1. Phân tích độ tin cậy R khi m
r
= 50 mm theo PP mômen thích hợp.
2. Thiết kế khi R = 0.999 theo PP mômen thích hợp
3. Phân tích độ tin cậy R khi mr
= 50 mm theo PP tìm điểm xác suất lớn nhất.
4. Phân tích R khi mr
= 50 mm và thiết kế R theo phương pháp xấu nhất.
5. Phân tích độ tin cậy R khi mr
= 50 mm theo PP mô phỏng Monte Carlo.
6. Thay thế hàm trạng thái tới hạn bằng đa thức bậc 2 và Phân tích độ tin cậy R khi mr
= 50 mm theo PP tìm
điểm xác suất lớn nhất
31 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1944 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế và phân tích hệ thống cơ khí theo độ tin cậy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
1
Bài tập lớn
Thiết kế và phân tích hệ thống
cơ khí theo độ tin cậy
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
2
Mục lục
Bài t p l n s 1 ........................................................................................................................................ 3
1. Phân tích đ tin c y R khi mr = 50 mm theo PP mômen thích h p. ................................................... 4
2. Thi t k khi R = 0.999 theo PP mômen thích h p ............................................................................. 4
3. Phân tích đ tin c y R khi mr = 50 mm theo PP tìm đi m xác su t l n nh t. ......................................... 5
I. L p l n 1: ......................................................................................................................................... 5
II. L p l n 2: ......................................................................................................................................... 6
III. L p l n 3: ........................................................................................................................................ 7
IV. L p l n 4: ........................................................................................................................................ 8
V. L p l n 5: ......................................................................................................................................... 9
VI. L p l n 6: ...................................................................................................................................... 10
VII. L p l n 7: ..................................................................................................................................... 11
VIII. L p l n 8: .................................................................................................................................... 11
IX. L p l n 9: ...................................................................................................................................... 12
4. Phân tích R khi mr = 50 mm và thi t k R = 0,999 theo ph ng pháp x u nh t. .............................. 13
a. Phân tích R khi mr = 50 mm ....................................................................................................... 13
b. Thi t k theo ph ng pháp x u nh t .......................................................................................... 14
5. Phân tích đ tin c y R khi mr = 50 mm theo PP mô ph ng Monte Carlo.......................................... 15
6. Thay th hàm tr ng thái t i h n b ng đa th c b c 2 .......................................................................... 22
Bài t p l n s 2: ..................................................................................................................................... 30
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
3
Bài t p l n s 1
Đề bài tập lớn số 1 môn thiết kế và phân tích hệ thống cơ khí theo độ tin cậy:
Dầm côngxôn có tiết diện ngang hình tròn, chịu tác dụng lực F và q như hình, giá trị đại lượng ngẫu
nhiên phân phối theo qui luật chuẩn cho trong bảng, chiều dài l=1000mm là đơn định.
Yêu cầu:
1. Phân tích độ tin cậy R khi mr = 50 mm theo PP mômen thích hợp.
2. Thiết kế khi R = 0.999 theo PP mômen thích hợp
3. Phân tích độ tin cậy R khi mr = 50 mm theo PP tìm điểm xác suất lớn nhất.
4. Phân tích R khi mr = 50 mm và thiết kế R theo phương pháp xấu nhất.
5. Phân tích độ tin cậy R khi mr = 50 mm theo PP mô phỏng Monte Carlo.
6. Thay thế hàm trạng thái tới hạn bằng đa thức bậc 2 và Phân tích độ tin cậy R khi mr = 50 mm theo PP tìm
điểm xác suất lớn nhất.
Đại lượng Giá trị trung bình Sai lệch bình phương trung bình
Lực F(N) 8000 1000
Cường độ q(N/mm) 50 5
Bán kính mm 50 0.01mr
Giới hạn bền Mpa 500 50
q F
l
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
4
Giải:
