Đề tài Thiết kế văn phòng công ty cổ phần T và C quận Bình Thạnh – TP Hồ Chí Minh

Sn phải đủ độ cứng để khơng bị rung động, dịch chuy ển khi chịu tải trọng ngang (giĩ, bo, động đất ) lm ảnh hưởng đến cơng năng sử dụng. Độ cứng trong mặt phẳng sn đủ lớn để khi truyền tải trọng ngang vo vch cứng, li cứng sẽ gip chuyển vị ở cc đầu cột b ằng nhau. Trn sn, hệ tường ngăn khơng cĩ hệ dầm đỡ cĩ thể được bố trí ở bất kì vị trí no trn sn m khơng lm tăng đng kể độ vng sn. Ngồi ra cịn xt đến chống chy khi sử dụng đối với cc cơng trình nh cao tầng, chiều dy sn cĩ th ể tăng đến 50% so với cc cơng trình m sn chỉ chịu tải trọng đứng. Kích thước tiết diện cc bộ phận sn phụ thuộc vo nhịp của sn trn mặt bằng v tải trọng tc dụng.

pdf38 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế văn phòng công ty cổ phần T và C quận Bình Thạnh – TP Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUYẾT MINH ĐỒ N TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XY DỰNG ĐỀ TI: THIẾT KẾ VĂN PHÒNG CÔNG TY CỔ PHẦN T &C Q. BÌNH THẠNH – TP. HỒ CHÍ MINH GVHD : Th.S. KHỔNG TRỌNG TỒN SVTH : H THI PHƯỚC LỚP : 05XD21 MSSV : 05XD2 - 58 Lời đầu tin em xin chn thnh cảm ơn đến tồn thể cc thầy cơ Trường Đại Học Dn Lập Kỹ Thuật Cơng Nghệ TP. HCM. Đặc biệt cc thầy cơ trong khoa Kỹ Thuật Cơng Trình đ tận tình gip đỡ hướng dẫn em trong suốt qu trình học tập tại trường, đ truyền đạt những kiến thức chuyn mơn, những kinh nghiệm hết sức quý gi cho em. Trong thời gian lm đồ n tốt nghiệp em đ nhận được sự truyền đạt kiến thức, chỉ bảo tận tình của gio vin hướng dẫn. Với tất cả tấm lịng biết ơn su sắc, em xin chn thnh cảm ơn thầy KHỔNG TRỌNG TỒN, người đ hướng dẫn chính cho em hồn thnh đồ n tốt nghiệp ny. Một lần nữa xin chn thnh cm ơn tất cả cc thầy cơ, gửi lời cảm ơn đến tất cả người thn, gia đình, cảm ơn tất cả bạn b đ gắn bĩ cng học tập gip đỡ em trong suốt thời gian học, cũng như trong qu trình hồn thnh đồ n tốt nghiệp ny. CHƯƠNG 2 TÍNH TỐN SN SƯỜN B TƠNG CỐT THP TỒN KHỐI TẦNG ĐIỂN HÌNH 2.1. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CC BỘ PHẬN SN Sn phải đủ độ cứng để khơng bị rung động, dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang (giĩ, bo, động đất …) lm ảnh hưởng đến cơng năng sử dụng. Độ cứng trong mặt phẳng sn đủ lớn để khi truyền tải trọng ngang vo vch cứng, li cứng sẽ gip chuyển vị ở cc đầu cột bằng nhau. Trn sn, hệ tường ngăn khơng cĩ hệ dầm đỡ cĩ thể được bố trí ở bất kì vị trí no trn sn m khơng lm tăng đng kể độ vng sn. Ngồi ra