144 13.2.3 Đơn vị phát điện (Genco) .......................................................................144 13.2.4 Đơn vị cung cấp dịch vụ quản lý dữ liệu đo đếm (MDMSP) ...................144 13.2.5 Đơn vị mua điện .....................................................................................144 13.3 QUY TRÌNH THANH TOÁN ...............................................................................145 13.4 THANH TOÁN ĐIỆN NĂNG ...............................................................................146 13.4.1 Các thành phần thanh toán ....................................................................146 13.4.2 Thanh toán điện năng trên thị trường .....................................................147 13.4.3 Thanh toán hợp đồng .............................................................................148 13.4.4 Thanh toán cho lượng điện năng phát do ràng buộc ..............................149 13.4.5 Thanh toán cho lượng công suất bổ sung được trả CAN .......................149 13.4.6 Hiệu chỉnh khi dừng thị trường ...............................................................150 13.4.7 Hiệu chỉnh khi có sự can thiệp thị trường ...............................................150 13.5 THANH TOÁN CHO CÁC DỊCH VỤ PHỤ ..........................................................151 13.5.1 Các thành phần thanh toán ....................................................................151 13.5.2 Điều tần ..................................................................................................151 13.5.3 Dự phòng quay ......................................................................................151 13.5.4 Dự phòng khởi động nhanh ...................................................................152 13.5.5 Điều chỉnh điện áp .................................................................................152 13.5.6 Dự phòng phải phát do ràng buộc an ninh .............................................153 13.5.7 Dự phòng khởi động chậm .....................................................................153 13.5.8 Dự phòng khởi động đen ..........................
Luận văn liên quan