Đồ án tốt nghiệp là công trình tổng hợp tất cả kiến thức thu nhập đợc
trong quá trình học tập của mỗi sinh viên d ới mái trờng Đại Học. Đây cũng là
sản phẩm đầu tay của mỗi sinh viên trớc khi rời ghế nhà trờng để đi vào công tác
thực tế. Giai đoạn làm đồ án tốt nghiệp là tiếp tục quá trình học tập ở mức độ cao
hơn, qua đó chúng em có dịp hệ thống hoá kiến thức, tổng kết lại những kiến
thức đã học, những vấn đề hiện đại và thiết thực của khoa học kỹ thuật, nhằm
giúp chúng em đánh giá các giải pháp kỹ thuật thích hợp.
Đồ án tốt nghiệp là công trình tự lực của mỗi sinh viên nhng vai trò của
các thầy giáo trong việc hoàn thành đồ án này là hết sức to lớn.
Sau 3 tháng thực hiện đề tài với sự hớng dẫn, giúp đỡ tận tình của các thầy
giáo: Thầy HDKT: kts. Nguyễn thế duy.
Thầy HDkc:th.s.lê hảI hng.
Thầy HDTC :gvc.ks .nguyễn danh thế.
đã giúp đỡ em hoàn thành đề tài “chung c Sài gòn court ”
133 trang |
Chia sẻ: thuychi21 | Lượt xem: 1529 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế xây dựng Chung cư Sài Gòn Court, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lời cảm ơn
Đồ án tốt nghiệp là công trình tổng hợp tất cả kiến thức thu nhập đợc
trong quá trình học tập của mỗi sinh viên dới mái trờng Đại Học. Đây cũng là
sản phẩm đầu tay của mỗi sinh viên trớc khi rời ghế nhà trờng để đi vào công tác
thực tế. Giai đoạn làm đồ án tốt nghiệp là tiếp tục quá trình học tập ở mức độ cao
hơn, qua đó chúng em có dịp hệ thống hoá kiến thức, tổng kết lại những kiến
thức đã học, những vấn đề hiện đại và thiết thực của khoa học kỹ thuật, nhằm
giúp chúng em đánh giá các giải pháp kỹ thuật thích hợp.
Đồ án tốt nghiệp là công trình tự lực của mỗi sinh viên nhng vai trò của
các thầy giáo trong việc hoàn thành đồ án này là hết sức to lớn.
Sau 3 tháng thực hiện đề tài với sự hớng dẫn, giúp đỡ tận tình của các thầy
giáo: Thầy HDKT: kts. Nguyễn thế duy.
Thầy HDkc:th.s.lê hảI hng.
Thầy HDTC :gvc.ks .nguyễn danh thế.
đã giúp đỡ em hoàn thành đề tài “chung c Sài gòn court ”
Đề tài đợc chia làm 3 phần chính: Phần I : Kiến trúc (10%)
Phần II : Kết cấu (45%)
Phần III : Thi công (45%)
Sau cùng em nhận thức đợc rằng, mặc dù đã có nhiều cố gắng nhng vì
kinh nghiệm thực tế ít ỏi, thời gian hạn chế nên đồ án không thể tránh khỏi
những thiếu sót. Em kính mong nhận đợc ý kiến đóng góp của thầy cô và bạn bè
để em có thể hoàn thiện hơn kiến thức của mình. Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc
đến các thầy giáo hớng dẫn: KTS.NGUYễN THế DUY;
Th.S.LÊ HảI HƯNG;
GVC.KS.NGUYễN DANH THế;và các thầy
giáo đã chỉ bảo giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi để em hoàn thành tốt đồ
án tốt nghiệp này. Em xin chân thành cảm ơn.
Hải Phòng, ngày.....tháng.....năm
Sinh viên
PHạM HồNG CảNH
PHAÀN I
KIEÁN TRUÙC
GIỚI THIỆU CễNG TRèNH
ẹEÀ TAỉI : CHUNG CƯ :
SAIGON COURT
GVHD KT:KTS. NGUYỄN THẾ DUY
GVHD KC: TH.S.LEÂ HAÛI HệNG
GVHD TC:GVC.KS. NGUYEÃN DANH THEÁ
SVTH: PHAẽM HOÀNG CAÛNH
MSSV: 091281
GIỚI THIỆU COÂNG TRèNH
SAIGON COURT
I/. Sệẽ RA ẹễỉI CUÛA COÂNG TRèNH:
Thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh, trung taõm kinh teỏ lụựn cuỷa nhaỏt nửụực,
vụựi nhieàu cụ quan ủaàu ngaứnh, saõn bay, beỏn caỷng quoỏc teỏ ... nhửng cụ sụỷ
haù taàng noựi chung vaón coứn raỏt haùn cheỏ, thieỏu thoỏn. Trong nhửừng naờm
gaàn ủaõy, vụựi chớnh saựch mụỷ cửỷa cuỷa nhaứ nửụực, Vieọt Nam ủaởc bieọt laứ
thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh ủaừ trụỷ thaứnh moọt thũ trửụứng ủaày sửực haỏp daón
vụựi tieàm naờng phaựt trieồn raỏt lụựn.