cịn xt đến chống chy khi sử dụng đối với cc cơng trình nh cao tầng, chiều dy sn cĩ thể tăng đến 50% so với cc cơng trình m sn chỉ chịu tải trọng đứng. Kích thước tiết diện cc bộ phận sn phụ thuộc vo nhịp của sn trn mặt bằng v tải trọng tc dụng. 2.1.1. Kích thước sơ bộ tiết diện dầm Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo cơng thức sau: d d d lm h 1 (2.1) trong đĩ: md - hệ số phụ thuộc vo tính chất của khung v tải trọng; md = 8 ÷ 12 - đối với hệ dầm chính, khung một nhịp; md = 12 ÷ 16 - đối với hệ dầm chính, khung nhiều nhịp; md = 16 ÷ 20 - đối với hệ dầm phụ; ld - nhịp dầm. Bề rộng dầm được chọn theo cơng thức sau: dd hb )4 1 2 1(  (2.2) Kích thước tiết diện dầm được trình by trong bảng 2.1 Bảng 2.1: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm Loại dầm Kí hiệu Nhịp dầm ld(m) Hệ số md Chiều cao hd(m) Bề rộng bd(m) Chọn tiết diện hdxbd(cmxcm) Dầm khung D1 7 12 0,58 0,19 60x25 D2 8 12 0,67 0,22 70x25 Dầm phụ D3 7 16 0,44 0,15 45x20 D4 4,9 16 0,31 0,10 40x20 D5 5,1 16 0,32 0,11 40x20 D6 1,7 16 0,11 0,04 30x20 D7 1,9 16 0,12 0,04 30x20 2.1.2. Chiều dy bản sn hs Chọn sơ bộ chiều dy bản sn theo cơng thức sau: l m Dh s s  (2.3) trong đĩ: D - hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng; ms = 30 ÷ 35 - đối với bản loại dầm; md = 40 ÷ 45 - đối với bản k bốn cạnh; l - nhịp cạnh ngắn của ơ bản. Đối với nh dn dụng thì chiều dy tối thiểu của sn l hmin = 6cm. Chọn ơ sn S1(7mx4m) l ơ sn cĩ cạnh ngắn lớn nhất lm ơ sn điển hình để tính chiều dy sn: l m Dh s s  = 40040 1 = 10cm Vậy chọn hs = 10cm cho tồn sn, nhằm thỏa mn truyền tải trọng ngang cho cc kết cấu đứng. Với những điều kiện trn, cc ơ sn được phn loại như sau: Bảng 2.2: Phn loại ơ sn Số hiệu sn Số lượng Cạnh di ld(m) Cạnh ngắn ln(m) Diện tích (m2) Tỉ số Phn loại ơ sn O1 6 7 3,5 24,50 2,00 Bản 2 phương O2 8 8 4 32,00 2,00 Bản 2 phương O3 1 7 4,2 29,40 1,67 Bản 2 phương O4 1 7 2,8 19,60 2,50 Bản 1 phương O5 2 7 3,7 25,90 1,89 Bản 2 phương O6 2 7 3,3 23,10 2,12 Bản 1 phương O7 1 5,1 3,5 17,85 1,46 Bản 2 phương O8 1 5,1 3,3 16,83 1,55 Bản 2 phương O9 1 5,55 1,7 9,44 3,26 Bản 1 phương O10 1 5,55 1,9 10,55 2,92 Bản 1 phương O11 1 4,9 3,84 18,82 1,28 Bản 2 phương Hình 2.1: Mặt bằng dầm sn tầng điển hình 2.2. XC ĐỊNH TẢI TRỌNG TC DỤNG LN SN Tải trọng tc dụng ln sn gồm cĩ: 70 00 70 00 70 00 70 00 A B C D E 1 7000 8000 7000 2 3 4 28 00 17 00 19 00 49 00 3160 Ô1 Ô3 Ô4 42 00 22000 28 00 0 3700 51 00 3300 5550 3840 Ô1 Ô2 Ô2 Ô1 Ô1 Ô2 Ô2 Ô1 Ô1 Ô2 Ô2 Ô2 Ô2 Ô5 Ô6 