Hiện nay, mặc dù tình hình kinh tế vĩ mô đã ổn định hơn, lạm phát được kiềm
chế, lãi suất cho vay đã giảm đáng kể so với những năm trước nhưng các doanh nghiệp
ngành xây dựng vẫn phải đối mặt với những khó khăn thách thức lớn. Thêm vào đó,
thị trường bất động sản đóng băng không chỉ gây khó khăn cho các doanh nghiệp kinh
doanh BĐS mà còn ảnh hưởng tới tính thanh khoản của ngân hàng, gây đình trệ sản
xuất cho các doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, xây lắp, sản xuất, kinh doanh
hàng trang trí nội thất. Một số doanh nghiệp rơi vào tình trạng kinh doanh thua lỗ,
phá sản, không tự cân đối được nguồn trả nợ các khoản đã vay để đầu tư. Các doanh
nghiệp xây dựng gặp nhiều khó khăn trong tìm kiếm việc làm mới cũng như trong thực
hiện các công trình dở dang, công nợ tại các công trình rất lớn. Để tồn tại và phát triển
trong tình hình đó, bản thân các doanh nghiệp phải hoạt động có hiệu quả, phát huy tối
đa sức mạnh nội lực, nâng cao năng lực cạnh tranh.
“Tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm” là tiêu chí mà các doanh nghiệp
SXKD nói chung và các doanh nghiệp XL nói riêng cần hướng tới. Bởi có như vậy,
DN mới có thể cạnh tranh, chiếm lĩnh thị phần so với các đối thủ cùng lĩnh vực trên thị
trường. Để làm được điều này, trước tiên doanh nghiệp cần phải hạch toán sao cho đầy
đủ, chính xác, nhanh chóng, kịp thời và có hiệu quả các nguồn chi phí, đồng thời lựa
chọn phương pháp tính giá thành phù hợp. Đây sẽ là thông tin hữu ích, cũng là tiền
đề, cơ sở để các nhà quản lý đưa ra những định hướng, giải pháp nhằm giúp doanh
nghiệp đứng vững trong bối cảnh hiện tại.Chính vì thế, hạch toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm là một trong những công việc hết sức quan trọng trong vấn đề
quản lý kinh tế.
104 trang |
Chia sẻ: tuantu31 | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty CP Thành Đạt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÂAÛI HOÜC HUÃÚ
TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC KINH TÃÚ
KHOA KÃÚ TOAÏN - TAÌI CHÊNH
..... .....
KHOÏA LUÁÛN TÄÚT NGHIÃÛP ÂAÛI HOÜC
THÆÛC TRAÛNG CÄNG TAÏC KÃÚ TOAÏN TÁÛP HÅÜP CHI PHÊ SAÍN
XUÁÚT VAÌ TÊNH GIAÏ THAÌNH SAÍN PHÁØM XÁY LÀÕP TAÛI
CÄNG TY CP THAÌNH ÂAÛT
Sinh viên thực hiện
Đặng Hoàng Minh Ngọc
Lớp K44B Kế Toán - Kiểm Toán
Niên khóa: 2010 - 2014
Giảng viên hướng dẫn:
Th.S Nguyễn Quang Huy
Huế, 05/2014
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp Lời Cảm Ơn Luận văn tốt nghiệp là một hình thức vận dụng những lý luận
và kiến thức đã học vào thực tiễn. Đây là kết quả của một quá trình
học hỏi, tìm tòi, đúc rút kinh nghiệm, phục vụ cho công việc sau
này.
Để hoàn thành luận văn này, ngoài sự nỗ lực phấn đấu của bản
thân, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ. Đó là sự nhiệt tình của quý thầy cô giáo trường Đại học Kinh tế Huế, những người đã
ân cần giảng dạy, truyền đạt kiến thức cho tôi trong những năm
học vừa qua. Đặc biệt là Thạc sĩ Nguyễn Quang Huy, người đã trực
tiếp hướng dẫn và giúp đỡ tận tình cho tôi trong quá trình nghiên cứu đề tài để hoàn thành luận văn này. Đồng thời, Ban giám đốc,
Phòng Kế toán, Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật của công ty cổ phần
Thành Đạt đã tạo điều kiện giúp đỡ và cung cấp số liệu để tôi có
thể tiếp cận thực tế một cách xác thực nhất.