Caực nhaứ ủaàu tử lụựn nhử Nhaọt Baỷn, Myừừ, Haứn Quoỏc, ẹaứi Loan,... cuứng
vụựi caực taọp ủoaứn lụựn cuỷa Chaõu AÂu ủaừ laàn lửụùt bửụực vaứo thũ trửụứng Vieọt
Nam vụựi voỏn ủaàu tử ngaứy caứng lụựn. Trong ủoự, Ngaứnh Xaõy Dửùng, moọt
trong nhửừng ngaứnh ủửụùc ủaàu tử nhieàu nhaỏt, ủaừ phaựt trieồn moọt caựch
nhanh choựng vụựi sửù ra ủụứi cuỷa haứng loaùt coõng trỡnh lụựn, hieọn ủaùi nhử:
Nhaứ maự, Caàu ủửụứn , ủaởc bieọt laứ caực cao oỏc hieọn ủaùi duứng laứm vaờn
phoứng, caờn hoọ cao caỏp, khaựch saùn ủaừ goựp phaàn thay ủoồi lụựn lao boọ maởt
cuỷa thaứnh phoỏ ủoàng thụứi tửứng bửụực naõng cao mửực soỏng ngửụứi daõn.
Trửụực nhu caàu heỏt sửực thieỏt yeỏu ủoự, coõng trỡnh Saigon Court (8 taàng) ra
ủụứi ủaởt taùi soỏ 149 Nguyeón ẹỡnh Chieồu Q3, laứ coõng trỡnh lieõn doanh vụựi
Nhaọt Baỷn, coự chửực naờng cung caỏp caực caờn hoọ.
II/. GIAÛI PHAÙP MAậT BAẩNG VAỉ PHAÂN KHU CHệÙC NAấNG:
Coõng trỡnh toùa laùc taùi 149 Nguyeón ẹỡnh Chieồu, laứ coõng trỡnh lieõn doanh
giửừa Nhaọt vaứ Vieọt Nam goàm 8 taàng: 2 taàng dửụựi laứ garage, 6 taàng treõn
laứ caờn hoọ cao caỏp (khoaỷng 30 hoọ).
Coõng trỡnh coự dieọn tớch toồng maởt baống 24x30,5m, bửụực coọt lụựn ( 4,6m ;
5.8m ; 6,0m ; 6,5m ) ,chieàu cao caực taàng 3,3m.
Chửực naờng cuỷa caực taàng:
Taàng treọt: dieọn tớch khoaỷng 1326 m2 duứng laứm choó ủeồ xe(30 xe hụi),
phoứng tieỏp taõn, phoứng kyừ thuaọt (maựy phaựt ủieọn, beồ chửựa nửựục cửựu
hoỷa...).
Taàng 1 : dieọn tớch khoaỷng 702 m2 cuừng duứng laứm choó ủeồ xe(14
xe hụi)
Taàng 2 : dieọn tớch khoaỷng 712 m2 goàm moọt saỷnh lụựn vaứ 4 caờn
hoọ
Loaùi A : Dieọn tớch 76,738m2 goàm 2 phoứng nguỷ, moọt phoứng khaựch, moọt
nhaứ beỏp
Loaùi B’: Dieọn tớch 65,318m2 goàm 1 phoứng nguỷ, moọt phoứng khaựch,
moọt nhaứ beỏp
Loaùi C’: Dieọn tớch 95,304m2, 2 phoứng nguỷ,...
Loaùi D: 82,098m2, 2 phoứng nguỷ, ...