Ô10 Ô7 Ô8 Ô9 Ô5 Ô6 Ô11 D1 D1 D1 D2 D1 D1D1 D1 D1 D1D1 D1 D1 D1D1 D1 D1 D1D1 D1 D2 D1 D1 D2 D1 D1 D2 D1 D1 D2 D1 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D3 D4 D5 D6 D7 3500 3500 4000 4000 3700 3300 D3 D3 2.2.1. Tĩnh tải Tải trọng thường xuyn (tĩnh tải) bao gồm trọng lượng bản thn cc lớp cấu tạo sn gstt = Ĩ i. i.ni (2.4) trong đĩ: i - khối lượng ring lớp cấu tạo thứ i; i - chiều dy lớp cấu tạo thứ i; ni - hệ số độ tin cậy của lớp thứ i. Kết quả tính tốn được trình by trong bảng 2.3. Bảng 2.3: Tĩnh tải tc dụng ln sn STT Caùc lôùp caáu taïo γ(daN/m3) δ(mm) n gs tc(daN/m2) gs tt(daN/m2) 1 Gaïch Ceramic 2000 10 1,1 20 22 2 Vöõa loùt 1800 30 1,3 54 70,2 3 Saøn BTCT 2500 100 1,1 250 275 4 Vöõa traùt traàn 1800 15 1,3 27 35,1 5 Traàn treo 1,2 100 120 522,3Σgs tt - Gạch Ceramic, 1 = 2000 daN/m3, 1 = 10mm, n=1.1 - Vữa lĩt, 2 = 1800 daN/m3, 2 = 30mm, n=1.3 - Sn BTCT, 3 = 2500 daN/m3, 3 = 100mm, n=1.1 - Vữa trt trần, 4 = 1800 daN/m3, 4 = 15mm, n=1.3 Hình 2.2: Cc lớp cấu tạo sn 2.2.2. Hoạt tải Tải trọng phn bố đều trn sn lấy theo TCVN 2737:1995 ([1]) như sau: ptt = ptc.np (2.5) trong đĩ: ptc - tải trọng tiu chuẩn lấy theo Bảng 3/[1]; np - hệ số độ tin cậy, theo 4.3.3/[1]: n = 1.3 khi ptc < 200 daN/m2 n = 1.2 khi ptc ≥ 200 daN/m2 Theo 4.3.4/ [1] khi tính bản sn, tải trọng tồn phần trong bảng 3 được php giảm như sau:  Đối với cc phịng nu ở mục 1,2,3,4,5 bảng 3 nhn với hệ số A1 (A > A1 = 9m2) 1 1 6.04.0 A AA  (2.6)  Đối với cc phịng nu ở mục 6,7,8,10,12,14 bảng 3 nhn với hệ số A2 (A > A2 = 36m2) 2 2 5.05.0 A AA  (2.7) trong đĩ: A - diện tích chịu tải. Kết quả tính tốn được trình by trong bảng 2.4. Bảng 2.4: Hoạt tải tc dụng ln sn Số hiệu Cơng năng ld(m) ln(m) Hoạt tải Ptc(daN/m2) A n Hoạt tải Ptt(daN/m2) O1 Văn phịng 7 3,5 300 0,76 1,2 275 O2 Văn phịng 8 4 300 0,72 1,2 259 O3 Văn phịng 7 4,2 300 0,73 1,2 264 O4 Vệ sinh 7 2,8 150 0,81 1,3 157 O5 Văn phịng 7 3,7 300 0,75 1,2 271 O6 Văn phịng 7 3,3 300 0,77 1,2 279 O7 Vệ sinh 5,1 3,5 150 0,83 1,3 161 O8 Vệ sinh 5,1 3,3 150 0,84 1,3 164 O9 Hnh lang 5,55 1,7 300 0,99 1,2 355 O10 Hnh lang 5,55 1,9 300 0,95 1,2 344 O11 Hnh lang 4,9 3,84 300 0,81 1,2 293 2.2.3. Tải trọng tường ngăn Trọng lượng tường ngăn qui đổi thnh tải phn bố đều trn sn (cch tính ny đơn giản mang tính chất gần đng). Tải trọng tường ngăn cĩ xt đến sự giảm tải (trừ đi 30% diện tích lỗ cửa), được tính theo cơng thức sau: A ghlg tc tttqd t ..  . 