1. Phân tích đ tin c y R khi mr = 50 mm theo PP mômen thích h p.
Ứng suất lớn nhất được xác định theo công thức:
ߪ = ܯ
ܹ
= 32(ݍ ݈ଶ2 + ܨ݈)
ߨ݀ଷ
= 2݈(ݍ݈ + 2ܨ)
ߨݎଷ
Vì q, F, r là các đại lượng ngẫu nhiên do đó ta xác định giá trị trung bình ߪത và sai lệch
bình phương trung bình S2 theo công thức sau:
ߪത = ଶ(തାଶிത)
గ̅య
(1)
ܵఙ
ଶ = ൬߲
߲ݍത
൰
ଶ
ܵ
ଶ + ൬߲
߲ܨത
൰
ଶ
ܵி
ଶ + ൬߲
߲̅ݎ
൰
ଶ
ܵ
ଶ
ܵఙ
ଶ = ቆ2݈ଶ
ߨ̅ݎଷ
ቇ
ଶ
ܵ
ଶ + ൬ 4݈
ߨ̅ݎଷ
൰
ଶ
ܵி
ଶ + ቆ3(2ݍത݈ଶ + 4ܨത݈
ߨ̅ݎସ
ቇ
ଶ
ܵ
ଶ
=> ܵఙଶ = 648.455 + 103.75 + 101.688 =853.9 => ܵఙ =29.22
ݖ1 = − ఙ್തതതതିఙഥ
ටௌ್
మ ାௌ
మ
(2)
(1)=> ߪത = 336.135
(2) => ݖ1 = − ହିଷଷ.ଵଷହ
√ହమା଼ହଷ.ଽ =-2.829
Phụ lục 1 suy ra R=0.997599
2. Thi t k khi R = 0.999 theo PP mômen thích h p
Khi R = 0.999 tra phụ lục 1 z =3.090
Đặt t=1/r3 Sଶ = ቆ2lଶtπ ቇଶ S୯ଶ + ൬4ltπ ൰ଶ Sଶ + ቆ0.03(2qതlଶ + 4Fതl)tπ ቇଶ
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
5
Sଶ = ቆ2. 1000ଶtπ ቇଶ 5ଶ + ൬4.1000tπ ൰ଶ 1000ଶ + ቆ0.03(2.50. 1000ଶ + 4.8000.1000)tπ ቇଶ Sଶ = 1.3342x10ଵଷxt2
Khi R = 0.999 thì z1=3.090
Thế vào công thức 2:
ݖ1 = − ߪതതത − ߪത
ඥܵఙ
ଶ + ܵఙଶ = − 500 − 336.135√50ଶ + 1.3342ݔ10ଵଷݔݐଶ = 3.090
t=4.84x10-6 => r=59.1268 mm
3. Phân tích đ tin c y R khi mr = 50 mm theo PP tìm đi m xác su t l n
nh t.
I. L p l n 1:
1. Hàm trạng thái tới hạn:
g(x)=lim- = lim− ଶ(ାଶி)గయ
Trong đó: lim=ߪపതതതതത+ ݑఙܵఙ
F= ܨത + ݑிܵி
q= ݍത + ݑܵ
r= ̅ݎ + ݑܵ
g(u)=ߪపതതതതത+ ݑఙܵఙ − ଶ(തା௨ௌାଶிതାଶ௨ಷௌಷ)గ(̅ା௨ೝௌೝ)య
Chọn uo=(ݑఙ, uF, uq, ur)=(0,0,0,0) là điểm khởi đầu
3. Xác định g(uo) từ phương trình trạng thái
g(uo) =ߪത −
ଶ(തାଶிത)
గయതതതത
= 500-336.135=163.865
4. Xác định g(uo):
g(u)=( డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ಷ
, డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ೝ
)
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
6
=(ܵఙ, ିସௌಷగ(̅ା௨ೝௌೝ)య , ିଶమௌగ(̅ା௨ೝௌೝ)య , ௌೝ(തା௨ௌାଶிതାଶ௨ಷௌಷ)గ(̅ା௨ೝௌೝ)ర )
=>g(uo)=(ܵఙ,− ସௌಷగ(̅)య , ିଶమௌగ(̅)య , ௌೝ(തାଶிത)గ(̅)ర )
Thế số vào ta
được:=>g(uo)=(50,− ସ.ଵ.ଵ
గ(ହ)య ,− ଶ.ଵ.ଵ.ହగ(ହ)య , .,ଵ.ହ.ଵ(ହ.ଵାଶ.଼)గ(ହ)ర )
:=> g(uo)=(50,−10.1859,−25.4648,10.084)
4.Tính:‖g(u)‖ = √50ଶ + 10.1859ଶ + 25.4648ଶ + 10.084ଶ =57.9128
5.Tính tỉ số:
a0= (୳୭)
‖(୳బ)‖ =(0.8634, -0.1759,- 0.4397, 0.1741)
6. Xác định giá trị: ߚ = ‖ݑ‖=0
7. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
u1=-a{ߚ + (୳୭)
‖(୳బ)‖ቅ= -(0.8634, -0.1759, -0.4397, 0.1741){0 + ଵଷ.଼ହହ.ଽ ቅ
=>u1=(-2.4435, 0.4978, 1.2444, -0.4927)
II. L p l n 2:
1. Xác định g(u1)từ phương trình trạng thái
g(u1) =ߪത + ݑଵఙܵఙ − ଶ(തା௨భௌାଶிതାଶ௨భಷௌಷ)గ(̅ା௨భೝௌೝ)య =
500 – 2.4435x50 - ଶ.ଵ(ହ.ଵିଵ,ଶସସସ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ.,ସଽ଼.ଵ)
గ(ହା,ସଽଶ.,ଵ.ହ)య =82.8305
2. Xác định g(u1):
g(u)=( డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ಷ
, డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ೝ
)
(ܵఙ, −4݈ܵிߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , −2݈ଶܵߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , 6݈ܵ(ݍത݈ + ݑ݈ܵ + 2ܨത + 2ݑிܵி)ߨ(̅ݎ + ݑܵ)ସ )
=>g(u1)=(ܵఙ, ିସௌಷగ(̅ା௨భೝௌೝ)య , ିଶమௌగ(̅ା௨భೝௌೝ)య , ௌೝ(തା௨భௌାଶிതାଶ௨భಷௌಷ)గ(̅ା௨భೝௌೝ)ర )
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
7
Thế số vào ta
được:=>g(u1)=(50, ିସ.ଵ.ଵ
గ(ହା.ସଽଶ௫,ଵ௫ହ)య , ିଶ.ଵమ.ହగ(ହା.ସଽଶ௫,ଵ௫ହ)య , .,ଵ.ହ.ଵ(ହ.ଵିଵ,ଶସସସ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ.,ସଽ଼.ଵ)గ(ହା,ସଽଶ௫,ଵ௫ହ)ర )
:=> g(u1)=(50,−10.0368,−25.0921, 8.8064)
Tính:‖g(uଵ)‖ = √50ଶ + 10.0368ଶ + 25.0921ଶ + 8.8064ଶ =57.5144
Tính tỉ số:
a1= (୳ଵ)
‖(୳భ)‖ =(0.8693, -0.1745, -0.4363, 0.1531)
3. Xác định giá trị: ߚଵ = ‖ݑଵ‖ = √2.4435ଶ + 0.4978ଶ + 1.2444ଶ + 0.4927ଶ =
2.8302
4. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
u2= -a{ߚଵ + (୳ଵ)
‖(୳భ)‖ቅ= -(0.8693, -0.1745, -0.4363, 0.1531) {2.8302 + ଼ଶ.଼ଷହହ.ହଵସସቅ
=>u2=(-3.7122, 0.7452, 1.8632, -0.6538)
III. L p l n 3:
1. Xác định g(u2)từ phương trình trạng thái
g(u2) =ߪത + ݑଶఙܵఙ − ଶ(തା௨మௌାଶிതାଶ௨మಷௌಷ)గ(̅ା௨మೝௌೝ)య =
500 – 3,7122x50 - ଶ.ଵ(ହ.ଵିଵ,଼ଷଶ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ.,ସହଶ.ଵ)
గ(ହା,ହଷ଼.,ଵ.ହ)య =38.7335
2. Xác định g(u2):
g(u)=( డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ಷ
, డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ೝ
)
(ܵఙ, −4݈ܵிߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , −2݈ଶܵߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , 6݈ܵ(ݍത݈ + ݑ݈ܵ + 2ܨത + 2ݑிܵி)ߨ(̅ݎ + ݑܵ)ସ )
=>g(u2)=(ܵఙ, ିସௌಷగ(̅ା௨మೝௌೝ)య , ିଶమௌగ(̅ା௨మೝௌೝ)య , ௌೝ(തା௨మௌାଶிതାଶ௨మಷௌಷ)గ(̅ା௨మೝௌೝ)ర )
Thế số vào ta