Taàng 3-8 : dieọn tớch moói taàng khoaỷng 712 m2 goàm 6 caờn hoọ boỏ trớ ủoỏi
xửựng
Loaùi A (76,738m2,2 phoứng nguỷ)
Loaùi D (82,098m2 , 2 phoứng nguỷ )
Loaùi B (65,318m2, 1 phoứng nguỷ ) ủoỏi xửựng vụựi Loaùi B’
Loaùi C (95,304m2,2 phoứng nguỷ ) ủoỏi xửựng vụựi Loaùi C’
Taàng maựi : ẹaởt caực thieỏt bũ aờng ten ủửụùc lụùp baống toõn giaỷ ngoựi.
III/. GIAÛI PHAÙP ẹI LAẽI:
Giao thoõng ủi laùi giửừa caực taàng ủaỷm baỷo baống 2 buoàng thang
maựy, ngoaứi ra coứn coự caàu thang lụựn ụỷ trong nhaứ, ủaởc bieọt coõng trỡnh coứn
coự 1 heọ thoỏng caàu thang ụỷ beõn hoõng nhaứ ủeồ phuùc vuù thoaựt hieồm.
Giao thoõng ủi laùi cuỷa moọt taàng ủửụùc ủaỷm baỷo baống heọ thoỏng haứnh lang
quanh cửỷa trụứi taùo ủieàu kieọn cho ngửụứi trong caực hoọ ủi laùi ủửụùc deó
daứng vaứ thoaỷ maựi.
IV/. CAÙC GIAÛI PHAÙP KYế THUAÄT KHAÙC:
1. ẹieọn - nửụực :
Nguoàn ủieọn sửỷ duùng chớnh laỏy tửứ maùng lửụựi ủieọn thaứnh phoỏ,
ngoaứi ra coứn coự moọt maựy phaựt ủieọn cung caỏp ủieọn khi caàn thieỏt ủaởt ụỷ
taàng treọt.
Nguoàn nửụực sửỷ duùng haứng ngaứy ủửụùc laỏy tửứ maùng lửụựi nửụực, bụm leõn
beồ chửựa nửụực ủaởt ụỷ taàng maựi vaứ tửứ beồ chửựa naứy nửụực ủửụùc cung caỏp
cho caực hoọ baống heọ thoỏng bụm aựp lửùc. Ngoaứi ra coứn coự hoà nửụực daứnh
rieõng cho vieọc chửỷa chaựy ủaởt ụỷ taàng treọt .
2. Thoõng gioự vaứ chieỏu saựng:
Thoõng gioự : moói caờn hoọ ủeàu coự ban coõng vaứ cửỷa soồ hửụựng ra
phớa ngoaứi ủaỷm baỷo thoõng thoaựng, trong moói hoọ coứn coự heọ thoỏng maựy
ủieàu hoứa nhieọt ủoọ ủieàu khieồn bụỷi phoứng laùnh trung taõm.
Chieỏu saựng : ụỷ giửừa coõng trỡnh coự cửỷa trụứi dieọn tớch khoaỷng 37
m2 thoõng suoỏt tửứ taàng 1 ủeỏn taàng thửụùng ủeồ laỏy aựnh saựng vaứ thoõng
thoaựng, ủoàng thụứi caực caờn hoọ ủeàu coự cửỷa soồ hửụựng ra ngoaứi ủaỷm baỷo
ủieàu kieọn chieỏu saựng tửù nhieõn. Ngoaứi ra coứn coự caực heọ thoỏng ủeứn ủaởt ụỷ
trong phoứng, haứnh lang vaứ caàu thang.
Phoứng hoỷa hoaùn : coự hoà nửụực chửừa chaựy ủaởt ụỷ taàng treọt vaứ moọt
phaàn chửựa ụỷ beồ chửựa nửụực maựi, nửụực ủửụùc bụm vaứo caực voứi roàng chửỷa
chaựy ủaởt ụỷ phoứng kyừ thuaọt ụỷ caàu thang caực taàng. Ngoaứi ra coứn coự caàu
thang beõn hoõng nhaứ duứng ủeồ thoaựt hieồm khi coự sửù coỏ hoỷa hoaùn xaỷy ra.
V/. Coõng trỡnh SAIGON COURT:
Coõng trỡnh laứ moọt cao oỏc caờn hoọ cao caỏp 8 taàng ủửụùc thi coõng vụựi chửực
naờng nhử sau :
Taàng treọt vaứ taàng1 : Duứng laứm nhaứ ủeồ xe
Taàng 2-8 : Duứng laứm caờn hoọ cao caỏp
Coõng trỡnh coự dieọn tớch toồng maởt baống 24x30,5m, bửụực coọt lụựn ( 4,6m ;
5.8m ; 6,0m ; 6,5m ) ,chieàu cao taàng 1 : 3,0m ; caực taàng coứn laùi 3,3m,
thi coõng trong ủieàu kieọn xaõy chen. giaỷi phaựp keỏt caỏu chớnh ủửụùc choùn:
Keỏt caỏu khung daàm saứn BTCT ủoồ toaứn khoỏi
Moựng saõu.