70% (2.8) trong đĩ: lt - chiều di tường; ht - chiều cao tường; A - diện tích ơ sn (A = ld x ln); gttc - trọng lượng đơn vị tiu chuẩn của tường. với: tường 10 gạch ống: gttc = 180 (daN/m2); tường 20 gạch ống: gttc = 330 (daN/m2). Trn mặt bằng kiến trc ta thấy chỉ cĩ ơ sn Ơ5, Ơ6 l cĩ tường ngăn. Kết quả được trình by trong bảng 2.5. Bảng 2.5: Tải trọng tường ngăn qui đổi KH A (m2) lt(m) ht(m) Trọng lượng tiu chuẩn ttc (daN/m2) n Trọng lượng tiu chuẩn ttc (daN/m2) O5 25,90 3.3 3,4 300 1,2 57.89 O6 23,10 3.7 3,4 300 1,2 64.91 2.3. TÍNH TỐN CC Ơ BẢN SN 2.3.1. Tính tốn cc ơ bản lm việc 1 phương (bản loại dầm) Theo bảng 2.2 thì chỉ cĩ sn ơ :4,6,9,10 l bản lm việc 1 phương. Cc giả thiết tính tốn:  Cc ơ bản loại dầm được tính tốn như cc ơ bản đơn, khơng xt đến ảnh hưởng của cc ơ bản kế cận.  Cc ơ bản được tính theo sơ đồ đn hồi.  Cắt 1m theo phương cạnh ngắn để tính.  Nhịp tính tốn l khoảng cch giữa 2 trục dầm. a. Xc định sơ đồ tính Xt tỉ số s d h h để xc định lin kết giữa bản sn với dầm. Theo đĩ: s d h h ≥ 3 => Bản sn lin kết ngm với dầm; s d h h Bản sn lin kết khớp với dầm; Sn ơ :4,6,9,10 (hs = 10cm) cĩ 2 cạnh lin kết với dầm hd >= 45cm), nn chọn sơ đồ tính của cc ơ bản l dầm đơn giản 2 đầu ngm. b. Xc định nội lực Hình 2.3: Sơ đồ tính v nội lực bản loại dầm Cc gi trị momen: Momen nhịp: 2 24 1 qlM nh  (2.9) Momen gối: 2 12 1 qlM g  (2.10) Trong sơ đồ tính: q = gstt + ptt + gttt (2.11) Kết quả tính tốn được trình by trong bảng 2.6. Bảng 2.6: Nội lực trong cc ơ bản loại dầm KH ln(m) Tĩnh tải Hoạt tải Tổng tải Gi trị mơment gstt (daN/m2) gtqd (daN/m2) ptt (daN/m2) q (daN/m2) Mnh (daN/m2) Mg (daN/m2) O4 2,7 522,3 0 157 679,3 206,34 412,67 O6 3,3 522,3 64.91 297 884.21 401.21 802.42 O9 1,7 522,3 0 355 877,3 105,64 211,28 O10 1,9 522,3 0 344 866,3 130,31 260,61 c. Tính tốn cốt thp Ơ bản loại dầm được tính như cấu kiện chịu uốn. Giả thiết tính tốn:  a= 2 cm - khoảng cch từ trọng tm cốt thp đến mp b tơng chịu ko;  ho - chiều cao cĩ ích của tiết diện; ho = hs – a = 10 – 2 = 8 cm  b = 100cm - bề rộng tính tốn của dải bản. Lựa chọn vật liệu như bảng 2.7. Bảng 2.7: Đặc trưng vật liệu sử dụng tính tốn B tơng mc 250 Cốt thp CI Rn (daN/cm2) Rk (daN/cm2) Eb(daN/cm2) 0 Ra(daN/cm2) Ea(daN/cm2) 115 9 2,7x105 0,58 2000 2,1x106 Diện tích cốt thp được tính bằng cơng thức sau: a n a R bhRF 0 (2.12) trong đĩ: A211  (2.13) 2 0bhR MA n  (2.14) Kiểm tra hm lượng cốt thp ì theo điều kiện sau: max 0 min   bh Fa (2.15) trong đĩ: %05.0min  (theo bảng 15 /[2]); %5max  (2.16) Gi trị ì hợp lý nằm trong khoảng từ 0.3% đến 0.9%. Kết quả