được:=>g(u2)=(50, ିସ.ଵ.ଵ
గ(ହା,ହଷ଼௫,ଵ௫ହ)య , ିଶ.ଵమ.ହగ(ହା,ହଷ଼௫,ଵ௫ହ)య , .,ଵ.ହ.ଵ(ହ.ଵିଵ,଼ଷଶ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ.,ସହଶ.ଵ)గ(ହା,ହଷ଼௫,ଵ௫ହ)ర )
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
8
:=> g(u2)=(50,−9.9887,−24.9718, 8.216)
Tính:‖g(uଶ)‖ = √50ଶ + 9.9887ଶ + 24.9718ଶ + 8.216ଶ =57.3661
Tính tỉ số:
a2= (୳మ)
‖(୳మ)‖ =(0.8716, -0.1741, -0.4353, 0.1432)
3. Xác định giá trị: ߚଶ = ‖ݑଶ‖ = √3.7122ଶ + 0.7452ଶ + 1.8632ଶ + 0.6538ଶ =
4.2702
4. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
u3= -a2{ߚଶ + (୳మ)
‖(୳మ)‖ቅ= -(0.8716, -0.1741, -0.4353, 0.1432) {4.2702 + ଷ଼.ଷଷହହ.ଷଵቅ
=>u3=(-4.3104, 0.861, 2.1527, -0.7082)
IV. L p l n 4:
1. Xác định g(u3)từ phương trình trạng thái
g(u3) =ߪത + ݑଷఙܵఙ − ଶ(തା௨యௌାଶிതାଶ௨యಷௌಷ)గ(̅ା௨యೝௌೝ)య =
500 – 4,3104x50 - ଶ.ଵ(ହ.ଵିଶ,ଵହଶ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ.,଼ଵ.ଵ)
గ(ହା,଼ଶ.,ଵ.ହ)య =17.6424
2. Xác định g(u3):
g(u)=( డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ಷ
, డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ೝ
)
(ܵఙ, −4݈ܵிߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , −2݈ଶܵߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , 6݈ܵ(ݍത݈ + ݑ݈ܵ + 2ܨത + 2ݑிܵி)ߨ(̅ݎ + ݑܵ)ସ )
=>g(u3)=(ܵఙ, ିସௌಷగ(̅ା௨యೝௌೝ)య , ିଶమௌగ(̅ା௨యೝௌೝ)య , ௌೝ(തା௨యௌାଶிതାଶ௨యಷௌಷ)గ(̅ା௨యೝௌೝ)ర )
Thế số vào ta
được:=>g(u3)=(50, ିସ.ଵ.ଵ
గ(ହା,଼ଶ ௫,ଵ௫ହ)య , ିଶ.ଵమ.ହగ(ହା,଼ଶ௫,ଵ௫ହ)య , .,ଵ.ହ.ଵ(ହ.ଵିଶ,ଵହଶ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ.,଼ଵ.ଵ)గ(ହା,଼ଶ௫,ଵ௫ହ)ర )
:=> g(u3)=(50,−9.9725,−24.9313, 7.9488)
Tính:‖g(uଷ)‖ = √50ଶ + 9.9725ଶ + 24.9313ଶ + 7.9488ଶ =57.308
Tính tỉ số:
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
9
a3= (୳య)
‖(୳య)‖ =(0.8725, -0.1740, -0.435, 0.1387)
3. Xác định giá trị: ߚଷ = ‖ݑଷ‖ = √4.3104ଶ + 0.861ଶ + 2.1527ଶ + 0.7082ଶ =
4.9453
4. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
u4= -a3{ߚଷ + (୳య)
‖(୳య)‖ቅ= - (0.8725, -0.1740, -0.435, 0.1387) {4.9453 + ଵ.ସଶସହ.ଷ଼ ቅ
=>u4=(-4.5834, 0.914, 2.2851, -0.7286)
V. L p l n 5:
1. Xác định g(u4)từ phương trình trạng thái
g(u4) =ߪത + ݑସఙܵఙ − ଶ(തା௨రௌାଶிതାଶ௨రಷௌಷ)గ(̅ା௨రೝௌೝ)య =
500 – 4,5834x50 - ଶ.ଵ(ହ.ଵିଶ,ଶ଼ହଵ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ.,ଽଵସ.ଵ)