Coõng trỡnh coự kieỏn truực ủoỏi xửựng khaự ủeùp, thoõng thoaựng vaứ laỏy saựng toỏt
, caực caờn hoọ coự dieọn tớch sửỷ duùng lụựn vaứ ủeàu coự balcon.
Coõng trỡnh coự 2 thang maựy, moọt caàu thang boọ, moọt caàu thang thoaựt
hieồm.
Coõng trỡnh khoõng coự taàng haàm, khoõng sửỷ duùng loừi cửựng.
Maởt baống kieỏn truực cuỷa caực taàng nhử sau :
Taàng treọt : Duứng laứm taàng ủeồ xe , coự moọt saỷnh tieỏp taõn lụựn .Khaỷ
naờng
chửựa toỏi ủa ủửụùc 21 chieỏc xe
Taàng 1 : Duứng laứm taàng ủeồ xe chửựa ủửụùc 18 xe
Taàng 2 : Goàm 1 saỷnh lụựn vaứ 4 caờn hoọ vụựi dieọn tớch khaự lụựn :
Loaùi A : Dieọn tớch 76,738m2 goàm 2 phoứng nguỷ , moọt phoứng khaựch ,
moọt nhaứ beỏp
Loaùi B’ : Dieọn tớch 65,318m2 goàm 1 phoứng nguỷ , moọt phoứng khaựch ,
moọt nhaứ beỏp
Loaùi C’ : Dieọn tớch 95,304m2 , 2 phoứng nguỷ ,...
Loaùi D : 82,098m2 , 2 phoứng nguỷ , ...
Taàng 3-8: Duứng laứm caờn hoọ , moói taàng coự 6 caờn hoọ ủửụùc boỏ trớ ủoỏi
xửựng
Loaùi A (76,738m2,2 phoứng nguỷ)
Loaùi D (82,098m2 , 2 phoứng nguỷ )
Loaùi B (65,318m2, 1 phoứng nguỷ ) ủoỏi xửựng vụựi Loaùi B’
Loaùi C (95,304m2,2 phoứng nguỷ ) ủoỏi xửựng vụựi Loaùi C’
Taàng maựi ủửụùc lụùp baống ngoựi.
Baỷn veừ theồ hieọn bao goàm 5 baỷn: KT-01, KT-02, KT-03, KT-04.
PHAÀN II:
KEÁT CAÁU
CHệễNG I
THIEÁT KEÁ KHUNG TRUẽC 2
I/.CHOẽN Sễ BOÄ KÍCH THệễÙC.
-Tính sàn với ô có kích th-ớc lớn nhất S1 (5,8 x 6 )m, các ô sàn còn lấy cấu
tạo theo ô S1
0,9
580 11,6
45
b
D
h l cm
m
= = ´ =
Vì bản chịu tai không lớn nên lấy D = 0.9
m = 45 (
600
1,03 2
580
d
n
l
l
= = < ị bản làm việc theo 2 ph-ơng , loại bản kê)
Chọn hb = 12cm
Kích th-ớc tiết diện dầm:
- Dầm D1: hd1=
1 1
10 15
lá =
1
6 0,5
12
m´ =
bd (0,3 0,5)
d
h= - ị chọn bd1=220 mm
Chọn dầm D1:bxh=220x500 mm
- Dầm D2 hd2=
1
6,5 0,54
12
m´ =
Chọn dầm D2 : bxh= 550x220 mm
- Dầm D3 : hd7=
1 1
5,8 0,58
10 10
l m= ´ =
Chọn dầm D3:bxh= 220x600 mm
- Dầm D4 :
Chọn dầm D4:bxh= 220x300 mm
- Dầm D5:
Chọn dầm D5 :bxh = 220x300 mm
- Dầm D6: Chọn dầm D6 :bxh = 220x300 mm
- Dầm D7: Chọn dầm D6 :bxh = 220x500 mm
Kích th-ớc cột:
- Cột trục: A, 1A ,D: chọn kích th-ớc bc = 500 mm
Fc
b
K N
R
´
=
K: hệ số kể đến mô men uốn 1,2 _1,5
Rn = 14,5 MPA=145 đối với M250
Lực nén N = nSq
q=1,5
S 22,9 (3 3) 17,4( )m= ´ + =
N= n s q´ ´ (n = 8 số tầng nhà)
- Sơ bộ chọn c-ờng độ tính toán cột là 1,5 T/m2.