tính tốn được trình by trong bảng 2.8. Bảng 2.8: Tính tốn cốt thp cho bản sn loại dầm Ф(mm) a(mm) Fachoïn(cm2/m) Mg 412.67 100 8 0.056 0.058 2.46 8 200 2.5 0.29 THỎA Mnh 206.34 100 8 0.028 0.028 1.31 6 200 1.42 0.17 THỎA Mg 802.42 100 8 0.109 0.116 5.23 10 150 5.23 0.65 THỎA Mnh 401.21 100 8 0.055 0.056 2.48 8 200 2.5 0.31 THỎA Mg 211.28 100 8 0.029 0.029 1.34 8 200 2.5 0.29 THỎA Mnh 105.64 100 8 0.014 0.014 0.67 6 200 1.42 0.17 THỎA Mg 260.61 100 8 0.035 0.036 1.66 8 200 2.5 0.29 THỎA Mnh 130.31 100 8 0.018 0.018 0.82 6 200 1.42 0.17 THỎA Kieåm tra μmin≤μ≤μmax A α Fatt (cm2/m) μ % Theùp choïn KH Momen (daN.m) b (cm) O6 O9 O10 ho (cm) O4 2.3.2. Tính tốn cc ơ bản lm việc 2 phương (bản k 4 cạnh) Theo bảng 2.2 ta cĩ cc bản sn lm việc 2 phương : O1, O2, 03, O5, O7, O8, O11 Cc giả thiết tính tốn:  Ơ bản được tính tốn như ơ bản lin tục, cĩ xt đến ảnh hưởng của ơ bản bn cạnh .  Ơ bản được tính theo sơ đồ đn hồi.  Cắt 1 dải bản cĩ bề rộng l 1m theo phương cạnh ngắn v cạnh di để tính tốn.  Nhịp tính tốn l khoảng cch giữa 2 trục dầm. a. Xc định sơ đồ tính Xt tỉ số s d h h để xc địngh lin kết giữa bản sn với dầm. Theo đĩ: s d h h ≥ 3 => Bản sn lin kết ngm với dầm; s d h h Bản sn lin kết khớp với dầm; Kết quả được trình by trong bảng 2.9. Bảng 2.9: Sơ đồ tính ơ bản k 4 cạnh Saøn hs(cm) Daàm hd(cm) hd/hs Lieân keát Sô ñoà tính D1 60 6 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D3 45 4.5 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D2 70 7 Ngaøm D2 70 7 Ngaøm D3 45 4.5 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D3 45 4.5 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D3 45 4.5 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D5 40 4 Ngaøm D3 45 4.5 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D5 40 4 Ngaøm D3 45 4.5 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D1 60 6 Ngaøm D3 45 4.5 Ngaøm D4 40 4 Ngaøm O11 O3 O5 O7 O8 O1 O2 10 10 11 14 12 13 15 b. Xc định nội lực Do cc cạnh ơ bản lin kết ngm với dầm nn chng thuộc ơ bản số 9 trong 11 loại ơ bản. Do đĩ, momen dương lớn nhất giữa nhịp l: M1 = mi1.P (2.17) M2 = mi2.P (2.18) Momen m lớn nhất trn gối: MI = k91.P (2.23) MII = k92.P (2.24) với P = q.l1.l2 (2.25) q = gstt + ptt + gttt (2.26) trong đĩ: P – tổng tải tc dụng ln ơ bản. Cc hệ số m91, m92, k91, k92 tra bảng 1-19 [21], phụ thuộc vo tỉ số 1 2 l l . Hình 2.4: Sơ đồ tính v nội lực bản k 4 cạnh Kết quả tính tốn được trình by trong bảng 2.10. Bảng 2.10: Nội lực trong cc ơ bản k 4 cạnh