Qua đây, tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Nguyễn Quang Huy,
các thầy cô giáo trường Đại học Kinh tế Huế và các anh chị, cô chú của công ty CP Thành Đạt đã giúp đỡ tôi hoàn thành tốt khóa luận
tốt nghiệp. Mặc dù đã cố gắng để hoàn thiện luận văn một cách tốt nhất,
song do kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm thực tế chưa nhiều nên
chắc chắn đề tài không tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, rất mong
nhận được sự đóng góp ý kiến của quý thầy cố giáo, các bạn và tất cả mọi người để tôi hoàn thiện hơn trong công tác. Kính chúc mọi
người sức khỏe và thành công.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Đặng Hoàng Minh Ngọc i
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Đặng Hoàng Minh Ngọc
Đặng Hoàng Minh Ngọc ii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp
CCDC : Công cụ dụng cụ
CP NVLTT : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CP NCTT : Chi phí nhân công trực tiếp
CP MTC : Chi phí máy thi công
CP SXC : Chi phí sản xuất chung
CPSX : Chi phí sản xuất
CT : Công trình
DN : Doanh nghiệp
DNXL : Doanh nghiệp xây lắp
KPCĐ : Kinh phí công đoàn
HMCT : Hạng mục công trình
SPDD : Sản phẩm dở dang
SPXL : Sản phẩm dở dang
SXKD : Sản xuất kinh doanh
TSCĐ : Tài sản cố định
TSDH : Tài sản dài hạn
TSNH : Tài sản ngắn hạng
VCSH : Vốn chủ sở hữu
Đặng Hoàng Minh Ngọc iii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 - Tình hình lao động ....................................................................................... 29
Bảng 2.2 - Tình hình Tài Sản - Nguồn vốn ................................................................... 30
Bảng 2.3 - Kết quả sản xuất kinh doanh ........................................................................ 33
Biểu 2.1 - Hóa đơn giá trị gia tăng ................................................................................ 44
Biểu 2.2 - Phiếu nhập kho ............................................................................................. 45
Biểu 2.3 - Phiếu xuất kho .............................................................................................. 46
Biểu 2.4 - Bảng kê chứng từ ghi sổ ............................................................................... 48
Biểu 2.5 - Chứng từ ghi sổ ............................................................................................ 49
Biểu 2.6 - Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ ......................................................................... 49
Biểu 2.7 - Sổ chi tiết tài khoản 621-DUTCND ............................................................. 50
Biểu 2.8 - Sổ cái tài khoản 621 ...................................................................................... 51
Biểu 2.9 - Bảng chấm công ........................................................................................... 54
Biểu 2.10 - Bảng thanh toán tiền thuê ngoài ................................................................. 55
Biểu 2.11 - Sổ chi tiết 622 - DUTCND ......................................................................... 56
Biểu 2.12 - Sổ cái tài khoản 622 .................................................................................... 57
Biểu 2.13 - Bảng chấm công ......................................................................................... 60
Biểu 2.14 - Bảng thanh toán tiền lương xe máy ............................................................ 61
Biểu 2.15 - Giấy đề nghị thanh toán .............................................................................. 62
Biểu 2.16 - Phiếu chi ..................................................................................................... 63
Biểu 2.17 - Bảng trích khấu hao TSCĐ ......................................................................... 65
Biểu 2.18 - Bảng tổng hợp trích khấu hao TSCĐ ......................................................... 66
Biểu 2.19 - Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ quý II năm 2013........................................ 67
Biểu 2.20 - Sổ chi tiết tài khoản 623 - DUTCND ......................................................... 68
Biểu 2.21 - Sổ cái tài khoản 623 .................................................................................... 69
Biểu 2.22 - Bảng phân bổ chi phí trả trước ................................................................... 72
Biểu 2.23 - Sổ chi tiết tài khoản 627-DUTCND ........................................................... 74
Biểu 2.24 - Sổ cái tài khoản 627 .................................................................................... 75
Biểu 2.25 - Sổ chi tiết tài khoản 154 - DUTCND ......................................................... 77
Biểu 2.26 - Biên bản xác nhận khối lượng dở dang ..................................................... 79
Biểu 2.27 - Sổ chi tiết tài khoản 6324 - DUTCND ....................................................... 82
Đặng Hoàng Minh Ngọc iv
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Sơ đồ 1.1 - Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ......................... 11
Sơ đồ 1.2 - Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...................................... 15
Sơ đồ 1.3 - Sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp ............................................... 16
Sơ đồ 1.5 - Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất chung ...................................................... 21
Sơ đồ 1.6 - Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí ............................................................... 22
Sơ đồ 2.1 - Quy trình sản xuất của Công ty .................................................................. 28
Sơ đồ 2.2 - Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty ............................................................. 34
Sơ đồ 2.3 - Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty .............................................................. 35