N = 8x17,4 x1,5 = 208,8 T
4
21,2 208,8 10 1728
14,5b
KN
Fc cm
R
´ ´
= = =
1728
43,2
40
c
c
Fc
h cm
b
= = =
Chọn bc = 400; hc = 600cm
Chon tiết diện cột tầng 1 á 3 : 400 x600 mm
Chon tiết diện cột tầng 4 á 6 N= n s q´ ´ (n = 5 số tầng nhà)
N = 5x17,4 x1,5 = 130,5 T
4
21,2 130,5 10 1080
14,5b
KN
Fc cm
R
´ ´
= = =
1080
21,6
40
c
c
Fc
h cm
b
= = =
Chon tiết diện cột tầng 4á 6 : 400 x500 mm
Chon tiết diện cột tầng 7 á 8 : 400 x400 mm
* Cột trục B,C :
26,0 5,8 34,8S m= ´ =
- Sơ bộ chọn c-ờng độ tính toán cột là q=1,5 T/m2
8 1.5 34,8 417,6N n q s= ´ ´ = ´ ´ =
4
21,2 417,6 10 3456
14,5n
KN
Fc cm
R
´ ´
= = =
3456
69,12
50
c
c
Fc
h cm
b
= = =
Chon tiết diện cột tầng 1 á 3 : 500 x700 mm
Chon tiết diện cột tầng 4 á 6 5 1.5 34,8 261N n q s= ´ ´ = ´ ´ =
4
21,2 261 10 2160
14,5n
KN
Fc cm
R
´ ´
= = =
3456
54
40
c
c
Fc
h cm
b
= = =
Chon tiết diện cột tầng 4 á 6: 400 x600 mm
Chon tiết diện cột tầng 7 á 8 : 400 x500 mm
III/.TAÛI TROẽNG LEÂN KHUNG
1/. HOAẽT TAÛI SAỉN:
Hoùat taỷi saứn : saứn phoứng sinh hoaùt vaứ phoứng veọ sinh:
p
tc
=200 daN/m
2
p
tt
= 1,2x200 = 240 daN/m
2
saứn ban coõng vaứ saứn haứnh lanh:p
tc
=300 daN/m
2
p
tt
= 1,2x300 = 360 daN/m
2
2/.TểNH TAÛI SAỉN: Saứn beõtoõng coỏt theựp daứy 12cm:
Taỷi phuù theõm cuỷa saứn:
Saứn phoứng sinh hoaùt vaứ haứnh lang
- Lụựp vửừa loựt daứy 4cm(2cm moói beõn):
G2 = 1,3x1600x0,0 4 = 83,2 daN /m
2
.
- Gaùch loựt neàn daứy 2cm:
G3 = 1,1x2000x0,02 = 44 daN /m
2
.
Taỷi lụựp gaùch vaứ vửừa noựt :127,2 daN /m
2
Saứn nhaứ veọ sinh
- Lụựp vửừa loựt daứy 4cm(2cm moói beõn):
G2 = 1,3x1600x0, 4 = 83,2 daN /m
2
.
-lụựp xm choỏng thaỏm daứy 0,5 cm
G3 = 1,1x2200x0,005 = 12,1 daN /m
2
- Gaùch loựt neàn daứy 2cm:
G4 = 1,1x2000x0,02 = 44 daN /m
2
.
Taỷi lụựp gaùch vaứ vửừa noựt :139,3 daN /m
2
3/. TểNH TAÛI CUÛA DAÀM,COÄT,TệễỉNG:
Daàm D1.Túnh taỷi:(22x50):g=1.1x2500x0,22x0.5=302,5 daN /m.
Daàm D3.Túnh taỷi:(22x60):g=1.1x2500x0.22x0.6=363 daN /m.
Daàm D7. Túnh taỷi:(22x50):g=1.1x2500x0.22x0.5=302,5 daN /m.
Daàm D5. Túnh taỷi:(22x30):g=1.1x2500x0.22x0.3=181,5 daN /m.
Daàm D2. Túnh taỷi :(22x55):g=1.1x2500x0.22x0.55=332,75 daN /m.
Daàm D4. Túnh taỷi:(22x30):g=1.1x2500x0.22x0.3=181,5 daN /m.