KH Tĩnh tải Hoạt tải Tổng tải gstt(daN/m2) gtqd(daN/m2) ptt(daN/m2) q(daN/m2) O1 522,3 0 275 797 O2 522,3 0 259 781 O3 522,3 0 264 786 O5 522,3 57.89 271 851 O7 522,3 0 161 683 O8 522,3 0 164 686 O11 522,3 0 293 815 KH ld(m) lng(m) ld/lng m91 m92 k91 k92 q.ld.lng (daN/m) O1 7 3,5 2,00 0,0183 0,0046 0,0392 0,0098 19.531,79 O2 8 4 2,00 0,0183 0,0046 0,0392 0,0098 24.987,24 O3 7 4,2 1,67 0,0201 0,0072 0,0442 0,0158 23.102,79 O5 7 3,7 1,89 0,019 0,0053 0,0409 0,0115 22045,82 O7 5,1 3,5 1,46 0,0209 0,0098 0,0468 0,0220 12.196,91 O8 5,1 3,3 1,55 0,0206 0,0086 0,0459 0,0191 11.550,43 O11 4,9 3,84 1,28 0,0208 0,0119 0,0474 0,0290 15.340,68 KH M1 (daN/m2) M2 (daN/m2) MI (daN/m 2) MII (daN/m2) O1 357,43 89,85 765,65 191,41 O2 457,27 114,94 979,50 244,87 O3 464,37 166,34 1021,14 365,02 O5 418.87 116.84 901.67 253.53 O7 254,92 119,53 570,82 268,33 O8 237,94 99,33 530,16 220,61 O11 319,09 182,55 727,15 444,88 c. Tính tốn cốt thp Ơ bản được tính như cấu kiện chịu uốn. Giả thiết tính tốn:  a1 = 2 cm - khoảng cch từ trọng tm cốt thp theo phương cạnh ngắn đến mp b tơng chịu ko.  a2 = 2.5 cm - khoảng cch từ trọng tm cốt thp theo phương cạnh di đến mp b tơng chịu ko.  h0 - chiều cao cĩ ích của tiết diện ( h0 = hs – a), ty theo phương đang xt;  b = 100 cm - bề rộng tính tốn của dải bản. Đặc trưng vật liệu lấy theo bảng 2.7. Tính tốn v kiểm tra hm lượng ì tương tự phần 2.3.1.c. Kết quả tính tốn được trình by trong bảng 2.11. Bảng 2.11: Tính tốn cốt thp cho sn loại bản k 4 cạnh KH Momen (daN.m) b (cm) h0 (cm) A Fa tt (cm2) Thp chọn µ (%) Kiểm tra Ơ (mm) a (mm) Fac (cm2) O1 M1 357.43 100 8 0.043 0.044 2.15 8 200 2.52 0.31 THỎA M2 89.85 100 7.5 0.012 0.012 0.57 6 200 1.42 0.18 THỎA MI 765.65 100 8 0.092 0.097 4.73 10 150 5.23 0.62 THỎA MII 191.41 100 7.5 0.026 0.026 1.21 8 200 2.52 0.31 THỎA O2 M1 457.27 100 8 0.055 0.057 2.77 8 180 2.79 3.3 THỎA M2 114.94 100 7.5 0.016 0.016 0.72 6 200 1.42 0.18 THỎA MI 979.50 100 8 0.118 0.126 6.15 10 120 6.54 0.77 THỎA MII 244.87 100 7.5 0.033 0.034 1.56 8 200 2.52 0.315 THỎA O3 M1 464.37 100 8 0.056 0.058 2.81 8 150 2.52 0.31 THỎA M2 166.34 100 7.5 0.023 0.023 1.05 6 200 1.42 0.18 THỎA MI 1012.1 100 8 0.122 0.130 6.37 10 120 6.54 0.77 THỎA MII 365.02 100 7.5 0.050 0.051 2.34 8 200 2.52 0.315 THỎA O5 M1 418.87 100 8 0.050 0.052 2.53 8 200 2.52 0.31 THỎA M2 116.84 100 7.5 0.016 0.016 0.74 6 200 1.42 0.18 THỎA MI 901.67 100 8 0.109 0.115 5.63 10 150 5.23 0.62 THỎA MII 253.53 100 7.5 0.034 0.035 1.61 8 200 2.52 