గ(ହା,ଶ଼.,ଵ.ହ)య =7.9816
2. Xác định g(u4):
g(u)=( డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ಷ
, డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ೝ
)
(ܵఙ, −4݈ܵிߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , −2݈ଶܵߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , 6݈ܵ(ݍത݈ + ݑ݈ܵ + 2ܨത + 2ݑிܵி)ߨ(̅ݎ + ݑܵ)ସ )
=>g(u4)=(ܵఙ, ିସௌಷగ(̅ା௨రೝௌೝ)య , ିଶమௌగ(̅ା௨రೝௌೝ)య , ௌೝ(തା௨రௌାଶிതାଶ௨రಷௌಷ)గ(̅ା௨రೝௌೝ)ర )
Thế số vào ta
được:=>g(u4)=(50, ିସ.ଵ.ଵ
గ(ହା,ଶ଼௫,ଵ௫ହ)య , ିଶ.ଵమ.ହగ(ହା,ଶ଼௫,ଵ௫ହ)య , .,ଵ.ହ.ଵ(ହ.ଵିଶ,ଶ଼ହଵ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ.,ଽଵସ.ଵ)గ(ହା,ଶ଼௫,ଵ௫ହ)ర )
:=> g(u4)=(50,− 9.9665,−24.9162, 7.8284)
Tính:‖g(uସ)‖ = √50ଶ + 9.9665ଶ + 24.9162ଶ + 7.8284ଶ =57.2838
Tính tỉ số:
a4= (୳ర)
‖(୳ర)‖ =(0.8728, -0.1740, -0.435, 0.1367)
3. Xác định giá trị: ߚସ = ‖ݑସ‖ = ඥ4,5834ଶ + 0,914ଶ + 2,2851ଶ + 0,7286ଶ =
5.2531
4. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
10
u5= -a4{ߚସ + (୳ర)
‖(୳ర)‖ቅ= - (0.8728, -0.1740, -0.435, 0.1367) {5.2531 + .ଽ଼ଵହ.ଶ଼ଷ଼ቅ
=>u5=(-4.7065, 0.9383, 2.3457, -0.7371)
VI. L p l n 6:
1. Xác định g(u5)từ phương trình trạng thái
g(u5) =ߪത + ݑହఙܵఙ − ଶ(തା௨ఱௌାଶிതାଶ௨ఱಷௌಷ)గ(̅ା௨ఱೝௌೝ)య =
500 – 4,7065x50 - ଶ.ଵ(ହ.ଵିଶ,ଷସହ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ.,ଽଷ଼ଷ.ଵ)
గ(ହା,ଷଵ.,ଵ.ହ)య =3.6448
2. Xác định g(u5):
g(u)=( డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ಷ
, డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ೝ
)
(ܵఙ, −4݈ܵிߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , −2݈ଶܵߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , 6݈ܵ(ݍത݈ + ݑ݈ܵ + 2ܨത + 2ݑிܵி)ߨ(̅ݎ + ݑܵ)ସ )
=>g(u5)=(ܵఙ, ିସௌಷగ(̅ା௨ఱೝௌೝ)య , ିଶమௌగ(̅ା௨ఱೝௌೝ)య , ௌೝ(തା௨ఱௌାଶிതାଶ௨ఱಷௌಷ)గ(̅ା௨ఱೝௌೝ)ర )
Thế số vào ta
được:=>g(u5)=(50, ିସ.ଵ.ଵ
గ(ହା.ଷଵ௫,ଵ௫ହ)య , ିଶ.ଵమ.ହగ(ହା.ଷଵ௫,ଵ௫ହ)య , .,ଵ.ହ.ଵ(ହ.ଵିଶ.ଷସହ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ..ଽଷ଼ଷ.ଵ)గ(ହା.ଷଵ௫,ଵ௫ହ)ర )
:=> g(u5)=(50,−9.964,−24.9099, 7.7736)
Tính:‖g(uହ)‖ = √50ଶ + 9.964ଶ + 24.9099ଶ + 7.7736ଶ =57.2731
Tính tỉ số:
a5= (୳ఱ)
‖(୳ఱ)‖ =(0.873, -0.1740, -0.4349, 0.1357)
3. Xác định giá trị: ߚହ = ‖ݑହ‖ = √4.7065ଶ + 0.9383ଶ + 2.3457ଶ + 0.7371ଶ =
5.3923
4. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
u6= -a5{ߚହ + (୳ఱ)
‖(୳ఱ)‖ቅ= - (0.873, -0.1740, -0.4349, 0.1357) {5.3923 + ଷ.ସସ଼ହ.ଶଷଵቅ
=>u6=(-4.763, 0.9493, 2.3727, -0.7403)
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
11
VII. L p l n 7:
1. Xác định g(u6)từ phương trình trạng thái
g(u6) =ߪത + ݑఙܵఙ − ଶ(തା௨లௌାଶிതାଶ௨లಷௌಷ)గ(̅ା௨లೝௌೝ)య =
500 – 4,763x50 - ଶ.ଵ(ହ.ଵିଶ,ଷଶ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ.,ଽସଽଷ.ଵ)
గ(ହା,ସଷ.,ଵ.ହ)య =1.6267
2. Xác định g(u6):
g(u)=( డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ಷ
, డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ೝ
)
(ܵఙ, −4݈ܵிߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , −2݈ଶܵߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , 6݈ܵ(ݍത݈ + ݑ݈ܵ + 2ܨത + 2ݑிܵி)ߨ(̅ݎ + ݑܵ)ସ )
=>g(u6)=(ܵఙ, ିସௌಷగ(̅ା௨లೝௌೝ)య , ିଶమௌగ(̅ା௨లೝௌೝ)య , ௌೝ(തା௨లௌାଶிതାଶ௨లಷௌಷ)గ(̅ା௨లೝௌೝ)ర )
Thế số vào ta
được:=>g(u6)=(50, ିସ.ଵ.ଵ
గ(ହା,ସଷ௫,ଵ௫ହ)య , ିଶ.ଵమ.ହగ(ହା,ସଷ௫,ଵ௫ହ)య , .,ଵ.ହ.ଵ(ହ.ଵିଶ,ଷଶ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ.,ଽସଽଷ.ଵ)గ(ହା,ସଷ௫,ଵ௫ହ)ర )
:=> g(u6)=(50,−9.963,−24.9075, 7.7493)
Tính:‖g(u)‖ = √50ଶ + 9.963ଶ + 24.9075ଶ + 7.7493ଶ =57.2686
Tính tỉ số:
a6= (୳ల)
‖(୳ల)‖ =(0.873, -0.1740, -0.4349, -0.1353)
3. Xác định giá trị: ߚ = ‖ݑ‖ = √4.763ଶ + 0.9493ଶ + 2.3727ଶ + 0.7403ଶ =
5.4557
4. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
U7= -a6{ߚ + (୳ల)
‖(୳ల)‖ቅ= - (0.873, -0.1740, -0.4349, 0.1357) {5.4557 + ଵ.ଶ
ହ.ଶ଼ቅ
=>u7=(-4.7876, 0.9542, 2.385, -0.7441)
VIII. L p l n 8:
1. Xác định g(u7)từ phương trình trạng thái
g(u7) =ߪത + ݑఙܵఙ − ଶ(തା௨ళௌାଶிതାଶ௨ళಷௌಷ)గ(̅ା௨ళೝௌೝ)య =
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
12
500 – 4,7876x50 - ଶ.ଵ(ହ.ଵିଶ,ଷ଼ହ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ.,ଽହସଶ.ଵ)
గ(ହା,ସସଵ.,ଵ.ହ)య =0.781
2. Xác định g(u7):
g(u)=( డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ಷ
, డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ೝ
)
(ܵఙ, −4݈ܵிߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , −2݈ଶܵߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , 6݈ܵ(ݍത݈ + ݑ݈ܵ + 2ܨത + 2ݑிܵி)ߨ(̅ݎ + ݑܵ)ସ )
=>g(u7)=(ܵఙ, ିସௌಷగ(̅ା௨ళೝௌೝ)య , ିଶమௌగ(̅ା௨ళೝௌೝ)య , ௌೝ(തା௨ళௌାଶிതାଶ௨ళಷௌಷ)గ(̅ା௨ళೝௌೝ)ర )