Daàm D6. Túnh taỷi:(22x30):g=1.1x2500x0.22x0.3=181,5 daN /m.
COÄT truùc A,
1A ,Dõ taàng1,2,3(400x600)
Túnh taỷi: (40x60):g=1.1x2500x0.4x0.6=660 daN /m.
COÄT truùc A,
1A ,Dõ taàng4,5,6(400x500)
Túnh taỷi: (40x50):g=1.1x2500x0.4x0.5=550 daN /m.
COÄT truùc A,
1A ,Dõ taàng7,8(400x400)
Túnh taỷi: (40x40):g=1.1x2500x0.4x0.4=440 daN /m.
COÄT truùc B,C taàng1,2,3(500x700)
Túnh taỷi: (50x70):g=1.1x2500x0.5x0.7=962,5 daN /m.
COÄT truùc B,C taàng4,5,6(400x600)
Túnh taỷi: (40x60):g=1.1x2500x0.4x0.6=660 daN /m.
COÄT truùc B,C taàng7,8(400x500)
Túnh taỷi: (40x50):g=1.1x2500x0.4x0.5=550 daN /m.
Tửụứng xaõy 220 cao 2800
Túnh taỷi: 1,1x2000x0,22x2,8=1355,2 daN /m
Tửụứng xaõy 220 cao 2700
Túnh taỷi: 1,1x2000x0,22x2,7=1306,8 daN /m
Tửụứng xaõy 110 cao 2800
Túnh taỷi: 1,1x2000x0,x2,8=677,6 daN /m
Tửụứng xaõy 110 cao 2700
Túnh taỷi: 1,1x2000x0,x2,7=653,4 daN /m
Tửụứng xaõy 220 cao 2800 coự cửỷa
Túnh taỷi: 1,1x2000x0,22x2,8 x 0,7=948,6 daN /m
Tửụứng xaõy 220 cao 2700 coự cửỷa
Túnh taỷi: 1,1x2000x0,22x2,7 x 0,7=914,7 daN /m
4/. TÍNH TAÛI GIOÙ TAÙC DUẽNG VAỉO KHUNG TRUẽC 2
Taỷi troùng gioự taực duùng leõn coõng trỡnh coự daùng hỡnh thang vaứ taờng daàn theo
chieàu coa (do coõng trỡnh coự chieàu cao < 40m neõn theo qui phaùm khoõng caàn
tớnh gioự ủoọng). ẹeồ ủụn giaỷn ta chuyeồn taỷi troùng hỡnh thang veà taỷi troùng hỡn
chửừ nhaọt phaõn boỏ ủeàu cho 2 taàng moọt.
Dửùa vaứo coõng thửực sau:
qtt = nxqtc xCxKxh
n = 1.3 : Heọ soỏ an toaứn.
qtc = 83 daN/m2 : AÙp lửùc ieõu chuaồn (khu vửùc Tp. Hoà Chớ Minh).
C : Heọ soỏ khớ ủoọng.
C = 0.6 : ủoỏi vụựi phớa khuaỏt gioự.
C = 0.8 : ủoỏi vụựi phớa ủoựn gioự.
K : Heọ soỏ thay ủoồi aựp lửùc gioự theo ủoọ cao.
h : Chieàu cao taàng nhaứ (rieõng taàng 1:h=h1+1/2h2 =4,65 m
maựi: hmai=1/2h=1,65m)
Keỏt quaỷ tớnh toaựn ủửụùc cho trong baỷng sau:
Saứn n qtc(daN) K H(m) C q(daN)