0.315 THỎA O7 M1 254.92 100 8 0.031 0.031 1.52 8 200 2.52 0.31 THỎA M2 119.53 100 7.5 0.016 0.016 0.75 6 200 1.42 0.18 THỎA MI 570.82 100 8 0.069 0.071 3.48 10 200 3.92 0.46 THỎA MII 268.33 100 7.5 0.036 0.037 1.71 8 200 2.52 0.315 THỎA O8 M1 237.94 100 8 0.029 0.029 1.42 8 200 2.52 0.31 THỎA M2 99.33 100 7.5 0.013 0.014 0.63 6 200 1.42 0.18 THỎA MI 530.16 100 8 0.064 0.066 3.22 10 200 3.92 0.46 THỎA MII 220.61 100 7.5 0.030 0.030 1.40 8 200 2.52 0.32 THỎA O11 M1 319.09 100 8 0.038 0.039 1.91 8 200 2.5 0.29 THỎA M2 182.55 100 7.5 0.025 0.025 1.16 6 200 1.42 0.18 THỎA MI 727.15 100 8 0.088 0.092 4.48 10 150 5.23 0.62 THỎA MII 444.88 100 7.5 0.060 0.062 2.87 8 170 2.96 0.34 THỎA Ghi ch: Khi thi cơng, thp chịu momen m ở 2 ơ bản kề nhau sẽ lấy gi trị lớn để bố trí thp mũ. d. Kiểm tra biến dạng (độ vng) của sn theo [11] Tính tốn về biến dạng cần phn biệt 2 trường hợp, một l khi b tơng vng ko của tiết diện chưa hình thnh khe nứt v hai l khi b tơng vng ko của tiết diện đ cĩ khe nứt hình thnh.Ở đồ n ny chỉ xc định độ vng f của sn theo trường hợp thứ nhất. Điều kiện về độ vng: f < [ f ] Chọn ơ sn cĩ kích thước lớn nhất S1(7mx4m) để tính, ta cĩ: [f] = 200 L = 200 7000 = 35 (mm) (2.27) Độ vng của sn được tính theo cơng thức: 2... l B CMf  (2.28) trong đĩ: 384 1  ; 22 721.884 24 1.. 24 1 xlqM  = 1805 (daN.m); (2.29) C = 2 - hệ số xt đến ảnh hưởng của từ biến ; tñbd JEkB .. ; (2.30) kd = 0.85 - hệ số xt đến biến dạng dẻo của từ biến; 4 33 )(33.8333 12 10100 12 cmxbhJ tñ  ; (2.31) Eb = 2.7x105 daN/cm2; Suy ra: B = 0.85x2.7x105x8333.33 = 1912.5x106 (cm2). Khi đĩ: 24.0700. 105.1912 21001805. 384 1 2 6  x xxf (cm) = 24 (mm) Thoả điều kiện: f = 24 mm < [f]= 35 mm. Vậy ơ bản đảm bảo yu cầu về độ vng. 2.3.3. Kết luận Cc kết quả tính tốn đều thỏa mn khả năng chịu lực v cc điều kiện kiểm tra cho nn cc giả thiết ban đầu l hợp lý. 2.4. BỐ TRÍ CỐT THP SN TẦNG ĐIỂN HÌNH Cốt thp sn tầng điển hình được bố trí trong bản vẽ KC.01/07. CHƯƠNG 4 TÍNH TỐN HỒ NƯỚC MI 4.1. CƠNG NĂNG V KÍCH THƯỚC HỒ NƯỚC MI Hồ nước mi cĩ nhiệm vụ cung cấp nước sinh hoạt cho tồn bộ tồ nh văn phịng v phục vụ cơng tc cứu hỏa khi cần thiết. Xc định dung tích hồ nước mi: + Số người lm việc trong văn phịng khoảng: 500 người. + Nhu cầu dng nước sinh hoạt cho mỗi người : 60 lít/người/ngy + Tổng lượng nước sinh hoạt cần thiết: 500 x 0.06 = 30 m3/ngy. + Dự phịng nước cứu hỏa : 50 m3 Chọn dung tích hồ nước mi l: 7x8x1.5 = 84 m3. Hình 4.1: Mặt bằng bản nắp hồ nước mi Hình 4.2: Mặt cắt ngang