Thế số vào ta
được:=>g(u7)=(50, ିସ.ଵ.ଵ
గ(ହା,ସସଵ௫,ଵ௫ହ)య , ିଶ.ଵమ.ହగ(ହା,ସସଵ௫,ଵ௫ହ)య , .,ଵ.ହ.ଵ(ହ.ଵିଶ.ଷ଼ହ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ..ଽହସଶ.ଵ)గ(ହା,ସସଵ௫,ଵ௫ହ)ర )
:=> g(u7)=(50,−9.962,−24.9045, 7.7376)
Tính:‖g(u)‖ = √50ଶ + 9.962ଶ + 24.9045ଶ + 7.7376ଶ =57.2656
Tính tỉ số:
a7= (୳ళ)
‖(୳ళ)‖ =(0.873, -0.1740, - 0.4349, 0.1351)
Xác định giá trị: ߚ = ‖ݑ‖ = √4.763ଶ + 0.9493ଶ + 2.3727ଶ + 0.7403ଶ =
5.4839
3. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
u8= -a7{ߚ + (୳ళ)
‖(୳ళ)‖ቅ= - (0.873, -0.1740, -0.4349, 0.1351) {5.4839 + .଼ଵହ.ଶହቅ
=>u8=(-4.7993, 0.9566, 2.391, -0.7427)
IX. L p l n 9:
1. Xác định g(u8)từ phương trình trạng thái
g(u8) =ߪത + ݑ଼ఙܵఙ − ଶ(തା௨ఴௌାଶிതାଶ௨ఴಷௌಷ)గ(̅ା௨ఴೝௌೝ)య =
500 – 4.7993x50 - ଶ.ଵ(ହ.ଵିଶ,ଷଽଵ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ.,ଽହ.ଵ)
గ(ହା,ସଶ.,ଵ.ହ)య =0.3588
2. Xác định g(u8):
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
13
g(u)=( డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ಷ
, డ(௨)
డ௨
, డ(௨)
డ௨ೝ
)
(ܵఙ, −4݈ܵிߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , −2݈ଶܵߨ(̅ݎ + ݑܵ)ଷ , 6݈ܵ(ݍത݈ + ݑ݈ܵ + 2ܨത + 2ݑிܵி)ߨ(̅ݎ + ݑܵ)ସ )
=>g(u8)=(ܵఙ, ିସௌಷగ(̅ା௨ఴೝௌೝ)య , ିଶమௌగ(̅ା௨ఴೝௌೝ)య , ௌೝ(തା௨ఴௌାଶிതାଶ௨ఴಷௌಷ)గ(̅ା௨ఴೝௌೝ)ర )
Thế số vào ta
được:=>g(u8)=(50, ିସ.ଵ.ଵ
గ(ହା.ସଶ௫,ଵ௫ହ)య , ିଶ.ଵమ.ହగ(ହା.ସଶ௫,ଵ௫ହ)య , .,ଵ.ହ.ଵ(ହ.ଵିଶ.ଷଽଵ.ହ.ଵାଶ.଼ିଶ..ଽହ.ଵ)గ(ହା.ସଶ௫,ଵ௫ହ)ర )
:=> g(u8)=(50,−9.9623,−24.9057, 7.7328)
Tính:‖g(u଼)‖ = √50ଶ + 9.9623ଶ + 24.9057ଶ + 7.7328ଶ =57.2655
Tính tỉ số:
a8= (୳ఴ)
‖(୳ఴ)‖ =(0.873, -0.1740, -0.4349, 0.1350)
Xác định giá trị: ߚ଼ = ‖ݑ଼‖ = √4.7993ଶ + 0.9566ଶ + 2.391ଶ + 0.7427ଶ =
5.497
3. Vòng lặp tiếp theo bắt đầu với:
u9= -a8{ߚ଼ + (୳ఴ)
‖(୳ఴ)‖ቅ= - (0.873, -0.1740, -0.4349, 0.1350) {5.497 + .ଷହ଼଼ହ.ଶହହቅ
=>u9=(-4.8043, 0.9575, 2.3934, -0.7429)
=(-4.7993, 0.9566, 2.391, -0.7427)
Vì:
ݑଽఙିݑ
଼
ఙ=-4.8043+4.7993=-0.005
uF9- uF8=0.9575-0.9566=0.0009
uq9- uq8=2.3934-2.391=0.0024
ur9- ur8=-0.7429+0.7427=-0.0002
+ Sau 9 lần lặp, ta nhận thấy các giá trị hội tụ tại chỉ số độ tin cậy ߚ = 5.497, tương
ứng với giá trị độ tin cậy R = 0,9999999
4. Phân tích R khi mr = 50 mm và thi t k R = 0,999 theo ph ng
pháp x u nh t.