ủaồy huựt ủaồy huựt
Taàng 1 1.3 83 0,47 3 0.8 0.6 189 141
Taàng 2 1.3 83 0.57 3,3 0.8 0.6 162 122
Taàng 3 1.3 83 0,65 3,3 0.8 0.6 185 139
Taàng4 1.3 83 0,71 3,3 0.8 0.6 202 151
Taàng5 1.3 83 0,75 3,3 0.8 0.6 214 160
Taàng 6 1.3 83 0,8 3,3 0.8 0.6 228 171
Taàng7 1.3 83 0,83 3,3 0.8 0.6 236 177
Taàng 8 1.3 83 0,86 3,3 0.8 0.6 122 92
5. Tính cốt thép khung K2
* Số liệu tính toán
- Bê tông B25 có Rb = 145 KG/cm
2 ; Rbt =10,5 KG/cm
2 ;Eb=30x10
3 MPA=
30x104 KG/cm2
- Cốt thép CI có Rs = 2250 KG/cm
2; Rsc=2250 KG/cm
2;Es=21x10
5 KG/cm2
- Cốt thép CII có Rs = 2800 KG/cm
2; Rsc=2800 KG/cm
2; Rsw=2250 KG/cm
2
;Es=21x10
5 KG/cm2.
5.1. Tính toán cốt thép cột
- Chiều dài tính toán cột: l0 = y .l
l - khoảng cách giữa 2 liên kết
y - hệ số phụ thuộc vào liên kết
l0 = y .l = 0.7 x 4.2 = 2940 (mm) (tầng hầm )
l0 = 0.7 x 3.3= 2310 (mm) (tầng còn lại)
- Giả thiết: a = a’ = 4 (cm)
h0 = h - a (cm)
- Với bêtông B25 và
2b
g =0.9, thép CII Rs=280MPA tra bảng phụ lục 9 (sách
Khung Bêtông tcốt thép toàn khối) 0.423; 0.608r ra xị = =
Rbtt=Rbx 2b
g =14.5x0.9=13.05 MPA
* Tính toán cốt thép cột, chọn 3 cặp nội lực nguy hiểm nhất: │M│max Ntu;
│N│max Mtu;
Sau khi tính toán với 3 cặp trên chon cặp có trị số diện tích cốt thép As lớn nhất
để chọn cốt thép chiu lực và chọn lực cắt lớn nhất t-ơng ứng để tính cốt đai.
5.1.1.Tính cốt thép cột C7 tầng hầm:
a. Cặp 1: M = 14,93 (KN.M), N = 1418,09(KN)
max
M
N
h=700mm; b=500mm
ị ho=700-40=660 mm
Za=ho-a=660-40=620 mm
Chiều dài tính toán cột lo=0.7x4200=2940 mm
- Xét ảnh h-ởng của hệ số uốn dọc
= = <0
2940
4.2 8
700
l
h
bỏ qua ảnh h-ởng của uốn dọc.
Lấy hệ số ảnh h-ởng cuả uốn dọc h =1
- Độ lệch tâm:
= = =
1
14,93
10,5
1418.09
M
e mm
N
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
( )³ = =
4200
6
700 700
a
l
e mm
( )³ = =
700
23,33
30 30
a
h
e mm
- Độ lệch tâm ban đầu:
( )= =
0 1
max( ; ) 23,33e e ea mm
( )h= ì + - = ´ + - =
0
700
1 23,33 40 333,33
2 2
h
e e a mm
( )
( )x
-
= = =
ì ´ ´
ì = ´ =
1 4
0
141,81
217,33
13.05 10 500
0,608 660 401,28
b
R
N
x mm
R b
h mm
xị = ´ = < = < ì =
1 0
2 ' 2 40 80 217,33 401,28
R
a x h ( tr-ờng hợp nén lệch tâm lớn)
ị chiều cao vùng nén x = x1=2323.63mm
( ) ( )'
4
0.5 211.17 336.19 0.5 323.63 560
834.84
280 10 520
o
s s
sc a
N e x h
R Z -
+ - + ´ -
A = A = = = -
´ ´
(mm2)
b. Cặp 2: M = 15.99 (Tm) = 211.67 (T)
- Xét ảnh h-ởng của hệ số uốn dọc
= = <0
2940
4.9 8
600
l
h
bỏ qua ảnh h-ởng của uốn dọc.
Lấy hệ số ảnh h-ởng cuả uốn dọc h =1
- Độ lệch tâm:
= = =
1
15.99
75
211.67
M
e mm
N
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
( )³ = =
4200
7
600 600
a
l
e mm
( )³ = =
600
20
30 30
a
h
e mm
- Độ lệch tâm ban đầu:
( )= =
0 1
max( ; ) 75
a
e e e mm
( )h= ì + - = ´ + - =
0
600
1 75 40 334.71
2 2
h
e e a mm
( )
( )x
-
= = =
ì ´ ´
ì = ´ =
1 4
0
211.67
328.02
13.05 10 500
0,608 560 340.48
b
R
N
x mm
R b
h mm
xị = ´ = < = < ì =
1 0
2 ' 2 40 80 328.02 340.48
R
a x h ( tr-ờng hợp nén lệch tâm lớn)
ị chiều cao vùng nén x = x1=328.02 mm
( ) ( )'
4
0.5 214.03 334.71 0.5 237.81 560
836.51
280 10 520
o
s s
sc a
N e x h
R Z -
+ - + ´ -
A = A = = = - -
´ ´
(mm2)
c. Cặp 3: M = 14.97 (Tm) = 153.29 (TN)
- Xét ảnh h-ởng của hệ số uốn dọc
= = <0
2940
4.9 8
600
l
h
bỏ qua ảnh h-ởng của uốn dọc.