Sơ đồ 2.4 - Trình tự ghi sổ kế toán theo Hình thức kế toán trên máy vi tính ................ 40
Đặng Hoàng Minh Ngọc v
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
MỤC LỤC
Lời cảm ơn .......................................................................................................................i
Danh mục các chữ viết tắt ........................................................................................... iii
Danh mục bảng biểu .....................................................................................................iv
Danh mục sơ đồ, đồ thị .................................................................................................. v
Mục lục ..........................................................................................................................vi
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 2
3. Đối tượng nghiên cứu............................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 2
5. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 2
6. Kết cấu khóa luận ..................................................................................................... 3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................... 5
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP ................................. 5
1.1. Đặc điểm ngành xây lắp ảnh hưởng đến công tác kế toán tập hợp CPSX và tính
giá thành SPXL ............................................................................................................ 5
1.2. Nhiệm vụ kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành SPXL ................................... 6
1.3. Đặc điểm kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành SPXL .................................... 7
1.3.1. Chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp ................................................. 7
1.3.1.1. Khái niệm CPSX ...................................................................................... 7
1.3.1.2. Phân loại CPSX ........................................................................................ 7
1.3.2. Giá thành sản phẩm xây lắp ............................................................................ 9
1.3.2.1. Khái niệm ................................................................................................. 9
1.3.2.2. Phân loại giá thành SPXL ...................................................................... 10
1.3.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ........................... 11
1.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất SPXL .............................................................. 12
1.4.1. Đối tượng tập hợp CPSX .............................................................................. 12
1.4.2. Phương pháp tập hợp chi phí ........................................................................ 12
Đặng Hoàng Minh Ngọc vi
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
1.4.2.1. Phương pháp tập hợp trực tiếp ............................................................... 13
1.4.2.2. Phương pháp phân bổ gián tiếp .............................................................. 13
1.4.3. Tổ chức kế toán tập hợp chi phí trong doanh nghiệp xây lắp ....................... 14
1.4.3.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................................. 14
1.4.3.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp .......................................... 15
1.4.3.3. Kế toán tập hợp chi phí máy thi công .................................................... 16
1.4.3.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung ................................................. 20
1.4.3.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất .......................................................... 21
1.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ................................................................... 22
1.5.1. Phương pháp đánh giá SPDD theo chi phí dự toán ...................................... 23
1.5.2. Phương pháp đánh giá SPDD theo giá trị dự toán ........................................ 23
1.5.3. Phương pháp đánh giá SPDD theo tỷ lệ sản phẩm hoàn thành tương đương ... 24
1.5.4. Phương pháp đánh giá SPDD theo chi phí định mức ................................... 24
1.6. Kế toán tính giá thành SPXL .............................................................................. 24
1.61. Đối tượng tính giá thành ............................................................................... 24
1.6.2. Kỳ tính giá thành .......................................................................................... 25
1.6.3. Phương pháp tính giá thành .......................................................................... 25
1.6.3.1. Phương pháp tính giá thành giản đơn (trực tiếp) ................................... 25
1.6.3.2. Phương pháp tính giá thành theo định mức .......................................... 26
1.6.3.3. Phương pháp tổng cộng chi phí .............................................................. 26
1.6.3.4. Phương pháp tính giá thành theo đơn đặt hàng ...................................... 26
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CP
THÀNH ĐẠT ............................................................................................................... 27
2.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần Thành Đạt ........................................................ 27
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty ............................................... 27
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty ................................................................ 27
2.1.2.1. Chức năng ............................................................................................... 27
2.1.2.2. Nhiệm vụ ................................................................................................ 28