hồ nước mi 4000 4000 8000 (600X600) 35 00 35 00 S1 S1 S1 S1 D2 D1 70 00 2 3 D C 2 2 4.2. TÍNH TỐN CC CẤU KIỆN CỦA HỒ NƯỚC MI 4.2.1. Bản nắp a. Tải trọng tc dụng ln bản nắp Chiều dy bản nắp được chọn sơ bộ theo cơng thức sau: s bn m lDh . (4.1) trong đĩ: D = 0.8 - hệ số phụ thuộc tải trọng; ms = 40 - đối với sn lm việc 2 phương; l - độ di cạnh ngắn của ơ sn. Suy ra: 07.0 40 5.38.0  xhbn m = 7 cm. Chọn hbn = 8 cm. + Tĩnh tải Bảng 4.1: Tải trọng bản thn bản nắp + Hoạt tải sửa chữa Theo bảng 3/[1], hoạt tải sửa chữa cĩ gi trị tiu chuẩn l: ptc = 75 daN/m2. Suy ra: ptt = ptc.np = 75x1.3 = 97.5 daN/m2. (4.2) + Tổng tải trọng tc dụng qtt = gtt + ptt = 301.9 + 97.5 = 399.4 daN/m2. b. Sơ đồ tính bản nắp Bản nắp được chia thnh 4 ơ bản S1 như trn hình 4.1.Cc ơ bản S1 được tính như bản k 4 cạnh cĩ 2 cạnh ngm (lin kết với D1 v D2) v 2 cạnh khớp (đặt trực tiếp ln bản thnh). Hình 4.4: Sơ đồ tính bản nắp STT Caùc lôùp caáu taïo γ(daN/m3) δ(mm) n gbntc(daN/m2) gbntt(daN/m2) 1 Vöõa loùt 1800 20 1.3 36 46.8 2 Baûøn BTCT 2500 80 1.1 200 220 3 Vöõa traùt 1800 15 1.3 27 35.1 301.9Σgbn tt c. Xc định nội lực bản nắp Cc ơ bản nắp thuộc ơ bản số 6 trong 11 loại ơ bản. Tính tốn theo ơ bản đơn, dng sơ đồ đn hồi. Do đĩ, momen dương lớn nhất giữa nhịp l: M1 = m61.P (4.3) M2 = m62.P (4.4) với: P = qtt.lng.ld (4.5) trong đĩ: P – tổng tải trọng tc dụng ln ơ bản đang xt; m61, m62 – 6 l loại ơ bản, 1(hoặc 2) l phương của ơ bản đang xt. Momen m lớn nhất trn gối: MI = k61.P (4.6) MII= k62.P (4.7) Cc hệ số m61, m62, k61, k62 được tra bảng 1-19 [25], phụ thuộc vo tỉ số ng d l l . Kết quả tính tốn được trình by trong bảng 4.2. Bảng 4.2: Nội lực trong cc ơ bản nắp S1 1.143 0.0299 0.0232 0.0688 0.0534 5591.6 167.2 129.7 384.7 298.6 M I I (daNm) M2 (daNm) M I (daNm) M1 (daNm) ld/lng m61 m62 P (daN)k61 k62KH d. Tính tốn cốt thp bản nắp Ơ bản nắp được tính như cấu kiện chịu uốn. Giả thiết tính tốn:  a1= 2cm - khoảng cch từ trọng tm cốt thp theo phương cạnh ngắn đến mp b tơng chịu ko;  a2 = 2.5 cm - khoảng cch từ trọng tm cốt thp theo phương cạnh di đến mp b tơng chịu ko;  h0 - chiều cao cĩ ích của tiết diện ( h0 = hbn – a), ty theo phương đang xt;  b = 100 cm - bề rộng tính tốn của dải bản. Đặc trưng vật liệu lấy theo bảng 2.7. Diện tích cốt thp được tính bằng cơng thức sau: a n a R bhRF 0 (2.12) trong đĩ: A211  (2.13) 2 0bhR MA n  (2.14) Kiểm tra hm lượng cốt thp ì theo điều kiện sau: max 0 min   bh Fa . Kết quả tính tốn được trình by trong bảng 4.3. Bảng 4.3: Tín