Lấy hệ số ảnh h-ởng cuả uốn dọc h =1
- Độ lệch tâm:
= = =
1
14.97
98
153.29
M
e mm
N
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
( )³ = =
4200
7
600 600
a
l
e mm
( )³ = =
600
20
30 30
a
h
e mm
- Độ lệch tâm ban đầu:
( )= =
0 1
max( ; ) 98
a
e e e mm
( )h= ì + - = ´ + - =
0
600
1 98 40 357.66
2 2
h
e e a mm
( )
( )x
-
= = =
ì ´ ´
ì = ´ =
1 4
0
153.29
234.93
13.05 10 500
0,608 560 340.48
b
R
N
x mm
R b
h mm
xị = ´ = < = < ì =
1 0
2 ' 2 40 80 234.93 340.48
R
a x h ( tr-ờng hợp nén lệch tâm lớn)
ị chiều cao vùng nén x = x1=234.93 mm
( ) ( )'
4
0.5 153.29 357.66 0.5 234.93 560
829.78
280 10 520
o
s s
sc a
N e x h
R Z -
+ - + ´ -
A = A = = = -
´ ´
(mm2)
- Phần tính thép cho các cột còn lại cho trong bảng Excel
- Do tất cả các cột đều có As<0 nên cốt thép các cột ta đều lấy theo cấu tạo:
+ Cột tầng hầm,tầng 1 và tầng 6: bố trí 16f 18
+ Cột tầng 7,8 bố trí 12f 18
ỉ6
184ỉ
5.1.2.Tính cốt đai cột:
- Đ-ờng kính cốt đai:
f
f ³ =
ổ ử ổ ử
ữ ữỗ ỗữ ữỗ ỗữ ữỗỗ ố ứố ứ
18
max
;5 ;5
4 4
mm mm
sw
=5 mm. ta chọn cốt đai
f 6 nhóm AI :
- Khoảng cách cốt đai:”s”:
+ trong đoạn nối chồng thép dọc:
( )10 ;500mins mmfÊ =(10x18;500mm)=180 mm . Chọn s=100mm
+ Các đoạn còn lại: ( )15 ;500mins mmfÊ =(15x18;500mm)=270 mm. Chọn
s=200mm
Tính toán cấu tạo nút góc trên cùng:
- Nút góc là nút giao giữa :
+ Phần tử dầm D35 và phần tử cột C7
+ Phần tử dầm D49 và phần tử cột C28
- Chiều dài neo cốt thép ở nút góc phụ thuộc vào tỉ số
cot
eo
h
+ Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra cặp nội lực M,N của phần tử cột
C28 có độ lệch tâm eo lớn nhất. Đó là cặp M=14.97 Tm;N=153.29 T có
eo=98mm=9.8 cm
44.2
0.884
50cot
eo
h
ị = = >0.5. Vậy ta sẽ cấu tạo cốt thép nút
góc trên cùng theo tr-ờng hợp có
cot
eo
h
>0.5
+ Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra cặp nội lực M,N của phần tử cột
C7 có độ lệch tâm eo lớn nhất. Đó là cặp M=9.37 Tm;N=21.22 T có
eo=442mm=44.2 cm
9.8
0.196
50cot
eo
h
ị = = <0.25. Vậy ta sẽ cấu tạo cốt thép nút
góc trên cùng theo tr-ờng hợp có
cot
eo
h
<0.25
5.2Tính cốt thép cho dầm khung:
Số liệu tính toán
- Bê tông B25 có Rb = 145 KG/cm
2 ; Rk =10,5 KG/cm
2 ;Eb=30x10
3 MPA=
30x104 KG/cm2
- Cốt thép CI có Rs = 2250 KG/cm
2; Rsc=2250 KG/cm
2;Es=21x10
5 KG/cm2
- Cốt thép CII có Rs = 2800 KG/cm
2; Rsc=2800 KG/cm
2; Rsw=2250 KG/cm
2
;Es=21x10
5 KG/cm2.
Từ các số liệu trên tra bảng đ-ợc 0.608; 0.423
R R
x a= =
a.Tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng 1,nhịp AB,phần tử 29(bxh=35x60 cm