2.1.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty..................................... 28
2.1.4. Nguồn lực kinh doanh của Công ty .............................................................. 29
Đặng Hoàng Minh Ngọc vii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
2.1.4.1. Tình hình lao động ................................................................................. 29
2.1.4.2. Tình hình Tài sản - Nguồn vốn .............................................................. 29
2.1.4.3. Kết quả SXKD........................................................................................ 32
2.1.5. Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ........................................................... 34
2.1.5.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức ............................................................................. 34
2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban ..................................................... 34
2.1.6. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của Công ty........................................... 35
2.1.6.1. Bộ máy kế toán ....................................................................................... 35
2.1.6.2. Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán ........................................................ 37
2.2. Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp
tại Công ty CP Thành Đạt .......................................................................................... 40
2.2.1. Công tác kế toán tập hợp CPSX tại Công ty CP Thành Đạt ........................ 40
2.2.1.1. Đối tượng và phương pháp tập hợp CPSX ............................................. 40
2.2.1.2. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................................. 41
2.2.1.3. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp .......................................... 52
2.2.1.4. Kế toán tập hợp chi phí máy thi công .................................................... 58
2.2.1.5. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung ................................................. 69
2.2.1.6. Kế toán tổng hợp CPSX ......................................................................... 76
2.2.2. Đánh giá sản phẩm dở dang tại công ty CP Thành Đạt ................................ 78
2.2.2.1. Phương pháp đánh giá SPDD tại công ty ............................................... 78
2.2.2.2. Quy trình đánh giá SPDD tại công ty ..................................................... 78
2.2.3. Tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty CP Thành Đạt ........................ 80
2.2.3.1. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành ........................................ 80
2.2.3.2. Phương pháp tính giá thành .................................................................... 80
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CẢI
THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SPXL
TẠI CÔNG TY CP THÀNH ĐẠT ............................................................................. 83
3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại công ty CP Thành Đạt ........................................................................... 83
3.1.1. Những nét nổi bật về công tác kế toán ......................................................... 83
3.1.2. Những ưu điểm trong công tác kế toán tập hợp CPSX và tính GTSP xây lắp
Đặng Hoàng Minh Ngọc viii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
tại công ty CP Thành Đạt ........................................................................................ 84
3.1.3. Những hạn chế trong công tác tập hợp CPSX và tính GTSP xây lắp tại công
ty CP Thành Đạt ..................................................................................................... 86
3.2. Các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm xây lắp .............................................................................................. 87
3.2.1. Sự cần thiết phải hạch toán chính xác chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
xây lắp ..................................................................................................................... 87
3.2.2. Một số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành tại công ty ........................................................................................ 88
PHẦN III - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 92
1. Kết luận .................................................................................................................. 92
2. Kiến nghị ................................................................................................................ 93
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 94
Đặng Hoàng Minh Ngọc ix
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, mặc dù tình hình kinh tế vĩ mô đã ổn định hơn, lạm phát được kiềm
chế, lãi suất cho vay đã giảm đáng kể so với những năm trước nhưng các doanh nghiệp
ngành xây dựng vẫn phải đối mặt với những khó khăn thách thức lớn. Thêm vào đó,
thị trường bất động sản đóng băng không chỉ gây khó khăn cho các doanh nghiệp kinh
doanh BĐS mà còn ảnh hưởng tới tính thanh khoản của ngân hàng, gây đình trệ sản
xuất cho các doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, xây lắp, sản xuất, kinh doanh
hàng trang trí nội thất... Một số doanh nghiệp rơi vào tình trạng kinh doanh thua lỗ,
phá sản, không tự cân đối được nguồn trả nợ các khoản đã vay để đầu tư. Các doanh
nghiệp xây dựng gặp nhiều khó khăn trong tìm kiếm việc làm mới cũng như trong thực
hiện các công trình dở dang, công nợ tại các công trình rất lớn. Để tồn tại và phát triển
trong tình hình đó, bản thân các doanh nghiệp phải hoạt động có hiệu quả, phát huy tối
đa sức mạnh nội lực, nâng cao năng lực cạnh tranh.
“Tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm” là tiêu chí mà