a. Phân tích R khi mr = 50 mm
Hàm trạng thái giới hạn
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
14
g(X)=lim−
ଶ(ାଶி)
గయ
trong đó
lim= [350;650] (Mpa)
F=[5000;11000] (N)
q=[35;65] (N/mm)
r=[48.5;51.5] (mm)
Khoảng cách giữa giá trị trung bình và điểm cuối:
∆lim=150(Mpa)
∆F=3000(N)
∆q=15(N/mm)
∆r=1.5 (mm)
Giá trị trung bình hàm trạng thái giới hạn:
݃(x)= lim− ଶ(ାଶி)
గయ
= 500 − ଶ.ଵ(ହ.ଵାଶ.଼)
గ.ହయ
= 500 - 336.135 = 163.865 Mpa
Gradient của g tại giá trị trung bình:
g =(1, ିଶమ
గ̅య
, ିସ
గ̅య
, ଷ(ଶതమାସிത
గ̅ర
)
g = (1, ିଶ.ଵమ
గ.ହయ ,− ସ.ଵగ.ହయ , ଷ(ଶ.ହ.ଵమାସ.଼.ଵ)గ.ହర )
g = (1; -5,093; -0,0102; 20,1681)
Từ đây suy ra:
∆g=1.150- 5,093.15-0,0102.3000+20,1681.1,5= 73,25715Mpa
Miền thay đổi hàm trạng thái giới hạn:
(݃ −∆g; ݃ +∆g) = (163,865-73,25715; 163,865 +73,25715)
(90,60785; 237,1222) Mpa
Nhận xét, miền thay đổi hàm trạng thái giới hạn nằm trong giới hạn bền của
vật liệu, do đó thiết kế đạt độ tin cậy với mr = 50 (mm)
b. Thi t k theo ph ng pháp x u nh t
Hàm trạng thái giới hạn xác định theo công thức
g(X)=lim−
ଶ(ାଶி)
గయ
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
15
Giá trị trung bình hàm trạng thái giới hạn:
݃(x)= lim− ଶ(ାଶி)
గయ
= 500− ଶ.ଵ(ହ.ଵାଶ.଼)
గ.య =500 – ସଶଵଽସ.ଽ଼య
Gradient của g tại giá trị trung bình
g =(1, ିଶమ
గ̅య
, ିସ
గ̅య
, ଷ(ଶതమାସிത
గ̅ర
)
g = (1,− ଶ.ଵమ
గ.య ,− ସ.ଵగ.య , ଷ(ଶ.ହ.ଵమାସ.଼.ଵ)గ.ర )
g = (1,− ଷଵଽ.ଶସ
య
,− ଵଶଷ.ଶଷଽହ
య
, ଵଶହଵସ.ଽ
ర
)
Từ đây suy ra
∆g=1x150 - ଷଵଽ.ଶସ
య
ݔ 15 - ଵଶଷ.ଶଷଽହ
య
ݔ 3000 + ଵଶହଵସ.ଽ
ర
ݔ1,5)
150- ଵଷଷଽଵହ.ଽ
య
+ଵ଼ଽଶ.ସ
ర
Trong trường hợp xấu nhất ݃ −∆g≥0
500 – ସଶଵଽସ.ଽ଼
య
– 150 + ଵଷଷଽଵହ.ଽ
య
−
ଵ଼ଽଶ.ସ
ర
≥ 0
350 – 28647889,89
ݎ3 − 189076072,4ݎ4 ≥ 0
Vậy :
r ≥ 45,427(݉݉)
5. Phân tích đ tin c y R khi mr = 50 mm theo PP mô ph ng
Monte Carlo.
Hàm trạng thái giới hạn
g(X)=lim−
ଶ(ାଶி)
గయ
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
16
Các đại lượng ngẫu nhiên xác định:
lim= 500 +zix50
F=8000+ zix1000
q=50+ zix5
r=50+ zix0,5
Hệ số biến phân:
Khi u ≤ 0,5
co 2.51551
c1 0.802853
c2 0.010328
d1 1.432788
d2 0.189269
d3 0.001308
Khi u> 0,5; Φ-1 được tính theo u*=1-u, sau đó ta sử dụng mối quan hệ sau:
Z= Φ-1(u)= -Φ-1(u*)
Bảng bên dưới là bảng số ngẫu nhiên được tạo theo công thức (7.1)-(7.4),
Với cột 2: a= 200, b= 289, m= 123495, x0=4
Với cột 5: a=56, b= 987, m= 146677, x0=7
Với cột 8: a= 124, b= 431, m= 121654, x0=7
Với cột 11: a= 56, b= 143, m= 436213, x0=7
HVTH: Hà Phương GVHD: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc
17
Bảng kết quả tính toán theo phân phối chuẩn với N=30
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
st
t
uFi Zi
F
(N/mm)
uqi Zi q(mm) uri Zi r (mm) ui Zi
limi(Mp
a)
i(Mpa) g(X)
1 0.0088181
71
-
2.37360036
1 5626.4
0.997101
45
2.7594
15
63.797
07
0.0316
8
-
1.85707254
6
49.071463
73
0.0012264
65
-
3.0293953
2
348.530
2
404.33659
43
-
55.8063
6
0.7659743
31
0.72539439
1
8725.39
4
0.301449
28
-
0.5198
4
47.400
81
0.4950
68
-
0.01232956
3
49.993835
22
0.0690098
64
-
1.4834979
3
425.825
1
330.40868
14
95.4164
22
3 0.1972063
65
-
0.85148779
5
7148.51
2
0.742028
99
0.6492
96
53.246
48
0.0917
85
-
1.33005241
49.334973
8